TRƯỜNG ĐẠI HC HÀNG HI VIT NAM
HOÀNG ANH DŨNG
BÀI GING
KHAI THÁC HỆ ĐỘNG LC TÀU THY
HẢI PHÒNG 2009
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Hoàng Anh Dũng Khai thác hệ động lc tàu thy
1
Phn I: Khai thác công sut
Chương 1: Đặc tính ng tác ca diesel tàu thy và s phi hp công tác vi chân vt
1.1. Khái nim v chế độ làm vic và đặc tính ca động cơ
1.1.1. Khái nim chung
Chế độ làm vic ca động cơ được đặc trưng bng s tng hp các ch tiêu, thông s k thut trong các điu kin c th lúc
khai thác. Thông thường thông s nào được chn làm thông s cơ bn thì tên gi và giá tr ca nó s xác n gi ca chế độ
làm vic.
Ví d: Chế đ tc đ đc trưng cho s làm vic ca đng cơ vi giá tr s vòng quay cho trưc, còn chế đ ph ti đc
trưng cho sm vic ca động cơ vi giá tr ph ti (Pe hoc Me) cho trước.
Khi giá tr vòng quay hoc ph ti đưc xác đnh c th thì s có tên gi chính xác chng hn như: Khi Pe = 0 gi là đ
làm vic không ti,
Khi n = nmin gọi là chế độ làm vic vi vòng quay ti thiu n định.
Ngoài ra vi động cơu thy còn có mt s chế độ khai thác đặc bit trong trường hp s c.
1.1.2. Đặc tính ca động cơ diesel tàu thy
S chuyn chế đ làm vic ca đng cơ trong nhng điu kin đã đưc xác đnh ta thu đưc s thay đi có tính quy lut
ca các thông s đng cơ ph thuc vào tng s cnh mà có th biu din bng bng s, đ th hoc hàm s gi là đc
tính động cơ. Đặc tính động cơ dùng để đánh giá tính kinh tế, k thut, an toàn tin cy trong quá trình công tác ca động cơ.
Phân loi: Đặc tính động cơ diesel tàu thy được chia làm 3 loi chính sau:
-Đặc nh công sut (còn gi là đặc nh tc độ): Biu th s tp hp nhng chế độ tc độ mà tng s chính là vòng
quay động cơ.
-Đặc nh ph ti: Biu th s tp hp nhng chế độ ph ti vi thông s chính ph ti động cơ.
-Đặc nh tng hp: Biu th s tp hp tng hp các chế độ (tc độ và ph ti) vi tc độ quay ca động cơ.
Đặc tính tc độn được chia thành: Đặc tính ngoài, đặc tính chân vt và đặc tính gii hn.
1.2. Đặc tính và các ch tiêu ng tác ca diesel tàu thy
1.2.1. Đặc tính công sut
-Đc tính biu th s thay đi các thông s công tác ca đng cơ theo hàm tc đ quay hoc tc đ tàu gi là đc
tính công sut hay còn gi là đặc tính tc độ.
-Hàm biu din: Ne = f(n)
Ne = f(v)
Trong đó: Ne là công sut có ích ca động cơ, n là tc độ động cơ, và v tc độ tàu.
-Đặc tính công sut chia thành: Đặc tính ngoài và đặc tính chân vt.
1. Đặc nh ngoài
-Đưng đc tính biu din mi quan h gia các ch tu công tác ca đng cơ vi s vòng quay ca khi lượng
cung cp nhiên liu cho mi chu trình là không thay đổi (dw = const) gi là đặc tính ngoài.
-Hàm biu din: Ne = f(n)
Me = f(n), vidw = const
-Xây dng đặc tính ngoài:
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Hoàng Anh Dũng Khai thác hệ động lc tàu thy
2
Giđịnh: Lượng nhiên liu phun vào động cơ trong mi chu trình không đổi (dw=const) và hiu sut chung ca động cơ
không đổi trong phm vi toàn b chế độ tc độ quay (ho = const) ta có:
0
632,3
H
e
GQ
N
h
= (ml) (1)
Trong đó:
- QH: Nhit tr thp ca nhiên liu s dng [Kcal/ kg]
- G : Lượng nhn liu tiêu th trong mt gi,G = 60nzdw (kg/h)
- n: tc độ quay động cơ [v/phút]
- z: H s kì, động cơ 2 z = 1, động cơ 4 z = 1/2
Thay vào (1) ta : 0
60
632,3
H
e
zQ
N ndw
h
=(2)
Với mt động cơ c th: z, QH kng đổi, vi gi thiếtho = const,
Ta có thể đặt: C1 = 60zQH
h
o/632,3
Khi đó: Ne = C1ndw (2’)
Từ (2’) ta thy: Khi duy trì lượng cung cp nhiên liu cho mi chu trình không thay đổi (dw = const) thì công sut phát ra
ca đng cơ t l bc nht vi tc đ quay ca . Do đó đ th đc tính ngoài s có dng đưng thng bc nht có dng
nhưnh v sau.
Ta thy rng khi dw không đổi thì men quay ích và áp sut có ích bình quân cũng không đổi, tht vy:
Ta có: Ne= Men /716,2
Hay: Me=716,2Ne/n
Thay Ne t (2’) ta : Me = 716,2C1dw
Hay: Me = C2dw viC2= 716,2C1
Tương t:Ne = PeSFniz/ 4500
Hay: Pe= 4500Ne/ SFizn
Thay Ne t (2’) ta : Pe = (4500/SFiz)C1dw
Hay: Pe = C3dw viC3= (4500/SFiz)C1
Khi dw không đổi thì Me và Pe cũng không đổi hay đồ th ca chúng là nhng đường thng song song vi trc hoành (0n)
nhưnh v sau:
N
e
Ne2
0
1
dw
2
= c
onst
A2
dw1= const
A1
d
i
Hình 1.5. Biu din mi quan h gia công sut vi vòng quay khi
dw=const.
0A1: Đặc tính ngoài khi dw1=const.
0A2: Đặc tính ngoài khi dw2=const.
d
i: Góc kp gia Ne và n, biu th lượng phun nhiên liu hay mc
độ thay đổi Pe, Me khi dw thay đổi.
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Hoàng Anh Dũng Khai thác hệ động lc tàu thy
3
Trong thc tế vì hiu sut động cơ gim dn theo chiu tăng tc độ quay nên đường đặc tính ngoài là đường cong, và trong
khai thác chúng được chia thành các đường cơ bn sau:
2. Đc tính chân vt
a) Đặc tính chân vt vi động cơ lai chân vt đnh bước
-Đc tính biu din mi quan h gia các thông s công tác ca đng cơ lai chân vt vi tc đ quay hoc tc đ
tàu khi lượng nhiên liu cung cp cho chu trình là thay đổi gi là đặc tính chân vt.
-Hàm biu din: Ne= Cnx(4)
Me= C’nx-1
Trong đó: x là s mũ ph thuc vào kết cu v tàu và trang trí h động lc. Vi mt con tàu c th x = const. x=2,5
~3,2 (x = 2,5 vi tàu cao tc như tàu lướt, tàu khách... x = 3,2 đối tàu hàng).
Hình 1.6. Biu din mi quan h gia Me và Pe vi vòng quay
khi dw=const.
I: Me, Pe đạt giá tr ln nht khi dw = dwmax
II: Me, Pe
đt giá tr đnh mc khi dw = dw
n(lượng cung cp
nhiên liu đạt giá tr định mc)
III: Me, Pe đạt giá tr nh nht khi dw = dwmin (lượng cung cp
nhiên liu đạt giá tr ln nht)
M
e
, P
e
0 n
dw
= dw
max
I
dw = dwnII
dw = dwmin III
N
e
0 nmin nn nmax n
Đư
ng lí thuyết
N
e
Nmax
Nn
NKT
0 nmin nk nnnmax n
1
2
3
4
Hình 1.7.Đặc tính công sut trong khai thác được chia thành.
1: Đặc tính gii hn- là đặc tính công sut gii hn độ bn ca động cơ (Ngh)
2: Đặc tính ln nht- là đặc tính th hin kh năng phát ra công sut ln nht ca động cơ (Nmax) vòng quay ln nht.
3: Đặc tính ngoài (đặc tính định mc) - là đặc tính th hin kh năng phát ra công sut ln nht n đnh, kinh tế nht
của động cơ (Nn) vòng quay định mc.
4: Đặc tính khai thác- là đặc tính công sut được s dng rng rãi nht trong quá trình khai thác động cơ (NKT). Thông
thường: NKT =(0,85 ~ 0,95) Nn
5: Đặc tính ph ti (b phn) (Nbf) –là đặc tính công sut khi động cơ phát ra công sut nh hơn công sut khai thác,
thường s dng trong điều kin manơ...
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Hoàng Anh Dũng Khai thác hệ động lc tàu thy
4
C, C’: là hng s ph thuc tuyến hình vu, chân vt cũng như tình trng ca chúng và điều kin khai
thác.
-Đặc tính chân vt được xây dng bng phương pháp thc nghim:
Để xây dng được đặc tính chân vt ta phi giả định rng lượng nhiên liu cung cp cho mi chu trình là thay đổi và toàn
b công sut đng cơ pt ra đưc truyn hết cho chân vt. Bng thc nghim cho thy rng vi đa s tàu ng công tác
độc lp (như tàu bin, tàu sông, tàu không lai kéo... ) có x = 3 nên (4) được viết li là:
Ne= Cn3(4’)
Me= Cn2
Với mt con tàu c th trong mt điu kin khai thác nht định thì C = const. Nói cách khác trong đc tính chân vt quan h
ng sut vòng quay là quan h bc ba.
Trong thc tế khai thác, điều kin khai thác luôn thay đổi ví d như khi tàu khai thác trong điều kin sóng gió, vùng có
ng chy, vùng bin cn... Do đó h s C thay đổi theo điều kin khai thác kết qu cho ta mt h các đường đặc tính cn
vt.
b) Vi động cơ lai chân vt biến bước
Trong thc tế công sut và mô men cn vt tiếp nhn được ph thuc trưc tiên vào các thông s hình hc, thy
động hc ca cn vt. Khác vi chân vt định bước chân vt biến bước khi làm vic ta có th thay đổi đưc thông snh
học bước chân vt H (hay thông s không th nguyên t s bước H/D). Vic thay đổi t s bước H/D làm cho đặc tính cn
vt thay đổi.
1.2.2. Đặc tính ph ti
-Sự ph thuc ca các ch tiêu cơ bn ca động cơ vào ph ti (Ne, Me, hay Pe) khi sng quay không thay đổi (n
= const) gi đặc tính ph ti.
-Khi n = const ta có tn hao cơ gii: Nm = A.n
b
là hng s, viA = Nmn/nn
b
Công sut có ích: Ne = f(Pe)là hàm bc nht
Công sut ch th:Ni = Ne + Nm cũng là hàm bc nht
N
e
0 n
min
n
C
U
C
0
Cj
Hình 1.8. Biu din mi quan h gia Ne vi n khi dw = var trong
các điều kin khai thác khác nhau.
CU: Đc tính chân vt thu ti bến (V = 0)
C0: Đặc tính chân vt trong điều kin khai thác bình thường
C
j
: Đặc tính chân vt khi tàu chy ballast.
Hình 1.9. Biu din mi quan h gia Ne vi n khi động cơ lai
chân vt biến bước.
H/Dn: Đặc tính chân vt ng vi t s bước định mc (Chế đ khai
thác kinh tế)
H/Dmax: Đặc tính chân vt ng vi t s bước ln nht (Chế đ khai
thác khó khăn)
H/Dmin: Đặc tính chân vt ng vi t s bước nh nht (Chế độ
khai thác thun li)
N
e
0
min
H/D
min
H/D
max
H/D
n
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m
Click here to buy
A
B
B
Y
Y
P
D
F
T
r
a
n
s
f
o
r
m
e
r
2
.
0
w
w
w
.
A
B
B
Y
Y
.
c
o
m