ố ế
ế
ụ ạ
ế
: Thu
ướ
ườ
ệ ả
ấ
ố ớ
c, ng
i tiêu
nươ g 8
ạ
nươ g m i qu c t
ề
ế
ệ
ộ đối với doanh nghi p trong n
cướ
ỉ ố đo m cứ b o h
ể
ế
dùng, ngân sách, và n n kinh t
ế ỷ ệ ả
ộ ự
l
t t
ệ
b o h th c là ch s
ả ủ ả
ả
ế
ộ ằ
ạ
Bi
Tính kém hi u qu c a b o h b ng thu quan trong dài h n.
Ch
Các công c h n ch th
Quan
Trade Restrictions: Tariffs
ụ
M c tiêu giúp sinh viên
ộ
Hi u tác đ ng thu quan đ i v i doanh nghi p s n xu t trong n
ộ
ế
ế
ụ ộ ủ
ế
ổ
ổ
ế
ế
ố
ố
N i dung
ạ
Các lo i thu quan
Phân tích cân b ng c c b c a thu quan
Lý thuy t c c u thu quan
ỏ
ủ
Phân tích cân b ng t ng quát c a thu quan trong qu c gia nh
ớ
ủ
Phân tích cân b ng t ng quát c a thu quan trong qu c gia l n
ế
Thu quan t
ằ
ế ơ ấ
ằ
ằ
ố ư
i u
GV: NGUYEN HUU LOC
1
ế
ạ
ị
Đ nh nghĩa và phân lo i thu quan
ạ
ế
ậ
Thu quan là lo i thu
ế
đánh vào hàng hoá xu t ấ
ẩ
nh p kh u
ấ
ế
Thu xu t kh u:
ấ
ữ
ả
ậ đư c và
ợ
ờ
ư i tiêu
ẩ đánh
ạ
vào các lo i hàng hoá
ẩ
ệ
xu t kh ulàm chênh l ch
ứ
gi a m c giá mà nhà sx
trong nư c nh n
ớ
ề
kho n ti n mà ng
ả ả
dùng ph i tr .
GV: NGUYEN HUU LOC
2
ế
ạ
Phân lo i thu quan
ố
ế
đánh thu xu t
Đa s DCs không
ẩ
ấ
ấ
ợ ấ
kh u mà còn tr c p xu t kh u.
ế
ấ
ề
ả
LDCs đánh thu xu t kh u
ẩ
(i) Các s n ph m truy n th ng và
ả
ờ
ị
ẩ
ố ớ
ẩ đ i v i:
đ c ộ
ố
ư
ố ế
ị ư ng qu c t
ề
đáo như sâm Tri u tiên, th m Ba t
đ tể ăng giá tr trên th tr
và tăng thu ngân sách.
ệ
ả
(ii) Nguyên li u th
ạ
ơ ho c nặ ơng s n khi
ấ
ẩ
ế
ầ
c n h n ch xu t kh u
GV: NGUYEN HUU LOC
3
ế
ẩ
ấ
Thu xu t kh u
ế
ạ
ố
ồ
ế
06/07/2011 WTO: Trung Qu c h n ch xu t
ấ
ờ
ẩ
kh u các nguyên li u thô là trái phép, đ ng th i
ỹ
ng hủ
ệ
ạ ủ
ộ khi u n i c a M , EU.
ạ
ứ
ẩ
ố
ệ
ớ
ấ
v i nguyên li u thô nh
ề
ầ
ọ
ẩ
EU & Mỹ: h n ng ch xu t kh u và m c thu
ế
ạ
ư bauxite,
Trung Qu c áp
ạ
than coke, magnesium, silicon kim lo i, vàng,
ấ
ể ả
ẽ
k m… đ u là thành ph n quan tr ng đ s n xu t
ọ
ả
s n ph m trong các ngành thép, nhôm và hóa h c.
GV: NGUYEN HUU LOC
4
ế
ấ
ẩ
ố
Trung Qu c & Thu xu t kh u
ố ẩ ấ ế
ế ừ 2007 Trung Qu c nâng thu xu t kh u phôi
5% lên 15% khi n giá phôi thép VN
ấ thép t
ậ
nh p lên 500 USD/t n.
ả ự
ấ
S n xu t VN điêu đ ng vì áp l c kép: giá
ứ
ẩ ẩ
ậ
ố
ồ
GV: NGUYEN HUU LOC
5
phôi thép nh p kh u tăng & thép thành ph m
ơ
ấ
ừ
Trung Qu c bán th p h n thép VN.
t
T 8.300 đ ng/kg 2006,đ n 2007, lên 9.300
ế
ừ
ồ
ừ
500 đ ng 1.000
ồ ồ
đ ng/kg, giá thép tăng t
đ ng/kg.
ế
ấ
ẩ
ố
Trung Qu c & Thu xu t kh u
Nguyên nhân: cung trong n
ủ ầ
ừ
ậ c ướ
ệ
ậ
ố
Trung Qu c và
ệ ấ
ệ ấ
ầ
ầ ế
ướ không đ c u, 2006 nh p 1 tri u
ấ
t n phôi thép t
Nga , năm 2007 nh p 2 tri u t n.
VN cung kho ng 4 tri u t n/năm
ả
phôi thép, c u 8 tri u t n/năm.
ả
Ph n thi u ph i nh p khãu.
Giá thép trong n
ươ
ấ
ướ ạ
ạ ng thép
ệ
GV: NGUYEN HUU LOC
6
ướ ệ ấ
ậ
c tăng cao, VIS
ố
ặ
đ t hàng Trung Qu c gia công
ệ
ể
ng hi u VIS đ bán
5.000 t n th
ự ạ
trong n
c t o nên s c nh tranh
ị ườ
không minh b ch. Th tr
ị
ở
t Nam b thôn tính b i thép
Vi
ố ằ
c đi này.
Trung Qu c b ng b
ẩ ủ
ế
ấ
ệ
Thu xu t kh u c a Vi
t Nam
ồ ặ ạ ấ ấ Thu su t xk t
ế
ụ ấ i VN bao g m 43 m t hàng, th p nh t là 1%
ồ
đ ng, Niken,
ế
ấ
cho đá rubi, saphia, cao nh t là 45% áp d ng cho,
chì thi
ừ ứ ế
ừ ế ấ
ướ ừ ấ ị T 2008 g o xu t kh u cĩ 8 m c thu tuy t đ i tính theo giá
ệ ố
ị
ướ
i 700 USD/t n ch u thu 500.000
ế
ấ
ế
i 800 USD/t n ch u thu t & nhôm.
ẩ
ấ
ạ
ế
600 đ n d
700 USD/t n đ n d
ứ ấ ồ
ệ
ố ớ ấ
ồ ạ
FOB. G o giá t
ấ
ồ
đ ng/t n, t
ấ
ồ
600.000 đ ng/t n.
ệ ố
ế
ứ
ồ
(ngu n: TTXVN 7/2008)
GV: NGUYEN HUU LOC
7
M c thu tuy t đ i tăng lũy ti n cao nh t là 2,9 tri u đ ng/t n
ế
Phân bĩn, m c thu tuy t đ i 4.000 đ ng/kg đ i v i SA và
ệ ố
ố ớ ế
ồ ứ DAP; m c 5.000 đ ng/kg đ i v i urê và kali.
ệ
ẩ
ở
ế
t nam: khuy n khích m
ớ
ẩ
ờ
ấ
ế
Thu xu t kh u Vi
ả
ị ư ng s n ph m ra n
ộ
r ng th tr
ư c ngoài
ế
ẩ
ấ
ự
ệ
ằ
ợ
ả
ợ
ẩ đư c gi m 50% thu xu t kh u khi:
ầ
ăm đ u tiên
ấ
đư c th c hi n b ng cách xk
Nhà xu t kh u
Xu t kh u n
ẩ
ấ
ự ế
tr c ti p.
ẩ
ấ
ậ
Xu t kh u m t hàng m i v tính n
ặ
ớ ề
ớ
ặ
ử ụ
tính năng s d ng so v i các m t hàng tr
ờ
ố
ế ỷ
ăng kinh t k thu t,
ư c ớ đây.
ặ ả
ớ
Xu t kh u ra th tr
ẩ
ổ
ị ư ng qu c gia m i, ho c l nh th
ấ
m iớ .
ụ
ế
ộ
ổ
(Ngu n:ồ B Tài chính T ng c c thu 2003)
GV: NGUYEN HUU LOC
8
ế
ẩ
ậ
Thu nh p kh u
ạ
Thu nh p kh u:
ữ
ẩ đánh vào hàng NK t o chênh l ch
ớ
ệ
ớ
ư c thanh toán v i giá
ư i tiêu dùng trong n
ậ
ế
ờ
gi a giá ng
ớ
nhà sx nư c ngoài nh n
ậ đư c.ợ
ờ
ả
ư c trớ
ờ
ế ớ
i
ế ấ
ậ
ế
ể
ấ
PDOM = PW (1 + tj)
PDOM: giá ngư i tiêu dùng trong n
PW giá trên th trị ư ng th gi
ẩ
tj thu su t nh p kh u
ổ ế
Thu nk ph bi n trong WTO là 0 – 5%.
QG có tj càng cao càng là QG kém phát tri n: tj cao nh t
ớ
ế ớ
ộ ề
i thu c v các n
ư c Phi châu
th gi
GV: NGUYEN HUU LOC
9
Import Tariffs have been declining
Import tariffs reduce the overall efficiency of the world economy.
•
• Governments have reduced tariffs over time, mainly via the
GATT, which became WTO.
• Economic integration also leads to lower tariffs, but only within
economic blocs. e.g., under NAFTA, Mexico eliminated nearly
all tariffs on imports from the U.S., but maintains tariffs with the
rest of the world.
• China reduced its tariffs since joining the WTO in 2001.
•
10
Firms bypass tariffs by entering countries via FDI. e.g. Toyota
built factories in the U.S. partly to avoid tariffs.
International Tariff Rates
Source: 2002 World Development Indicators, World Bank
11
Average Tariff Rates Over Time, %
12
Copyright ©2012 Pearson Australia (a division of Pearson Australia Group Pty Ltd) –
9781442533561/Cavusgil/International Business
Sampling of Import Tariffs
13
Relationship between Tariffs,
World GDP, and the Volume of World Trade
14
Copyright ©2012 Pearson Australia (a division of Pearson Australia Group Pty Ltd) –
9781442533561/Cavusgil/International Business
ế
ạ
Phân lo i thu quan theo cách
đánh thuế
ế
ủ
ị đánh theo t
ỷ ệ
l
ị
% c a giá tr
1. Thu theo giá tr :
ẩ
ậ
ấ
hàng hoá xu t nh p kh u.
ắ
ế
ế ớ
ặ
ỗ
ừ
ạ
ụ
ố
ị
ạ
ạ
ướ
ữ
ấ
i 2,5 lít và ch y diesel gi
ộ
ồ
ơng T 31ư )
Thí d : ụ
ự
ả
ệ
Th c hi n c t gi m thu đã cam k t v i WTO.
ồ
ướ
i chín ch ng i ho c 4 WD
T 2342010, xe d
ế ấ
ẽ
ch y xăng cĩ dung tícn trên 2,5 lít s áp thu su t
ế
80% . D ng xe b n bánh 4 WD khác áp d ng thu
ấ
su t 77%. Các lo i xe ch y xăng cĩ dung tích
ế
ạ
xilanh d
thu su t
2009 là 83%. (Ngu n: B Tài Chính, Th
GV: NGUYEN HUU LOC
15
ế
ạ
Phân lo i thu quan theo cách
đánh thuế
ợ
ế
ệ
ế
2. Thu theo s l
ị
ọ
ố ư ng còn g i là thu tuy t
ị
đ iố : đánh trên m i ỗ đơn v hàng hoá xnk mà không
xét giá tr hàng.
ế
ố
ệ đ i ch
Theo qui đ nh WTO thu tuy t
ậ
ặ
ả
ợ
ỉ đư c áp
ị
ố ớ
đ i v i các m t hàng nh p kh u khó qu n
ủ ậ
ụ
ẩ
d ng ụ
ẩ
ề
lý v giá. Thí d Autos c nh p kh u.
ế ổ
ạ
ổ
ợ
ợ : là t ng h p 2 lo i trên.
3. Thu h n h p
ụ ề
ế
ị
Thí d v thu theo giá tr
ướ ệ c khi Vi ậ
t nam gia nh p WTO:
Tr
Thueá nhaäp khaåu laø 150% thì Camry 2003
taïi SX Hoa k ỳ
ậ
ế ế Pw = 2500 USD, thueá 3750 USD, 625 USD (10%
VAT), 343 USD (5% phí quaûn lyù), 7.256 USD
(100% thueá tieâu thuï ñaëc bieät) vaø 500 USD
phí vaän chuyeån
PDOM = 15.000 USD.
Sau khi gia nh p WTO:
Thu NK 2007 còn 60%, VAT 10%, thu tiêu th đ c bi
ườ ụ ặ
ệ
t
i tiêu dùng
GV: NGUYEN HUU LOC
17
ệ 50%. Maybach 62 có Pw = 385.000 USD; ng
Vi
ỷ VND . ả ả
t nam ph i tr
ệ
PDOM = 1 tri u USD = 21 t
ế
ệ đ i xe c d
ộ
ị
ậ
ồ ướ
ậ
ẩ
Thu nh p kh u m c tuy t
ng i tr
ứ
c khi gia nh p WTO
ổ
ủ ư i 5 ch
ớ
ố
Đơn v USD/chi c
ế . (Ngu n: B Tài
ồ
Chính)
Dung tích
VAT PDOM
PW
Thueá
tieâu thuï ÑB
Thueá
tuyeät
ñoái
3000
1000
2000
600
5600
Döôùi 1.0
7000
2000
4500
1350
12850
Treân 1.0
döôùi 1.5
10000
3000
6500
1950
18450
Treân 1.5
döôùi 2.0
15000
5000
10000
3000
28000
Treân 2.0
döôùi 3.0
18000
6000
12000
3600
33000
Treân 3.0
döôùi 4.0
GV: NGUYEN HUU LOC
18
ợ
ế ổ
Thu h n h p
ị ế ề ệ
ế ẽ ừ
ậ 600%.
