8/9/2017

Chương 3: Ước lượng sản lượng và

chi phí sản xuất

KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ (Managerial Economics)

Bộ môn Kinh tế vi mô TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI

 3.1. Xác định hàm sản xuất ngắn hạn  3.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn  3.3. Ước lượng hàm chi phí trong ngắn hạn  3.4. Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi

phí thực nghiệm

2

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1. Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn và dài hạn

 Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn  Sản xuất và chi phí sản xuất trong dài hạn

 Các khái niệm cơ bản  Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn  Ước lượng sản lượng trong dài hạn

3 4

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn

Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn

 Khái niệm về sản xuất  Hàm sản xuất

 Hiệu quả kỹ thuật đạt được khi tối đa hoá được năng lực sản xuất với tập hợp các yếu tố đầu vào nhất định

Q = f (X1, X2,…, Xn) Q = f (L, K)

 Hiệu quả kinh tế đạt được khi doanh nghiệp sản xuất được lượng sản phẩm nhất định với mức chi phí thấp nhất có thể

 Phân biệt ngắn hạn và dài hạn

5 6

1

8/9/2017

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên

Sản xuất trong ngắn hạn

 Sản phẩm trung bình của lao động

 Trong ngắn hạn, thông thường vốn cố định

 Sản lượng thay đổi là do yếu tố đầu vào lao động thay

APL 

Q L

đổi

 Sản phẩm cận biên của lao động

Q f ( L,K )

f ( L )

 Hàm sản xuất ngắn hạn

MPL

 

Q L

7 8

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

Mối quan hệ giữa APL và MPL

 Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:

 Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần hay còn gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào có xu hướng giảm dần.

 Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động sẽ làm cho

APL tăng lên

 Nội dung quy luật

 Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động sẽ làm cho

APL giảm dần

 Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất

9 10

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

K cố định

Đồ thị Q, MPL và APL

11 12

2

8/9/2017

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

Đồ thị Q, MPL và APL

Q2

Tổng sản phẩm

Sản xuất trong dài hạn

Q1

Đồ thị A

Q0

 Khái niệm về đường đồng lượng

 Đường đồng lượng có độ dốc âm

L 0

L 1

L 2

 Phản ánh khi số lao động được sử dụng tăng lên thì số

Đồ thị B

lượng vốn cần cho sản xuất để tạo ra lượng sản phẩm

APL

như cũ giảm đi.

MPL

13 14

L 2

L 0

L 1

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

Đồ thị đường đồng lượng

 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS):  Là trị tuyệt đối độ dốc đường đồng lượng  Đo lường tỷ lệ mà hai yếu tố đầu vào có thể thay thế

cho nhau trong khi giữ mức sản lượng đầu ra không đổi

MRTS

 

 

K L

15 16

3.1.1. Một số khái niệm cơ bản

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

 MRTS được tính thông qua tỷ lệ sản phẩm cận

 Xác định hàm sản xuất ngắn hạn  Dạng hàm thích hợp dùng để ước lượng hàm sản xuất ngắn

biên của hai yếu tố đầu vào:

hạn hay dài hạn là hàm sản xuất bậc ba

3

3 Q aK L

2 2 bK L

MRTS

MP L MP K

 L và K đều phải được sử dụng đồng thời

 Q(0,K) = Q(L,0) = 0

 Khi lao động thay thế cho vốn, MPL giảm và MPK

tăng lên  MRTS giảm dần

 Hàm này có đường đồng lượng lồi  MRTS giảm dần

phù hợp với lý thuyết

17 18

3

8/9/2017

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

 Sản phẩm trung bình của lao động 

AP Q L AL BL 

3

3 Q aK L

2 2 bK L

3

2

KbBvàKaA

MP

2  Sản phẩm cận biên của lao động: 2

Q L 3 AL  

 

2BL

 Đặt   Khi đó, hàm sản xuất ngắn hạn có dạng:

 Yêu cầu về dấu của các hệ số:

2

 A < 0 và B > 0

Q

A L

3

B L

19 20

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

Q = AL3 + BL2

 Với hàm sản xuất có dạng

2

A L

B L

Q

3  Sản phẩm cận biên của lao động bắt đầu giảm từ đơn vị

lao động thứ Lm

 Sản phẩm trung bình của lao động bắt đầu giảm từ đơn

vị lao động thứ La

 

