
1

2
RắnLỏng Khí
1. Có hình dạng xác định 1. Hình dạng của bình
chứa
1. Không có hình dạng,
luôn khuếch tán đầy bình
chứa
2. Hầu như không nén
được
2. Có thể tích xác định, chỉ
nén được rất ít
2. Có thể nén – giãn nở
3. Thường có khối lượng
riêng lớn hơn pha lỏng
3. Khối lượng riêng lớn3. Khối lượng riêng nhỏ
4. Không chảy được4. Chảy được4. Khuếch tán tự do
5. Khuếch tán vào nhau
rất chậm
5. Các chất lỏng có thể
khuếch tán vào nhau
5. Khuếch tán vào nhau
nhanh chóng
6. Các tiểu phân sắp xếp
trật tự và chỉ dao động
quanh vị trí cân bằng
6. Các tiểu phân không
xếp trật tự và chuyển
động theo 3 phương
không gian trong chất
lỏng
6. Các tiểu phân không
xếp trật tự và chuyển
động hoàn toàn tự do
trong không gian
Trạng thái tập hợp của chất

3
Trạng thái tập hợp của vật chất
ĐK bình thường: ngtử, phtử, ion… không tồn tại ở trạng thái riêng lẽ
Tồn tại dưới dạng tổ chức tập hợp (trạng thái tập hợp)
Phụ thuộc vào giá trị năng lượng:
•Thế năng: NL để giữ các tiểu phân lại với nhau
•Động năng: NL do chuyển động nhiệt của các tiểu phân
Tùy theo các điều kiện nhiệt độ, áp suất bên ngoài

4
Đặc điểm của trạng thái khí
Động năng > thế năng
Tiểu phân chuyển động hỗn độn
Chất khí không có thể tích và hình dạng xác định mà chúng chiếm
toàn bộ thể tích bình chứa khí và gây ra áp suất trên thành bình
Khoảng cách giữa các tiểu phân rất lớn so với kích thước của hạt
nên có thể nén chất khí một cách dễ dàng

5
Đặc điểm của trạng thái lỏng
Động năng ≈ thế năng
Tiểu phân chuyển động không tự do nhưng chưa đủ năng lượng
để chuyển động hỗn loạn như ởtrạng thái khí
Có thể tích xác định nhưng hình dạng tùy thuộc vào hình dạng
vật chứa
Khoảng cách giữa các tiểu vẫn nhỏ so với kích thước của hạt
nên chất lỏng bị nén một cách cực kỳ khó khăn