Data Warehouse and Business Intelligence
Chương 2: Qui trình phát triển kho dữ liệu
Data Warehouse and Business Intelligence 2
Mục tiêu
Xem xét những hoạt động cơ bản trong lập kế hoạch kho
dữ liệu
Chu trình cho một dự án kho dữ liệu Thảo luận về tổ chức, vai trò và trách nhiệm của nhóm dự
án
Xem xét các dấu hiệu cảnh báo và nhân tố thành công
Data Warehouse and Business Intelligence 3
Nội dung
1. Tổng quan 2. Các phương pháp luận phát triển kho dữ liệu 3. Hoạch định kho dữ liệu 4. Business Dimensional Lifecycle 5. Chuyển đổi dữ liệu 6. Quản trị kho dữ liệu 7. Các công cụ kỹ thuật cho kho dữ liệu
Data Warehouse and Business Intelligence 4
1. Tổng quan
Một số câu hỏi quan trọng cần được xem xét trước khi
quyết định xây dựng kho dữ liệu : Theo các tiếp cận Top-down hay bottom-up ? Dùng cho mức doanh nghiệp hay phòng ban ? Cái nào trước - data warehouse hay data mart ? Build pilot or go with a full-fledged implementation? Data mart phục thuộc hay độc lập ?
Data Warehouse and Business Intelligence 5
2. Các phương pháp phát triển KDL
Có 2 phương pháp phát triển chính: Top-Down Bottom-Up
Data Warehouse and Business Intelligence 7
2.1 Top-Down
Cách tiếp cận của Bill Inmon Dữ liệu trong KDL được lưu trữ ở mức “hạt” (granularity) thấp nhất dựa trên mô hình dữ liệu đã chuẩn hóa
KDL là trung tâm của “Xưởng thông tin công ty” (Corporate Information Factory-CIF) cung cấp một khung nền luận lý (logical framework) cho việc chuyển giao kinh doanh thông minh đến doanh nghiệp. Các hoạt động kinh doanh cung cấp dữ liệu cho CIF.
KDL được tập trung hóa sẽ cung cấp các data mart phụ thuộc có thể được thiết kế dựa trên mô hình dữ liệu có chiều
Data Warehouse and Business Intelligence 8
2.1 Top-Down (tt)
Nguồn: A Managers Guide to Data Warehousing
Data Warehouse and Business Intelligence 9
2.1 Top-Down (tt)
Thuận lợi:
Có được cái nhìn toàn diện (mức doanh nghiệp) về dữ liệu Có kiến trúc rõ ràng, không phải là việc hợp nhất các data mart
khác nhau
Lưu trữ tập trung Các luật và kiểm soát tập trung Có thể thấy kết quả nhanh chóng nếu được thực hiện bằng các
bước lặp
Hạn chế:
Mất nhiều thời gian Tiềm ẩn rủi ro và thất bại cao Cần có những kỹ năng của nhiều lĩnh vực ở mức cao Tốn chi phí
Data Warehouse and Business Intelligence 10
2.2 Bottom-Up
Cách tiếp cận của Ralph Kimball KDL công ty như là tập hợp của các data mart được làm
cho phù hợp
Data mart được tạo ra trước để cung cấp khả năng phân tích và báo cáo cho những việc kinh doanh chuyên biệt dựa trên mô hình dữ liệu chiều
Data Warehouse and Business Intelligence 11
2.2 Bottom-Up (tt)
Nguồn: A Managers Guide to Data Warehousing
Data Warehouse and Business Intelligence 12
2.2 Bottom-Up (tt)
Thuận lợi:
Thực hiện nhanh và dễ hơn với những phần có thể quản lí ROI có triển vọng và có thể thực hiện Rủi ro thất bại ít Có thể phát triển theo hướng tăng dần, các data mart quan
trọng có thể phát triển trước.
