8/9/2017<br />
<br />
Chương 3: Ước lượng sản lượng và<br />
chi phí sản xuất<br />
<br />
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ<br />
(Managerial Economics)<br />
<br />
3.1. Xác định hàm sản xuất ngắn hạn<br />
3.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
3.3. Ước lượng hàm chi phí trong ngắn<br />
hạn<br />
3.4. Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi<br />
2<br />
phí thực nghiệm<br />
<br />
<br />
Bộ môn Kinh tế vi mô<br />
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI<br />
<br />
<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
3.1. Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn<br />
và dài hạn<br />
<br />
<br />
<br />
TM<br />
<br />
<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
Các khái niệm cơ bản<br />
Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn<br />
Ước lượng sản lượng trong dài hạn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn<br />
Sản xuất và chi phí sản xuất trong dài hạn<br />
<br />
_T<br />
3<br />
<br />
4<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn<br />
<br />
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Khái niệm về sản xuất<br />
Hàm sản xuất<br />
Q = f (X1, X2,…, Xn)<br />
Q = f (L, K)<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
5<br />
<br />
Hiệu quả kỹ thuật đạt được khi tối đa hoá được<br />
năng lực sản xuất với tập hợp các yếu tố đầu vào<br />
nhất định<br />
Hiệu quả kinh tế đạt được khi doanh nghiệp sản<br />
xuất được lượng sản phẩm nhất định với mức chi<br />
phí thấp nhất có thể<br />
Phân biệt ngắn hạn và dài hạn<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên<br />
<br />
Sản xuất trong ngắn hạn<br />
<br />
<br />
Trong ngắn hạn, thông thường vốn cố định<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Q f ( L,K ) f ( L )<br />
<br />
<br />
<br />
Sản phẩm trung bình của lao động<br />
APL <br />
<br />
Sản lượng thay đổi là do yếu tố đầu vào lao động thay<br />
đổi<br />
<br />
<br />
Q<br />
L<br />
<br />
Sản phẩm cận biên của lao động<br />
<br />
Hàm sản xuất ngắn hạn<br />
MPL <br />
<br />
Q<br />
L<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
TM<br />
<br />
Mối quan hệ giữa APL và MPL<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
vào có xu hướng giảm dần.<br />
Nội dung quy luật<br />
<br />
_T<br />
<br />
<br />
<br />
Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động sẽ làm cho<br />
APL tăng lên<br />
Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động sẽ làm cho<br />
APL giảm dần<br />
Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất<br />
<br />
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần hay còn<br />
gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu<br />
<br />
9<br />
<br />
10<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
K cố định<br />
<br />
Đồ thị Q, MPL và APL<br />
<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
Đồ thị Q, MPL và APL<br />
Q2<br />
<br />
Tổng<br />
sản phẩm<br />
<br />
Sản xuất trong dài hạn<br />
<br />
Q1<br />
Đồ thị A<br />
<br />
<br />
L<br />
<br />
L<br />
<br />
L<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Khái niệm về đường đồng lượng<br />
<br />
<br />
<br />
Q0<br />
<br />
Đường đồng lượng có độ dốc âm<br />
<br />
<br />
Đồ thị B<br />
<br />
lượng vốn cần cho sản xuất để tạo ra lượng sản phẩm<br />
<br />
APL<br />
<br />
như cũ giảm đi.<br />
<br />
MPL<br />
L<br />
<br />
L<br />
<br />
L<br />
<br />
0<br />
<br />
1<br />
<br />
2<br />
<br />
Phản ánh khi số lao động được sử dụng tăng lên thì số<br />
<br />
13<br />
<br />
14<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
TM<br />
<br />
Đồ thị đường đồng lượng<br />
<br />
<br />
<br />
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS):<br />
<br />
<br />
<br />
Là trị tuyệt đối độ dốc đường đồng lượng<br />
Đo lường tỷ lệ mà hai yếu tố đầu vào có thể thay thế<br />
cho nhau trong khi giữ mức sản lượng đầu ra không đổi<br />
<br />
_T<br />
<br />
MRTS <br />
<br />
K<br />
L<br />
<br />
15<br />
<br />
16<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản<br />
<br />
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
MRTS <br />
<br />
<br />
MPL<br />
MPK<br />
<br />
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
<br />
<br />
MRTS được tính thông qua tỷ lệ sản phẩm cận<br />
biên của hai yếu tố đầu vào:<br />
<br />
Dạng hàm thích hợp dùng để ước lượng hàm sản xuất ngắn<br />
hạn hay dài hạn là hàm sản xuất bậc ba<br />
<br />
Q aK 3 L3 bK 2 L2<br />
<br />
<br />
Khi lao động thay thế cho vốn, MPL giảm và MPK<br />
tăng lên MRTS giảm dần<br />
<br />
17<br />
<br />
<br />
<br />
L và K đều phải được sử dụng đồng thời<br />
Q(0,K) = Q(L,0) = 0<br />
Hàm này có đường đồng lượng lồi MRTS giảm dần<br />
phù hợp với lý thuyết<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Sản phẩm trung bình của lao động<br />
<br />
AP Q L AL2 BL<br />
Q aK 3 L3 bK 2 L2<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
3<br />
<br />
Q AL BL<br />
<br />
2<br />
<br />
Sản phẩm cận biên của lao động:<br />
<br />
<br />
<br />
Đặt A aK 3 và B bK 2<br />
Khi đó, hàm sản xuất ngắn hạn có dạng:<br />
<br />
MP Q L 3 AL2 2BL<br />
Yêu cầu về dấu của các hệ số:<br />
<br />
<br />
A < 0 và B > 0<br />
<br />
20<br />
<br />
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
<br />
<br />
Với hàm sản xuất có dạng<br />
3<br />
<br />
TM<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
<br />
19<br />
<br />
Q AL BL<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Q = AL3 + BL2<br />
<br />
2<br />
<br />
Lm <br />
<br />
B<br />
B<br />
and La <br />
2A<br />
3A<br />
<br />
_T<br />
<br />
Sản phẩm cận biên của lao động bắt đầu giảm từ đơn vị<br />
lao động thứ Lm<br />
Sản phẩm trung bình của lao động bắt đầu giảm từ đơn<br />
vị lao động thứ La<br />
<br />
22<br />
<br />
21<br />
<br />
M<br />
Với hàm sản xuất<br />
Q A L3 B L2<br />
<br />
<br />
<br />
Đặt X = L3 và W = L2, ta có<br />
Q = AX + BW<br />
Chú ý rằng đường hồi quy được ước lượng phải đi<br />
qua gốc tọa độ<br />
<br />
<br />
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
Ví dụ minh họa ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
U<br />
<br />
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn<br />
<br />
Khi chạy kết quả phải yêu cầu máy tính rằng hệ số<br />
chặn không tồn tại<br />
<br />
DEPENDENT Q<br />
<br />
R-SQUARE<br />
<br />
F-RATIO<br />
<br />
F<br />
<br />
VARIABLE:<br />
OBSERVATIONS: 40<br />
VARIABLE<br />
<br />
0.9837<br />
<br />
PARAMETER STANDARD<br />
ESTIMATE<br />
<br />
1148.83<br />
<br />
0.0001<br />
<br />
T-RATIO<br />
<br />
P-VALUE<br />
<br />
ERROR<br />
<br />
L3<br />
<br />
23<br />
<br />
-0.0047<br />
<br />
0.0006<br />
<br />
-7.833<br />
<br />
0.0001<br />
<br />
L2<br />
<br />
0.2731<br />
<br />
0.0182<br />
<br />
15.005<br />
<br />
0.0001<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
8/9/2017<br />
<br />
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn<br />
<br />
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn<br />
<br />
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Dạng hàm:<br />
<br />
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn<br />
<br />
<br />
Q K L<br />
<br />
<br />
<br />
Sản phẩm cận biên:<br />
<br />
Khi MP > 0 và phải dương<br />
Tính đạo hàm cấp hai<br />
<br />
2Q<br />
QKK ( 1) K 2 L<br />
K 2<br />
<br />
Q<br />
Q<br />
QK K 1 L .<br />
K<br />
K<br />
<br />
<br />
<br />
2Q<br />
QLL ( 1) K L 2<br />
L2<br />
<br />
Nếu MP giảm thì và phải nhỏ hơn 1<br />
<br />
Q<br />
Q<br />
QL K L 1 .<br />
L<br />
L<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
H<br />
<br />
D<br />
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn<br />
<br />
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn<br />
<br />
TM<br />
<br />
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn<br />
<br />
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn<br />
<br />
<br />
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên:<br />
Q<br />
K<br />
MRTS L .<br />
QK L<br />
<br />
<br />
MRTS giảm khi thay thế vốn bằng lao động đường<br />
đồng lượng có dạng lồi.<br />
<br />
Độ co dãn của sản lượng:<br />
EK <br />
<br />
Q K<br />
K<br />
. QK .<br />
K Q<br />
Q<br />
<br />
Q K<br />
EK . <br />
K Q<br />
<br />
EL <br />
<br />
Q L<br />
L<br />
. QL .<br />
L Q<br />
Q<br />
<br />
Q L<br />
EL . <br />
L Q<br />
<br />
_T<br />
<br />
<br />
<br />
MRTS không thay đổi theo sản lượng<br />
MRTS<br />
0<br />
Q<br />
<br />
<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
M<br />
U<br />
<br />
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn<br />
<br />
<br />
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn<br />
<br />
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn<br />
Hệ số của phương trình:<br />
<br />
<br />
<br />
<br />
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn<br />
<br />
Hàm sản xuất Q = f(K,L), hai yếu tố đầu vào tăng cùng<br />
tỷ lệ Q = Q(λK, λL), hệ số của phương trình:<br />
<br />
dQ / Q<br />
<br />
d / <br />
Đối với hàm Cobb-Douglas ta có<br />
QK<br />
<br />
K<br />
L<br />
QL EK EL<br />
Q<br />
Q<br />
<br />
<br />
<br />
Ước lượng hàm sản xuất trong dài hạn<br />
<br />
<br />
Biến đổi theo loga tự nhiên, ta có:<br />
<br />
ln Q ln ln K ln L<br />
<br />
<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />