Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nội dung chính

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

Chiến lược ứng dụng CNTT

thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

2

(cid:132) Thế nào là chiến lược ứng dụng CNTT? (cid:132) Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT (cid:132) Những yếu tố đảm bảo thành công trong ứng dụng CNTT (cid:132) Dự án hệ thống thông tin (cid:132) Các phương pháp xây dựng hệ thống thông tin (cid:132) Những thách thức trong quá trình xây dựng hệ thống

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Vai trò của CNTT

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

(cid:132) Vai trò của CNTT là cho phép người sử dụng làm tốt hơn nữa những gì đã được thực hiện tốt (phát huy các khả năng cơ bản)

1. Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:133) Quản lý các nguồn lực (cid:133) Marketing (cid:133) Kiểm soát hàng tồn kho (cid:133) Phát triển sản phẩm mới (cid:133) Dịch vụ khách hàng

(cid:132) Ứng dụng CNTT có liên quan tới…

giúp cho ứng dụng CNTT đạt thành công

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

4

(cid:132) Các thành phần kinh doanh cần phải kết hợp với nhau để

1

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Thực tế Thực tế

(cid:132) Nhiều công ty không thể tồn tại nếu thiếu HTTT như:

CNTT (một số công ty có thể chi lên tới 25%)

(cid:132) CNTT là một hoạt động đầu tư tốn kém (cid:132) Nhiều công ty có thể chi khoảng 10% doanh thu cho

chữa hàng năm (chi phí gia tăng có thể phát sinh)

(cid:132) Phần cứng và phần mềm có thể được thay đổi hoặc sửa

nhân lực

(cid:133) Ngân hàng (cid:133) Chăm sóc sức khỏe (cid:133) Bảo hiểm xã hội (cid:133) Quân đội (cid:133) Bảo hiểm (cid:133) Trung tâm dịch vụ khách hàng (cid:133) Thể thao

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

5

6

(cid:132) Có thể đòi hỏi việc tuyển mộ, đào tạo mới, và đầu tư vào

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Chiến lược là gì?

(cid:133) Doanh nghiệp sẽ cạnh tranh như thế nào? (cid:133) Mục tiêu của doanh nghiệp là gì? (cid:133) Những chính sách nào cần thực hiện để đạt được những mục tiêu

đó?

(cid:132) Chiến lược là định hướng dựa trên những cân nhắc…

nghiệp vụ kinh doanh

(cid:132) Chiến lược kinh doanh là động lực dẫn dắt quy trình

Hầu hết các doanh nghiệp sử dụng CNTT nhằm phục vụ một số các chức năng cơ bản CCáácc DNDN KHÔNG CÓÓ chichiếếnn lưlượợcc KHÔNG C ứứngng ddụụngng CNTTCNTT

Copyright © 1980 Porter

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

7

8

2

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

CNTT và chiến lược CNTT và chiến lược

dụng CNTT như một thành phần (cid:133) Không thiết lập chiến lược ứng dụng CNTT riêng rẽ hoặc (cid:133) Chiến lược kinh doanh dựa trên CNTT

(cid:132) Một chiến lược kinh doanh tốt nên gồm cả chiến lược ứng

(cid:132) CNTT cần thiết cho mỗi chức năng kinh doanh

tranh của doanh nghiệp và nhờ đó có thể mở rộng và phát huy được những giá trị của những chiến lược này

(cid:132) CNTT nên được sử dụng phù hợp với chiến lược cạnh (cid:132) Thành công của doanh nghiệp thường dựa trên những hiểu biết về chiến lược, ngành, và thị trường sẽ có ích trong … (cid:133) Lựa chọn (cid:133) Phát triển (cid:133) Sử dụng

(cid:133) Chiến lược (cid:133) Vận hành (cid:133) Tổ chức (ở mức độ lớn)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

9

10

(cid:132) CNTT nên được tích hợp với …

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Lập kế hoạch ứng dụng CNTT Hệ thống thông tin chiến lược

(cid:132) Mục đích phải gắn liền với chiến lược (cid:132) Tình trạng hiện tại (cid:132) Hệ thống

(cid:133) Doanh nghiệp hiện có những gì? (cid:133) Doanh nghiệp cần gì cho tương lai?

tranh của doanh nghiệp nhằm… (cid:133) Tăng cường liên kết với nhà cung cấp hoặc/và khách hàng (cid:133) Hỗ trợ thiết kế sản phẩm (cid:133) Tăng năng suất lao động

(cid:132) Hệ thống thông tin chiến lược hỗ trợ cho chiến lược cạnh

(cid:132) Những phát triển mới trong ứng dụng CNTT trong DN (cid:132) Chiến lược quản lý công nghệ

ứng dụng CNTT

(cid:133) Dẫn đầu (cid:133) Theo sau (cid:133) Chiến lược nhà cung cấp độc quyền (cid:133) Thuê ngoài

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

11

12

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT là động lực dẫn dắt quy trình

3

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Mục tiêu của chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT

Nhiệm vụ của DN

Đánh giá kinh doanh

lý thống tin và các công nghệ hỗ trợ lâu dài

Cơ sở hạ tầng CNTT hiện tại

Kế hoạch chiến lược của DN

(cid:132) Tạo ra một khung quản lý thông tin thiết thực giúp quản

Kế hoạch ứng dụng CNTT chiến lược

(cid:132) Xác định rõ nhu cầu thông tin hiện tại và tương lai của doanh nghiệp phản ánh sự phù hợp của chiến lược kinh doanh và chiến lược ứng dụng CNTT

Cơ sở hạ tầng CNTT mới

(cid:132) Xác định các chính sách quản lý, thiết lập, duy trì, kiểm soát và truy cập nguồn thông tin của doanh nghiệp

Kế hoạch ứng dụng CNTT cụ thể

(cid:132) Đảm bảo rằng chức năng HTTT là hướng ngoại và không chỉ tập trung vào các vấn đề về công nghệ

DDựự áánn XD &XD & phpháátt tritriểểnn HTTTHTTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

13

14

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Chiến lược ứng dụng CNTT cần …

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT (tt)

(cid:132) Dẫn hướng bởi các hoạt động kinh doanh của doanh

nghiệp (cid:133) Liên kết và hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh tổng quát của doanh

nghiệp

(cid:132) Kế hoạch chiến lược của DN xác định những nhiệm vụ cơ bản của DN, và các bước chính để đạt được những mục tiêu này.

(cid:133) Đáp ứng những yêu cầu kinh doanh

(cid:132) Định hướng theo nhu cầu (cid:132) Cơ sở hạ tầng CNTT cách thức mà các nguồn lực CNTT được sử dụng trong DN để hoàn thành nhiệm vụ của nó. (cid:132) Cả 2 đều là đầu vào để thiết lập Kế hoạch ứng dụng (cid:132) Được thiết kế để tạo ra ưu thế cạnh tranh, các sản phẩm

CNTT chiến lược

và dịch vụ mới hỗ trợ cho mục tiêu kinh doanh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

15

16

(cid:132) Phù hợp với chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

4

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Lập kế hoạch ứng dụng CNTT Nội dung của chiến lược ứng dụng CNTT

1. Vai trò của CNTT

năng nếu chưa có cơ sở hạ tầng cơ bản

(cid:132) Thêm ứng dụng CNTT sẽ không thể phát huy được khả

(cid:133) Hỗ trợ khả năng của con người (cid:133) CNTT cho phép nhà quản lý và các nhân viên thực hiện các thay

đổi trong doanh nghiệp

thành từ hai mục tiêu quan trọng (cid:133) Cắt giảm chi phí

2. Trách nhiệm

(cid:132) Tăng mức độ chính xác, năng suất, và kết quả hoạt động

(cid:133) Tăng doanh thu

(cid:133) Phát triển văn hóa sử dụng CNTT trên quy mô toàn doanh nghiệp (cid:132) Hoàn thiện quá trình phát triển và phân phối các sản phẩm và dịch

(cid:132) Tăng chất lượng và giá trị của sản phẩm

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT ở cấp cao nhất được hình

(cid:132) Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực

phẩm mà doanh nghiệp cung cấp ra thị trường

(cid:133) Tích hợp tổ chức, nhân sự và công nghệ làm gia tăng sự hài lòng

của nhân viên

(cid:133) Các tổ kỹ thuật và quản lý tham gia vào mọi bước trong quá trình

vụ CNTT (cid:132) CNTT nên được sử dụng như một thành phần của sản

ra quyết định có liên quan tới ứng dụng CNTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

17

18

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT hiệu quả: tạo ra giá trị và phá vỡ những nỗ lực bắt chước của các đối thủ cạnh tranh

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nội dung của chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Lập kế hoạch ứng dụng CNTT

CNTT.

(cid:132) Doanh nghiệp cần phải phân tích nhu cầu ứng dụng

3. Kiểm soát ứng dụng CNTT (cid:133) Tự phát triển hay thuê ngoài (cid:133) Cân đối khả năng của phòng CNTT với các tiềm năng khác trên

và lợi ích có được.

thị trường

(cid:132) Mỗi ứng dụng CNTT cần được xem xét kỹ cả về chi phí

4. Ứng dụng CNTT thích hợp

(cid:133) Lựa chọn các phần mềm ứng dụng theo cơ cấu tổ chức doanh

nghiệp, và dựa trên sự hiểu biết về cách sử dụng các phần mềm và lợi ích của chúng

(cid:133) Đầu tư cơ sở (cid:133) Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận (cid:133) Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh nghiệp (cid:133) Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh tranh

(cid:133) Chú ý tới tổng chi phí và tính đáng tin cậy của phần mềm (cid:133) Lựa chọn căn cứ vào yêu cầu cụ thể và cơ bản của từng chức

năng kinh doanh

(cid:132) Các giai đoạn đầu tư CNTT

(cid:133) Lựa chọn theo tiêu thức đơn giản và hiệu quả (cid:133) Tránh lựa chọn công nghệ chỉ do tính hợp thời của nó

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

19

20

(cid:132) Danh mục ứng dụng là một danh sách có thứ tự ưu tiên đối với cả các ứng dụng CNTT hiện có và tiềm năng đối với một doanh nghiệp.

5

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Kế hoạch ứng dụng CNTT cụ thể

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

chức năng và về toàn bộ doanh nghiệp

(cid:132) Bao gồm một tập các dự án mà phòng CNTT và các nhà quản lý chức năng sẽ thực hiện để hỗ trợ việc thực hiện kế hoạch ứng dụng CNTT chiến lược. (cid:133) Nhiệm vụ – xuất phát từ chiến lược ứng dụng CNTT (cid:133) Môi trường CNTT – những thông tin cần thiết về các lĩnh vực

2. Các giai đoạn đầu tư ứng dụng CNTT

(cid:133) Mục tiêu của chức năng CNTT – ước tính về các mục tiêu hiện

tại một cách chính xác

(cid:133) Hạn chế của chức năng CNTT – những hạn chế về nguồn lực tài

chính, nguồn nhân lực, và các nguồn lực khác.

(cid:133) Danh mục ứng dụng – các ứng dụng được sắp thứ tự ưu tiên

trong quá trình xây dựng và phát triển.

(cid:133) Phân phối nguồn lực và quản lý dự án – lên danh sách những

người thực hiện, công việc cần thực hiện, cách thức thực hiện, và thời gian cần thực hiện

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

21

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các giai đoạn đầu tư cho CNTT của doanh nghiệp

nghiệp

(cid:132) Chiến lược ứng dụng CNTT có thể được phân loại theo cách doanh nghiệp nhìn nhận về CNTT và cách mà doanh nghiệp dự định sử dụng CNTT 1. Đầu tư cơ sở 2. Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận 3. Đầu tư nâng cao hiệu suất làm việc toàn thể doanh (cid:132) Một số đặc điểm chính để phân loại các chiến lược ứng

dụng CNTT bao gồm… (cid:133) CNTT trở thành một thành phần của chiến lược kinh doanh tổng

tranh

thể của doanh nghiệp

(cid:133) Việc sử dụng CNTT tạo ra lợi ích chức năng cho doanh nghiệp (cid:133) Tạo lập ưu thế cạnh tranh (cid:133) Ứng dụng đồng thời các gói phần mềm và những chương trình được thiết kế riêng để củng cố ưu thế cạnh tranh sẵn có của doanh nghiệp và từ đó tạo ra các rào cản về giá trị không dễ vượt qua đối với các đối thủ cạnh tranh

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

23

24

4. Đầu tư để biến đổi doanh nghiệp và tạo lợi thế cạnh

6

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Giai đoạn 1: Đầu tư cơ sở Giai đoạn 2: Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của các bộ phận

(cid:133) Cơ sở hạ tầng công nghệ (phần cứng và phần mềm): đủ để triển

khai một số ứng dụng thường xuyên của doanh nghiệp

(cid:133) Nhân lực: đào tạo để sử dụng được các hạ tầng cơ sở trên vào một số hoạt động tác nghiệp hoặc quản lý của doanh nghiệp

(cid:132) Đầu tư ban đầu của doanh nghiệp vào CNTT (cid:132) Trang bị phần cứng, phần mềm, và nhân lực

không sử dụng CNTT để xác định cách thức làm khác biệt hóa sản phẩm hoặc dịch vụ của họ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

25

26

(cid:132) Doanh nghiệp sử dụng đồng thời nhiều gói phần mềm chuyên dụng để hỗ trợ cho hầu hết các chức năng kinh doanh (cid:133) Nhân sự (cid:133) Theo dõi đơn hàng (cid:133) Lập hóa đơn (cid:133) Kế toán (cid:132) Doanh nghiệp sử dụng chiến lược đầu tư này thường

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Giai đoạn 3: Đầu tư nâng cao hiệu suất hoạt động của toàn thể DN Giai đoạn 4: Đầu tư để biến đổi DN và tạo lợi thế cạnh tranh

doanh nghiệp

(cid:132) Số hóa toàn thể doanh nghiệp (cid:132) Sử dụng các phần mềm tích hợp và các CSDL cấp toàn

ngành

(cid:133) Phát triển các ứng dụng phần mềm phục vụ cho mục tiêu kinh

doanh của doanh nghiệp

dụng CNTT phức tạp (Hệ thống quản lý doanh nghiệp - Enterprise Management Systems-EMS) (cid:133) Định hướng theo ngành

(cid:132) Những chương trình được xây dựng theo yêu cầu thường có ưu điểm

(cid:132) Nhận ra tiềm năng của CNTT như một thành tố để tạo ra thành công trong cạnh tranh và định hướng chiến lược cho doanh nghiệp (cid:133) Sử dụng CNTT như một công cụ nhằm tạo ra một cải cách trong (cid:132) Thuê các công ty chuyên trách hỗ trợ cho những ứng

đầu tư CNTT

các ứng dụng xây dựng theo yêu cầu của ngành dọc để tạo ra những nhánh thị trường có sử dụng CNTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

27

28

là khó bị bắt chước (cid:132) Cần có lãnh đạo về CNTT (CIO): quyết định chiến lược (cid:132) Sử dụng những ứng dụng nửa tùy biến (customize) và

7

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Phân biệt các giai đoạn ứng dụng CNTT chiến lược

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

Giai đoạn 1 và 2

Giai đoạn 3

Giai đoạn 4

(cid:132) CNTT được xem như một công cụ chiến

(cid:132) CNTT được coi như một chi phí (cid:132) Tổ chức phải tuân theo CNTT

(cid:132) CNTT được coi như một chi phí (cid:132) Tổ chức phải tuân theo CNTT

lược với sự tập trung vào người sử dụng và khách hàng

được sử dụng

được sử dụng

(cid:132) Mục tiêu là gia tăng vị thế cạnh tranh không chỉ thông qua chi phí mà còn thông qua sản phẩm và đầy mạnh doanh thu

(cid:132) Lợi ích mà từng chức năng thu

(cid:132) Tạo ra các lợi ích cho mỗi chức năng và rào

(cid:132) Lợi ích cho các chức năng và

được không thấy rõ

cản cạnh tranh

(cid:132) Phát triển ứng dụng CNTT một cách liên tục,

3. Những yếu tố quyết định thành công trong ứng dụng CNTT

ngày càng nhiều hơn, và sáng tạo hơn

rào cản cạnh tranh được tạo ra một cách có hệ thống và có sự tham gia một cách chủ động của khách hàng và nhà cung cấp

(cid:132) Mục tiêu là tập trung vào các quan hệ theo chiều dọc và không tạo ra tiêu chuẩn cho ngành

(cid:132) Mục tiêu là duy trì sự tương tự trong cạnh tranh thông qua việc nâng cấp (rất phổ biến trong một ngành)

(cid:132) Việc phát triển & kiểm soát các tiêu chuẩn ngành ảnh hưởng tới môi trường cạnh tranh (cid:132) Khách hàng và nhà cung cấp đòi hỏi những đầu tư đặc biệt về CNTT

(cid:132) Sử dụng gói phần mềm

(cid:132) Thiết kế những phần mềm theo yêu cầu và

(cid:132) Đẩy mạnh thiết kế các dữ liệu

bán yêu cầu rất khó bị bắt chước

đầu vào theo yêu cầu

(cid:132) CNTT thúc đẩy những thành phần đặc biệt

(cid:132) Hạn chế khả năng bị bắt chước

trong một tổ chức

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

29

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Những yếu tố quyết định thành công trong ứng dụng CNTT

1.

Đánh giá

CNTT đều đánh giá dựa trên (cid:133) Lượng hóa (cid:133) Vô hình (thông tin về thị trường chính xác hơn, theo dõi được tình

hình hoạt động của doanh nghiệp rõ ràng hơn)

(cid:132) Phần lớn các công ty đã có thời gian lâu dài ứng dụng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

31

32

1. Đánh giá 2. Thuê ngoài 3. Ứng dụng theo yêu cầu 4. Sáng tạo 5. Tích hợp 6. Mạng 7. Hiệu quả phần mềm

8

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Tổng chi phí

2.

Thuê ngoài

(cid:133) Thuê các công ty ở các quốc gia khác xây dựng và bảo trì các

chương trình ứng dụng (cid:132) Chi phí cho hợp đồng (cid:132) Chi phí lựa chọn nhà cung cấp (cid:132) Chi phí chuyển giao quản lý và tri thức (cid:132) Chi phí cho nguồn nhân lực trong doanh nghiệp (cid:132) Chi phí xử lý phát triển tiếp phần mềm (cid:132) Chi phí chỉnh lý khác biệt về văn hóa (cid:132) Chi phí quản lý các hợp đồng thuê các công ty ở các quốc gia khác

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

33

34

(cid:132) Thuê các công ty ở các quốc gia khác (offshore)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

3.

Ứng dụng CNTT theo yêu cầu

4.

Sáng tạo

khóa tiếp tục phát triển các HTTT và xác định các mục tiêu chiến lược

(cid:132) Coi những chương trình phần mềm hiện tại như chìa

triển và thích ứng của doanh nghi

(cid:132) Ứng dụng CNTT phù hợp với mục tiêu của doanh nghiệp (cid:132) Tính kinh tế trong phát triển phần mềm có thể giúp doanh nghiệp thu được lợi ích từ những khoản đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng CNTT (cid:132) HTTT cần phải được phát triển theo cùng xu hướng phát

chìa khóa tạo nên sự thành công của doanh nghiệp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

35

36

(cid:132) Những sáng tạo theo yêu cầu của doanh nghiệp chính là

9

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

5.

Tích hợp

6.

Mạng

CNTT đang ngày càng gia tăng

nghiệp với các nhà cung cấp và các đối tác nhằm tăng cường khả năng trao đổi thông tin, giảm chi phí, tăng tốc độ, và nâng cao hiệu quả hoạt động chung

(cid:132) Nhu cầu cho việc tích hợp và chuẩn hóa cơ sở hạ tầng (cid:132) Phát triển môi trường trực tuyến liên kết giữa doanh

của thông tin

(cid:133) Các hệ thống mở (cid:133) Tính linh hoạt của mạng (cid:133) Giao diện dễ sử dụng của các chương trình kết nối

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

37

38

(cid:132) Các HTTT do nhiều nhà cung cấp tạo ra cần phải được tổ chức sao cho không xẩy ra trùng lặp trong và giữa các chức năng, các phòng ban trong doanh nghiệp (cid:132) Cần chú ý sự đảm bảo tính toàn vẹn, an toàn, và bảo mật (cid:132) Những yếu tố cần chú lý khi tích hợp các ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Hiệu quả của phần mềm

7.

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

đóng vai trò quan trọng đối với sự thành công của chiến lược kinh doanh

(cid:132) Các phần mềm cho phép người sử dụng sử dụng CNTT như một công cụ chiến lược để thực hiện các mục tiêu kinh doanh (cid:133) Xây dựng chiến lược ứng dụng CNTT dựa trên các ứng dụng

4. Dự án hệ thống thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

39

10

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các phương pháp thực hiện dự án HTTT Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

41

42

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người sử dụng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (mới)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

SDLC Bước 1: Lập kế hoạch phát triển hệ thống

(cid:133) “Ta muốn làm gì – tại sao?” (cid:133) Lưu ý: Kế hoạch cần phải phù hợp với kế hoạch kinh doanh

(cid:132) Xác định hệ thống cần được xây dựng

Lập KH

(cid:133) “Những gì nên đưa vào hệ thống, những gì không đưa vào?” (cid:133) Vấn đề “scope creep”

Phân tích

Thiết kế

(cid:132) Phương pháp phát triển theo từng bước, có cấu trúc (cid:132) Thường bao gồm 7 bước (cid:132) Xác định phạm vi

Phát triển

Kiểm định

(cid:133) Gồm nhiệm vụ, các nguồn lực, và khung thời gian thực hiện (cid:133) Câu hỏi: ai, làm gì, khi nào? (cid:133) Mốc dự án – Những ngày quan trọng đánh dấu thời điểm

một nhóm nhiệm vụ được hoàn thành

Vận hành

Bảo trì

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

43

44

(cid:132) Xây dựng tình huống kinh doanh cho hệ thống (cid:132) Xây dựng kế hoạch thực hiện dự án

11

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 2: Phân tích

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Ví dụ về CSF

(cid:132) Phân tích hệ thống – Các chuyên gia CNTT làm việc

Ví dụ về một cửa hàng bán đĩa nhạc

cùng với người sử dụng hệ thống nhằm: (cid:133) Thu thập, hiểu rõ, và lập tài liệu về yêu cầu đối với hệ thống

(cid:132) Thành công được thể hiện như thế

(cid:132) Tôi cần làm gì tốt (yếu tố quyết định)

nào?

(cid:132) Cần đánh giá hay đo đạc những

để đảm bảo thành công đó? Tăng doanh thu bán CD lên 5% mỗi năm Đặt đúng đĩa CD vào đúng thời điểm phù hợp

(CSF)

(cid:132) “Yếu tố nào là quan trọng nhất để đảm bảo cho thành công của công

Những thông tin hiện tại về các ca sĩ đang được hâm mộ hay không (cid:132) Yêu cầu đối với hệ thống – tập chi tiết các yêu cầu mà hệ thống cần phải thỏa mãn để được coi là thành công (cid:133) Thường được thực hiện bằng cách phỏng vấn người sử dụng (cid:133) Vấn đề: Người sử dụng không thực sự biết họ cần gì! (cid:133) Cách tiếp cận khác: xác định các yếu tố quyết định thành công thông tin nào để biết tôi thực hiện những yếu tố đó như thế nào?

việc đó là gì?”

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

45

46

Cần hệ thống thông tin để kiểm soát và theo dõi mức độ được hâm mộ của các ca sĩ ở một vùng nào đó

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Bước 2: Phân tích

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 3: Thiết kế

mềm, và các thiết bị truyền thông cần cho hệ thống

yêu cầu của doanh nghiệp và lập tài liệu cho những yêu cầu này

(cid:132) Bản yêu cầu cụ thể – Xếp thứ tự ưu tiên cho những (cid:132) Thiết kế cơ sở kỹ thuật cho HTTT (cid:132) Cơ sở kỹ thuật – bao gồm các thiết bị phần cứng, phần

(cid:133) Giao diện người sử dụng – cách thức mà người sử dụng có thể

những yêu cầu đối với HTTT.

tương tác với hệ thống thông tin

(cid:133) Cơ sở dữ liệu – cách thức tổ chức dữ liệu (cid:133) Mạng – Cách thức khai thác hệ thống qua mạng (cid:133) Quy trình xử lý – cách thức xử lý dữ liệu

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

47

48

(cid:132) Những nội dung cần thiết kế (cid:132) Xác nhận – Chữ ký của người sử dụng xác nhận về

12

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:132) Kiểm định xem hệ thống có đạt được những yêu cầu đã được xác

Bước 4: Phát triển Bước 5: Kiểm định

định ở bước phân tích hay không

(cid:132) Kiểm tra điều kiện – Các bước chi tiết mà hệ thống cần phải thực

hiện để tạo ra các kết quả mong đợi ở mỗi bước

(cid:132) Bước này thường được thực hiện xong xong với bước phát triển hệ

thống

(cid:132) Các mức độ kiểm định

những gì đã được thiết kế ở bước trước (cid:133) Xây dựng giao diện người sử dụng (cid:133) Xây dựng CSDL (cid:133) Xây dựng các thành phần của mạng (cid:133) Viết chương trình xử lý dữ liệu

(cid:133) Kiểm định từng phần việc (cid:133) Các nhóm có tương tác với nhau (cid:133) Kiểm định toàn bộ hệ thống (cid:133) Kiểm định chấp nhận

(cid:132) Lưu ý: thường rất khó có thể kiểm tra toàn bộ các thành phần một

cách chi tiết (cid:206) vẫn có thể tồn tại các lỗi chương trình

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

49

50

(cid:132) Thực hiện xây dựng hệ thống một cách thực tế dựa trên

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Bước 6: Vận hành

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 7: Bảo trì

được những mục tiêu khác nhau của doanh nghiệp

(cid:132) Đưa hệ thống thông tin vào vận hành: (cid:133) Cài đặt phần cứng, phần mềm, mạng (cid:133) Chuyển đổi dữ liệu: chuyển dữ liệu từ hệ thống cũ sang hệ thống mới (cid:133) Tài liệu hướng dẫn – giải thích cách thức thực hiện và sử dụng hệ thống

(cid:132) Kiểm soát và hỗ trợ hệ thống mới để đảm bảo nó đáp ứng

thông tin

(cid:133) Đào tạo người sử dụng – hội thảo, CD-ROMs v.v. (cid:133) Chuyển đối hệ thống: chuyển sang sử dụng hệ thống mới (cid:133) Sửa chữa các vấn đề phát sinh (bảo trì chỉnh sửa)

(cid:132) Phòng tư vấn (Help desk) – Một nhóm chịu trách nhiệm trả lời các thắc mắc và giúp tháo gỡ các vấn đề mà người sử dụng gặp phải

Hệ thống cũ Hệ thống cũ

Hệ thống mới Hệ thống mới

Hệ thống cũ

Song song

Hệ thống mới Hệ thống mới

Hệ thống cũ

Thí điểm

Hệ thống mới Hệ thống mới

Giai đoạn

Hệ thống cũ Hệ thống cũ

Hệ thống mới Hệ thống mới © 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

51

52

Thay thế

13

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Bước 7: Bảo trì

chi phí cho toàn bộ thời gian sử dụng hệ thống) (cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì chchỉỉnhnh ssửửaa – sửa các lỗi phát hiện ra ngay khi vận hành

hệ thống

(cid:132) Sửa máy nước

Thẻ nhận dạng tần số radio (RFID)

(cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì hohoàànn thithiệệnn – sửa chữa nhỏ giúp hệ thống đáp ứng được

những thay đổi theo yêu cầu của người sử dụng

(cid:132) Sơn lại phòng

(cid:133)(cid:133) BBảảoo trtrìì mmởở rrộộngng – thay đổi hệ thống trên quy mô lớn để phù hợp với môi trường mới (ví dụ như nhu cầu kinh doanh thay đổi, nhu cầu của người sử dụng thay đổi, những thay đổi trong cơ sở kỹ thuật CNTT)

(cid:132) Thêm một mảnh sân sau nhà

(cid:133)(cid:133) ThayThay ththếế mmớớii

(cid:132) Bảo trì hệ thống hiện tại (có thể tồn tới khoảng 70% tổng

Nguồn: New Zealand Infotech – Dominion- Post (11/4)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

53

54

(cid:132) Lưu ý: Nhiều chuyên gia CNTT không thích các công việc bảo trì hệ thống – không thú vị, buồn chán, v.v. Làm thế nào để khuyến khích họ?

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Vai trò của người sử dụng trong SDLC

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Vai trò của người sử dụng trong SDLC

Người sử dụng tham gia tích cực

SDLC có thể tiềm ẩn một số vấn đề! (cid:133) Việc thiết kế, phát triển, kiểm định có thể mất hàng tháng, thậm

chí hàng năm đối với các hệ thống thông tin lớn

Lập KH

(cid:133) Yêu cầu của doanh nghiệp không cố định trong suốt thời gian phát

triển hệ thống thông tin

Người sử dụng ít tham gia

Phân tích

(cid:132) “hệ thống mà ông vừa xây dựng và kiểm định xong cho chúng tôi

(cid:132) Người sử dụng ít tham gia vào các giai đoạn giữa của

Thiết kế

Phát triển

(cid:133) Trong suốt quá trình thực hiện SDLC: Xác định lại các yêu cầu

Người sử dụng tham gia tích cực

Kiểm định

của doanh nghiệp, và thiết kế, kiểm định được thực hiện bởi các nhà phát triển hệ thống thông tin

Vận hành

không còn là cái mà chúng tôi cần nữa!” (cid:132) Phát hiện lỗi

chi phí hơn

Bảo trì

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

55

56

(cid:132) Càng phát hiện lỗi sớm và chỉnh sửa ngay sẽ càng tốn ít

14

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Chi phí chỉnh sửa lỗi

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Khắc phục nhược điểm của SDLC

(cid:133) Người sử dụng tham gia tích cực hơn vào quá trình phát triển và

xây dựng hệ thống

(cid:133) Phản hồi từ phía người sử dụng nhanh hơn (cid:133) Giao tiếp tốt hơn giữa người sử dụng và các chuyên gia phát triển

hệ thống

(cid:133) Rút ngắn thời gian phát triển hệ thống

Lập KH

Phân tích

Thiết kế

Phát triển

Kiểm định Vận hành

Bảo trì

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

57

58

(cid:132) Xu hướng chính

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:132) Người sử dụng chủ động tham gia trong quá trình xây dựng và phát

triển hệ thống

Hệ thống thử nghiệm Hệ thống thử nghiệm: Ưu điểm

(cid:132) Dễ hình dung về hệ thống sau khi hoàn tất (cid:132) Dễ xác định những trang bị cần thiết để phát triển hệ thống (cid:132) Có thể xây dựng được hệ thống một cách nhanh chóng đặc biệt là khi mức độ chắc chắn về các yêu cầu và phải pháp phát triển hệ thống thấp

(cid:133) B1: Xác định nhu cầu của người sử dụng (cid:133) B2: Phát triển hệ thống thử nghiệm ban đầu (cid:133) B3: Sử dụng hệ thống (cid:133) B4: Chỉnh sửa hệ thống (cid:133) B3 và B4 thường xuyên được lặp cho tới khi có được hệ thống

(cid:132) Có giá trị khi thiết kế giao diện người sử dụng cho một HTTT (cid:132) Khắc phục được một số vấn đề nảy sinh với phương pháp chu kỳ hệ thống. Nó khuyến khích được sự tham gia của người sử dụng vào quá trình phát triển hệ thống. Nhờ vậy, loại bỏ được sự lãng phí và những sai sót thiết kế thường xảy ra khi các yêu cầu chưa được xác định một cách chính xác ngay tại thời điểm ban đầu

phù hợp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

59

60

(cid:132) Khái niệm: Phương pháp xây dựng hệ thống thử nghiệm là quá trình xây dựng một hệ thống thử nghiệm một cách nhanh chóng nhằm mô tả và đánh giá hệ thống để từ đó người sử dụng có thể nhanh chóng xác định các nhu cầu cần thêm và chỉnh sửa (cid:132) Các bước thực hiện

15

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

(cid:132) Người sử dụng có thể trở nên gắn bó với hệ thống thử nghiệm và

Hệ thống thử nghiệm: Nhược điểm Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

không có mong muốn sử dụng hệ thống hoàn tất và vì vậy sẽ gây ra những bất cập trong tương lai

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:132) Đòi hỏi các chuyên gia CNTT phải có một số kỹ năng đặc biệt – nhiều chuyên gia CNTT không có kinh nghiệm cùng làm việc với người sử dụng

(cid:132) Đòi hỏi phải có môi trường phát triển hệ thống đặc biệt với những

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

công cụ, ngôn ngữ lập trình riêng

(cid:132) Hệ thống thử nghiệm thường thiếu những thành phần đảm bảo sự phát triển hoàn thiện hệ thống – kiểm định và lập tài liệu trong quá trình phát triển hệ thống

(cid:132) Khó áp dụng cho các hệ thống cần tính toán nhiều và có nhiều thủ

tục phức tạp

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

(cid:132) Khó xác định cách thức xây dựng một hệ thống lớn hoặc các phần của hệ thống ngoại trừ khi đã thực hiện tốt bước phân tích từ trước đó

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

61

62

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài

(cid:132) Tình huống áp dụng

một tổ chức khác

(cid:133) Khi DN bị giới hạn về cơ hội để khác biệt hóa các hoạt

động dịch vụ của nó nhờ HTTT

(cid:133) Khi việc ngưng trệ dịch vụ HTTT không đóng vai trò

quan trọng đối với các hoạt động của DN

(cid:132) Tổ chức thực hiện việc thiết kế và quản lý HTTT dựa vào

đích khác

(cid:133) Khi việc sử dụng nguồn lực bên ngoài không tước mất các bí quyết kỹ thuật cần cho phát triển HTTT trong tương lai của DN

(cid:132) Ưu điểm (cid:133) Kinh tế (cid:133) Chất lượng dịch vụ cao (cid:133) Có thể dự đoán được (cid:133) Linh hoạt (cid:133) Có thể sử dụng nguồn lực tài chính và nhân công cho những mục

(cid:133) Khi khả năng của HTTT hiện có của DN bị hạn chế,

không có hiệu quả, và yếu kém về kỹ thuật

(cid:133) Mất khả năng kiểm soát (cid:133) Bất ổn về an toàn thông tin (cid:133) Phụ thuộc

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

63

64

(cid:132) Nhược điểm

16

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thuê ngoài

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:133) Hỗ trợ sử dụng (cho PCs) (cid:133) Quản lý mạng và bảo dưỡng (cid:133) Tích hợp hệ thống (cid:133) Phát triển các hệ thống mới

(cid:132) Tổ chức cần quyết định cần thuê ngoài quản lý những phần việc nào, và phần việc nào là do doanh nghiệp tự thực hiện (cid:132) Các phần việc thường được thuê ngoài

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

65

66

(cid:132) Offshoring

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Người dùng tự phát triển HTTT Người dùng tự phát triển HTTT – Ưu điểm

hỗ trợ từ phía các chuyên gia CNTT

người làm chủ tình huống

(cid:132) Người sử dụng tự phát triển lấy HTTT mà không cần sự (cid:132) Tăng khả năng xác định yêu cầu đối với hệ thống (cid:132) Gia tăng sự tham gia của người sử dụng và cảm giác là

(cid:132) Nguyên nhân

(cid:133) Tiềm năng vượt trội của máy tính cá nhân từ những năm 80 (cid:133) Các công cụ phát triển phần mềm ngày càng thân thiện, dễ sử

dụng (4GL)

chuyên gia CNTT thiết lập (cid:133)(cid:133) ĐâyĐây ccũũngng ccóó ththểể ssẽẽ llàà điđiểểmm bbấấtt llợợii!!

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

67

68

(cid:132) Rút ngắn thời gian phát triển hệ thống (cid:132) Giải phóng người sử dụng khỏi những hạn chế mà các

17

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Người dùng tự phát triển HTTT – nhược điểm và rủi ro Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:133) Người xây dựng HTTT là người duy nhất biết rõ và có khả năng

bảo trì hệ thống

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:132) Tính không chuyên nghiệp của người sử dụng có thể dẫn tới xây dựng những chương trình với chất lượng thấp (nhiều lỗi) (cid:132) Thiếu tính tổ chức khi phát triển hệ thống

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

69

70

(cid:132) Người sử dụng thường không có kinh nghiệm và kiến thức trong phân tích và thiết kế hệ thống nên có thể (cid:133) Có những lựa chọn không thật phù hợp (cid:133) “Kludge” applications! (cid:132) Ít hoặc đôi khi không có tài liệu hướng dẫn

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Phát triển hệ thống với gói phần mềm

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Phát triển hệ thống với gói phần mềm

(cid:133) Các gói phần mềm thường được kiểm tra trước khi đưa vào thị

trường (cid:198) giúp DN giảm bớt thời gian thiết kế, tổ chức tệp dữ liệu, xử lý các mối quan hệ, các giao dịch, và xây dựng các báo cáo

(cid:133) Đối với những chức năng phổ biến cho nhiều doanh nghiệp (cid:133) DN không có đủ nguồn lực để xây dựng và thiết kế HTTT (cid:133) Khi các ứng dụng trên máy tính được phát triển định hướng người

(cid:133) Ít đòi hỏi các hệ thống hỗ trợ các gói phần mềm (cid:133) Giảm điểm nút của tổ chức trong quá trình phát triển hệ thống

sử dụng

(cid:132) Ưu điểm (cid:132) Mua một chương trình phần mềm đã được phát triển sẵn (cid:132) Tình huống áp dụng

(cid:133) Có thể không đáp ứng được yêu cầu về kỹ thuật và tính tinh tế

cho nhiều dạng công việc khác nhau

(cid:133) Đôi khi, các gói phần mềm khó tích hợp được với các phần mềm

đã được sử dụng trước trong DN (cid:206) chi phí chuyển đổi tăng (cid:133) Có thể không đáp ứng được hoàn toàn những yêu cầu của tổ

chức

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

71

72

(cid:132) Nhược điểm

18

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Các phương pháp thực hiện dự án HTTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Phát triển hệ thống với gói phần mềm

(cid:133) Các nhà cung cấp chính:

(cid:133) Xu hướng theo truyền thống

(cid:132) Phương pháp “thác nước” (SDLC)

(cid:133) Xu hướng hiện tại (cid:132) Thử nghiệm (cid:132) Phát triển ứng dụng nhanh (RAD)

(cid:132) SAP (cid:132) Oracle (cid:132) Peoplesoft (gần đây đã bị Oracle mua lại) (cid:132) SSA (ex Baan) (cid:132) Invensys (cid:132) ...

(cid:133) …….. (cid:132) Thuê ngoài (cid:132) Người dùng tự phát triển phần mềm (“selfsource”) (cid:132) Gói phần mềm (cid:132) Thuê dịch vụ (ASP)

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

73

74

(cid:132) Phần mềm ERP (cid:132) Sử dụng nguồn nội lực

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng (ASP)

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT ASP – Ví dụ

ba (một nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng – ASP)

doanh nghiệp Việt Nam VES jsc V-Design (www.ves.com.vn)

(cid:132) Thuê sử dụng một chương trình thông qua một đối tác thứ (cid:132) Ứng dụng ASP sử dụng CRM (cid:132) Nhà cung cấp dịch vụ: Công ty cổ phần giải pháp (cid:132) Internet đã tạo cơ hội cho các ASP ra đời và phát triển

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

75

76

(cid:132) Phí sử dụng: 200.000 đ/tháng

19

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Ví dụ p-card

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

77

78

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Trường ĐHBK Hà nội Khoa Kinh tế & Quản lý

5. Những thách thức khi ứng dụng CNTT

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

79

20

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

• HTTT không thực hiện được như mong muốn, không vận

Những vấn đề nảy sinh với HTTT Những thất bại trong quá trình xây dựng HTTT

Hoàn thành, 16.20%

hành được vào một thời điểm thời gian nào đó

• Thiết kế tồi, dữ liệu thiếu chính xác, chi phí vượt trội, hệ

Hủy, 31.10%

thống bị gián đoạn giữa chừng

• Sự thay đổi của môi trường kinh doanh, tái lập lại cơ cấu tổ chức (reengineering), mở rộng phạm vi hoặc thị trường

Standish Group, 1990s (8380 hệ thống)

(cid:206) yêu cầu phải xây dựng lại HTTT

Meta Group: 1997 - Trên 30% hủy - Trên 50% sử dụng quá 80% ngân sách

Gartner Group: 2000 40% không đạt yêu cầu Trung bình các dự án bị hủy sau 27 tuần thực hiện (1375 dự án về CNTT)

Chậm, 52.70%

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

81

82

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Nguyên nhân thất bại Thảo luận

Giai đoạn Nguyên nhân thường gặp Khởi đầu

Phát triển

Thực hiện

(cid:131) Việc xây dựng hệ thống không nhận được nhiều hỗ trợ (cid:131) Hệ thống đòi hỏi chi phí quá lớn (cid:131) Khó xác định các yêu cầu (cid:131) Không khả thi về mặt kỹ thuật (cid:131) Quá khó đối với nhân viên kỹ thuật được giao nhiệm vụ (cid:131) Hệ thống đòi hỏi quá nhiều thay đổi trong các hệ thống

công việc hiện tại

(cid:131) Người sử dụng tiềm năng không thích hệ thống hoặc từ

chối không sử dụng hệ thống

(cid:131) Có quá ít nỗ lực được thực hiện tại giai đoạn này (cid:131) Người sử dụng không nỗ lực kiểm soát hệ thống (cid:131) Hệ thống không có khả năng thay đổi theo yêu cầu của

công việc

(cid:131) Hệ thống không được kiểm soát đầy đủ

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

83

84

(cid:132) Chia thành 4-5 nhóm (cid:132) Tranh luận về tình huống 2 (cid:132) Thời gian: 15 phút (cid:132) Cử một đại diện của nhóm lên trình bày về tình huống (cid:132) Theo anh/chị, ngoài những nguyên nhân đã kể đến, việc thất bại trong quá trình xây dựng HTTT còn có thể do những nguyên nhân nào gây ra?

21

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Yếu tố quyết định sự thành công hay thất bại của HTTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thách thức

(cid:132) Sức ỳ của một tổ chức

(cid:133) Những thay đổi có thể tạo ra những ảnh hưởng tốt đối với bộ phận

(cid:133) Xu hướng tự nhiên của các tổ chức và cá nhân là chống lại sự thay

này, nhưng có thể gây ra ảnh hưởng xấu tới bộ phận khác

(cid:133) Để vượt qua được sức ỳ của tổ chức cần phải nỗ lực trong tất cả

càng thấp

(cid:132) Khó xác định được cái gì sẽ xẩy ra

(cid:133) Kinh nghiệm về công nghệ của đội thực hiện dự án (cid:133) Chất lượng quản lý của quá trình thực hiện

(cid:133) Không ai có thể chắc chắn về thời điểm mà một cải tiến sẽ

được phát triển

(cid:132) Chi phí vượt quá mức dự tính (cid:132) Thời gian vượt quá nhiều so với hy vọng (cid:132) Hạn chế về mặt kỹ thuật trong quá trình thực hiện xẩy ra nhiều hơn mức

đổi (cid:132) Vai trò của người sử dụng trong quá trình thực hiện (cid:132) Mức độ hỗ trợ của nhà quản lý (cid:132) Mức độ rủi ro và độ phức tạp của việc thực hiện dự án (cid:133) Kích cỡ của dự án: dự án càng lớn thì độ rủi ro càng cao (cid:133) Kết cấu của dự án: dự án càng rõ ràng về mặt cấu trúc thì độ rủi ro các giai đoạn của chu trình phát triển hệ thống

(cid:132) Thất bại trong việc đạt được các lợi ích mong muốn (cid:132) Nguyên nhân

(cid:133) Sự thiếu hiểu biết và lạc quan (cid:133) Tháng làm việc hoang tưởng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

85

86

dự kiến

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Bài tập tại lớp

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT Thách thức

(cid:132) Những mong muốn không thực tiễn và khả thi về kỹ thuật

(cid:133) Công nghệ không bao giờ là một giải pháp

(cid:132) Các nhà cung cấp thường quảng cáo “cung cấp các giải pháp”

(cid:133) Có một quan điểm phê phán về những khả năng mà Internet có thể

trợ giúp cho DN

anh/chị sẽ có ảnh hưởng tới công việc của anh/chị nhưng trong thực tế hiện tại vẫn chưa nhận thấy bất cứ một ảnh hưởng nào.

(cid:132) Khó xây dựng và chỉnh sửa các hệ thống CNTT

(cid:133) Các yếu tố đảm bảo sự thành công

(cid:132) Sự tham gia của người sử dụng vào quá trình (cid:132) Hỗ trợ từ phía nhà quản lý (cid:132) Làm rõ các yêu cầu (cid:132) Lập kế hoạch rõ ràng (cid:132) Xây dựng các mong muốn thực tiễn (cid:132) Khó tích hợp các hệ thống CNTT (cid:133) Một trong những vấn đề khó nhất (cid:133) Y2K

(cid:132) Tích hợp chuỗi cung cấp

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

87

88

(cid:132) Anh/chị hãy mô tả một dạng ứng dụng CNTT mà theo

22

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Hệ thống thông tin quản lý Chương 4: Chiến lược ứng dụng CNTT

Thách thức khi áp dụng CNTT đem lại ưu thế cạnh tranh cho DN Tổ chức và hệ thống thông tin

(cid:132) Nghịch lý về năng suất (cid:132) Những lợi ích hữu hình và vô hình của CNTT (cid:132) Phân tích dòng tiền tương lai (cid:132) Giá trị từ những dự án tự động hóa đơn thuần (cid:132) Giá trị từ các dự án CNTT chiến lược có tính rủi ro

cao

(cid:132) Mối tương tác giữa CNTT và tổ chức khá phức tạp và chịu ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố như môi trường, văn hóa, …

(cid:132) Rủi ro và lợi ích

Tổ chức Công nghệ thông tin

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

© 2007, TS. Phạm Thị Thanh Hồng

95

96

Các yếu tố ảnh hưởng Môi trường Văn hóa Cấu trúc Thủ tục chuẩn Chính trị Quyết định quản lý Cơ hội

23

CuuDuongThanCong.com

https://fb.com/tailieudientucntt