
PGS.TS.Nguyễ n Văn Song Bài giả ng Kinh tế tài nguyên
1
Qtkdk53a@gmail.com
CHƯ Ơ NG 1
KINH TẾ HỌ C PHÚC LỢ I VÀ NHỮ NG KHÁI NIỆ M CƠ BẢ N
VỀ KINH TẾ TÀI NGUYÊN
Nộ i dung chính củ a chư ơ ng này bả o gồ m các thông tin cơ bả n về vai trò, lị ch sử và sự hình
thành củ a khoa họ c Kinh tế Tài nguyên; Cơ sở lý thuyế t củ a nghiên cứ u tài nguyên và đố i tư ợ ng,
phư ơ ng pháp nghiên cứ u củ a Kinh tế Tài nguyên.
Mụ c đích nghiên cứ u củ a chư ơ ng là nhằ m làm cho ngư ờ i họ c hiể u đư ợ c vai trò, lị ch sử hình
thành, phân biệ t giữ a kinh tế họ c, kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô và kinh tế Tài nguyên, các phư ơ ng
pháp nghiên cứ u, các phư ơ ng pháp tiế p cậ n củ a khoa họ c kinh tế tài nguyên.
1.1. VAI TRÒ VÀ LỊ CH SỬ HÌNH THÀNH KHOA HỌ C KINH TẾ TÀI NGUYÊN
1.1.1 Nộ i dung nghiên cứ u về kinh tế họ c, kinh tế vi mô, kinh tế họ c vĩ mô và kinh tế tài
nguyên
1.1.1.1 Kinh tế họ c
1.1.1.2 Kinh tếVi mô
1.1.1.2 Kinh tếVĩ mô
1.1.1.3 Kinh tế tài nguyên
1.1.1.4 Vai trò và mố i quan hệ củ a Kinh tế và Tài nguyên

PGS.TS.Nguyễ n Văn Song Bài giả ng Kinh tế tài nguyên
2
Đầ u ra (outputs)
Thị trư ờ ng
Đầ u vào (inputs)
Hệ thố ng kinh tế
Hãng
(sả n xuấ t)
Hộ gia đình
(tiêu dùng)
Mặ t
trờ i
Hệ thố ng tài nguyên thiên nhiên cung cấ p
cho cuộ c số ng con ngư ờ i
(Không khí, Nư ớ c,Đấ t,Độ ng - thự c vậ t hoang dã, Năng lư ợ ng,
Rừ ng, Thuỷ sả n…)
Khai thác
Chấ t thả i
Hình 1.1 Mố i quan hệ giữ a hệ thố ng kinh tế vớ i hệ thố ng tài nguyên

PGS.TS.Nguyễ n Văn Song Bài giả ng Kinh tế tài nguyên
3
1.1.1.5 Lị ch sử hình thành môn Kinh tế tài nguyên
David Ricardo, Thomas Robert Malthus, Adam Smith, J.Johnson …
1.2 ĐỐ I TƯ Ợ NG, NHIỆ M VỤ VÀ PHƯ Ơ NG PHÁP CƠ BẢ N TIẾ P CẬ N MÔN HỌ C
1.2.1. Đố i tư ợ ng và nhiệ m vụ củ a Kinh tế tài nguyên
1.2.1.1 Đố i tư ợ ng
vậ n dụ ng các nguyên lý, lý thuyế t củ a kinh tế các môn kinh tế vi mô, kinh tế vĩ mô cho việ c
Quả n lý
Khai thác
Sử dụ ng.
1.2.1.2. Nhiệ m vụ
Nghiên cứu mối quan hệ giữa phát triển kinh tế và khai thác, sử dụng quản lý, bảo vệ tài
nguyên và phát triển các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
Đánh giá tác độ ng tiêu cực, tích cực của quá trình tăng trư ở ng kinh tế, các dự án đầ u tư , các
dự án phát triể n đế n các nguồn tài nguyên thiên nhiên .
1.2.2. Phư ơ ng pháp tiế p cậ n nghiên cứ u Kinh tế tài nguyên
1.2.2.1. Phư ơ ng pháp tiế p cậ n cậ n biên
1.2.2.2 Phư ơ ng pháp toán họ c và mô hình hóa
1.2.2.3. Phư ơ ng pháp phân tích lợ i ích - chi phí (BCA - Benefit - Cost Analysis)
Lợ i ích - chi phí biể u hiệ n trong phư ơ ng trình:
B - C > 0 (1.1)
trong nhiề u năm, có:
0
)1(
][
0
n
i
ii
i
r
CB
(1.2)
Trong đó: B: Lợ i ích C: Chi phí.
1.2.2.4. Phư ơ ng pháp tiế p cậ n hệ thố ng
Kinh tế- xã hộ i – môi trư ờ ng theo mộ t hệ thố ng nhấ t, có mố i quan hệ qua lạ i, tác độ ng tiêu
cự c, tích cự c lẫ n nhau.

