intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tự tin bước vào kỳ thi với tài liệu “Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên”. Đây là tài liệu hữu ích giúp các em tổng hợp lại những kiến thức quan trọng, luyện tập dạng đề phổ biến và xây dựng chiến lược làm bài thông minh. Chúc các em ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT THPT huyện Điện Biên

  1. TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT THPT TIẾT 45 -KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ 2 HUYỆN ĐIỆN BIÊN NĂM HỌC 2022 - 2023 Tổ Toán - Lí - Hóa - Tin MÔN: TIN HỌC 12 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 6 trang) Họ và tên: ............................................................................................. Lớp: .................. Mã đề 001 Điểm Nhận xét, đánh giá của Thầy Cô giáo I. Trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1: Khi tạo bảng ta không cần làm điều gì? A. Xác định số lượng bản ghi của bảng. B. Khai báo kích thước của trường. C. Đặt tên các trường. D. Chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường. Câu 2: Danh sách của mỗi phòng thi gồm có các trường STT, Họ tên học sinh, Số báo danh, phòng thi. Ta chọn khoá chính là A. STT. B. Họ tên học sinh. C. Số báo danh. D. Phòng thi. Câu 3: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi? A. Tính tổng số sinh viên nam ở Q3. B. Lọc ra những sinh viên ở Q3. C. Tính tổng số sinh viên ở Q3. D. Lọc ra những sinh viên nam ở Q3. Câu 4: Mô hình phổ biến để xây dựng CSDL quan hệ là A. mô hình phân cấp. B. mô hình cơ sở quan hệ. C. mô hình dữ liệu quan hệ. D. mô hình hướng đối tượng. Câu 5: Cho các bước thực hiện thao tác thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ như sau: 1. Xây dựng nguồn dữ liệu cho Report sắp xếp, thống kê, tính toán … 2. Chọn trường để gộp nhóm trong báo cáo. 3. Chọn cách bố trí và kiểu trình bày báo cáo. 4. Chọn các thông tin đưa vào cửa sổ thiết kế báo cáo bảng/mẫu hỏi; chọn trường … 5. Chọn Create report by using wizard 6. Đặt tên cho báo cáo. Nháy Finish để kết thúc việc tạo báo cáo. Các bước đúng quy trình để thiết kế báo cáo bằng thuật sĩ là A. 514236 B. 523416 C. 543216 D. 542136 Câu 6: Giả sử một quan hệ đã có dữ liệu, thao tác chỉnh sửa cấu trúc không làm thay đổi dữ liệu của quan hệ là A. thêm vào quan hệ một số thuộc tính. B. thu hẹp kích thước của thuộc tính. C. thay đổi kiểu dữ liệu của thuộc tính. D. xóa một số thuộc tính. Câu 7: Xét bảng đăng kí học ngoại ngữ Họ và tên Lớp ngoại khóa Trần Văn Hay Anh văn - nâng cao Phạm Văn Trung Anh văn - đọc, viết Trang 1/5- Mã đề 001
  2. Lê Quý Pháp văn - đọc, nghe, viết Hồ Ngọc Nga Nhật, Trung - nâng cao Cột “Lớp ngoại khóa” có tính chất nào sau đây? A. Không có tính chất nào. B. Đa trị và phức hợp. C. Đa trị. D. Phức hợp. Câu 8: Giả sử một bảng có các trường SOBH (Số hiệu bảo hiểm) và HOTEN (Họ tên) thì chọn trường SOBH làm khoá chính vì A. trường SOBH đứng trước trường HOTEN. B. không thể có hai bản ghi có cùng số hiệu bảo hiểm, trong khi đó có thể trùng họ tên. C. trường SOBH là trường ngắn hơn. D. trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải kiểu số. Câu 9: Cho các bảng sau - DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai) - LoaiSach(MaLoai, LoaiSach) - HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia) Để xác định loại của một quyển sách thì cần những bảng lấy thông tin từ bảng A. DanhMucSach. B. DanhMucSach, LoaiSach. C. DanhMucSach, HoaDon. D. HoaDon, LoaiSach. Câu 10: Phát biểu sai trong các phát biểu là A. lưu báo cáo để sử dụng nhiều lần. B. báo cáo tạo bằng thuật sĩ đạt yêu cầu về hình thức. C. có thể chèn hình ảnh cho báo cáo thêm sinh động. D. có thể định dạng kiểu chữ, cỡ chữ cho các tiêu đề và dữ liệu trong báo cáo. Câu 11: Phát biểu đúng về khai thác CSDL là A. các bản ghi có thể được sắp xếp theo nội dung của một hay nhiều trường. B. báo cáo không thể dùng để in theo khuôn mẫu định sẵn. C. dễ dàng xem toàn bộ bảng có nhiều trường. D. truy vấn là một phát biểu thể hiện yêu cầu của người quản trị CSDL. Câu 12: Cho bảng như sau STT Họ và Tên Lớp Trường 1 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên 2 Nguyễn Hoài Anh 10A1 THPT Bình Thủy 3 Lê Thành Công 10A2 THPT Chuyên 3 Nguyễn Mạnh Dũng 10A1 THPT Chuyên Bảng trên không phải là một quan hệ vì vi phạm tính chất nào sau đây? A. Có thuộc tính đa trị. B. Có hai dòng giống nhau hoàn toàn. C. Có thuộc tính đa trị và phức hợp. D. Có thuộc tính phức hợp. Câu 13: Quan sát lưới thiết kế sau và cho biết điều kiện lọc dữ liệu của mẫu hỏi? A. Lọc ra những sinh viên không phải họ “LÊ” ở khoa AV. B. Lọc ra những sinh viên có họ “LÊ” ở khoa AV. C. Tính tổng số sinh viên ở khoa AV. D. Lọc ra những sinh viên có tên “LÊ” ở khoa AV. Câu 14: Trường hợp nào sau đây cần thêm ít nhất một bộ (record) trong CSDL quản lý sinh viên? A. Có một khoa mới thành lập. B. Có một giảng đường mới đưa vào sử dụng. C. Một sinh viên mới lập gia đình. D. Một giảng viên nghỉ hưu. Trang 2/5- Mã đề 001
  3. Câu 15: Để tăng đơn giá cho bảng MAT_HANG lên 10%, dòng lệnh được chọn để thực thi là A. 10/100*[DON_GIA] B. 1.1*DON_GIA C. 1.1*[DON_GIA] D. 0.1*DON_GIA Câu 16: Khẳng định sai khi nói về khoá chính trong bảng là A. Nếu ta quên chỉ định khoá chính thì Hệ QTCSDL sẽ tự chỉ định khoá chính cho bảng. B. Dữ liệu tại các cột khoá chính không được trùng. C. Trong một bảng chỉ có một trường làm khoá chính. D. Khi nhập dữ liệu cho bảng, dữ liệu tại các cột khoá chính không được để trống. Câu 17: Công việc không thuộc thao tác khai thác CSDL quan hệ là A. tạo liên kết giữa các quan hệ. B. kết xuất báo cáo. C. sắp xếp các bộ. D. truy vấn CSDL quan hệ. Câu 18: Khi mở một báo cáo, nó được hiển thị dưới chế độ A. trang dữ liệu. B. thiết kế. C. xem trước. D. biểu mẫu. Câu 19: Thuật ngữ “Bộ” dùng trong hệ CSDL quan hệ là để chỉ đối tượng A. Bảng. B. Kiểu dữ liệu của một thuộc tính. C. Hàng. D. Cột. Câu 20: Hãy chọn phát biểu đúng khi nói về liên kết? A. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên thuộc tính khóa. B. Các bảng chỉ liên kết được trên các thuộc tính có tên giống nhau. C. Các bảng chỉ liên kết được trên khóa chính của mỗi bảng. D. Liên kết giữa các bảng được xác lập dựa trên các bộ trong bảng. Câu 21: Cơ sở dữ liệu quan hệ là A. CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu khái quát. B. CSDL được xây dựng trên mô hình quan hệ. C. mô hình dữ liệu quan hệ. D. CSDL chứa dữ liệu có nhiều bảng liên kết nhau. Câu 22: “Có thể cập nhật dữ liệu như thêm, xóa hay sửa bản ghi trong một bảng” có trong nội dung đặc trưng nào của mô hình dữ liệu quan hệ? A. Về mặt đặc biệt nào đó. B. Về mặt cấu trúc. C. Về mặt thao tác trên dữ liệu. D. Về mặt ràng buộc dữ liệu. Câu 23: Khi muốn thiết lập quan hệ (Relationship) giữa hai bảng thì mỗi bảng phải có A. chung ít nhất hai trường. B. chung ít nhất một trường. C. ít nhất một mẫu tin. D. ít nhất ba trường. Câu 24: Trong CSDL, tên một học sinh trong trường "Họ Tên" được chỉnh sửa từ "Quan" thành "Quang". Kích thước của CSDL này thay đổi thế nào khi lưu trữ? A. Không thay đổi. B. Tăng 2 byte. C. Giảm 1 byte. D. Tăng 1 byte. Câu 25: Khóa chính của bảng DANH_PHACH là A. SBD. B. SBD hoặc Phách. C. STT. D. Phách. Câu 26: Khai báo cấu trúc cho một bảng không bao gồm công việc Trang 3/5- Mã đề 001
  4. A. chỉ định kiểu dữ liệu cho mỗi trường. B. đặt tên trường. C. khai báo kích thước của trường. D. nhập dữ liệu cho bảng. Câu 27: Công việc không thuộc thao tác tạo lập CSDL quan hệ là A. tạo quan hệ. B. truy vấn CSDL. C. chọn khóa chính cho quan hệ. D. đặt tên cho quan hệ và lưu cấu trúc quan hệ. Câu 28: Công việc không phải là thao tác cập nhật dữ liệu là A. nhập dữ liệu ban đầu. B. sao chép CSDL thành bản sao dự phòng. C. thêm bản ghi. D. sửa những dữ liệu chưa phù hợp. II. Tự luận (3 điểm) Cho CSDL có tên THIHK1.MDB lưu tại thư mục D:\KHOI12, được thiết kế có 3 bảng được mô tả như sau: Tên bảng Tên trường Kiểu dữ liệu Ma_hoc_sinh TEXT Ho_dem TEXT HOC_SINH Ten TEXT Ngay_sinh DATE/TIME Lop TEXT Ma_so_sach TEXT Ten_sach TEXT SACH So_Trang NUMBER Tac_gia TEXT Ma_so TEXT Ma_so_sach TEXT MUON_SACH Ma_hoc_sinh TEXT Ngay_muon DATE/TIME So_luong NUMBER Yêu cầu: - Chỉ định khóa chính cho các bảng thực hiện bằng cách gạch chân trường khóa chính trong bảng. - Vẽ hình kết nối giữa các bảng nhằm thiết lập mối quan hệ giữa các bảng trong CSDL để đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu. - Hãy điền thông tin cần để tạo mẫu hỏi để đưa ra danh sách học sinh đã mượn sách “Phương pháp ôn luyện toán THPT” trong ngày 20/02/2018 vào bảng sau Field: Table: Total: Sort: Show: Criteria: Or: Trang 4/5- Mã đề 001
  5. BÀI LÀM I. Trắc nghiệm (7 điểm) Tô vào chữ cái tương ứng với đáp án đúng cho các câu trả lời 1 8 15 22 2 9 16 23 3 10 17 24 4 11 18 25 5 12 19 26 6 13 20 27 7 14 21 28 II. Tự luận (3 điểm) ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 5/5- Mã đề 001
  6. ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................................................... Trang 6/5- Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0