intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1bis - PGS.TS. Nguyễn Thống

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Kinh tế lượng - Chương 1 Bis: Phân phối xác suất" cung cấp cho người học các kiến thức về luật nhị thức, các phân phối xác suất cơ bản như phân phối Poisson, phân phối chuẩn, bảng tra phân phối chuẩn,... Cuối chương có phần bài tập để người học ôn tập và củng cố kiến thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kinh tế lượng: Chương 1bis - PGS.TS. Nguyễn Thống

  1. KINHKINH TRƯỜNG CAO ĐẲNG TẾ LƯỢNG TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh LUẬT NHỊ THỨC Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr Web: http://www4.hcmut.edu.vn/~nguyenthong/ PGS. TS. Nguyễn Thống Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719 PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) NỘI DUNG MÔN HỌC TỔ HỢP This image cannot currently be display ed. Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác suất cơ bản (ôn). Số tổ hợp chập k của N phần tử Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê. Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn. (k
  2. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất LUẬT NHỊ THỨC (biến rời rạc) n! Pr X  k   pk   C kn p k q n k  p k q n k k!n  k ! PHÂN PHỐI n  số lần thử POISSON p  xác suất thử thành công hiện tượng nghiên cứu và q=1-p k  số lần thử thành công trong số n thử (k=0  n) PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập: PHAÂN PHOÁI POISSON 1. Tính xác suất để 10 lần thảy hạt Ñaây laø phaân phoái lieân quan ñeán bieán xúc xắc thì có 3 lần mặt 1 xuất hiện. rôøi raïc. k 2. Tính xác suất để 10 lần thảy hạt   Pr X  k   e  xúc xắc thì có 5 lần mặt 1 xuất k! hiện. with e  2.718 3. Tính xác suất để 10 lần thảy hạt : giaù trò trung bình cuûa phaân phoái xúc xắc thì có 10 lần mặt 1 xuất Poisson. hiện. k: giaù trò bieán xaùc suaát nghieân cöùu. PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập: Giả thiết xác suất để một Bác PHAÂN PHOÁI POISSON sĩ chữa lành một bệnh nhân là 0.8. Nhaän xeùt: caùc hieän töôïng nhö soá loãi Có người kết luận rằng cứ 10 trong caùc trang saùch, soá tai naïn xảy người đến Bác sĩ này chữa bệnh thì có 8 người được chữa khỏi? ra trong saûn xuaát trong moät chu kyø Sai hay đúng. quan saùt (ngaøy, thaùng,..) thöôøng coù Xác suất để 10 người đến chữa bệnh daïng phaân phoái Poisson. thì 8 người được chữa khỏi. p=0.8, q=0.2, n=10, k=8  Sai PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 2
  3. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) PHAÂN PHOÁI POISSON VỚI GÍA TRỊ TRUNG BÌNH  1 1,5 2 2,5 3 3,5 4 4,5 5 p (%)  k 0 0.37 0.22 0.14 0.08 0.05 0.03 0.02 0.01 0.01 1 0.37 0.33 0.27 0.21 0.15 0.11 0.07 0.05 0.03 2 0.18 0.25 0.27 0.26 0.22 0.19 0.15 0.11 0.08 3 0.06 0.13 0.18 0.21 0.22 0.22 0.20 0.17 0.14 4 0.02 0.05 0.09 0.13 0.17 0.19 0.20 0.19 0.18 5 0.00 0.01 0.04 0.07 0.10 0.13 0.16 0.17 0.18 0 1 2 3 . . X 6 0.00 0.00 0.01 0.03 0.05 0.08 0.10 0.13 0.15 DAÏNG HAØM MAÄT ÑOÄ XAÙC SUAÁT POISSON 7 0.00 0.00 0.00 0.01 0.02 0.04 0.06 0.08 0.10 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) PHÂN PHỐI POISSON VỚI GIÁ TRỊ TB   0,05 0,1 0,15 0,2 0,25 0,3 0,35 0,4 0,45 Xem tiếp trong : k /KinhTeLuong/ 0 0,9512 0,9048 0,8607 0,8187 0,7788 0,7408 0,7047 0,6703 0,6376 1 0,0476 0,0905 0,1291 0,1637 0,1947 0,2222 0,2466 0,2681 0,2869 Bang tra pp Poisson.xls 2 0,0012 0,0045 0,0097 0,0164 0,0243 0,0333 0,0432 0,0536 0,0646 3 0,0000 0,0002 0,0005 0,0011 0,0020 0,0033 0,0050 0,0072 0,0097 4 0,0000 0,0000 0,0001 0,0001 0,0003 0,0004 0,0007 0,0011 5 0,0000 0,0000 0,0000 0,0000 0,0001 0,0001 PGS. TS. Nguyễn Thống Giá trị biến nghiên cứu PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn)  0,5 0,55 0,6 0,65 0,7 0,75 0,8 0,85 0,9 Bài tập 1: Số liệu kinh doanh vỏ k xe của Cửa hàng X trong quá 0 0,6065 0,5769 0,5488 0,5220 0,4966 0,4724 0,4493 0,4274 0,4066 khứ cho thấy tuân theo phân 1 0,3033 0,3173 0,3293 0,3393 0,3476 0,3543 0,3595 0,3633 0,3659 phối Poisson có giá trị trung 2 0,0758 0,0873 0,0988 0,1103 0,1217 0,1329 0,1438 0,1544 0,1647 bình là 0.9 (vỏ xe/ngày). 3 0,0126 0,0160 0,0198 0,0239 0,0284 0,0332 0,0383 0,0437 0,0494 a. Tính xác suất để cửa hàng bán 4 0,0016 0,0022 0,0030 0,0039 0,0050 0,0062 0,0077 0,0093 0,0111 được: 1, 3, 4 (vỏ xe/ngày). 5 0,0002 0,0002 0,0004 0,0005 0,0007 0,0009 0,0012 0,0016 0,0020 b. Tính xác suất để cửa hàng bán 6 0,0000 0,0000 0,0000 0,0001 0,0001 0,0001 0,0002 0,0002 0,0003 được: 2 hoặc 3 (vỏ xe/ngày). PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 3
  4. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 2: Số liệu kinh doanh xe máy Tính chất: Haøm maät ñoä xaùc suaát p(t) luoân của Cửa hàng X trong quá khứ cho coù tính chaát:  thấy số lượng xe bán trong ngày  p(t)dt  1  tuân theo phân phối Poisson có giá trị trung bình là 3 (xe/ngày). - Xaùc suaát ñeå t1
  5. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) t 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 BAÛNG TRA HAØM PHAÂN PHOÁI CHUAÅN 1.5 668 655 643 630 618 606 594 582 571 559 N(0,1) 1.6 548 537 526 516 505 495 485 475 465 455 1.7 446 436 427 418 409 401 392 384 375 367   Pr( t  t 0 ) Vôùi t laø giaù trò >=0 1.8 359 351 344 366 329 322 314 307 301 294 0 1.9 287 281 274 268 262 256 250 244 239 233 p(t) 2 228 222 217 212 207 202 197 192 188 183 2.1 179 174 170 166 162 158 154 150 146 143 Haøm maät ñoä 2.2 139 136 132 129 125 122 119 116 113 110 xaùc suaát 2.3 107 104 102 99 96 94 91 89 87 84 2.4 82 80 78 75 73 71 69 68 66 64 2.5 62 60 59 57 55 54 52 51 49 48 0  t 2.6 47 45 44 43 41 40 39 38 37 36 t 0 1.5 2.7 35 34 33 32 31 30 29 28 27 26 -2.5 -1.5 -0.5 0.5 2.5 2.8 26 25 24 23 23 22 21 20 20 19 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 2.9 19 18 18 17 16 16 15 15 14 14 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất t0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 0.1 5000 4602 4960 4562 4920 4522 4880 4483 4840 4443 4801 4404 4761 4364 4721 4325 4681 4686 4641 4247 DẠNG KHÁC 0.2 4207 4168 4129 4090 4052 4013 3974 3936 3897 3859 0.3 0.4 3821 3446 3873 3409 3745 3372 3707 3336 3669 3300 3632 3264 3594 3228 3557 3192 3520 3156 3483 3121 BẢNG TRA 0.5 3085 3050 3015 2981 2946 2912 2877 2843 2810 2776 0.6 2743 2709 2676 2643 2611 2578 2546 2514 2483 2451 PHÂN PHỐI 0.7 2420 2389 2358 2327 2296 2266 2236 2206 2217 2148 0.8 0.9 2119 1841 2090 1814 2061 1788 2033 1762 2005 1736 1977 1711 1949 1685 1922 1660 1894 1635 1867 1611 CHUẨN 1.0 1587 1562 1539 1515 1492 1469 1446 1423 1401 1379 1.1 1.2 1357 1151 1335 1131 1314 1112 1292 1093 1271 1075 1251 1056 1230 1038 1210 1020 1190 1003 1170 985 N(0,1) 1.3 968 951 934 918 901 885 869 853 838 823 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 1.4 808 793 778 764 749 735 721 708 694 681 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Ví dụ tra bảng: N(0,1)  Xaùc suaát ñeå t > t0=0.35 laø: (Normal)  =3632/10000=0.3632 = 36.32%   Hoaëc tìm t0 ñeå coù giaù trò xaùc suaát t0 cho tröôùc ( cho tröôùc).  Ví duï vôùi =0.166  t0=0.97 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 5
  6. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 1. Một biến thống kê x tuân theo phân phối chuẩn N(x0=1.60;=0.1). Tính xác suất để: a. x > 1.75 b. x < 1.50 c. 1.50 < x < 1.75 d. Tìm giá trị x1 để Pr(x > x1) = 5% e. Tìm giá trị x2 để Pr(x < x2) = 5% PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) HD: Tính  = Pr(x>x1) với x1 =1.75 This image cannot currently be display ed. Giá trị TB Ta có:  x  x 0 x1  x 0    Pr x  x1   Pr        Độ lệch chuẩn  x  x0   1.75  1.6   Pr  t  1   Pr  t       0.1  Với: x  x0 t : tuan theo phan phoi N0,1  PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 0. Một biến thống kê t tuân theo phân phối chuẩn N(0;1). Tính xác suất Bài tập 2. Một biến thống kê x tuân để: theo phân phối chuẩn N(50;3). a. t > t0 = 1.28  [Tìm a =Pr(t>1.28)] Tính giá trị x0 để: b. t < t0 = 0.1 c. 0.1 < t < 1.28 a. Pr  50  x 0   x   50  x 0   90% d. Tìm giá trị t0 để Pr(t > t0) = 5% b. Pr  50  x  x  50  x   95% e. Tìm giá trị t0 để Pr(t < t0) = 5%  0  0  PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 6
  7. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 3. Một biến thống kê x tuân theo PHÂN PHỐI STUDENT VỚI BẬC TỰ DO phân phối chuẩn N(x0=10;=1.2). Tính df biến liên tục xác suất để: a. x > 6. Phaân phoái p(t) Phaân phoái b. x < 4. Student baäc chuaån N(0,1) töï do df c. X > 14. d. Tìm giá trị x1 để Pr(x > x1) = 5% e. Tìm giá trị x2 để Pr(x < x2) = 5% 0 t t0 -2 .5 -1.5 -0.5 0 .5 1 .5 2.5 df  tăng  Phân phối Student  PGS. TS. Nguyễn Thống Phân PGS. TS. Nguyễn Thống phối chuẩn KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 4. Một biến thống kê x tuân Hàm mật độ xác suất phân phối theo phân phối chuẩn N(15;1). Student bậc tự do n: Tính giá trị x0 để:  n 1  n 1   2  1  2  t  2 p n (t)  . 1   a. Pr15  x 0   x  15  x 0   90% n   n   n   2   b. Pr15  x 0   x  15  x 0   95%   (u)   e x x u 1dx  Hàm Gamma 0 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn)   Pr  t  t 0  PHÂN PHỐI p(t) STUDENT 0 t -t0 t0 -2.5 -1.5 -0.5 0.5 1.5 2.5 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 7
  8. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân  phối % xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) df 80 60 40 20 10 5 2 1 1 0.325 0.727 1.376 3.078 3.314 12.70 31.82 63.65 2 0.289 0.617 1.061 1.886 2.92 4.303 6.965 9.925 3 0.277 0.584 0.978 1.638 2.353 3.182 4.541 5.841 4 0.271 0.569 0.941 1.533 2.132 2.776 3.747 4.604 5 0.267 0.559 0.92 1.476 2.015 2.571 3.365 4.032 6 0.265 0.553 0.906 1.44 1.943 2.447 3.143 3.707 7 0.263 0.549 0.896 1.415 1.895 2.365 2.998 3.499 8 0.262 0.546 0.889 1.397 1.86 2.306 2.896 3.355 9 0.261 0.543 0.883 1.383 1.833 2.262 2.821 3.25 10 0.26 0.542 0.879 1.372 1.812 2.228 2.764 3.169 11 0.26 0.54 0.876 1.363 1.796 2.201 2.718 3.106 12 0.259 0.539 0.873 1.356 1.782 2.179 2.681 3.055 PGS. TS. Nguyễn Thống Giá trị t0 PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) df  % 13 0.259 0.538 0.87 1.35 1.771 2.16 2.65 3.012 14 0.258 0.537 0.868 1.345 1.761 2.145 2.624 2.977 15 0.258 0.536 0.866 1.341 1.753 2.131 2.602 2.947 16 0.258 0.535 0.865 1.337 1.746 2.12 2.583 2.921 17 0.257 0.534 0.863 1.333 1.74 2.11 2.567 2.898 18 0.257 0.534 0.862 1.33 1.734 2.101 2.552 2.878 19 0.257 0.533 0.861 1.328 1.729 2.093 2.539 2.861 20 0.257 0.533 0.86 1.325 1.725 2.086 2.528 2.845 21 0.257 0.532 0.859 1.323 1.721 2.08 2.518 2.831 22 0.256 0.532 0.858 1.321 1.717 2.074 2.508 2.819 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập3. Một biến thống kê x tuân theo phân phối Student với bậc tự do df () = 10. a. Tính giá trị t0 để Pr( x  t 0 )  5% b. Tính xác suất   Pr  X  1.812  PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 8
  9. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 4: 1. Một biến thống kê x tuân theo phân Phân phối 2 dùng phối chuẩn N(0,1). Tính xác suất để: trong nghiên cứu biến a. abs(x) > 2 xác suất có dạng là b. abs(x) > 1 tổng của các giá trị 2. Tương tự bài tập trên nhưng với phân phối Student có bậc tự do là 8. bình phương. Nhận xét 2 kết quả. PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) HÀM MẬT ĐỘ XÁC SUẤT 2 PHÂN PHỐI p 2   Pr(X  02 ) H0 (đại lượng kiểm tra=0) H1 (đại lượng kiểm tra khác 0) 0 2  0 x PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) 02 PHÂN PHỐI 2 df (α%) 99.5 99 97.5 95 90 10 5 2.5 1 0.5 1 0 0.0002 0.001 0.0039 0.0158 2.71 3.84 5.02 6.63 7.88  ( 1) 2 2 0.01 0.0201 0.0506 0.1026 0.2107 4.61 5.99 7.38 9.21 10.6 1  2  2  3 0.0717 0.115 0.216 0.352 0.584 6.25 7.81 9.35 11.34 12.84 p(  2 , )     e 2 4 0.207 0.297 0.484 0.711 1.064 7.78 9.49 11.14 13.28 14.86 ( )  2  2 2 ( )  5 6 0.412 0.676 0.554 0.872 0.831 1.24 1.15 1.64 1.61 2.2 9.24 10.64 11.07 12.59 12.83 14.45 15.09 16.81 16.75 18.55 2 7 0.989 1.24 1.69 2.17 2.83 12.02 14.07 16.01 18.48 20.28  (u)   e  x x u 1dx  hàm gamma 8 9 1.34 1.73 1.65 2.09 2.18 2.7 2.73 3.33 3.49 4.17 13.36 14.68 15.51 16.92 17.53 19.02 20.09 21.67 21.96 23.59  0  bậc tự do 10 11 2.16 2.6 2.56 3.05 3.25 3.82 3.94 4.57 4.87 5.58 15.99 17.28 18.31 19.68 20.48 21.92 23.21 24.73 25.19 26.76 12 3.07 3.57 4.4 5.23 6.3 18.55 21.03 23.34 26.22 28.3 13 3.57 4.11 5.01 5.89 7.04 19.81 22.36 24.74 27.69 29.82 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 9
  10. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) df (α%) 99.5 99 97.5 95 90 10 5 2.5 1 0.5 14 4.07 4.66 5.63 6.57 7.79 21.06 23.68 26.12 29.14 31.32 15 4.6 5.23 6.26 7.26 8.55 22.31 25 27.49 30.58 32.8 16 5.14 5.81 6.91 7.96 9.31 23.54 26.3 28.85 32 34.27 18 6.26 7.01 8.23 9.39 10.86 25.99 28.87 31.53 34.81 37.16 20 7.43 8.26 9.59 10.85 12.44 28.41 31.41 34.17 37.57 40 24 9.89 10.86 12.4 13.85 15.66 33.2 36.42 39.36 42.98 45.56 30 13.79 14.95 16.79 18.49 20.6 40.26 43.77 47.98 50.89 53.67 40 20.71 22.16 24.43 26.51 29.05 51.81 55.76 59.34 63.69 66.77 60 35.53 37.48 40.48 43.19 46.46 74.4 79.08 83.3 88.38 91.95 120 83.85 86.92 91.58 95.7 100.6 140.2 146.5 152.2 158.9 163.6 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) DẠNG KHÁC BẢNG TRA LUẬT 2 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 10
  11. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 1: Tìm xác suất để một biến PHAÂN PHOÁI LUAÄT FISHER thống kê tuân theo phân phối 2  n  n2  với bậc tự do là 10 lớn hơn giá trị n1 n2  1  2 2  2 . e n1t p n1 ,n 2 (t)  2n n 3.2. 1 2  n  n  n1  n 2    1   2  n1e2t  n 2  2  2   2 Bài tập 2: Tìm giá trị A để xác suất để một biến thống kê tuân theo phân   hàm gamma phối 2 với bậc tự do là 20 có giá n1, n2  bậc tự do trị p=5%. PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 3: Tìm xác suất để một biến thống kê tuân theo phân phối 2 Phân phối Fisher với bậc tự do là 5 lớn hơn giá trị 5. dùng trong nghiên Bài tập 4: Tìm giá trị A để xác suất để một biến thống kê tuân theo phân cứu biến xác suất có phối 2 với bậc tự do là 10 có giá dạng là TỶ số của 2 trị p=5%. giá trị có dạng tổng bình phương. PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn)  2\ν1 1 2 Fisher 3 4 với 5 α=5% 6 7 8 9 1 161 200 216 225 230 234 237 239 241 2 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.4 PHÂN PHỐI 3 4 5 10.1 7.71 6.61 9.55 6.94 5.79 9.28 6.59 5.41 9.12 6.39 5.19 9.01 6.26 5.05 8.94 6.16 4.95 8.89 6.09 4.88 8.85 6.04 4.82 8.81 6 4.77 6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1 FISHER 7 8 5.59 5.32 4.74 4.46 4.35 4.07 4.12 3.84 3.97 3.69 3.87 3.58 3.79 3.5 3.73 3.44 3.68 3.39 9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18 10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02 11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9 12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8 13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71 14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 11
  12. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) 15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59 2\1 16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.48 405 4999 5403 5624 5763 5859 5928 5981 6022 6055 18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46 1 2.2 .5 .4 .6 .6 .0 .4 .1 .5 .8 19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42 2 98.5 99.0 99.2 99.2 99.3 99.3 99.4 99.4 99.4 99.4 20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39 21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37 3 34.1 30.8 29.5 28.7 28.2 27.9 27.7 27.5 27.3 27.2 22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34 4 21.2 18.0 16.7 16.0 15.5 15.2 15.0 14.8 14.7 14.5 23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32 5 16.3 13.3 12.1 11.4 11.0 10.7 10.5 10.3 10.2 10.1 24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3 6 13.7 10.9 9.8 9.1 8.7 8.5 8.3 8.1 8.0 7.9 25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28 30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21 7 12.2 9.5 8.5 7.8 7.5 7.2 7.0 6.8 6.7 6.6 40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12 8 11.3 8.6 7.6 7.0 6.6 6.4 6.2 6.0 5.9 5.8 60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04 9 10.6 8.0 7.0 6.4 6.1 5.8 5.6 5.5 5.4 5.3 120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96 10 10.0 7.6 6.6 6.0 5.6 5.4 5.2 5.1 4.9 4.8 3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88 11 9.6 7.2 6.2 5.7 5.3 5.1 4.9 4.7 4.6 4.5 PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5% 12 9.3 6.9 PGS. TS. Nguyễn Thống 6.0 5.4 5.1 4.8 Fisher với α=1% 4.6 4.5 4.4 4.3 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) 2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000 10 12 15 20 24 30 40 60 120  242 244 246 248 249 250 251 252 253 254 6106 6157. 6208. 6234. 6260. 6286. 6313. 6339. 6362. 19.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 1 .3 3 7 6 6 8 0 4 7 8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53 2 99.4 99.4 99.4 99.5 99.5 99.5 99.5 99.5 99.5 5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63 4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37 3 27.1 26.9 26.7 26.6 26.5 26.4 26.3 26.2 26.1 4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67 4 14.4 14.2 14.0 13.9 13.8 13.7 13.7 13.6 13.5 3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23 5 9.9 9.7 9.6 9.5 9.4 9.3 9.2 9.1 9.0 3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93 3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71 6 7.7 7.6 7.4 7.3 7.2 7.1 7.1 7.0 6.9 2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54 7 6.5 6.3 6.2 6.1 6.0 5.9 5.8 5.7 5.7 2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4 8 5.7 5.5 5.4 5.3 5.2 5.1 5.0 4.9 4.9 2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3 2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21 9 5.1 5.0 4.8 4.7 4.6 4.6 4.5 4.4 4.3 2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13 10 4.7 4.6 4.4 4.3 4.2 4.2 4.1 4.0 3.9 2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07 Fisher với α =5% 11 4.4 4.3 4.1 4.0 3.9 3.9 3.8 3.7 3.6 PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống 12 4.2 4.0 3.9 Fisher 3.8 với 3.6 3.7 α=1% 3.5 3.4 3.4 KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) 2\1 2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96 13 9.1 6.7 5.7 5.2 4.9 4.6 4.4 4.3 4.2 4.1 2.41 2.34 2.27 2.19 2.15 2.11 2.06 2.02 1.97 1.92 14 8.9 6.5 5.6 5.0 4.7 4.5 4.3 4.1 4.0 3.9 2.39 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.88 2.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.84 15 8.7 6.4 5.4 4.9 4.6 4.3 4.1 4.0 3.9 3.8 2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81 16 8.5 6.2 5.3 4.8 4.4 4.2 4.0 3.9 3.8 3.7 2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78 17 8.4 6.1 5.2 4.7 4.3 4.1 3.9 3.8 3.7 3.6 2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76 18 8.3 6.0 5.1 4.6 4.2 4.0 3.8 3.7 3.6 3.5 2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73 19 8.2 5.9 5.0 4.5 4.2 3.9 3.8 3.6 3.5 3.4 2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71 20 8.1 5.8 4.9 4.4 4.1 3.9 3.7 3.6 3.5 3.4 2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62 2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51 21 8.0 5.8 4.9 4.4 4.0 3.8 3.6 3.5 3.4 3.3 1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39 22 7.9 5.7 4.8 4.3 4.0 3.8 3.6 3.5 3.3 3.3 1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25 24 7.8 5.6 4.7 4.2 3.9 3.7 3.5 3.4 3.3 3.2 1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1 26 7.7 5.5 4.6 4.1 3.8 3.6 3.4 3.3 3.2 3.1 PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α =5% PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1% 12
  13. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất 2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000 13 14 4.0 3.8 3.8 3.7 3.7 3.5 3.6 3.4 3.5 3.3 3.4 3.3 3.3 3.2 3.3 3.1 3.2 3.0 DẠNG KHÁC 15 16 3.7 3.6 3.5 3.4 3.4 3.3 3.3 3.2 3.2 3.1 3.1 3.0 3.0 2.9 3.0 2.8 2.9 2.8 BẢNG TRA 17 3.5 3.3 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.7 2.7 18 3.4 3.2 3.1 3.0 2.9 2.8 2.7 2.7 2.6 FISHER(N1,N2) 19 3.3 3.2 3.0 2.9 2.8 2.8 2.7 2.6 2.5 20 3.2 3.1 2.9 2.9 2.8 2.7 2.6 2.5 2.4 21 3.2 3.0 2.9 2.8 2.7 2.6 2.5 2.5 2.4 22 3.1 3.0 2.8 2.7 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3 24 3.0 2.9 2.7 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2 PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1% PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) 2\1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 26 7.7 5.5 4.6 4.1 3.8 3.6 3.4 3.3 3.2 3.1 28 7.6 5.5 4.6 4.1 3.8 3.5 3.4 3.2 3.1 3.0 31 7.5 5.4 4.5 4.0 3.7 3.4 3.3 3.1 3.0 3.0 34 7.4 5.3 4.4 3.9 3.6 3.4 3.2 3.1 3.0 2.9 39 7.3 5.2 4.3 3.8 3.5 3.3 3.1 3.0 2.9 2.8 44 7.2 5.1 4.3 3.8 3.5 3.2 3.1 2.9 2.8 2.8 60 7.1 5.0 4.1 3.6 3.3 3.1 3.0 2.8 2.7 2.6 80 7.0 4.9 4.0 3.6 3.3 3.0 2.9 2.7 2.6 2.6 100 6.9 4.8 4.0 3.5 3.2 3.0 2.8 2.7 2.6 2.5 200 6.8 4.7 3.9 3.4 3.1 2.9 2.7 2.6 2.5 2.4 500 6.7 4.6 3.8 3.4 3.1 2.8 2.7 2.5 2.4 2.4 PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=1% PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) 2\1 12 15 20 24 30 40 60 120 1000 26 3.0 2.8 2.7 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 28 2.9 2.8 2.6 2.5 2.4 2.4 2.3 2.2 2.1 31 2.8 2.7 2.5 2.4 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0 34 2.8 2.6 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0 1.9 39 2.7 2.5 2.4 2.3 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 44 2.6 2.5 2.3 2.2 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 60 2.5 2.4 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 80 2.4 2.3 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5 100 2.4 2.2 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.4 200 2.3 2.1 2.0 1.9 1.8 1.7 1.6 1.5 1.3 500 PGS. 2.2 Thống TS. Nguyễn 2.1 1.9 Fisher 1.8 1.7với1.6 α=1% 1.5 1.4 1.2 PGS. TS. Nguyễn Thống 13
  14. KINH TẾ LƯỢNG KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Chương 1bis: Phân phối xác suất HẾT PGS. TS. Nguyễn Thống PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 1: Tìm xác suất để một biến thống kê tuân theo phân phối Fisher(6,10) lớn hơn giá trị 3.2. Bài tập 2: Tìm giá trị A để xác suất để một biến thống kê tuân theo phân phối Fisher(6,10) có giá trị p=5%. PGS. TS. Nguyễn Thống KINH TẾ LƯỢNG Chương 1bis: Phân phối xác suất (ôn) Bài tập 3: Tìm xác suất để một biến thống kê tuân theo phân phối Fisher(8,7) lớn hơn giá trị 4.5. Bài tập 4: Tìm giá trị A để xác suất để một biến thống kê tuân theo phân phối Fisher(8,7) có giá trị p=5%. PGS. TS. Nguyễn Thống 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2