SEM

EM 3140 International Economics

CHƯƠNG 3: CÔNG CỤ, BIỆN PHÁP TRONG CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

2

Nội dung của chương

3.1 Chính sách thương mại quốc tế

3.2 Các công cụ, biện pháp bảo hộ mậu dịch

3.3 Trợ cấp xuất khẩu

3.4 Các qui tắc thương mại

3

3.1 CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ

 Khái niệm:

hành chính và luật pháp dùng để thực hiện các mục tiêu xác định trong

lĩnh vực ngoại thương của một nước trong một thời kỳ nhất định.

 Chính sách TMQT là một hệ thống các nguyên tắc, biện pháp kinh tế,

4

Phân loại chính sách TMQT

thương:

 Chính sách bảo hộ mậu dịch

 Chính sách tự do hóa thương mại

 Theo mức độ điều tiết của nhà nước trong lĩnh vực ngoại

kinh tế thế giới

 Chính sách hướng nội

 Chính sách hướng ngoại

 Theo mức độ tiếp cận của nền kinh tế trong nước với nền

3.2 Các công cụ bảo hộ mậu dịch

5

 Thuế quan xuất nhập khẩu

 Hạn chế xuất khẩu “tự nguyện”

 Hạn ngạch xuất nhập khẩu

 Hàng rào kỹ thuật trong thương mại quốc tế

 Bán phá giá

 Các biện pháp khác

3.2.1 THUẾ QUAN XUẤT NHẬP KHẨU

6

 Là công cụ điều tiết thương mại truyền thống, phổ biến nhất.

 Làm thay đổi giá trị tương đối của hàng hóa nhập khẩu so với hàng nội địa.

 Chia thành hai loại: thuế xuất khẩu và thuế nhập khẩu: Thuế xuất khẩu

thường được các nước đang phát triển áp dụng đối với hàng xuất khẩu truyền

thống của họ (như Ghana trên ca cao và Brazil trên cà phê) để có giá tốt hơn

và tăng doanh thu. Các quốc gia đang phát triển phụ thuộc nhiều vào thuế

xuất khẩu để tăng doanh thu vì dễ thu tiền.

Ngược lại, các nước công nghiệp luôn áp đặt thuế quan hoặc hạn chế thương

mại khác để bảo vệ một số ngành (thường là sử dụng nhiều lao động), trong

khi sử dụng thuế thu nhập chủ yếu để tăng doanh thu.

CÁC HÌNH THỨC THUẾ

7

 Mức thuế phải nộp phụ thuộc vào giá trị hàng hóa

 Thuế tương đối:

 Thuế suất thuế tương đối thường xác định theo tỷ lệ phần trăm

 Thuế tuyệt đối:

 Mức thuế phải nộp cố định không phụ thuộc vào giá trị hàng hóa

 Tính theo đơn vị vật lý hàng hóa

 Thuế kết hợp:

 Một phần tuyệt đối + Một phần tương đối

VÍ DỤ CÁC LOẠI THUẾ

8

 Thuế suất tương đối 10% đối với xe đạp :10 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu 100 đô la và số tiền 20 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu 200 đô la.

 Mặt khác, mức thuế tuyệt đối là 10 đô la đối với xe đạp nhập khẩu có nghĩa là hải quan thu số tiền cố định là 10 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu bất kể giá của nó là bao nhiêu.

 Cuối cùng, mức thuế tương đối 5% và mức thuế tuyệt đối là 10$ đối với xe đạp nhập khẩu sẽ dẫn đến việc hải quan thu được khoản tiền 15 đô la cho mỗi chiếc xe đạp 100 đô la và 20 đô la cho mỗi chiếc xe đạp nhập khẩu 200 đô la.