PGS.TS.Nguyễ n Văn Song Bài giả ng Kinh tế tài nguyên
4
1.3. KHÁI NIỆ M TÀI NGUYÊN, CÁC VẤ N ĐỀ CẦ N NGHIÊN CỨ U VÀ QUYỀ N
SỞ HỮ U
1.3.1. Khái niệ m về tài nguyên và nhữ ng vấ n đề cầ n nghiên cứ u
1.3.1.1 Khái niệ m về tài nguyên
Loạ i vậ t chấ t có giá trị và hữ u dụ ng khi chúng ta tìm ra chúng, nó có vai trò là loạ i đầ u vào
quan trọ ng trong quá trình sả n xuấ t, nó có thể là mộ t loạ i hàng hóa trự c tiế p cho quá trình tiêu dùng
(Radall 1981).
Tài nguyên con ngư ờ i và tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên thiên nhiên lạ i đư ợ c chia làm 2 loạ i, taì nguyên có thể tái tạ o (renewable
resources) và tài nguyên không thể tái tạ o (non-renewable resources).
1.3.2. Quyề n sở hữ u
Tậ p hợ p toàn bộ các đặ c điể m củ a tài nguyên, mà các đặ c điể m này xác lậ p cho chủ sở hữ u
củ a nó có mộ t quyề n lự c thự c sự để quả n lý và sử dụ ng nó.
Quyề n sở hữ u nguồ n tài nguyên có các đặ c điể m sau:
- Quyề n sở hữ u mộ t nguồ n tài nguyên có thể bị giớ i hạ n bở i chính phủ .
- Khoả ng thờ i gian khai thác là yế u tố quan trọ ng cho quyề n sở hữ u tồ n tạ i.
- Chủ sở hữ u có nhiề u quyề n khác nhau: Chủ sở hữ u có thể loạ i trừ , có thể tiế n hành các
hoạ t độ ng sử dụ ng, có thể chia và có thể chuyể n đổ i các nguồ n tài nguyên.
- Quyề n loạ i trừ là mộ t đặ c điể m quan trọ ng và có thể chia ra các loạ i:
+ Quyề n sở hữ u tư nhân (Private property right)
+ Quyề n sở hữ u chung (Common property right)
+ Tài nguyên vô chủ(Open access)

PGS.TS.Nguyễ n Văn Song Bài giả ng Kinh tế tài nguyên
5
Chư ơ ng 2
TÀI NGUYÊN VÀ PHÁT TRIỂ N KINH TẾ
Chư ơ ng này nhằ m phân tích về mố i quan hệ tư ơ ng tác qua lạ i giữ a phát kinh tế và hệ thố ng tài
nguyên thiên nhiên.
Mụ c tiêu củ a chư ơ ng nhằ m cung cấ p cho ngư ờ i đọ c mố i quan hệ giữ a phát triể n kinh tế và tài
nguyên.
2.1. MỐ I QUAN HỆ GIỮ A PHÁT TRIỂ N KINH TẾ VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN
NHIÊN
2.1.1. Hoạ t độ ng củ a hệ kinh tế và tác độ ng củ a nó đố i vớ i tài nguyên
R: tài nguyên P: sả n xuấ t C: tiêu dùng
Hình 2.1. Hoạ t độ ng củ a hệ thố ng kinh tế
-Khai thác tài nguyên thiên nhiên:
- Thả i các chấ t thả i vào môi trư ờ ng và làm suy thoái các nguồ n tài nguyên thiên nhiên:
Hình 2.2. Chấ t thả i từ hệ thố ng kinh tế
2.1.2. Vai trò củ a hệ thố ng tài nguyên
(1) Cung cấ p tài nguyên cho hệ kinh tế
C
P
R
C
P
R
Wc
Wp
Wr
U

