GV Phi Loan - Khoa CNTT – HUI<br />
<br />
1<br />
<br />
Nội dung<br />
◦ Các tính chất bảo mật của SQL Server<br />
◦ Tài khoản đăng nhập (user login)<br />
◦ Phân biệt user login và user ID<br />
◦ Các loại User Roles:<br />
Fixed Server Roles<br />
Database Roles<br />
<br />
◦ Các loại quyền bảo mật( Security Permissions)<br />
◦ Nhóm lệnh DCL : GRANT, DENY, REVOKE<br />
◦ Giải quyết xung đột giữa các quyền<br />
GV Phi Loan - Khoa CNTT – HUI<br />
<br />
2<br />
<br />
• Information is an organizational asset, and,<br />
according to its value and scope, must be<br />
organized, inventoried, and secured . . . .<br />
• If SQL Server is the box, then this part is about<br />
padlocking the box to keep out those who<br />
should be out, while extending welcome to<br />
those who should be allowed in.<br />
<br />
GV Phi Loan - Khoa CNTT – HUI<br />
<br />
3<br />
<br />
Bảo mật SQL server<br />
• Bao gồm nhiều bước liên quan đến 4 vùng<br />
chính sau:<br />
– Platform<br />
– Authentication<br />
– Objects (including data)<br />
– Applications that access the system<br />
<br />
GV Phi Loan - Khoa CNTT – HUI<br />
<br />
4<br />
<br />
Bảo mật các file hệ thống<br />
của SQL server<br />
• Hạn chế việc truy xuất đến các file hệ thống<br />
của SQL server.<br />
• Các cấp bảo mật:<br />
– Bảo mật các file dữ liệu và log<br />
– Bảo mật các đối tượng (object) trong DB<br />
– Bảo mật các application<br />
• Mã hóa và chứng thực (encryption and<br />
certificate)<br />
GV Phi Loan - Khoa CNTT – HUI<br />
<br />
5<br />
<br />