9

PHÂN TÍCH TÁC ĐỘNG HÌNH THỨC CỦA THUẾ NHẬP KHẨU

 Tình huống phân tích:

 Nước 2 là nước nhỏ

 Phân tích thị trường hàng hóa X ở nước 2

 Giá X trên thị trường thế giới Pw = 2

TH1: MẬU DỊCH TỰ DO

10

S

E

P0 = 4

A B

Pd = 2

D

Nhập khẩu

q1 q4

TH2: ĐIỀU TIẾT CỦA NHÀ NƯỚC

11

 Đánh thuế nhập khẩu với thuế suất t = 50%

Giá thế giới? Pw

Giá nội địa? Pd

12

 Khi có điều tiết

S

F

E

P0 = 4

C D

P’d = 3

Thuế A B Nhập khẩu Pd = 2

D G

q1 q2 q3 q4

13

 Giá nội địa?

 Mức tiêu dùng (lượng cầu) nội địa?

 Mức sản xuất (lượng cung) nội địa?

 Lượng nhập khẩu?

 Tác động hình thức của thuế nhập khẩu:

14

THẶNG DƯ TIÊU DUNG, THẶNG DƯ SX

 thặng dư tiêu dùng là sự khác biệt giữa những gì người tiêu dùng sẽ sẵn sàng trả cho mỗi đơn vị hàng hóa và những gì họ thực sự trả. Về mặt đồ thị, thặng dư tiêu dùng được đo bằng diện tích hình giới hạn bởi phần dưới đường cầu trên đường giá.

bởi phần trên đường cung dưới đường giá.

 Về mặt đồ thị, thặng dư sản xuất được đo bằng diện tích hình giới hạn

15

Phân tích tác động phân phối lại thu nhập

 TH1: mậu dịch tự do

S F

Thặng dư tiêu dùng trước thuế

E

P0 = 4

C D

P’d = 3 Thuế

A

B

Pd = 2

M N

D G

Thặng dư sản xuất trước thuế

q1 q2 q3 q4

16

 TH2: Khi có điều tiết

S

F

Thặng dư tiêu dùng sau thuế

E

P0 = 4

C D

P’d = 3

Thuế A B

Pd = 2 M N

D G

Thặng dư sản xuất sau thuế

q1 q2 q3 q4

17

 Phân phối lại lợi ích

S

E

P0 = 4 Thuế chính phủ thu được

C

D

P’d = 3

Thuế A B

Pd = 2 M N

D Tăng thặng dư sản xuất

q1 q2 q3 q4

Chi phí xã hội

18

Ảnh hưởng của thuế NK

 Giá bán

 Lượng bán

 Tăng lợi ích các nhà sản xuất trong nước:

 Doanh thu thuế nhập khẩu

 Tăng thu ngân sách chính phủ:

 Giá mua cao hơn

 Cơ hội lựa chọn nhỏ hơn

 Giảm lợi ích của người tiêu dùng trong nước:

19

Ảnh hưởng của thuế NK

 Việc làm

 Thương hiệu quốc gia, doanh nghiệp

 Bảo vệ sản xuất trong nước

 Khuyến khích phát triển ngành công nghiệp mới

 Phòng vệ thương mại

 Năng lực cạnh tranh doanh nghiệp, quốc gia

 Thay đổi lợi ích xã hội:

Đánh giá mức bảo hộ sản xuất trong nước

20

 Phân tích trong trường hợp hàng hóa trong nước

và nước ngoài là tương đồng.

 Bảo hộ danh nghĩa (NRP)

 Bảo hộ thực tế (ERP)

 Tương đương mức thuế nhập khẩu  Doanh nghiệp trong nước khó tiêu thụ hàng hóa

tăng nội địa

 Mức bảo hộ của thuế nhập khẩu giúp tạo ra giá trị gia

 Doanh nghiệp trong nước dễ tiêu thụ hàng hóa hơn

Ví dụ: xe máy láp ráp trong nước

21

 Phụ tùng nhập khẩu (không chịu thuế nhập khẩu): USD 800

 Thuế nhập khẩu: 20%

 Giá bán thị trường thế giới: USD 1.000

22

Tỷ lệ bảo hộ thực tế

Trước thuế NK

Sau thuế NK

Đầu vào nhập khẩu $800 Đầu vào nhập khẩu $800

Giá nhập khẩu $1.000

Giá nhập khẩu $1.000

GTGT nội địa $200 GTGT nội địa $400

Thuế NK $200

ERP =

𝟏𝟎𝟎%

𝑽′−𝑽 𝑽

23

Tỷ lệ bảo hộ thực tế (tiếp)