 

and

L a

L m

B 2 A

B 3A

22 21

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

Ví dụ minh họa ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn

2

 Với hàm sản xuất Q

A L

3

B L

DEPENDENT

Q

R-SQUARE

F-RATIO

F

 Đặt X = L3 và W = L2, ta có

VARIABLE:

OBSERVATIONS: 40

0.9837

1148.83

0.0001

Q = AX + BW  Chú ý rằng đường hồi quy được ước lượng phải đi

VARIABLE

PARAMETER

STANDARD

T-RATIO

P-VALUE

ERROR

ESTIMATE

qua gốc tọa độ  Khi chạy kết quả phải yêu cầu máy tính rằng hệ số

chặn không tồn tại

-0.0047

0.0006

L3

-7.833

0.0001

0.2731

0.0182

L2

15.005

0.0001

23 24

4

8/9/2017

3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn

3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn

Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn

Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn

 Dạng hàm:

K L 



 Khi MP > 0   và  phải dương  Tính đạo hàm cấp hai

2

2

Q  Sản phẩm cận biên:

2

1)

   K L

Q

   

(

Q

(

    1)

  2 K L

LL

KK

 Q 2  L

 Q 2 K 

 1   K L



 .

Q K

Q K

 Q  K

 Nếu MP giảm thì  và  phải nhỏ hơn 1

  K L



 1  .

Q L

Q L

Q   L

25 26

3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn

3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn

Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn

Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn

 Độ co dãn của sản lượng:

E

K

E

.

MRTS

.

Q K

K

   

Q K  .  K Q 

K Q

 Q K .  K Q

 

 Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên: K L

Q L Q K

 MRTS không thay đổi theo sản lượng

E

E

.

L

L

Q L

Q L  .  L Q

L Q

  

Q L  .  L Q 

0

MRTS  Q

 MRTS giảm khi thay thế vốn bằng lao động  đường

đồng lượng có dạng lồi.

27 28

3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn

3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn

Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn

Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn

 Hệ số của phương trình:

 Ước lượng hàm sản xuất trong dài hạn

 Hàm sản xuất Q = f(K,L), hai yếu tố đầu vào tăng cùng

tỷ lệ Q = Q(λK, λL), hệ số của phương trình:

 Biến đổi theo loga tự nhiên, ta có:

ln

ln

K

ln

L

ln

Q

  

dQ Q /   d /

 Đối với hàm Cobb-Douglas ta có



E

E

Q L

K

L

Q K

   

L Q

K Q

29 30

5

8/9/2017

3.2. Ước lượng chi phí sản xuất trong ngắn hạn và dài hạn

3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn Ví dụ về ước lượng sản lượng trong dài hạn

Với hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 36K0,5L1,0

a. Tìm các hàm sản phẩm cận biên.

b. Viết các phương trình cho MRTS và độ co dãn về sản

 Các khái niệm cơ bản  Ước lượng hàm chi phí trong ngắn hạn  Ước lượng hàm chi phí trong dài hạn  Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất trong dài

lượng.

hạn và chi phí sản xuất trong ngắn hạn

c. Hệ số của phương trình là bằng……, vì vậy hàm sản

xuất được đặc trưng bởi hiệu suất…. theo quy mô

31 32

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Output (Q)

Total fixed cost (TFC)

Chi phí sản xuất ngắn hạn

Total variable cost (TVC)

Total Cost (TC=TFC+TVC)

0

$6,000

$ 0

$6,000

100

6,000

4,000

10,000

200

6,000

6,000

12,000

 Tổng chi phí biến đổi (TVC)  Phụ thuộc vào mức sản lượng  Tổng chi phí cố định (TFC)

300

6,000

9,000

15,000

 Không phụ thuộc vào mức sản lượng

400

6,000

14,000

20,000

 Tổng chi phí (TC)  TC = TVC + TFC

500

6,000

22,000

28,000

600

6,000

34,000

40,000

33 34

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Đồ thị về các đường tổng chi phí

 Chi phí biến đổi bình quân (AVC)

AVC

TVC Q

 Chi phí cố định bình quân (AFC)

AFC

TFC Q  Tổng chi phí bình quân (ATC)

AVC AFC 

ATC

TC Q

35 36

6

8/9/2017

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Bảng chi phí trung bình và chi phí cận biên

 Chi phí cận biên ngắn hạn (SMC)

SMC

TC  Q 

TVC Q 

38 37

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Đồ thị chi phí trung bình và chi phí cận biên

Đồ thị chi phí trung bình và chi phí cận biên

39 40

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn

Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn

 AFC giảm khi sản lượng tăng

 Bằng khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường ATC

 SMC có dạng hình chữ U

và AVC

 Cắt các đường ATC và AVC tại điểm cực tiểu của các

đường này

 AVC có dạng hình chữ U

 Nằm dưới đường ATC và AVC khi các đường này

 Bằng SMC tại điểm cực tiểu của AVC

đang đi xuống

 ATC có dạng hình chữ U

 Nằm trên đường ATC và AVC khi các đường này đang

 Bằng SMC tại điểm cực tiểu của ATC

đi lên

41 42

7

8/9/2017

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn

Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn

 Nếu chỉ có một yếu tố biến đổi (ví dụ lao động), giữa chi phí sản xuất và sản xuất trong ngắn hạn có mối quan hệ được thể hiện như sau:

44 43

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Chi phí sản xuất dài hạn

Đồ thị đường đồng phí

 Đường đồng phí:

C = wL + rK

K

L

C w  r r  Đường đồng phí có độ dốc âm và bằng tỷ lệ giá

của hai yếu tố đầu vào –w/r

46 45

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí

Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí

 Được xác định tại điểm tiếp xúc giữa đường đồng lượng với đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất có thể.  Tại đây, độ dốc hai đường bằng nhau  Sản phẩm cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ dùng để chi cho đơn vị sản phẩm đầu vào cuối cùng đối với vốn và lao động là như nhau

L

or

w r

MP MP K  r

w

MP L MP K

48 47

8

8/9/2017

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Đường mở rộng

Đường mở rộng

 Đường mở rộng cho biết các tập hợp đầu vào hiệu

quả (có chi phí thấp nhất) đối với từng mức sản

lượng

 Đường mở rộng được vẽ với tỷ lệ giá các yếu tố đầu

vào là cố định

 Dọc theo đường mở rộng, tỷ lệ giá hai yếu tố đầu vào

là cố định và bằng với tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên

50 49

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Chi phí sản xuất dài hạn

Hiệu suất theo quy mô

 Chi phí dài hạn ở mỗi mức sản lượng được xác

định bởi phương trình

LTC = wL* + rK*

 Trong đó:

 Hiệu suất tăng theo quy mô  Hiệu suất giảm theo quy mô  Hiệu suất không đổi theo quy mô

 (L*,K*) là tập hợp đầu vào tối ưu được xác định trên đường mở rộng sản xuất ra mức sản lượng đó với chi phí thấp nhất.

51 52

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

 Chi phí cận biên dài hạn

 Chi phí trung bình dài hạn

LMC

LTC  Q

LAC

LTC Q

 LMC có dạng hình chữ U  LMC nằm dưới đường LAC khi LAC đang giảm  LMC nằm trên đường LAC khi LAC đang tăng  LMC = LAC tại điểm cực tiểu của LAC

 LAC có dạng hình chữ U  Khi LAC giảm thể hiện hiệu suất tăng theo quy mô  Khi LAC tăng, thể hiện hiệu suất giảm theo quy mô

53 54

9

8/9/2017

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

Các đường chi phí dài hạn

Các dạng của đường LAC

55 56

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí

 Yêu cầu: số liệu cần phải có là mức độ sử dụng

của một (hay nhiều) đầu vào cố định  Sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian

 Chi phí kế toán không phải ánh được toàn bộ chi

phí cơ hội

Tính kinh tế theo phạm vi  Xảy ra đối với một hãng sản xuất nhiều sản phẩm  Khi chi phí chung để sản xuất hai hay nhiều hàng hóa thấp hơn tổng của từng chi phí để sản xuất từng hàng hóa trong số hai hay nhiều hàng hóa đó.

 Khi thu thập dữ liệu về chi phí cần loại bỏ ảnh

 Đối với hai loại hàng hóa X và Y, tính kinh tế

hưởng của lạm phát

theo phạm vi được xác định bằng

XC (

)

,

(

)

SC

YC (  YXC (

) ,

YXC )

 Nếu SC > 0: tính kinh tế theo phạm vi  Nếu SC < 0: tính phi kinh tế theo phạm vi

57 58

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

 Hàm chi phí ngắn hạn đặc trưng:

3

 Khi chi phí biến đổi có dạng: TVC aQ bQ

cQ

2

  AVC sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi mức sản lượng bằng

3

 AVC và MC có dạng chữ U  Xác định hàm chi phí biến đổi: 2

cQ

TVC aQ bQ

b 2c

 

mQ

  Khi đó, hàm AVC và MC lần lượt là:

 Để phù hợp với lý thuyết, các tham số phải thỏa

2

AVC a bQ cQ

 

mãn điều kiện:

2

2bQ 3cQ 

SMC a

 

a > 0, b < 0 và c > 0

59 60

10

8/9/2017

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

Tóm tắt - hàm sản xuất thực nghiệm

 Khi hàm TVC được xác định có dạng bậc ba (hình chữ S) thì hàm AVC và SMC có dạng hình chữ U.

Hàm sản xuất ngắn hạn 3 2 Q AL BL 

Tổng sản phẩm

Sản phẩm trung bình của lao động

AP AL BL

2

 Cả ba đường chi phí này đều có các tham số giống nhau nên chỉ cần ước lượng một trong các hàm này sẽ thu được ước lượng của các hàm khác  Trong ngắn hạn, giá đầu vào được giả định là cố

AL

2

2

BL

MP

3

Sản phẩm cận biên của lao động

Sản phẩm cận biên giảm

 

begin at

L m

định  Không là biến giải thích trong phương trình chi phí

Yêu cầu đối với các tham số

B A 3  B

0

A

0

and

61 62

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

Tóm tắt – hàm chi phí thực nghiệm

Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm

Hàm sản xuất ngắn hạn bậc ba

 Hàm sản xuất bậc ba có dạng

3

Tổng chi phí biến đổi

TVC aQ bQ cQ 

2

2

Q = aK3L3 + bK2L2  Dạng hàm này thích hợp cho việc phân tích sản xuất

AVC a bQ cQ

 

Chi phí biến đổi bình quân

trong ngắn hạn hơn là dài hạn

2

SMC a

 

2 bQ

cQ 3

3

2

2 3 Q = aK L + bK L

Chi phí cận biên Chi phí biến đổi bình quân đạt giá trị cực tiểu tại

 

Q m

2 3 = AL + BL

b c 2

Yêu cầu đối với các tham số

a

0

0

0

, b

, c

64

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm

Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm

Hàm sản xuất bậc ba

 Sản phẩm cận biên

Hàm sản xuất bậc ba

 Sử dụng đầu vào lao động:

 Để sản xuất ra sản phẩm, cần phải có một số dương

lượng lao động

 Q = A(0)3 + B(0)2 = 0

 Hàm sản phẩm cận biên của lao động là  dQ/dL = QL = 3AL2 + 2BL  Độ dốc của đường sản phẩm cận biên là  d2Q/dL2 = QLL = 6AL + 2B  Sản phậm cận biên ban đầu tăng rồi sau đó giảm nên

A < 0 và B > 0

65 66

11

8/9/2017

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm

Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm

Hàm chi phí bậc ba

Hàm sản xuất bậc ba

 Hàm chi phí bậc ba có dạng:

TVC = aQ + bQ2 + cQ3

 Sản phậm cận biên đạt giá trị cực đại tại Lm

 Khi đó:

Lm = -B/3A

 Sản phẩm bình quân

AVC = a + bQ + cQ2

AP = Q/L = AL2 + BL

 Độ dốc đường AVC

dAVC/dQ = b + 2cQ

 AP đạt giá trị cực đại tại La

 Điều kiện về dấu a > 0, b < 0 và c > 0

La = -B/2A

67 68

3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn

3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn

 Mục đích: nhằm tìm ra qui mô tốt nhất nhằm tối thiểu hóa chi

Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm

phí tại mức sản lượng dự kiến trong dài hạn

Hàm chi phí bậc ba

 Về mặt lý thuyết: có thể ước lượng bằng phân tích hồi quy có sử

dụng dãy số thời gian

 Hàm chi phí cận biên

 Trên thực tế:

 Rất khó có thể ước lượng vì khoảng thời gian nghiên cứu phải đủ

2

= a + 2bQ + 3cQ

SMC =

dài để DN có thể thay đổi quy mô nhà máy vài lần.

dTVC dQ

 Chủng loại sản phẩm được thay đổi

 Công nghệ thay đổi

69 70

3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn

3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn

 Phương pháp phân tích hồi quy có sử dụng dữ liệu liên ngành

 Hạn chế về sự khác nhau giữa các DN về:

 Khu vực địa lý khác nhau Chi phí sản xuất khác nhau

LAC’

 Các hoạt động kế toán, chi phí quản lý,

 Tỷ lệ giữa phúc lợi, tiền lươngChi phí lao động bao gồm cả 2

 Liệu các DN có vận hành tại mức tối ưu hay không Đường LAC’

đứt nét cho thấy có DN sản xuất cả mức tính kinh tế phi quy mô.

72 71

12

8/9/2017

3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn

3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn

 Phương pháp kỹ thuật

 Phương pháp duy trì đưa ra bởi John Stuart Mill (1850), hoàn

 Nhằm xác định sự kết hợp đầu vào tối ưu cần để tạo ra các mức sản

thiện bởi George Stigler (1950)

lượng khác nhau.

 Nhờ tính kinh tế theo quy mô nên các DN nhỏ bị loại ra khỏi ngành

 Bằng cách lấy số lượng tối ưu của từng yếu tố đầu vào tối ưu nhân

(vì có LAC cao) trong dài hạn.

với giá của đầu vào đó hàm chi phí dài hạn của DN.

 Phân loại thành các nhóm DN có cùng quy mô trong ngành thép, xe

 Hữu ích khi ước lượng hàm chi phi phí của sản phẩm mới, sản phẩm

hơi để xem xét lợi tức theo quy mô.

cải tiến từ công nghệ.

 Tính kinh tế nhờ quy mô sẽ tồn tại ở mức sản lượng thấp nhưng lợi

 Hạn chế:

tức cố định theo quy mô xuất hiện trong một khoảng sản lượng

 Khu vực địa lý khác nhaugiá đầu vào khác nhau

(đường LAC có dạng L).

 Không tính đến chi phí hành chính, tài chính, tiếp thị

73 74

3.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn

3.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn

 Dài hạn (giai đoạn lập kế hoạch) là tập hợp tất cả

các tình huống ngắn hạn

 Đường chi phí bình quân dài hạn là đường bao của các đường chi phí bình quân trong ngắn hạn  Điểm tiếp xúc giữa đường LAC và ATC phản ánh chi phí ngắn hạn thấp nhất tại mức sản lượng đó.  Tại mức sản lượng ở điểm tiếp xúc này, SMC = LMC

76 75

3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế

3.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn

Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn

Cơ cấu lại chi phí ngắn hạn  Sự linh hoạt trong việc điều chỉnh các đầu vào

biến đổi khiến chi phí trong dài hạn thấp hơn

trong ngắn hạn.

 Chi phí ngắn hạn của hãng nhìn chung có thể được

Vào tháng 10 năm 2003, nhà quản lý của tập đoàn Rockford quyết định ước lượng hàm tổng chi phí biến đổi, hàm chi phí biến đổi cận biên và hàm chi phí cận biên cho tập đoàn. Lượng vốn tại Rockford tiếp tục không đổi từ quý 3 năm 2001. Nhà quản lý thu thập quan sát hàng quý về chi phí và sản lượng của tập đoàn trong suốt quãng thời gian này và kết quả là dữ liệu như sau:

giảm bằng việc điều chỉnh các yếu tố đầu vào cố định

tới mức tối ưu trong dài hạn khi có cơ hội để điều chỉnh

đầu vào cố định trong dài hạn tăng lên

77 78

13

8/9/2017

3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế

3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế

Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn

Sản lượng

Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn Quý Chi phí biến đổi bình quân

Quý

Sản lượng

AVC đã điều chỉnh

2001 (3)

300

39,86

2001 (3)

300

36,26

2001 (4)

100

40,86

2001 (4)

100

37,33

2002 (1)

150

29,85

2002 (1)

150

27,10

2002 (2)

250

29,71

2002 (2)

250

26,89

2002 (3)

400

49,95

2002 (3)

400

45,10

2002 (4)

200

34,87

2002 (4)

200

31,34

2003 (1)

350

47,27

2003 (1)

350

42,24

2003 (2)

450

61,84

2003 (2)

450

55,13

2003 (3)

500

69,53

2003 (3)

500

61,73

80 79

3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế

Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn

AVC

R-SQUARE

F-RATIO

F

DEPENDENT

VARIABLE:

OBSERVATIONS: 9

0.9382

45.527

0.0002

VARIABLE

PARAMETER

STANDARD

T-RATIO

P-VALUE

ERROR

ESTIMATE

44.473

6.487

6.856

0.0005

Intercept

-0.143

0.0482

-2.967

0.0254

Q

0.000362

0.000079

4.582

0.0037

Q2

81

14