Cho phép nhóm dự án học tập và tăng trưởng
Hạn chế:
Mỗi data mart cho thấy góc nhìn hẹp về dữ liệu Có quá nhiều dữ liệu dư thừa trong mỗi data mart Có quá nhiều dữ liệu không tương thích và bất thường Gia tăng các giao diện không thể quản lí
Data Warehouse and Business Intelligence 13
3. Hoạch định cho KDL
3.1 Các vấn đề then chốt 3.2 Các yêu cầu nghiệp vụ phi công nghệ 3.3 Hỗ trợ của quản lí cấp cao 3.4 Biện minh cho KDL 3.5 Kế hoạch tổng thể
Data Warehouse and Business Intelligence 14
3.1 Các vấn đề then chốt (Key Issues)
Giá trị và những mong đợi Đánh giá rủi ro Top-Down hoặc Bottom-Up Xây dựng hoặc mua Single Vendor hoặc Best-of-Breed
Data Warehouse and Business Intelligence 15
3.2 Các yêu cầu nghiệp vụ phi công nghệ Các yêu cầu nghiệp vụ chi phối KDL chứ không phải
công nghệ
Giải quyết nhu cầu người dùng về thông tin chiến lược Không lập kế hoạch xây dựng KDL trước khi hiểu yêu
cầu
Bắt đầu bằng việc xác định thông tin cần thiết chứ không
phải cách để cung cấp thông tin
Không đặt nặng vào công cụ Cấu trúc cơ bản và kiến trúc để hỗ trợ yêu cầu người dùng
là quan trọng hơn Làm nghiên cứu sơ bộ
Data Warehouse and Business Intelligence 17
Nghiên cứu sơ bộ
At a minimum,obtain general information on the following from each group of users
Mission and functions of each user group Computer systems used by the group Key performance indicators Factors affecting success of the user group Who the customers are and how they are classified Types of data tracked for the customers, individually and as groups Products manufactured or sold Categorization of products and services Locations where business is conducted Levels at which profits are measured—per customer, per product,
per district
Levels of cost details and revenue Current queries and reports for strategic information
Data Warehouse and Business Intelligence 18
3.3 Hỗ trợ của quản lí cấp cao Để khởi tạo thành công cần có sự hỗ trợ của các nhà quản lí
(senior management)
Những nhà quản lí cấp cao nhất (top management) phải hỗ trợ
đầy đủ ngay từ đầu
KDL thường phải thỏa mãn các yêu cầu có tính xung đột.
Data Warehouse and Business Intelligence 19
3.5 Biện minh cho KDL Một phác thảo của cấu trúc chi phí:
Hardware: 31% Software (gồm DBMS): 24% Nhân viên và người tích hợp hệ thống: 35% Quản trị:10%
Làm sao để chứng minh về rủi ro và lợi ích (vô hình và
hữu hình) ?
Làm sao tính toán ROI và ROA ? Xây dựng tình huống nghiệp vụ (business case) như thế
nào ?
Data Warehouse and Business Intelligence 20
3.6 Kế hoạch tổng thể
Có nhiều cách thức khác nhau để phát triển KDL Cần có những khuyến cáo đối với CEO hoặc những nhà điều hành cấp cao để đề xuất KDL như là giải pháp cho các vấn đề về thông tin của công ty
Có kế hoach thảo luận về kiểu KDL và danh sách những
kỳ vọng
Data Warehouse and Business Intelligence 22
4. The Business Dimensional Lifecycle
(Ralph Kimball,etc, 2001, The Data Warehouse Lifecycle Toolkit)
Data Warehouse and Business Intelligence 23
4. The Business Dimensional Lifecycle (cont.)
Minh họa luồng tổng thể của việc thực hiện KDL Xác định tuần tự các nhiệm vụ và các hoạt động chính
thực hiện đồng thời
Có thể chỉnh sửa được để đáp ứng những nhu cầu đặc biệt
của tổ chức
Mỗi dự án sẽ thực hiện các tác vụ chi tiết khác nhau
Data Warehouse and Business Intelligence 24
4.1 Hoạch định dự án Hoạch định dự án nhấn vào định nghĩa và phạm vi dữ liệu bao gồm việc đánh giá sự sẵn sàng và minh chứng về mặt kinh doanh
Tập trung vào nguồn lực và cấp độ kỹ năng của nhân viên Hoạch định dự án phụ thuộc vào các yêu cầu kinh doanh
Data Warehouse and Business Intelligence 25
4.2 Xác định các yêu cầu kinh doanh Hiểu yêu cầu kinh doanh của người dùng là trở ngại lớn
nhất đối với sự thành công của KDL
Các yêu cầu kinh doanh thiết lập thông qua 3 luồng song song tập trung vào công nghệ, dữ liệu và các ứng dụng người dùng
Data Warehouse and Business Intelligence 26
Ba luồng song song
Technology Track
Data Track
Application Track
Data Warehouse and Business Intelligence 27
Ba luồng song song (tt)
Luồng dữ liệu (Data Track)
Mô hình chiều Thiết kê vật lý Thiết kế và phát triển giai đoạn dữ liệu (Data Staging)
Luồng công nghệ (Technology Track)
Thiết kế kiến trúc kỹ thuật Chọn lựa và cài đặt kết quả
Luồng ứng dụng (Application Track) Đặc tả ứng dụng người dùng cuối Phát triển ứng dụng người dùng cuối
Data Warehouse and Business Intelligence 28
4.4 Mô hình chiều
Thiết kế mô hình dữ liệu để hỗ trợ doanh nghiệp phân tích các yêu cầu có một cách tiếp cận khác so với thiết kế hệ thống hoạt động (tác nghiệp)
Bắt đầu xây dựng ma trận gồm có các khóa của qui trình
kinh doanh và chiều của nó
Tiếp theo phân tích dữ liệu chi tiết hơn tương thích với
các hệ thống nguồn
Sau đó phát triển một mô hình chiều, trong đó xác định các hạt (grain) bảng sự kiện, các chiều liên quan, các thuộc tính và các kế thừa
Data Warehouse and Business Intelligence 29
Bus matrix
Data Warehouse and Business Intelligence 30
Qui trình 4 bước thiết kế mô hình chiều
Bước 1: Chọn qui trình nghiệp vụ (Choose the Business
Process)
Bước 2: Khai báo phần tử (Declare the Grain ) Bước 3: Xác định các chiều (Identify the Dimensions) Bước 4: Xác định sự kiện (Identify the Facts)
Data Warehouse and Business Intelligence 31
Một số loại chiều
Chiều ngày tháng (Date and Time) Chiều suy biến (Degenerate Dimensions) Chiều thay đổi chậm (Slowly Changing Dimensions) Chiều nhập vai (Role-Playing Dimensions) Chiều hỗn hợp/hỗn tạp (Junk Dimensions)
Data Warehouse and Business Intelligence 32
Chiều ngày tháng
Data Warehouse and Business Intelligence 33
Chiều suy biến
Data Warehouse and Business Intelligence 34
Chiều nhập vai
Data Warehouse and Business Intelligence 35
Chiều thay đổi chậm
Data Warehouse and Business Intelligence 36
Chiều hỗn hợp
Data Warehouse and Business Intelligence 37
Các dạng bảng sự kiện
Bảng sự kiện giao dịch (Transaction Fact Table) Bảng sự kiện lưu ảnh theo chu kỳ (Periodic Snapshot
Fact Table)
Bảng sự kiện lưu ảnh tích lũy (Accumulating Snapshot
Fact Table)
Bảng sự kiện yếu (Factless Fact Table)
Data Warehouse and Business Intelligence 38
Order fulfillment pipeline diagram
Data Warehouse and Business Intelligence 39
Characteristic Transaction Fact
Table
Periodic Snapshot Fact Table
Accumulating Snapshot Fact Table
Time period represented
Point in time
Regular predictable intervals
Indeterminate time span, typically short-lived
One row per life
Grain
One row per transaction event
One row per period
Fact table loads Insert
Insert
Insert and update
Not revisited
Not revisited
Fact row updates
Revisited whenever activity
Date dimension Transaction date
End-of-period date
Multiple dates for standard milestones
Performance over finite lifetime
Facts
Performance for predefined time interval
Transaction activity Data Warehouse and Business Intelligence
40
Bảng sự kiện yếu
Data Warehouse and Business Intelligence 41
4.5 Thiết kế vật lý
Tập trung vào các cấu trúc vật lí cần thiết để hỗ trợ cho
thiết kế luận lý
Bao hàm các tiêu chuẩn định danh và thiết lập môi trường
cơ sở dữ liệu
Các chiến lược đánh chỉ mục (indexing) và phân hoạch
(partitioning) sơ bộ cũng cần được xem xét
Data Warehouse and Business Intelligence 42
4.6 Thiết kế và phát triển vùng dữ liệu tạm
Thường bị đánh giá thấp nhất trong dự án KDL Bao gồm 3 bước chính: rút trích, chuyển đổi và nạp Quá trình rút trích luôn bộc lộ những vấn đề về chất
lượng dữ liệu trong hệ thống tác nghiệp
Vấn đề chất lượng dữ liệu luôn cần phải được lưu ý trong
giai đoạn xây dựng vùng dữ liệu tạm
Data Warehouse and Business Intelligence 43
4.7 Thiết kế kiến trúc kỹ thuật
KDL yêu cầu việc tích hợp của nhiều công nghệ Những nhân tố then chốt cần xem xét:
Yêu cầu nghiệp vụ Môi trường công nghệ hiện tại Kỹ thuật chiến lược
Data Warehouse and Business Intelligence 44
4.8 Chọn lựa và cài đặt kết quả Dùng các kiến trúc kỹ thuật như framework Qui trình đánh giá tiêu chuẩn kỹ thuật đi theo những nhân tố lượng giá cho mỗi thành phần kiến trúc được định nghĩa
Sau chọn lựa và cài đặt, yêu cầu có quá trình kiểm tra để
chắc chắn việc tích hợp tương thích
Data Warehouse and Business Intelligence 45
4.9 Đặc tả ứng dụng người dùng cuối
Xác định một tập tiêu chuẩn các ứng dụng người dùng
cuối hơn là cho một ứng dụng đơn lẻ
Các đặc tả ứng dụng mô tả mẫu báo cáo, các thông số
hướng người dùng và các yêu cầu tính toán
Các đặc tả phải chắc chắn rằng nhóm phát triển và người dùng có cùng cách hiểu đối với ứng dụng được chuyển giao
Data Warehouse and Business Intelligence 46
4.10 Phát triển ứng dụng người dùng cuối
Việc phát triển bao gồm cấu hình công cụ siêu dữ liệu và
xây dựng các báo báo cáo đặc tả
Các ứng dụng có thể xây dựng dùng công cụ truy xuất dữ liệu nâng cao để cung cấp những sản phẩm có ý nghĩa Dùng các công cụ truy xuất dữ liệu nâng cao cũng thường
đưa ra một cơ cấu mạnh mẽ cho người dùng dễ dàng chỉnh sửa các mẫu báo cáo sẵn có
Data Warehouse and Business Intelligence 47
4.11 Cài đặt Cài đặt thể hiện sụ hội tụ của công nghệ, dữ liệu và các
ứng dụng người dùng cuối
Huấn luyện người dùng là rất quan trọng Hỗ trợ người dùng, qui trình giao tiếp, chiến lược phản
hồi nên thiết lập trước khi người dùng truy xuất đến KDL
Cài đặt nên hoãn lại nếu tất cả các mảng công việc chưa
sẵn sàng
Data Warehouse and Business Intelligence 48
4.12 Bảo trì và phát triển Tập trung vào phía bên trong để chắc chắn tính tin cậy
của KDL
Các chỉ số chấp nhận và hiệu suất nên được đo lường
nhiều lần và ghi log để hỗ trợ tiếp thị cho KDL
Những thay đổi nên được xem xét như dấu hiệu của thành
công chứ không phải là thất bại
Các tiến trình ưu tiên nên được thiết lập sao cho thỏa mãn
các nhu cầu tăng thêm
Sau khi các ưu tiên được xác định, quay lại từ đầu của
chu trình
Data Warehouse and Business Intelligence 49
4.13 Quản lí dự án Tập trung theo dõi trạng thái của dự án, ghi nhận vấn đề
và thay đổi kiểm soát
Giao tiếp liên tục là mang tính then chốt
Data Warehouse and Business Intelligence 50
Các công cụ kỹ thuật cho KDL
Kimball Lifecycle và các công nghệ của Microsoft
Data Warehouse and Business Intelligence 51
Kimball Lifecycle và các công nghệ của Microsoft
Data Warehouse and Business Intelligence 52
The Microsoft DW/BI Toolset
The relational engine (RDBMS) to manage and store the dimensional data
warehouse database.
SQL Server Integration Services (SSIS) to build the extract,transformation,
and load (ETL) system.
SQL Server Analysis Services (SSAS) analytic database to support users’
queries, particularly ad hoc use.
SQL Server Analysis Services data mining to develop statistical data mining models, and also to include those models in advanced analytic applications.
SQL Server Reporting Services (SSRS) to build predefined reports. The majority of the Reporting Services features are most appropriate for the DW/BI team, but you may provide some ad hoc query and report building functionality with Report Builder.
Data Warehouse and Business Intelligence 53
The Microsoft DW/BI Toolset
Master Data Services (MDS) to create a range of master
data management applications to feed the data warehouse, and possibly integrate that data management with the source transaction systems.
Development and management tools, especially SQL
Server BI Development Studio (BIDS) and SQL Server Management Studio to build and manage your DW/BI system.
Data Warehouse and Business Intelligence 54
The Microsoft DW/BI Toolset
Excel PowerPivot SharePoint PowerPivot for SharePoint Master Data Services
Data Warehouse and Business Intelligence 55