ERP =

𝟏𝟎𝟎%

𝑽′−𝑽 𝑽

V’ = (doanh thu của thành phẩm – tổng giá trị sản phẩm trung gian)

tính theo giá trong nước trong điều kiện áp dụng thuế nhập khẩu.

 V’ là giá trị gia tăng trong ngành i khi áp dụng thuế nhập khẩu.

(không có thuế quan).

Vi = (doanh thu của thành phẩm - tổng giá trị sản phẩm trung gian),

tính theo mức giá trong nước trong điều kiện tự do thương mại.

 V là giá trị gia tăng trong ngành i trong điều kiện buôn bán tự do

Tỷ lệ bảo hộ hiệu quả (tiếp)

24

 Công thức khác:

ERP =

× 100%

n aiti n ai

t − i=1 1 − i=1

t: thuế quan danh nghĩa đánh vào hàng hóa NK cuối cùng ti: thuế quan danh nghĩa đánh vào đầu vào NK ai: tỷ lệ chi phí đầu vào nhập khẩu so với giá cuối cùng hàng hóa trong trường hợp không có thuế quan

25

 Trong Ví dụ nêu trên:

 Vậy ERP= 0,2- 0/ 1- 0,8 = 1 = 100%

 t = 20%= 0,2 ai = 800/ 1000= 0,8 ti = 0

 Nếu ti = 10% , ti= 20%

(bởi vì nó cho biết giá của hàng hóa cuối cùng tăng bao nhiêu do thuế quan), thuế suất thực tế rất quan trọng đối với các nhà sản xuất vì nó cho biết mức độ bảo vệ thực sự được cung cấp cho chế biến trong nước của hàng hóa cạnh tranh nhập khẩu

 Mặc dù thuế suất danh nghĩa rất quan trọng đối với người tiêu dùng

26

Quan sát thực tế

hộ hữu hiệu thường lớn hơn tỷ lệ bảo hộ danh nghĩa.

 Trong các ngành công nghiệp sản xuất hàng thay thế nhập khẩu, tỷ lệ bảo

 Điều này thường không khuyến khích các doanh nghiệp trong ngành phấn đấu giảm chi phí: Trong khi người tiêu dùng chỉ quan tâm đến việc thuế 200 đô la làm tăng giá của những chiếc xe họ mua thêm 200 đô la hoặc 20%, thì các nhà sản xuất xem mức thuế 200 đô la này là 100% của 200 đô la của xe được sản xuất trong nước. Đối với họ, mức thuế $ 200 cung cấp 100 phần trăm giá trị của xe lắp ráp trong nước.

Một thực tế về chính sách thuế nhập khẩu

27

Theo tiêu chuẩn linh kiện dạng rời

Theo tỷ lệ nội địa hóa SP

1 / 1 1 / 2 0 2 3

Tỷ lệ NĐH (%) Mức thuế suất so

Tỷ lệ NĐH (%)

Loại hình lắp ráp

Mức thuế suất (%)

với xe nguyên chiếc (%)

CKD 1

-

60

Từ 0 đến 20

60

CKD 2

-

55

Trên 20 đến 30

50

IKD 1

Trên 15 đến 30

30

Trên 30 đến 40

30

IKD 2

Trên 30 đến 60

15

Trên 40 đến 50

15

IKD 3

Trên 60

10

Trên 50 đến 60

10

-

Trên 60

5

(Nguồn: thời báo kinh tế Việt nam, 3/2001)

28

3.2.2 Hạn ngạch XNK

 Là công cụ hạn chế thương mại phi thuế

 Qui định lượng hàng hóa lớn nhất được nhập khẩu hoặc xuất

khẩu trong một thời gian nhất định.

 Có tác động hai chiều

 Là công cụ định lượng (tuyệt đối)

phẩm từ Việt nam (2002)

 VD: hạn ngạch nhập khẩu hàng may mặc của Mỹ với sản

29

Phân tích ảnh hưởng của hạn ngạch nhập khẩu

ngược nhau.

 Hạn ngạch nhập khẩu và hạn ngạch xuất khẩu có tính chất

 Nước 2 là nước nhỏ, nhập khẩu X

 Phân tích thị trường X ở nước 2

 Giá thế giới Pw = 2

 So sánh tương đương với thuế quan nhập khẩu

 Mô hình phân tích hạn ngạch nhập khẩu:

30

 Khi có điều tiết bằng thuế NK (t =50%)

S

F

E

P0 = 4

C D

P’d = 3

Thuế A B Nhập khẩu Pd = 2

D G

q1 q2 q3 q4

31

 Khi có điều tiết bằng hạn ngạch

S Hạn ngạch F C D

E

P0 = 4

C D

P’d = 3

A B

Pd = 2

N M

D

G

q1 q2 q3 q4

32

So sánh tác động của thuế quan và hạn ngạch nhập khẩu

 Tác động hình thức

 Giống nhau >< Khác nhau

 Tác động phân phối lại phúc lợi

 Doanh nghiệp sản xuất nội địa

 Người tiêu dùng nội địa

 Chính phủ

 Người nhập khẩu

 Nếu so sánh tương đương:

33

 Khi thị trường nội địa thay đổi (cầu tăng)

S

C Hạn ngạch D

E’

E

D’

C’

P0 = 4 P”d C D

P’d = 3

A B

Pd = 2

D’

D

q1 q2 q’2 q3 q4 q’3

34

Thuế và hạn ngạch NK

Thuế nhập khẩu

Hạn ngạch nhập khẩu

Giá không đổi

Giá tăng

Lượng SX nội địa tăng

So sánh

Lượng NK không đổi

Lượng NK tăng

Ảnh hưởng ít hơn tới NTD

Tác động tốt hơn đến SX

Lượng SX nội địa không đổi

3.2.3 Hạn chế xuất khẩu “tự nguyện”

35

 Một nước kêu gọi một nước khác hạn chế xuất khẩu sang nước mình để tránh các biện pháp phòng vệ mậu dịch.

 Thường được thực hiện bởi các nước lớn

 Tác động đến nước nhập khẩu:

 Được WTO chấp nhận do là thỏa thuận giữa hai

bên

 Không khác gì hạn ngạch nhập khẩu

36

Ví dụ: thị trường xe hơi Mỹ

 Mỹ yêu cầu Nhật hạn chế xuất khẩu xe hơi

sang Mỹ (1981 – 1,68 triệu chiếc , 1985 -1,85 triệu chiếc)  Tác động:

 Các doanh nghiệp Nhật thay đổi mẫu xe (Lexus, Accura, Infiniti), tăng giá bán cao hơn khoảng $1.200/chiếc;

 Giá xe nội địa Mỹ tăng, cao hơn khoảng

$600/chiếc;

 Người tiêu dùng Mỹ thiệt hại $3,2 tỷ năm 1985;  Mỹ duy trì được 55.000 việc làm trong ngành xe

hơi với chi phí là $105.000/việc làm.

3.2.4 Hàng rào kỹ thuật trong TMQT

37

do hóa thương mại trong hệ thống WTO.

 Một biện pháp bảo hộ mậu dịch mới khi tăng các cam kết tự

 Sự khác biệt về năng lực khoa học công nghệ

 Bảo vệ người tiêu dùng

 Bảo vệ môi trường, xã hội

 Cơ sở đặt ra các TBT:

38

Các loại TBT

 Các qui định về thủ tục hành chính liên quan đến XNK;

 Hệ thống tiêu chuẩn kỹ thuật với hàng hóa;

 Qui định về ghi nhãn mác hàng hóa;

 Hệ thống tiêu chuẩn chất lượng;

 Hệ thống tiêu chuẩn về môi trường sinh thái;

 Hệ thống tiêu chuẩn về đạo đức xã hội.

39

Bộ qui tắc ứng xử

Người tiêu dùng

Thị trường phụ trợ

Thị trường hàng hoá

Các công ty đa quốc gia

Các doanh nghiệp cung cấp Từ các nước

Bộ qui tắc ứng xử (CoC)

-Ứng xử với khách hàng -Ứng xử với người lao động và gia đình họ -Ứng xử với người cung cấp -Ứng xử với địa phương -Ứng xử với cơ quan nhà nước -…

40

3.2.5 Bán phá giá

 Bán hàng hóa ở thị trường nước ngoài thấp hơn giá nội địa;

 Khái niệm:

 Chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp xuất khẩu?

 Phản ứng của người quản lý thị trường nhập khẩu?

 Bán phá giá được xem xét trên hai phương diện:

41

Những hàng hóa Việt nam bị điều tra BPG ở thị trường nước ngoài

 Vụ kiện đầu tiên: gạo, Columbia, 1994

 Tổng số vụ kiện mà doanh nghiệp Việt Nam là bị

đơn tính đến 31/7/2016: 77

 Chủng loại hàng hóa bị khiếu kiện đa dạng  Phần lớn là sản phẩm thâm dụng lao động

 Vụ kiện được thông tin nhiều nhất:

bán phá giá với mức 36,84% - 63,88%

 Cá da trơn (2002)  Cơ quan thương mại Mỹ đánh thuế nhập khẩu chống

42

Các hình thức BPG

 Bán phá giá ổn định

 chính sách giá phân biệt

 Bán phá giá chớp nhoáng

 Loại đối thủ cạnh tranh ra khỏi thị trường nước ngoài để giành

 Các hình thức bán phá giá

 Bán phá giá không thường xuyên

 Giải quyết những khó khăn trước mắt của DN

thế độc quyền

Điều tiết của nước nhập khẩu

43

trường nội địa.

 Cạnh tranh không lành mạnh

 BPG được coi là hiện tượng gây ảnh hưởng tiêu cực đến thị

nước ngoài.

 Luật chống bán phá giá;

 Nếu có kết luận BPG sẽ áp thuế NK chống bán phá giá với

thuế suất cao.

 Các nước đều thực hiện điều tiết BPG của các doanh nghiệp

Các vụ điều tra tự vệ do Việt Nam tiến hành

44

 Tổng số vụ điều tra đến 31/7/2016: 5

 Vụ đầu tiên: sản phẩm kính nổi, 2009.

 Tổng số vụ áp thuế chống bán phá giá: 4

Hiệp định chống bán phá giá của WTO

45

khi:

 Hàng nhập khẩu bị bán phá giá;

 Gây thiệt hại về vật chất cho ngành sản xuất trong nước; và

 Cuộc điều tra được tiến hành theo đúng thủ tục.

 Nước nhập khẩu được áp dụng các biện pháp chống BPG

46

 Xác định BPG:

 Một hàng hóa được coi có BPG khi giá xuất khẩu

(GXK) sản phẩm đó thấp hơn:

 Giá có thể so sánh được trong điều kiện thương mại

thông thường; hoặc

 Giá của sản phẩm tương tự khi tiêu thụ ở thị trường

nước xuất khẩu (gọi chung là GTTT)

 Nguyên tắc xác định biên độ phá giá (BĐPG)

 Tuyệt đối: BĐPG = GTTT – GXK  Tương đối: BĐPG = (GTTT – GXK) : GXK  GTTT và GXK được so sánh trong cùng điều kiện

thương mại và tại cùng một thời điểm

47

 Xác định thiệt hại

 Khối lượng hàng nhập khẩu bị BPG

 Có tăng lên một cách đáng kể không?

 Tác động của hàng NK đó lên giá SPTT:

 Có rẻ hơn giá SPTT ở nước nhập khẩu nhiều không?

 Có làm sụt giá hoặc kìm giá SPTT ở thị trường nước

NK không?

 Cuộc điều tra sẽ được thực hiện khi:

 BĐPG ≥ 2% GXK; hoặc

 Khối lượng NK bị nghi ngờ BPG từ một nước ≥ 3%

tổng giá trị nhập khẩu SPTT ở nước nhập khẩu.

3.2.6 Các biện pháp bảo hộ khác

48

 Ký quỹ nhập khẩu

 Biện pháp tự vệ

3.3 Trợ cấp xuất khẩu

49

 Bao gồm các công cụ, biện pháp được chính phủ hỗ trợ cho

các doanh nghiệp nội địa, giúp đẩy mạnh xuất khẩu sản phẩm ra nước ngoài

 Bán ra nước ngoài có lợi hơn

 Khái niệm:

 Trợ cấp xuất khẩu trực tiếp

 Trợ cấp xuất khẩu gián tiếp

 Các hình thức trợ cấp:

50

Trợ cấp xuất khẩu trực tiếp

Chính phủ

-Thưởng xuất khẩu -Ưu đãi thuế -Ưu đãi tín dụng -Tiền thuê đất -Phê duyệt dự án -...

DN trong nước

Trợ cấp xuất khẩu gián tiếp

51

Vốn ODA

Chính phủ

Nước ngoài

Cấp tín dụng

DN trong nước

Xuất khẩu

52

Phân tích tác động của trợ cấp trực tiếp

Trước trợ cấp:

Thị trường trong nước cân bằng tại Po Giá trên thị trường TG là Pd Mức xuất khẩu là AB

S

C D

P’d

Tr

Pd A B

Khi CP trợ cấp trực tiếp:

P0

giá trong nước tăng lên: P’d = Pd + Tr Mức xuất khẩu đạt được là CD

D

q1

q2

q3

q4

53

 Phân phối lại lợi ích

S

 Thị trường nội địa

C D

P’d

 Thặng dư tiêu dùng giảm

Tr

Pd

M

N

(dt P’dCAPd)

A B

P0

 Thặng dư SX tăng

(dt P’dDBPd)

 Chi trợ cấp của CP (dt CDNM)  Chi phí XH (dtCMA + dtDBN)

D

q1

q2

q3

q4

54

 Thị trường nước ngoài  NTD tăng mức phúc lợi

 Giá hàng hóa không đổi (Pd)

 Lượng hàng hóa tiêu dùng nhiều hơn (mức CD)

Trợ cấp trong hệ thống WTO

55

các giới hạn và điều kiện nhất định.

 Trong WTO, trợ cấp là hình thức được phép, nhưng là trong

 Trợ cấp bị cấm (trợ cấp đèn đỏ)

 Trợ cấp không bị khiếu kiện (trợ cấp đèn xanh)

 Chia làm hai nhóm:

56

Trợ cấp đèn đỏ

 Trợ cấp căn cứ vào kết quả xuất khẩu:

 Thưởng xuất khẩu;  Trợ cấp nguyên liệu đầu vào để xuất khẩu;  Miễn thuế/giảm thuế cao hơn mức mà sản

phẩm tương tự bán trong nước được hưởng;

 Ưu đãi bảo hiểm xuất khẩu;

 Ưu đãi tín dụng xuất khẩu…

 Trợ cấp nhằm ưu tiên sử dụng hàng nội địa

so với hàng nhập khẩu

57

Trợ cấp đèn xanh

 Trợ cấp không cá biệt:

 Tức là các loại trợ cấp không hướng tới một

(một nhóm) doanh nghiệp/ngành/ khu vực địa lý nào.

 Tiêu chí để hưởng trợ cấp là khách quan và

không tạo ra hệ quả ưu đãi riêng đối với bất kỳ đối tượng nào.

58

Trợ cấp đèn xanh

 Các trợ cấp sau (dù cá biệt hay không cá biệt)

 Trợ cấp cho hoạt động nghiên cứu do các công ty, tổ chức nghiên cứu tiến hành (với một số điều kiện về loại trợ cấp và mức trợ cấp cụ thể);

 Trợ cấp cho các khu vực khó khăn (với các tiêu chí xác định cụ thể về mức thu nhập bình quân hoặc tỷ lệ thất nghiệp);

 Trợ cấp để hỗ trợ điều chỉnh các điều kiện sản xuất

cho phù hợp với môi trường kinh doanh mới.

59

3.4 Các qui tắc thương mại

 Qui tắc đối xử quốc gia (NT)

 Qui chế tối huệ quốc (MFN)

 Qui tắc xuất xứ hàng hóa (C/O)

60

3.4 Các qui tắc thương mại

 "Tối huệ quốc" có nghĩa là "nước (được) ưu đãi nhất", "nước (được) ưu tiên nhất".

 Nội dung của nguyên tắc này thực chất là việc WTO quy định rằng, các quốc gia

không thể phân biệt đối xử với các đối tác thương mại của mình.

 Cơ chế hoạt động của nguyên tắc này như sau: mỗi thành viên của WTO phải đối xử với các thành viên khác của WTO một cách công bằng như những đối tác "ưu tiên nhất". Nếu một nước dành cho một đối tác thương mại của mình một hay một số ưu đãi nào đó thì nước này cũng phải đối xử tương tự như vậy đối với tất cả các thành viên còn lại của WTO để tất cả các quốc gia thành viên đều được "ưu tiên nhất". Và như vậy, kết quả là không phân biệt đối xử với bất kỳ đối tác thương mại nào.

 Quy tắc tối huệ quốc (MFN):

61

3.4 Các qui tắc thương mại

 "Ðối xử quốc gia" nghĩa là đối xử bình đẳng giữa sản phẩm nước ngoài và sản

phẩm nội địa.

 Nội dung của nguyên tắc này là hàng hoá nhập khẩu và hàng hoá tương tự sản

xuất trong nước phải được đối xử công bằng, bình đẳng như nhau.

 Cơ chế hoạt động của nguyên tắc này như sau: bất kỳ một sản phẩm nhập

khẩu nào, sau khi đã qua biên giới, trả xong thuế hải quan và các chi phí khác tại cửa khẩu, bắt đầu đi vào thị trường nội địa, sẽ được hưởng sự đối xử ngang bằng (không kém ưu đãi hơn) với sản phẩm tương tự được sản xuất trong nước.

 Quy tắc đối xử quốc gia:

62

3.4 Các qui tắc thương mại

=> Nếu nguyên tắc "tối huệ quốc" nhằm mục tiêu tạo sự công bằng, không phân biệt đối xử giữa các nhà xuất khẩu hàng hoá, cung cấp dịch vụ... của các nước A, B, C...khi xuất khẩu vào một nước X nào đó thì nguyên tắc "đãi ngộ quốc gia" nhằm tới mục tiêu tạo sự công bằng, không phân biệt đối xử giữa hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp nước A với hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp nước X trên thị trường nước X, sau khi hàng hoá, dịch vụ của doanh nghiệp nước A đã thâm nhập (qua hải quan, đã trả thuế và các chi phí khác tại cửa khẩu) vào thị trường nước X.

63

3.4 Các qui tắc thương mại

 Theo đó, C/O là từ viết tắt của “Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa”. Điều kiện về hàng hóa là hàng hóa có xuất xứ tại nước, nhóm nước, hoặc vùng lãnh thổ nơi thực hiện quy trình sản xuất cuối cùng làm thay đổi cơ bản hàng hóa đó. Biết được nguồn gốc, hay xuất xứ của hàng hóa sẽ giúp chủ hàng nhập khẩu xác định xem hàng có được hưởng ưu đãi đặc biệt hay không.

 Quy tắc xuất xứ hàng hóa CO: