1
1
Department of Inorganic Chemistry - HUT
2
2
Department of Inorganic Chemistry - HUT
GROUP VIA
GROUP VIA
Oxygen Family - Calcogens
Oxygen Family - Calcogens
1.
1. Đặc điểm chung
Đặc điểm chung
2.
2. Oxygen
Oxygen
Tính chất lý học
Tính chất hóa học
Vai trò sinh học
Trạng thái tự nhiên, điều chế và ứng dụng
Ozon
Oxide
Hydroxide
Hydro peoxide
1.
1. Lưu huỳnh
Lưu huỳnh
Đơn chất
Hợp chất S(-II)
Hợp chất S(IV)
Hợp chất S(VI)
Một số hợp chất khác của lưu huỳnh
Oxygen
Oxygen O
O
Sulfur
Sulfur S
S
Selenium
Selenium Se
Se
Tellurium
Tellurium Te
Te
Polonium
Polonium Po
Po
3
3
Oxygen
Oxygen O
O8
8[He]
[He]2s
2s2
22p
2p4
4
Sulfur
Sulfur S
S16
16 [Ne]
[Ne]3s
3s2
23p
3p4
4
Selenium
Selenium Se
Se 34
34 [Ar]3d
[Ar]3d10
104s
4s2
24p
4p4
4
Tellurium
Tellurium Te
Te 52
52 [Kr]4d
[Kr]4d10
105s
5s2
25p
5p4
4
Polonium
Polonium Po
Po 84
84 [Xe]4f
[Xe]4f14
145d
5d10
106s
6s2
26p
6p4
4
IA, IIA: số OXH -II
IA, IIA: số OXH -II
ns
ns2
2np
np4
4CHT: số OXH –II /
CHT: số OXH –II /
+II
+II
số OXH +IV, +VI
số OXH +IV, +VI
4
4
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Nguyên
Nguyên
tố
tố E
EA
A
[kJ/mol]
[kJ/mol]
χ
χA
A
Allred-Rochow
Allred-Rochow
Bán kính ion
Bán kính ion
cộng hóa trị
cộng hóa trị
[
[Å]
Å]
Bán kính
Bán kính
X
X2-
2- [
[Å]
Å] Số OXH
Số OXH
O
O
S
S
Se
Se
Te
Te
Po
Po
-142
-142
-200
-200
-195
-195
-190
-190
-185
-185
3.50
3.50
2.44
2.44
2.48
2.48
2.01
2.01
1.76
1.76
0.74
0.74
1.03
1.03
1.16
1.16
1.43
1.43
1.67
1.67
1.40
1.40
1.84
1.84
1.98
1.98
2.21
2.21
-----
-----
-II
-II
-II, +IV, +VI
-II, +IV, +VI
-II, +IV, +VI
-II, +IV, +VI
-II, +IV, +VI
-II, +IV, +VI
+II, +IV
+II, +IV
5
5
Các nguyên tố VIA (trừ O) thể dùng AO d lai hóa
AO s p để tạo nên n bốn liên kết với các
nguyên tố khác cho những hợp chất trong đó
chúng có số phối trí cao.
Se nhất là S thường dùng những AO d trống để
tạo liên kết π (pi) như trong ion SO2-4