Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 3: Cân bằng hóa học
lượt xem 2
download
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 3: Cân bằng hóa học cung cấp cho học viên những kiến thức về định luật tác dụng khối lượng và hằng số cân bằng, cân bằng hóa học trong hệ dị thể, các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học, định lý nhiệt Nernst, các phương pháp xác định hằng số cân bằng, cân bằng hóa học trong hệ thực,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 3: Cân bằng hóa học
- Chương III CÂN BẰNG HÓA HỌC I. Định luật tác dụng khối lượng và hằng số cân bằng II. Cân bằng hoá học trong hệ dị thể III. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học IV. Định lý nhiệt Nernst V. Các phương pháp xác định hằng số cân bằng VI. Cân bằng hóa học trong hệ thực
- I. ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG VÀ HẰNG SỐ CÂN BẰNG 1. NỘI DUNG ĐỊNH LUẬT Xét phản ứng đồng thể: k1 bB + dD gG + rR k2 Tốc độ p/ư thuận: v1 = k1C C b B d D Tốc độ p/ư nghịch: v2 = k2 C C g G r R 05/18/22 607010 Chương 3 2
- k1 bB + dD gG + rR k2 Ban đầu v1 > v2, sau đó v1 giảm dần, v2 tăng lên. Khi v1 = v2 thì phản ứng đạt cân bằng. Lúc đó, ta được: g r �K = k �C C � g r k1CB CD = k2CG CR b d C 1 =� b d � G R k2 �CBCD � cb Kc được gọi là HẰNG SỐ CÂN BẰNG của pư. Giá trị của hằng số cân bằng đặc trưng cho cân bằng của phản ứng ở điều kiện xác định, nó không thay đổi khi thay đổi nồng độ chất p/ư. 05/18/22 607010 Chương 3 3
- Hình 3.1. Cân bằng hóa học đạt được từ hai phía thuận và nghịch của phản ứng H2 + I2 = 2HI HI, % 100 2HI = H2+ I 2 80 60 H2+ I 2 = 2HI 40 20 0 25 50 75 100 t (phuù t) 05/18/22 607010 Chương 3 4
- 05/18/22 607010 Chương 3 5
- 05/18/22 607010 Chương 3 6
- ĐỊNH LUẬT TÁC DỤNG KHỐI LƯỢNG (do Guldbrg và Waage đưa ra năm 1867) Khi một hệ đồng thể đạt đến trạng thái cân bằng, thì tích nồng độ của các sản phẩm phản ứng chia cho tích nồng độ của các chất phản ứng luôn luôn là một hằng số 05/18/22 607010 Chương 3 7
- 2. QUAN HỆ GIỮA G VÀ HSCB ∆G = g µG + r µ R − bµ B − d µ D AD các phương trình : µi = µ + RT ln Pi i o ∆G = g µ + r µ − bµ − d µ o G o R o B o D + RT ( g ln PG + r ln PR − b ln PB − d ln PD ) � ∆G = ∆G + RT ln Π Po (1) Trong đó: ∆G o = g µGo + r µ Ro − bµ Bo − d µ Do g r P P và ΠP = G R b d P P B D 05/18/22 607010 Chương 3 8
- 05/18/22 607010 Chương 3 9
- 05/18/22 607010 Chương 3 10
- Khi phản ứng đạt cân bằng thì G = 0, ta có: ∆G = − RT ln ( Π P ) cb = − RT ln K P o (2) ∆G = − RT ln K P + RT ln Π P = RT Π (3) ln P KP (1) – (3) là các phương trình đẳng nhiệt Van’t Hoff, là những phương trình cơ bản của lý thuyết về CBHH áp dụng các kết quả của nhiệt động học (tính toán dựa trên G) vào cân bằng hóa học (thông qua HSCB K). 05/18/22 607010 Chương 3 11
- 05/18/22 607010 Chương 3 12
- 3. CÁC DẠNG KHÁC NHAU CỦA HSCB Các chất có thể biểu diễn bởi các nồng độ khác nhau nên cũng có các dạng HSCB khác nhau. �PGg .PRr � �CGg .CRr � K p = � b d � = � b d � ( RT ) = K c ( RT ) g + r −b − d ∆n �PB .PD � cb �CB .CD � cb �X Gg . X Rr � = � b d � ( P) = KX ( P) g + r −b − d ∆n �X B . X D � cb g + r −b − d ∆n ∆n �n .n � � P � g r �P � �RT � =� G �� � R � � = Kn � ��n � � = K n� � �n .n � b cb � B � i �cb d n D � i � cb �V �cb 05/18/22 607010 Chương 3 13
- Các dạng khác nhau của HSCB: ∆n ∆n �P � �RT � K p = K c ( RT ) = K X ( P ) ∆n ∆n = Kn � � = Kn � � � n� �V � � �i ∆n = 0 khi thì K p = K x = K X = Kn 05/18/22 607010 Chương 3 14
- 4. XÉT CHIỀU TRONG PHẢN ỨNG HÓA HỌC ΠP ∆G = − RT ln K P + RT ln Π P = RT ln (4) KP Từ các pt (1), (3), (4), ta có thể xét chiều của phản ứng hóa học tương tự như khi xét G: Nếu Kp > p phản ứng tự xảy ra theo chiều thuận Nếu Kp = p phản ứng đạt cân bằng Nếu Kp
- II. CÂN BẰNG HOÁ HỌC TRONG HỆ DỊ THỂ 1.Áp dụng phương trình Van’t Hoff trong DUNG DỊCH Có thể biểu diễn HSCB theo các loại nồng độ khác nhau, trừ trường hợp biểu diễn theo áp suất. Hóa thế của cấu tử i: µi = µi + RT ln X i o* G T = GT0* + RT ln Suy ra các hệ X thức: GT0* = RTln KX = KX ( ni ) ∆n Kn = Kc ( V ) Quan hệ của các ∆n HSCB: 05/18/22 607010 Chương 3 16
- 2. CÁC PHẢN ỨNG TRONG HỆ DỊ THỂ: Thường gặp phản ứng trong hệ dị thể, mà trong đó các chất tồn tại trong các pha khác nhau, ví dụ: Fe2O3 (r) + 3 CO(k) = 2 Fe(r) + 3 CO2 (k) Br2 (l) + H2 (k) = 2 HBr(k) Nếu các chất rắn và lỏng trong phản ứng không tạo dung dịch, HSCB chỉ phụ thuộc vào thành phần khí: CaCO3 (r ) = CaO (r ) + CO2 (k ) xCaO .PCO2 Kp = � K p' = PCO2 xCaCO3 05/18/22 607010 Chương 3 17
- CaCO3 (r ) = CaO (r ) + CO2 (k ) • ` 05/18/22 607010 Chương 3 18
- 3. Áp suất phân ly: Tại một nhiệt độ xác định, KP luôn là hằng số, tức là: K P = PCO2 ( ) CB = const ( PCO2 ) Giá trị g CB ọi là áp suất phân ly PCO2 ( Giá trị nhiệt độ thỏa = ) CB PCO2 (khí quyển) gọi là nhiệt độ phân ly PCO2 ( Giá trị nhiệt độ thỏa = 1 atm CB ) gọi là nhiệt độ phân hủy 05/18/22 607010 Chương 3 19
- Ví dụ: Áp suất phân ly của CaCO3 phụ thuộc vào nhiệt độ theo phương trình: lg PCO2 (CaCO3 )= 8695/T + 7,54 cho PCO2 (CaCO3 ) = PCO2 (khí quyển) = 3,0.10—4atm tìm được Tphânly = 512oC cho PCO2 (CaCO3 ) = 1 atm tìm được Tphân huỷ =880oC. 05/18/22 607010 Chương 3 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 1: Nguyên lý một của nhiệt động học và nhiệt hóa học
48 p | 58 | 5
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 4: Lý thuyết cân bằng pha - Cân bằng pha trong hệ 1 cấu tử
47 p | 49 | 5
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 1 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
21 p | 41 | 5
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 5: Dung dịch - Cân bằng lỏng hơi
44 p | 50 | 4
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 6: Cân bằng giữa dung dịch lỏng và pha rắn (Sự hòa tan và kết tinh)
29 p | 43 | 4
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 1 - TS. Nguyễn Thu Hà
9 p | 9 | 4
-
Bài giảng Hóa lý 1 (Phần 2): Chương 1 - Dung dịch các chất điện ly
82 p | 14 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 2 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
27 p | 16 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Cân bằng pha của hệ đa cấu tử
41 p | 10 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Cân bằng pha hệ 1 cấu tử
16 p | 13 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Cân bằng dung dịch - rắn
17 p | 10 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1 - Chương 2: Chiều hướng và giới hạn của quá trình
66 p | 27 | 3
-
Bài giảng Hóa lý 1: Sự dẫn điện của chất điện ly
40 p | 15 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 2 - Nhiệt động của hệ điện hóa
15 p | 6 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 3 - Nguyễn Thị Tuyết Mai
34 p | 13 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Chương 1 - Dung dịch các chất điện ly
49 p | 12 | 2
-
Bài giảng Hóa lý 1: Pin và điện cực
55 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn