intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Incoterms 2010 - Cơ sở giao hàng quốc tế của ICC

Chia sẻ: Vu Dung | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:32

183
lượt xem
41
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Incoterms 2010 - Cơ sở giao hàng quốc tế của ICC" trình bày các nội dung: Khái niệm, mục đích và phạm vi áp dụng Incoterms, nội dung Incoterms 2010, điểm mới của Incoterms 2010 so với Incoterms 2000, lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Incoterms 2010 - Cơ sở giao hàng quốc tế của ICC

  1. Cơ sở giao hàng quốc tế của ICC
  2.  Khái niệm, mục đích và phạm vi áp dụng INCOTERMS  Nội dung INCOTERMS 2010  Điểm mới của Incoterms 2010 so với Incoterms 2000  Lưu ý khi sử dụng Incoterms 2010
  3. INCOTERMS (International Commercial Terms) là bộ tập quán quốc tế giải thích về các điều kiện thương mại, quy định nghĩa vụ người mua và người bán trong quá trình giao nhận hàng hóa hữu hình. Incoterms ấn bản năm 2000 được sử dụng rộng rãi ở hầu hết các nước tham gia vào hoạt động XNK hàng hóa quốc tế. Ấn bản mới nhất hiện nay là Incoterms 2010, có hiệu lực sử dụng ngày 1/1/2011.
  4. Giải thích nghĩa vụ của người mua và người bán trong quá trình giao nhận hàng hóa nhằm hạn chế những hiểu nhằm, tranh chấp, kiện tụng phát sinh do sự khác biệt trong tập quán thương mại giữa các nước khác nhau trong mua bán hàng hóa quốc tế.
  5.  Quy định quyền hạn và nghĩa vụ của người mua và người bán trong quá trình giao nhận hàng hóa hữu hình.*  Incoterms chỉ giải quyết mối quan hệ giữa người mua và người bán theo hợp đồng mua bán hàng hóa, không áp dụng cho hợp đồng vận chuyển, hợp đồng bảo hiểm…
  6.  Phân chia nghĩa vụ của bên bán và bên mua về việc giao nhận hàng hóa.*  Phân chia rủi ro về hàng hóa giữa bên bán và bên mua trong việc chuyển giao hàng hóa.  Phân chia chi phí giao hàng giữa bên bán và bên mua. *
  7. NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI BÁN NGHĨA VỤ CỦA NGƯỜI MUA A1 Nghĩa vụ chung của NB B1 Nghĩa vụ chung NM A2 Giấy phép, kiểm tra an ninh B2 Giấy phép, kiểm tra an ninh vàcác thủ tục khác vàcác thủ tục khác A3 HĐVT& bảo hiểm B3 HĐVT& bảo hiểm A4 Giao hàng B4 Nhận hàng A5 Chuyển rủi ro B5 Chuyển rủi ro A6 Phân chia chi phí B6 Phân chia chi phí A7 Thông báo cho người mua B7 Thông báo cho người bán A8 Bằng chứng giao hàng, B8 Bằng chứng giao hàng, chứng chứng từ vận tải hoặc thông từ vận tải hoặc thông báo điện báo điện tử tương đương tử tương đương A9 Kiểm tra- Đóng, bao bì- ký B9 Kiểm tra HH trước khi gửi mã hiệu hàng A10 Hỗ trợ thông tin và chi phí B10 Hỗ trợ thông tin và chi phí liên liên quan. quan.
  8. BỐN LOẠI CHI PHÍ CHÍNH CHI PHÍ CHI PHÍ VỀ VẬN THÔNG CHI PHÍ TẢI VÀ CHI PHÍ QUAN PHÍ DỊCH GIAO BẢO XUẤT VÀ VỤ VÀ NHẬN HIỂM KHẬP HỖ TRỢ * HÀNG KHẨU * HÓA. *
  9. Người XK Bên bán HẢI QUAN Cảng đi nước XK  Cảng đến nước NK HẢI QUAN Người NK Bên mua      Chặng vận tải trước Chặng vận tải chính Chặng vận tải sau Thông Thông quan XK quan NK
  10. a) Xếp hàng tại cơ sở người bán b) Vận tải nội địa tại nước XK hàng hóa (vận tải chặng trước tại nước XK). c) Ký hợp đồng vận tải (đặt chỗ trước để gửi hàng và lấy chứng từ vận tải tương ứng) d) Đưa hàng vào lưu kho, lưu bãi, làm hàng trong khi chờ gửi hàng. e) Chi phí bốc xếp hàng vào Phương tiện vận chuyển f) Cước vận tải quốc tế hàng chặng chính g) Chi phí dỡ hàng tại nước nhập khẩu h) Chi phí lưu kho, lưu bãi tại nước nhập khẩu i) Vận tải chặng cuối ở nước NK. j) Phí dỡ hàng tại cơ sở, kho người mua.
  11. a d e g h j Người XK Bên bán HẢI QUAN Cảng đi nước XK  Cảng đến nước NK HẢI QUAN Người NK Bên mua      Chặng vận tải trước Chặng vận tải chính Chặng vận tải sau b Thông f Thông i quan XK quan NK c
  12. Nhóm dùng EXW (.. Địa điểm quy định) FCA (.. Địa điểm giao hàng quy định) cho nhiều CPT (.. Nơi đến quy định) PTVT CIP (.. Nơi đến quy định) DAT giao hàng tại bến (.. Nơi đến quy định) HAI NHÓM DAP giao hàng tại nơi đến (.. Nơi đến quy định) TRONG DDP giao hàng đã thông quan NK (.. Nơi đến INCOTERMS quy định) 2010 Nhóm dùng FAS (.. Tên cảng bốc hàng quy định) cho vận tải FOB (.. Cảng bốc hàng quy định) biển & vận tải CFR(.. Cảng đến quy định) thủy nội địa CIF (.. Cảng đến quy định)
  13. : Người bán lo chứng từ : Người bán chịu rủi ro về hàng hóa : Người bán chịu chi phí : Người bán mua bảo hiểm cho hàng
  14. NGƯỜI BÁN NGƯỜI MUA Giao hàng tại xưởng, nhà máy, kho Chịu mọi chi phí và rủi ro liên quan hàng của người bán đến hàng hóa từ khi nhận hàng hóa từ cơ sở của người bán Không xếp hàng lên bất kỳ PTVT Nếu người mua không thể thực thu gom nào hiện thủ tục xuất khẩu, nên chuyển sang dùng điều kiện FCA
  15. Người Giao hàng cho người vận tải (hoặc bán : người giao nhận) do người mua chỉ định. Thông quan hàng xuất khẩu. Dùng cho nhiều loại PTVC
  16. Người Giao hàng dọc mạng tàu tại cảng XK. bán : Người bán làm thủ tục và thông quan XK Chỉ dùng trong vận tải đường biển
  17. Giao hàng trên tàu tại cảng XK, là đường Người phân chia trách nhiệm, rủi ro và chi phí . bán : làm thủ tục và thông quan XK Chỉ dùng trong vận tải đường biển hoặc vận tải đường thủy nội địa.
  18. Giao hàng trên tàu tại cảng XK, là điểm giao Người hàng, chuyển rủi ro về hàng hóa bán : Ký HĐVT với chi phí của mình. Người bán làm thủ tục và thông quan XK Chỉ dùng trong vận tải đường biển hoặc vận tải đường thủy nội địa.
  19. Giao hàng trên tàu tại cảng XK, là điểm giao hàng, chuyển rủi ro về hàng hóa Người Ký HĐVT và HĐBH ở mức bảo hiểm tối thiểu với bán : chi phí của mình. Người bán làm thủ tục và thông quan XK Chỉ dùng trong vận tải đường biển hoặc vận tải đường thủy nội địa.
  20. Người Giao hàng cho người vận tải do người bán bán : chỉ định Ký HĐVT với chi phí của mình. Người bán làm thủ tục và thông quan XK Dùng cho nhiều loại PTVC
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2