ẩ ế ị
ạ
t Nam ch u hai lo i thu : theo giá tr
ệ ố
nh p kh u 60% và tuy t đ i: thu ôtô cũ s lên
ướ
ồ T 2007, xe cũ v Vi
ẩ
Thu nh p kh u xe d
ậ
ờ i 16 ch đã s d ng là 150200%.
ế ỗ
ệ ố ử ụ
ớ ứ
Đ ng th i, còn thêm thu tuy t đ i, v i 2 m c 10.000 và
15.000 USD.
ổ ợ
ế ế ộ
ụ ặ ế ế ệ
GV: NGUYEN HUU LOC
19
Cách tính h n h p, Lexus ES 350 có Pw = 20.000 USD,
n p 55.000 USD thu (40.000$ thu theo % và 15.000$
thu tuy t đ i), 10% VAT và 50% thu tiêu th đ c bi
t.
ẽ
ơ ệ ố
S có giá 123.750 USD,
ố
h n giá g c 600%.
ạ ạ ế ẩ H n ng ch thu quan: v i 2 m c thu xu t nh p kh u.
ớ
ạ ạ ậ
ấ
ế
ấ
ế
ứ
ế ấ
ứ
Hàng hóa trong h n ng ch có m c thu su t th p còn ngoài
ơ
ế ấ
ạ
h n ng ch thu quan thì thu su t cao h n
ấ ẩ
ả
Thu đ i kháng (thu ch ng tr c p xu t kh u): đánh vào
ợ ấ
ệ
i vi c nhà s n xu t và xu t
ấ
ủ ướ ạ
ế ố
ẩ
ẩ ả ẩ ế ố
ạ
ể
ượ
c Chính ph n ấ
ấ
ợ
c xu t kh u tr
ẩ
ậ
ả
s n ph m nh p kh u đ bù l
ẩ
kh u s n ph m đó đ
c p.ấ
ế ố ẩ ượ ậ ớ Thu ch ng bán phá giá: đ i phó v i hàng nh p kh u đ
ố c
ộ ị
ị ườ
ứ bán phá giá vào th tr
ế ờ ụ ộ
ờ ụ ướ ụ
ng n i đ a.
Thu th i v : m c thu khác nhau cho cùng m t lo i s n
ạ ả
ế
ứ
ả
c thì m c
ph m, áp d ng cho nông s n, khi vào th i v n
ộ
ả
thu su t cao nh m b o h .
ệ ẩ
ế ấ
ế ổ ẩ ấ ự ệ ệ ằ
Thu b sung: đ th c hi n bi n pháp t
ể ự v kh n c p.
ế
ạ
Các lo i thu quan
ế ướ
Thu phi t
ế
ụ i hu qu c: là m c thu cao nh t mà các n
ư
ố
ữ
ươ
ệ ấ
ứ
c
ướ
c ch a là thành viên WTO và
ạ
ế ư
Thu t ệ
ố
ố ớ
áp d ng đ i v i nh ng n
ị
ệ
ch a ký hi p đ nh th
ng m i song ph
ố
i hu qu c: là thu mà các n
ặ ế ố
ụ ươ
ướ
ị ệ
ế ề ế ấ ớ ng.
c thành viên WTO
ề
ươ
ng v
ệ
ố
ơ
i hu
u đãi thu quan.Nó th p h n nhi u so v i thu phi t
áp d ng cho nhau ho c theo các hi p đ nh song ph
ư
qu c. ố
ế ằ ư
ượ ướ ể Thu quan u đãi ph c p: nh m u đãi cho m t s hàng
c ộ ố
c các n
c đang phát tri n đ
ưở ệ ổ ậ
ư
ướ
ẩ ừ
ậ
hóa nh p kh u t
công nghi p phát tri n cho h
ạ ự ạ
ng.
Thu áp d ng đ i v i các khu th
ấ ươ
ng m i t
ặ ể ằ
các n
ể
ố ớ
ế
ấ
ặ ụ
ứ
ề ế
do: là lo i
ấ
ế
thu có m c thu su t th p nh t ho c có th b ng không
ố ớ
đ i v i nhi u m t hàng. …
ế
ậ
ồ
ố
ệ
ẩ ủ
t Nam
Thu nh p kh u c a Vi
ẩ
ậ
theo ngu n g c hàng nh p kh u
ậ c đã đ t MFN v th
(Preferential tax rate) cho hàng hoá
ạ
ạ ớ
ướ
ề ươ
ng m i v i
ủ
ỗ
c phân lo i cho m i ch ng
ạ
ẩ ư ượ
ế ạ ị
Thu su t u đãi
ế ấ ư
ẩ ừ
nh p kh u t
các n
ế ấ ư
VN. Thu su t u đãi đ
ậ
ộ
lo i hàng thu c dòng thu nh p kh u u đãi theo qui đ nh
ặ
MFN ho c WTO.
Vieät nam giaûm 80% sp hoaù chaát nhaäp khaåu töø Hoa
kyø.
Myû phaåm Hoa kyø vaøo VN ñöôïc giaûm töø 44%
xuoáng 17,9%.
Döôïc phaåm coøn seõ coøn 5%.
Noâng saûn giaûm töø 27% xuoáng thaáp hôn hoaëc baèng
GV: NGUYEN HUU LOC
22
(Nguoàn: Boä Thöông maïi, TT 1/6/2006)
5% cho sôïi cotton, thòt boø, nho, taùo….
ế
ậ
ồ
ố
ệ
ẩ ủ
t Nam
Thu nh p kh u c a Vi
ẩ
ậ
theo ngu n g c hàng nh p kh u
ặ
ế ấ ư
ệ (Specially preferential
Thu su t u đãi đ c bi
ẩ
ả
ậ
ớ
ị
ậ
ueá suaát nhaäp khaåu öu
ị
t
ạ
ụ
tax rate): áp d ng cho các lo i hàng hoá nh p kh u có
ề
ậ
ạ
ướ
ố ừ
ồ
c đã đ t tho thu n v i VN v
các n
ngu n g c t
ế
ệ
ặ
ế ấ ư
t theo đ nh ch FTA, CU
thu su t u đãi đ c bi
ổ
ậ ợ
ặ
i hoá trao đ i m u biên.
ho c thu n l
Hàng hoá t
ừ
AFTA ch u th
ụ cho
ệ
ặ
ñaõi đ c bi
t VN 20062013 (CEPT) áp d ng
10.000 maët haøng coù thueá suaát töø 0-5% vaøo
2013. Ñieàu kieän: phaûi coù xuaát xöù töø ASEAN
ñaït tyû leä 40%.
GV: NGUYEN HUU LOC
23
ế
ậ
ồ
ố
ệ
ẩ ủ
t Nam
Thu nh p kh u c a Vi
ẩ
ậ
theo ngu n g c hàng nh p kh u
ế ấ
Thu su t thông th
ng
ậ
ư
ố
ấ
ế
ậ
ệ ớ
ậ
ườ (ordinary tax rate)
ẩư ừ
ặ
đánh vào các m t hàng nh p kh
các qu c
t
ặ
ả
gia ch a có tho thu n MFN ho c thu su t
t v i VN.
nh p kh u u đãi đ c bi
ơ
ạ
ế
ấ ư
ị
ủ
ẩ ư
ể
ậ
ặ
ẩ ư
Thu su t thông th
ườ
ấ
ế
ng đánh cao h n thu
ố ớ
su t u đãi 50% đ i v i các ch ng lo i hàng
ế
qui đ nh trong bi u thu nh p kh u u đãi.
tj ordinary = 150% tj preferential
GV: NGUYEN HUU LOC
24
ở
ế
ư ng c a thu nh p kh u hàng
ủ
ố ớ
ẩ
ầ
ề
ế
ậ
nh hẢ
tiêu dùng đ i v i các thành ph n trong n n kinh t
GV: NGUYEN HUU LOC
25
Phaân tích caân baèng cuïc boä
S dố ư tiêu dùng CS = di n ệ
ầ
ờ ờ
tích dư i ớ đư ng c u và trên
đư ng giá.
ả ệ
ờ S dố ư s n xu t PS = di n
ấ
ờ
tích dư i ớ đư ng giá và trên
đư ng cung.
ệ ạ Khi P tăng do thu : ngế
t h i 1 l
ư i ờ
ư ng ợ
ợ
i
GV: NGUYEN HUU LOC
26
tiêu dùng thi
ả
∆CS = b gi m, nhà sx l
ích ∆PS = d tăng.
Phaân tích caân baèng cuïc
boä
Phaân tích caân baèng cuïc
boä
GV: NGUYEN HUU LOC
28
ổ
ướ ủ
ớ
20072011, t ng thu ngân sách
c c a VN lên t
nhà n
i 29% GDP
ế M c thu t
ứ thu và phí,
ủ
ừ
ể ầ
ấ ớ
ỉ
ế
ộ
ế
ỉ ệ ị
ớ
GV: NGUYEN HUU LOC
29
không k d u thô, c a VN
ệ
hi n nay r t cao so v i các
ướ
n
c. 20072011, ch tính thu
ừ
thu và phí là 26,3% GDP.
t
Nh ng chính sách b o h và
ả
ữ
ế ồ
ế
thu ch ng lên thu khi n
ườ
ỗ
i VN gánh ch u t l
m i ng
ấ
ế
ị
ch u thu , phí/GDP cao g p
ướ
ầ
ừ
c
1,43 l n so v i các n
t
khác trong khu v c. ự
ổ
T ng thu ngân sách
ướ ủ
nhà n
c c a VN 20072011
ạ
ế
ỉ ệ
T l
ế
ự ư
thu thu trên GDP
năng tích lũy, làm gi m đ u t
ế
ả
ậ
ể
ế
ự
ế
ệ
ư
ổ
ỉ
ả
ở
VN cao, đã h n ch kh
ầ ư ủ
nhân.
c a khu v c t
Khuy n khích gian l n thu , nh chuy n giá c a
ủ
ư
ả
các doanh nghi p FDI: Khu v c FDI chi m kho ng
20% GDP nh ng ch đóng góp 10% t ng thu ngân
sách
ệ ể ứ
ế
ơ
ướ
ự
Vi c đ m c thu cao h n các n
c trong khu v c
ẫ
ộ
ể ợ
ứ
ng m c
ệ
ằ
ưở
c ngoài nh m h
ơ (Ngu n: ồ TT
ệ
ơ ấ
ậ
i nhu n ra n
ậ
ấ
GV: NGUYEN HUU LOC
30
ể
ạ
t o đ ng c h p d n đ các doanh nghi p FDI
ướ
chuy n l
ế
thu thu nh p doanh nghi p th p h n.
4/9/2012)
GV: NGUYEN HUU LOC
31
ế
Thu quan t
ố ưu
i
GV: NGUYEN HUU LOC
32
ế
Thu quan t
ố ưu
i
ố
ố
Là thu su t nk làm t
ế ấ
ố đa
i
ậ
i ích qu c gia nh p
ệ
ề
ờ ăng đi u ki n
ờ
ồ
đ ng th i
ả
ẩ ậ ợ
hoá l
ẩ
kh u nh t
ạ
thương m i N
ạ ự
ố
ch ng l
i s suy gi m kh i
ợ
lư ng hàng nh p kh u.
ợ
ệ
ế
ấ
ề ả ấ
GV: NGUYEN HUU LOC
33
Đ i v i n
ố ớ ư c l n, thu
ế
ớ ớ
i ố ưu khi l
i ích
quan là t
ằ
ả
biên do ToT c i thi n b ng
ổ
t n th t biên do các bi n
ạ
d ng v s n xu t và tiêu
dùng.
ố ế
S tr
ủ
ự ả đ a trong th
ạ
ương m i qu c t
ộ
Khi m t QG b m t n
ị ộ ư c l n
ế
ị
t h i là N
ể
ả ương m i th
ạ
ị ả
ậ
ế
ớ ớ đánh
ấ
ẩ
thu vào các sp xu t kh u thì QG
ầ
ệ ạ
n y gánh ch u 2 thi
ệ
ả
gi m và hi u qu th
ệ ở ư ng hàng XK b gi m:
ợ
l
hi n
ẩ
ủ ằ
ự ả đ a b ng thu nh p kh u.
s tr
ế
ả
ợ
đổi
ề
ớ
K t qu : kh i l
ố ư ng hàng trao
ả
giữa 2 nư c gi m nhanh v O.
GV: NGUYEN HUU LOC
34
GV: NGUYEN HUU LOC
35
ế
ệ
ậ
ả
ẩ
Thu nh p kh u và b o hô doanh nghi p
ệ ế ẩ Chính ph ủ đánh thu nh p kh u nguyên li u nh a t
ậ ự ừ
ừ 2006 t 0% lên 5%
ấ ả ướ Gây khó khăn cho DN s n xu t trong n
ệ ệ ợ
ố ế
ả ấ
ự
c do 90%
i cho
nguyên li u NK. Vi c đánh thu lên 5% có l
ệ
Formusa (100% v n Đài Loan) s n xu t nguyên li u
nh a PET.
ế ế ệ ơ
ẽ ả
ị ườ ụ ả ứ ạ
ự
ng khu v c, s n l
GV: NGUYEN HUU LOC
36
ấ Tăng thu NK nguyên li u: ngành thu thu h n 2 tri u
ệ
ủ
ề
ư
USD/năm, nh ng s gi m s c c nh tranh v giá c a các
ả ượ
ố ớ
ng s t gi m
DN VN đ i v i th tr
ệ
và m t vi c làm.
ế
Lý thuy t v c
ấ
ế ề ơ c u thu quan
GV: NGUYEN HUU LOC
37
ỷ ệ ả
T l
ộ ự
b o h th c
ậ
ế
ờ ọ
j khi tj càng l n h
ả
ả ằ Thu danh nghĩa tj là thu hàng tiêu dùng nh p kh u.
ẩ
ế
Ngư i tiêu dùng trong n
ư c quan tâm t
ớ
ớ
ơn.
ph i thanh toán nhi u h
ớ
ư c thu l
ấ ề
Nhà s n xu t trong n
ệ
i
ủ
ị ư ng n i ớ
ị
ộ đ a t i th tr
ứ ợ đo b ng VA. Ho quan tâm
đ n tế j mà còn đ n tế ương quan c a tj v i thu nguyên li u
ế
ăng nhưng VA
ờ
titj tăng làm sp bán t
ch a ch c t
ự ự ạ
ắ ăng n u tế i còn khá cao.
L i ích th c s cho nhà sx trong n ớ
ư c là ỷ ệ ả ộ
t l
b o h
ợ
ự
GV: NGUYEN HUU LOC
38
ế ẩ ậ th c g = ERP
ERP là ph n trầ ổ
ăm bi n ế đ i VA do tác ộ
đ ng thu nh p kh u.
ứ ỷ ệ ả
Công th c t
ộ ự
l ä b o h th c
ỷ ệ ả b o h th c ộ ự g
l
ộ
ồ
ệ
ớ ị ấ ẩ
Khi t
ủ
c a m t ngành công
ệ
nghi p là cao thì ngu n
ể
ẽ
ự ủ
l c c a QG s di chuy n
ề
v ngành công nghi p
đó: các nhà đ u tầ ư trong
nư c b h p d n vào sx
các sp có EP cao và
ngư c l
i.
b ng:ằ
ợ ợ ạ g đư c tính
VA
g
Trong đó VA và VA’l n ầ (cid:0) ị ăng (cid:0) ăng thêm trư c ớ
VA
'
VA
GV: NGUYEN HUU LOC
39
lư c là giá tr gia t
ợ
n i ộ đ a t
ị
và sau thuế
ỷ ệ ả
ứ
Công th c tính t
ộ ự
b o h th c
l
n
ế
t
j
i
t
ij
(cid:0) (cid:0)
a
ệ
i
g
EP
1
n
l
(cid:0) (cid:0) (cid:0)
ẩ
1
a
ij
(cid:0) (cid:0)
i
1
Trong đó tj là thu danh nghĩa,
ti là thu nguyên li u th i,
ứ aij
ế
ệ
ỷ ệ ử
gi a giá nguyên li u
là t
ư c ớ
ứ
th i và giá thành ph m tr
thu .ế
n
i
ijta(cid:0)
N u tế j = ti => g = tj
Khi tj > ti => g > tj
N u tế j < ti => g < tj
ệ
ặ
Đ c bi
t g < 0 Khi t
j <
i
(cid:0) 1
GV: NGUYEN HUU LOC
40
(cid:0)
ỷ ệ ả ộ ự
ế
Thu danh nghĩa và t l
b o h th c
ậ ả
ấ
ồ
ả
ế ớ
ương Th gi
i”
ủ
c a Nh t B n
(Ngu n: N Stern”Mô hình S n xu t và Ngo i th
ạ
Michigan Reviews)
Saûn phaåm
Thöïc phaåm, thöùc uoáng vaø
thuoác laù
Noâng, laâm saûn
Giaøy deùp
Quaàn aùo
Maùy moùc khoâng duøng ñieän
1
2
3
4
5
6
7
tj (%) ERP (%)
25,4
18,4
16,4
13,8
9,1
7,8
7,5
51,1
27,7
33,6
27,1
13,8
15,1
11,5
Ñoà goå
GV: NGUYEN HUU LOC
41
Thuyû tinh vaø saûn phaåm thuyû
tinh
ỷ ệ ả
ộ ự ạ
ệ
T l
b o h th c t
i Vi
t Nam 2003
ủ
ERP c a Vi
Saûn Phaåm
đ i ố
t Nam
ệ
Ñoà nhöïa
ệ
ế
ớ
v i hàng công nghi p ch
ạ
t o cao.
ả
ệ
Ñoà duøng gia ñình
Xe maùyxe ñaïp
ả
ệ ả
ớ
ế
Thöùc uoáng khoâng
coàn
1
2
3
4
5
6
7
ERP(
%)
167
108
59
50
48
42
32
ợ
ẩ
H qu : các s n ph m
ấ
công nghi p s n xu t
trong nư c trung bình
đ c hắ ơn 30% đ n 40% so
ạ
ẩ
ớ ả
v i s n ph m cùng lo i
ế ớ
ờ
trên th trị ư ng th gi
i.
ố
ế
Qu c
ỷ
(Ngu n: ồ U ban H p tác Kinh t
t
ế ).
Gaïch vaø gaïch oáp
laùt
GV: NGUYEN HUU LOC
42
Haøng may maëc
Ñöôøng
Chín tháng đầu năm 2011 Tổng Công ty Xi
măng Việt Nam lỗ 219 tỉ đồng
• Do chi phí tăng: lãi suất vay vốn ngân hàng 12%-
21%, chi phí vật tư đầu vào: giá than tăng trên 40%,
xăng dầu tăng trên 32%...
• Chi phí sản xuất cao: tiêu hao điện, than quá lớn
• Năng suất lao động ngành kém nhất trong doanh
nghiệp liên doanh, nhà nước và tư nhân; thấp hơn
thế giới đến 10 lần.
• Sản phẩm đơn điệu; tỉ trọng sản phẩm sau sản xuất
xi măng: bê tông, gạch không nung chiếm tỉ lệ nhỏ
khiến không nâng cao được cạnh tranh
GV: NGUYEN HUU LOC
43
GV: NGUYEN HUU LOC
44
Case study
Nghòch lyù: ti = tj Baûo hoä saûn xuaát
trong nöôùc
ề
ố
ả
ộ
ẩ
ớ
ứ
ớ
2006, WTO đi u tra Trung qu c vì Canada, Hoa
ộ
ăng b o h sx auto trong
ụ
ậ
ăng ti nh p kh u ph
ậ
ế j nh p ô tô nguyên
ỳ
k và EU cáo bu c gia t
nư c. Tháng 10/2006 TQ t
tùng ô tô ngang v i m c thu t
chi c.ế
ằ
ạ
ố
EU và Hoa k cho r ng t
i = tj t
ậ
ỳ
i Trung qu c trái
ế ủ
ớ
v i cam k t c a TQ 2001 khi gia nh p WTO là
luôn b o ả đ m tả
i < tj
GV: NGUYEN HUU LOC
45
Nghòch lyù: ti = tj Baûo hoä saûn xuaát
trong nöôùc
Trung Qu c: ố taêng ti
nhaèm haïn cheá lôïi ích
nhoùm khai thaùc söï
cheânh leäch giöûa ti
vaø tj.
Hoa kyø: ti taêng
GV: NGUYEN HUU LOC
46
laøm giaûm löôïng
phuï tuøng nhaäp
khaåu laép raùp
caùc loaïi xe Ford,
Chrysler vaø GMC
ôû Trung quoác.
(Nguoàn: Kommersant Oct
2006)
ổ
ế
Phân tích cân bằng t ng quát c a thu
ủ
quan: tröôøng hôïp nöôùc nhoû
ế Thu nh p kh u c a sp
ậ
ờ ẩ ủ
ở ị
th
ộ đ a=> dY/dX
ế
i th so
X làm Px tăng
ị
trư ng n i
= Px/Py tăng: nhà sx trong
ờ
nư c tớ ăng cư ng sx X và
ợ
đưa sx ra xa l
sánh.
ạ
GV: NGUYEN HUU LOC
47
T i F qu c gia XK theo
ố
giá Pw = tgα = 1: tiêu
ờ
dùng trên đư ng bàng
ơn khi m u ậ
quan 2 th p hấ
ị
d ch t ự .
do
ủ
ế
ổ
Phân tích cân bằng t ng quát c a thu quan:
Tröôøng hôïp nöôùc lôùn
ậ
ớ
Xét QG2 xu t kh u Y và nh p
ấ
ằ
ị
ể
ự
ẩ
ẩ
kh u X v i QG1 = RoW. Cân b ng
khi t
do m u d ch là
Y= Px (exports)
ậ
đi m E:
PE = Pw = PX /PY = tgα = 1.
Giá xk c a QG2 là P
ủ
và Px = PM
ấ
ậ
QG 1 xu t kh u X , nh p kh u Y
ẩ
ẩ
=> PX =Px và PY =PM:
N1 = Nw = Px/PM = Px/PY
Chính ph QG2
ế
đánh thu nk lên X:
ả
ủ
ủ
ầ
c u X c a QG 2 gi m: 2 thành 2’.
ớ ạ
Cân b ng m i t
ằ
ệ ố
i E’ có h s góc =
tgα = dY/dX = Px/PY = Nw = N1
2 =1/N1 tăng.
gi m => N
48
ả
GV: NGUYEN HUU LOC
ổ
ế
Phân tích cân bằng t ng quát c a thu
ủ
quan: Tröôøng hôïp nöôùc lôùn
ế
ậ
ệ
ẽ ả
ẩ ăng s c i thi n
ạ
Đ i v i n
ớ ớ
ố ớ ư c l n thu nh p kh u t
ương m i N.
ệ
ề
đi u ki n th
ế
ố ớ
ẩ đ i v i hàng
ế
ợ
ả ư ng hàng
nh p kh u: hi u qu m u d ch gi m.
ẩ ạ
ệ
ủ
ậ
ợ
ậ
ẩ
L i ích ròng c a vi c t
ậ
ệ ả
ự
ậ
Hoa k tỳ ăng 20% thu nh p kh u
ậ
ẩ ẽ
ệ
ậ
ăng 15%.
d t nh p kh u s làm ToT t
Thu nh p kh u l
ả
i làm gi m s n l
ả
ị
ả ậ
ế
ố ớ ề
ệ ăng thu ế đ i v i n n kinh t
ố ậ ủ
đ ng ộ
ụ
đ i l p c a
ể
ợ
ư ng luân chuy n
ị
do.
ẩ
ộ
QG nh p kh u ph thu c vào tác
ệ ạ
ệ
t h i do l
vi c c i thi n N và thi
ớ
ị ả
hàng hoá b gi m so v i khi m u d ch t
GV: NGUYEN HUU LOC
49
ụ ộ ủ
ế
ấ
ằ
ẩ
Cân b ng c c b c a thu xu t kh u
GV: NGUYEN HUU LOC
50