
CHƯƠNG I
ĐỒNG PHÂN
I. Định nghĩa: Cùng công thức phân tử
Khác công thức cấu tạo
II. Phân loại:
Đồng phân phẳng
Đồng phân lập thể
(phân biệt được trên mặt
phẳng)
(cách sắp xếp các nguyên
tố trong không gian khác
nhau)

A. Đồng phân phẳng:
* Đồng phân mạch C
* Đồng phân vị trí
* Đồng phân cấu tạo
CH3-CH2-CH2-CH3
CH
3
CH CH
3
CH
3
CH3-CH2-CH2-OH
CH3-CH2-OH CH3-O-CH3
n- butan isobutan
Propanol-1 Propanol-2
etanol Dimetyl ete
CH
3
CH CH
3
OH

Phân biệt sự hỗ biến và đồng phân:
Xeton Enol
amido imidol
nitro
Hỗ biến
xeton-
enol
Hỗ biến
amido-
imidol
CH
3
C CH
3
O
CH
3
C CH
2
OH
R C NH
O
CH
3
R C N CH
3
OH
R CH
2
N
O
O
CHR N
OH
O

B. Đồng phân lập thể: đồng phân của
những chất có cùng công thức( phân tử
và cấu tạo), nhưng khác nhau về cách
sắp xếp các nhóm trong không gian.
I. Đồng phân hình học: (đồng phân cis-
trans, là đồng phân của liên kết đôi.)
* Phải có lk đôi,và mỗi carbon lk đôi
phải mang 2 nhóm thế khác nhau.
