1/15/2021
1
Giảng viên: Ths. Nguyễn Thị L
Bộ môn: Kinh tế học
Email: nguyenledhtm@gmail.com
KINH TẾ HỌC
VĨ MÔ 1
(36 . 9)
Tài liệu tham khảo
1. Bộ Giáo dục và Đào tạo (2010) Kinh tế học vĩ mô, NXB Giáo dục.
2. Nguyễn Văn Dần, Học Viện Tài Chính (2008), Kinh tế học vĩ mô I,
NXB ĐH Kinh tế quốc dân.
3. ĐH Kinh tế quốc dân (2012), GT Kinh tế học – tập 2, NXB ĐH
Kinh tế quốc dân.
4. N.Gregory Mankiw (2000), Nguyên lý Kinh tế vĩ mô, NXB Thống
5. Vũ Thị Minh Phương (2003), Bài tập Kinh tế vĩ mô, NXB Thống
kê.
6. Các tạp chí: Khoa học Thương mại, Nghiên cứu kinh tế, Kinh tế
phát triển, Kinh tế và dự báo,....
Kinh tế học vĩ mô 1
Một số lưu ý với môn học
1. Điều kiện dự thi
Không được nghỉ quá 40% số tiết học lý thuyết.
Phải tham gia thảo luận nhóm.
2. Thời gian dự kiến làm bài kiểm tra
Bài kiểm tra 1: sau khi kết thúc chương 3
Bài kiểm tra 2: sau khi học xong chương 6
3. Thảo luận nhóm
- Bài thảo luận được đánh máy trên giấy A4, cỡ chữ 14,
Font chữ: Times New Roman, Căn lề 2 bên
- Thời gian mỗi nhóm thuyết trình: 10 – 15 phút
CHƯƠNG 1.
KHÁI QUÁT VỀ
KINH TẾ VĨ MÔ
1/15/2021
2
Nội dung chương 1
1.1. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu của Kinh
tế vĩ mô
1.2. Mục tiêu và công cụ Kinh tế vĩ mô
1.3. Hệ thống kinh tế vĩ mô
1.4. Quan hệ giữa các biến số kinh tế vĩ mô cơ bản
1.1. Đối tượng và phương pháp nghiên
cứu của Kinh tế vĩ mô
1.1.1. Khái niệm kinh tế vĩ mô
Kinh tế hc - mt pn ngành ca kinh tế hc nghiên
cứu svận động và những mối quan hệ kinh tế chủ yếu của một
đất nước trên bình diện toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
1.1.2. Đối tượng nghiên cứu
- Lạm phát, thất nghiệp, tăng trưởng kinh tế
- Tm hụt nn sách, n cân thanh toán, cán cân tơng mại,
lãi suất, tỷ giá hối đoái.
- Hệ thống chính sách kinh tế vĩ mô
1.1.3. Phương pháp nghiên cứu
- Cân bằng tổng hợp
- Tư duy trừu tượng
- Thống kê số lớn
- Mô hình hoá kinh tế
-
1.2.1. Mục tiêu kinh tế vĩ mô
a. Mục tiêu sản lượng
üĐạt được mức sản lượng cao, tương ứng mức sản lượng
tiềm năng (Y = Y* khi u = u* và gp = 0)
üĐạt được tốc độ tăng trưởng cao
g (%) = [(YtYt-1)/Yt-1] x 100
üĐảm bảo tăng trưởng bền vững trong dài hạn
1/15/2021
3
1.2.1. Mục tiêu kinh tế vĩ mô
b. Mục tiêu việc làm
üHạ thấp được tỷ lệ thất nghiệp
üTạo được nhiều việc làm tốt
üCơ cấu việc làm phù hợp với ngành nghề đào tạo
c. Mục tiêu ổn định giá cả
üỔn định giá cả và kiềm chế lạm phát
üLạm phát dương, thấp (lạm phát 1 con số) ổn định ở mức
2% - 5%
üGiảm phát
1.2.1. Mục tiêu kinh tế vĩ mô
d. Mục tiêu kinh tế đối ngoại
üỔn định tỷ giá
üCân bằng cán cân thương mại
üCân bằng cán cân thanh toán quốc tế
üMở rộng các chính sách đối ngoại
e. Mục tiêu phân phối công bằng
üCơ hội tiếp cận công bằng với các nguồn lực
üGiảm khoảng cách giàu nghèo giữa các nhóm dân cư
1.2.2. Công cụ kinh tế vĩ mô
a. Chính sách tài khóa
b. Chính sách tiền tệ
c. Chính sách thu nhập
d. Chính sách kinh tế đối ngoại
1.3. Hệ thống kinh tế vĩ mô
1.3.1. Sơ đồ hệ thống kinh tế vĩ mô
Lao động
Vốn
Công nghệ
Tài nguyên
Sản lượng
GDP thực tế
Giá cả - Lạm
phát
Việc làm –
Thất nghiệp
Tiền tệ
Chi tiêu và
Thuế
Các nguồn lực
khác
ĐẦU VÀO HỘP ĐEN ĐẦU RA
Tổng cầu
Tương tác giữa
Tổng cầu
Tổng cung
Tổng cung
1/15/2021
4
1.3.2. Tổng cầu và tổng cung (AD – AS)
a. Tổng cầu (AD)
ØKhái niệm: Tổng cầu là tổng khối lượng hàng hóa và
dịch vụ mà các tác nhân trong nền kinh tế muốn mua
và có kh năng mua mi mc giá chung trong mt
khoảng thi gian nhất định và trong những điu kiện
nhất định.
ØCác yếu tố cấu thành tổng cầu
AD = C + I + G + NX
NX = X - IM
a. Tổng cầu (AD)
ØSự thay đổi của đường tổng cầu
AD0
YTtế
P
0
K
H
N
MAD1
AD2
Dịch chuyển AD
Trượt dọc trên AD
v Mc giá chung Trưt
dọc trên đường AD
vDch chuyn AD là do các
nguyên nhân ngoài mức giá
chung:
- C, I, G, X, IM
- Dđn của các ng kinh
doanh về tình hình kinh tế
- Chính sách kinh tế vĩ mô
- Khác: Dân s, cnh tr, xã
hội,…
b. Tổng cung (AS)
Khái nim: Tổng cung bao gồm
tổng khi lượng hàng hóa và dịch vụ
mà các doanh nghiệp sn sàng cung
ng cho nn kinh tế tương ng vi
mỗi mức giá chung trong một thời kỳ
nht đnh và trong điu kin nht
định.
Phân bit đưng tng cung dài hn
(ASL) và tổng cung ngắn hạn (ASS)?
ASL
ASS
Y
0Y*
P
G
K
H
b3. Sự trượt dọc và dịch chuyển AS
Mức giá chung Tợt dọc trên
đường AS
Nguyên nhân dịch chuyển AS
- Thay đổi của công nghệ
- Giá cả của yếu tố đầu vào hay chi
phí sản xuất
- Thiên tai, dịch bệnh, …
AS
S1
Y
0
P
ASS0
ASS2
H
M
1/15/2021
5
b4. Cân bằng tổng cầu và tổng cung
Øn bằng AD-AS là cân bng trên
th trưng hàng hoá hay cân bng
giữa tiêu dùng với sản xuất.
ØE1 là đim cân bng dài hn ca
nền kinh tế - Cân bằng lý tưởng
AD = ASS = ASL (Y1 = Y*)
Ø E0 điểm n bằng ngắn hn của
nền kinh tế: AD = ASS
Tại E0: Y0 <Y* qua chính sách i
khóa của chính phủ AD0 →AD1
P
P0
0 Y1 = Y*
Y
E0
ASS0
ASL
AD0
E1
AD1
P1
Y0
1.3.3. Phân tích biến động của biến số
kinh tế vĩ mô trên mô hình AD – AS
a. Tác động từ AD
Có sự đánh đổi giữa lạm phát và
thất nghiệp
P
P0
0 Y0 = Y*
Y
E0
ASS0
ASL
AD0
E1
P1
Y1
AD1
1.3.3. Phân tích biến động của biến số
kinh tế vĩ mô trên mô hình AD – AS
b. Tác động từ AS
Không có sự đánh đổi giữa lạm
phát và thất nghiệp
P
P0
0 Y0 = Y*
Y
E0
ASS0
ASL
AD0
E2
P2
Y2
ASS2
1.4. Quan hệ giữa các biến s kinh tế vĩ mô
cơ bản
1.4.1. Chu kỳ kinh tế và sự thiếu hụt sản lượng
ØChu k kinh tế (kinh doanh) là s giao động ca sn lưng thc tế
xung quanh xu hướng tăng lên của sản lượng tiềm năng.
ØThiếu hụt sản lượng là độ lệch giữa sản lượng tiềm năng và sản lượng
thực tế ∆GNP = GNP* - GNPR hay ∆Y = Y* - YR
Chu kỳ kinh tế
Sản lượng
Thời gian
Đáy
Đỉnh
Đỉnh
YR
Y*