1

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH PHẦN 3

CHƯƠNG 1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

2

MỤC TIÊU

 Nhận biết “ Các khoản đầu tư tài chính” trong DN.  Tổ chức kế toán các khoản đầu tư tài chính:

 Tình hình biến động tăng, giảm của các khoản

đầu tư tài chính.

 Doanh thu, chi phí phát sinh của hoạt động đầu

tư tài chính.

 Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính.

 Trình bày thông tin về các khoản đầu tư tài chính trên

báo cáo tài chính.

3

NỘI DUNG CHƯƠNG

 Khái niệm, phân loại các khoản đầu tư tài chính.

Quy định kế toán đối với các khoản đầu tư tài chính.

 Kế toán các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn.  Kế toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn.  Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính  Thông tin về các khoản đầu tư tài chính trình bày

trên báo cáo tài chính.

4 1.1- KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐTTC

 Khái niệm

Các khoản đầu tư tài chính là các khoản tài sản đầu tư ra ngoài doanh nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý vốn để tăng thu nhập và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn của doanh nghiệp.

5 1.1- KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐTTC

 Phân loại Phân loại căn cứ vào hình thức đầu tư

Các khoản đầu tư tài chính

Chứng khoán đầu tư

Vốn góp vào DN khác

Chứng khoán vốn (Cổ phiếu)

Các khoản đầu tư tài chính khác

Chứng khoán nợ (Trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu..)

Cổ phiếu nắm giữ cho mục đích thương mại và ngắn hạn

Cổ phiếu đầu tư dài hạn (là vốn DN đầu tư dài hạn vào công ty cổ phần khác)

•Tiền gởi có kỳ hạn •Vốn cho vay • v.v..

└▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬▬┘ Căn cứ vào ảnh hưởng của DN đ/v Bên nhận vốn •Có quyền kiểm soát→Vốn đầu tư vào công ty con •Có ảnh hưởng đáng kể→Vốn đầu tư vào công ty liên kết •Không có ảnh hưởng đáng kể→Vốn đầu tư công cụ tài chính vào DN khác. Ngoài ra: Vốn góp vào cơ sở kinh doanh mà DN có quyền đồng kiểm soát với các bên góp vốn khác→Vốn góp liên doanh.

6 1.1- KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐTTC

Chú ý  Liên hệ tương quan giữa:

 Tầm ảnh hưởng của DN đối với bên nhận vốn góp &  Tỷ lệ quyền biểu quyết DN nắm giữ tại bên nhận vốn góp

Ảnh hưởng của DN

Tỷ lệ quyền biểu quyết

Có quyền kiểm soát

thông thường QBQ > 50%

Có ảnh hưởng đáng kể

thông thường 20% ≤ QBQ < 50%

Không có ảnh hưởng đáng kể

thông thường QBQ < 20%

7 1.1- KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐTTC

Hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh :

• Liên doanh tài sản đồng kiểm soát • Liên doanh hoạt động đồng kiểm soát → không hình thành các khoản đầu tư tài chính

Chú ý Phân loại hoạt động liên doanh

Liên doanh

Hình thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát → hình thành khoản đầu tư tài chính là vốn góp liên doanh

8

1.1- KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI CÁC KHOẢN ĐTTC

( DN có chu kỳ KD > 12 tháng)

Phân loại căn cứ vào thời hạn và mục đích đầu tư Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn  Mục đích thương mại hoặc mục đích ngắn hạn  Thời hạn ≤ 12 tháng (DN có chu kỳ KD ≤ 12t) Thời hạn ≤ 1chu kỳ kinh doanh bình thường

Các khoản đầu tư tài chính

Bao gồm: Chứng khoán đầu tư ngắn hạn, tiền gởi có kỳ hạn, vốn cho vay ngắn hạn … Các khoản đầu tư tài chính dài hạn  Mục đích dài hạn, hưởng lãi hoặc chia sẻ lợi ích và trách nhiệm với doanh nghiệp khác.  Thời hạn > 12 tháng (DN có chu kỳ KD ≤ 12t) Thời hạn > 1chu kỳ kinh doanh bình thường

( DN có chu kỳ KD > 12 tháng)

Bao gồm: Vốn đầu tư vào công ty con, vốn đầu tư vào công ty liên kết, vốn đầu tư công cụ tài chính, vốn góp liên doanh, vốn cho vay dài hạn, trái phiếu đtư dài hạn.

9

1.1- QUY ĐỊNH KẾ TOÁN

 Tuân thủ VAS 07, VAS08, VAS25.  Giá trị các khoản đầu tư tài chính khi ghi sổ kế toán và trình bày trên Báo cáo tài chính riêng của nhà đầu tư : xác định theo phương pháp giá gốc.

 Kế toán chi tiết: theo dõi chi tiết giá trị khoản đầu tư vào từng bên nhận đầu tư, chi tiết mệnh giá, giá thực tế mua cổ phiếu (trường hợp mua cổ phần), vốn góp, chi phí thực tế đầu tư vào bên nhận đầu tư…

 Lập dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính :

theo chế độ tài chính hiện hành.

10 1.2- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Kế toán khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn

111,112,331…. 121 (1211,1212) 111,112,131... Mua CK đầu tư ngắn hạn Bán chứng khóan (lỗ)

Giá mua

635

Chi phí mua CK

111,112

Mua CKnợNH nhận lãi trước Bán chứng khóan (lãi)

3387 Giá mua

515

Lãi nhận trước

515

Đkỳ k/c lãi Thu hồi CK ngắn hạn khi đáo hạn

111,112 ,1388

Lãi CK thực thu hoặc phải thu

Chú ý: Lãi dồn tích

11 1.2- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Kế toán khoản đầu tư ngắn hạn khác

111,112 128 (1281,1288) 111,112,...

Gởi tiền có kỳ hạn Thu hồi khoản ĐTNH khác

635

Cho vay ngắn hạn Lỗ (nếu có)

Thu hồi khoản ĐTNH khác

515

Lãi (nếu có)

12 1.3- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

 Kế toán Vốn đầu tư vào doanh nghiệp khác (góp

vốn hoặc mua cổ phần) • Tài khoản chủ yếu sử dụng

TK 221 – Đầu tư vào công ty con TK 223 – Đầu tư vào công ty liên kết TK 228 – Đầu tư dài hạn khác

2281 – Cổ phiếu 2288 – Đầu tư dài hạn khác

TK 222 – Vốn góp liên doanh

13 1.3- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

 Kế toán Vốn đầu tư vào doanh nghiệp khác (góp

vốn hoặc mua cổ phần)  Chứng từ - Thông báo chính thức của Trung tâm giao dịch chứng khoán về việc cổ phiếu của công ty niêm yết đã thuộc sở hữu của nhà đầu tư (Mua CP của công ty cổ phần có niêm yết)

- Giấy xác nhận sở hữu cổ phiếu và chứng từ thu tiền bán cổ

phiếu (Mua CP của công ty cổ phần chưa niêm yết)

- Biên bản góp vốn, chứng từ mua khoản đầu tư đó (Bên

nhận vốn không phải loại hình công ty cổ phần)

- Chứng từ thu tiền khi bán lại cổ phiếu, chuyển nhượng vốn

đầu tư ; Biên bản hoàn vốn ..v..v…

14 1.3- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

 Sơ đồ Kế toán Vốn đầu tư vào doanh nghiệp khác 111,112 221 (hoặc 223,228,222) 111,112 Góp vốn, mua CP bằng tiền Thu hồi, chuyển nhượng vốn

635

156,155,152… Lỗ (nếu có)

Góp vốn bằng hàng tồn kho Ggốc 811 711 Vốn góp Thu hồi, chuyển nhượng vốn

515

CL Ggốc>VG CL VG>Ggốc Lãi (nếu có) 111,112,138

211,213,217 Cổ tức,Lnhuận

Góp=TSCĐ,BĐSĐT được chia

NG 214 Vốn góp

223,2281,222(hoặc 221) 223,2281,222 (hoặc 221

Chuyển từ hthức đtư vốn khác sang Chuyuển sang hthức đtư vốn khác

15 1.3- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

 Kế toán khoản đầu tư dài hạn khác  Tài khoản chủ yếu sử dụng

TK 228 – Đầu tư dài hạn khác 2282 – Trái phiếu 2288 – Đầu tư dài hạn khác

16

1.3- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

 Kế toán khoản đầu tư trái phiếu dài hạn

111,112,331…. 2282 111,112,131... Mua TP đầu tư dài hạn Bán trái phiếu (lỗ)

Giá mua

635

Chi phí mua TP

111,112

Mua TP dài hạn nhận lãi trước Bán trái phiếu (lãi)

3387 Giá mua

515

Lãi nhận trước

515

Đkỳ k/c lãi Thu hồi TP đầu tư dài hạn

khi đáo hạn

Định kỳ, 111,112 ,1388 Lãi TP thực thu hoặc phải thu

Chú ý: Lãi dồn tích

17

1.3- KẾ TOÁN CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

 Kế toán khoản đầu tư dài hạn khác

111,112 2288 111,112,...

Thu hồi vốn cho vay DH 515

Lãi k ỳ cuối (nếu có)

Cho vay dài hạn

Định kỳ, 1388 lãi cho vay

18 1.4- KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TỔN THẤT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

 Khái niệm

Dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính là dự phòng phần giá trị dự kiến bị tổn thất do sự giảm giá của các khoản chứng khoán đầu tư ngắn hạn, đầu tư dài hạn của doanh nghiệp, do các tổ chức kinh tế mà doanh nghiệp đang đầu tư bị lỗ

 Điều kiện trích lập dự phòng  Thời điểm lập dự phòng  Phương pháp lập dự phòng

19 1.4- KẾ TOÁN DỰ PHÒNG TỔN THẤT CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH

 Kế toán dự phòng tổn thất các khoản đầu tư tài chính 635 129 635 Hòan nhập DPGGCKĐTNH Trích thêm DPGGCKĐTNH (DP cần lập năm nay cao hơn (DP cần lập năm nay thấp hơn DP đã lập năm trước) DP đã lập năm trước)

229

Hòan nhập DPGGCKĐTDH Trích thêm DPGGCKĐTDH (DP cần lập năm nay cao hơn (DP cần lập năm nay thấp hơn DP đã lập năm trước) DP đã lập năm trước)

222,223,228..

Bù đắp khi tổn thất thực sự xảy ra (thiên tai, địch họa, phá sản..) được trừ vào số đã dự phòng

20 1.5- THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC

 Trên Bảng cân đối kế toán  Các khoản đầu tư ngắn hạn đủ điều kiện xếp vào Các

khoản tương đương tiền → Phần Tài sản, loại A, nhóm I- “Tiền và các khoản

tươngn đương tiền”.

 Các khoản đầu tư ngằn hạn ngoài khoản tương đương tiền → Phần Tài sản, loại A, nhóm II-”Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn.

 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn → Phần Tài sản,

loại B, nhóm IV-”Các khoản đầu tư tài chính dài hạn”

 Chỉ tiêu “Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn/dài

hạn” → Phần Tài sản và ghi âm.

21 1.5- THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC

 Trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

Doanh thu tài chính, chi phí tài chính được trình bày ở chỉ tiêu 6 và 7 (mã số 21 và 22) của Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.

22 1.5- THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN BCTC

 Trên Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

 Các khoản tiền chi ra hoặc thu hồi khi mua hoặc bán các công cụ nợ và cổ phiếu vì mục đích thương mại

→ Phần I- Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh.  Các khoản tiền chi ra hoặc thu hồi liên quan đến

các khoản đầu tư tài chính khác

→ Phần II- Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư.