BÀI BÀI 5. TỔ CHỨC KINH DOANH HÀNG 5. TỔ CHỨC KINH DOANH HÀNG TRONG CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG HỂA HỂA TRONG CƠ CHẾ THỊ TRƯỜNG
I.I. Kinh doanh và những mục tiêu cơ bản Kinh doanh và những mục tiêu cơ bản của KD hàng hóa của KD hàng hóa II.II. Hệ thống KD TMDV ở Việt Nam Hệ thống KD TMDV ở Việt Nam III. Các loại hình kinh doanh hàng hóa III. Các loại hình kinh doanh hàng hóa IV.IV. Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hiệu quả Các chỉ tiêu đánh giá kết quả hiệu quả kinh doanh của DN kinh doanh của DN
và mục tiêu
c tiêu củcủa KD thương
a KD thương mạmại i
Kinh doanh và mụ II. . Kinh doanh hàhàng ng hoáhoá..
11.K/n.K/n::-- KDKD là là viviệệc thc thựực hic hiệện mn mộộtt, , mmộột st số ố hohoặặc tc tấất t cả cả n tiêu quá trình đnh đầầu tưu tư, , ttừ ừ SX SX đếđến tiêu
c công đoạoạn n củcủa a quá trì
SP hoặặc cung
c cung ứứng ng dịdịch ch vụ vụ trên TT nh
trên TT nhằằm m mụmục c
cácác công đ thụ thụ SP ho đđíích sinh l
ch sinh lợợi. i. TiTiếến n hàhành bnh bấất t kỳ hoạ
ng KD nànào o đềđều u có nghĩ
kỳ hoạt đt độộng KD c phương tiệệnn, , con ng
có nghĩa a là là con ngườườii... ... và và đưa đưa họ họ i cho DN. sinh lợợi cho DN. u tư tiềền n củcủaa, , công s
-- KD thương
công sứức c củcủa a
ttậập hp hợợp p cácác phương ti vàvào o hoạhoạt đt độộng ng để để sinh l KD thương mạmạii là là ssự ự đđầầu tư ti nhân hay tổ ổ chchứức kinh t mmộột t cá cá nhân hay t bábán HH và thực hiện hoạt động DV nh llợợi nhu
c mua c kinh tế vàế vào o lĩlĩnh vnh vựực mua n HH và thực hiện hoạt động DV nhằằm m tìtìm kim kiếếm m i nhuậận n
c tiêu củcủa KD thương
a KD thương mạmại i
2 2 . . MụMục tiêu hàhàng ng hoáhoá..
•• Khách hàng Khách hàng •• Chất lượng Chất lượng •• Đổi mới Đổi mới •• Lợi nhuận Lợi nhuận •• Cạnh tranh Cạnh tranh Trong đó mục tiêu lợi nhuận là mục tiêu Trong đó mục tiêu lợi nhuận là mục tiêu
quan trọng nhất quan trọng nhất
33. Nguyên tắc KD . Nguyên tắc KD : : ĐốĐối vi vớới DNTM i DNTM hoạhoạt đt độộng trong
lưu thông HH thừừơng ơng có có 5 5 mụmục tiêu cơ
nh công trong KD, , cácác DNTM c c DNTM cầần tuân ng trong lĩlĩnh vnh vựực c c tiêu cơ bảbảnn: : và cạnh tranh nh tranh. . thủ nhnhữững ng i nhuậận n và cạ n tuân thủ
phân phốối i và và lưu thông HH th phân ph khákhách ch hàhàngng, , chchấất lt lượượngng, , đđổổi mi mớớii, , llợợi nhu ĐĐể thà ể thành công trong KD c sau: nguyên tắắc sau: nguyên t -- PhảPhải SX KD nhữững HHDV i SX và và KD nh ng nhu ng HHDV có có chchấất lt lượượng tng tốốtt, , đđááp p ứứng nhu
i lôi cuốốn KHn KH, , rrồồi sau đ nghĩ i sau đó ó mmớới i nghĩ
i khi làlàm lm lợợi cho i cho mìmình nh thì thì đđồồng th ng thờời i phảphải i làlàm lm lợợi i
a KH. ccầầu u củcủa KH. Trong KD trướước hc hếết t phảphải lôi cu -- Trong KD tr nh tranh. đếđến n cạcạnh tranh. -- Trong KD m Trong KD mỗỗi khi cho KH. cho KH.
-- TìTìm kim kiếếm TT đang lên -- ĐầĐầu tư m TT đang lên và và chichiếếm m lĩlĩnh TT nhanh i năng và và ngunguồồn ln lựực c để tạ nh TT nhanh chóchóng.ng. o ra đượược nhi để tạo ra đ c nhiềều u giá giá
u tư vàvào o tàtài năng Sản phẩm DV . trị trị Sản phẩm DV . -- NhNhậận thn thứức c và và nnắắm cho đ m cho đượược nhu c c nhu cầầu u củcủa TT a TT để để đđááp p ứứng ng
đđầầy đy đủủ..
kinh doanh
doanh ththươương mại
(TMHH và ng mại (TMHH và
hiện nay nay ở nở nưước ớc tata..
Hệ thống kinh IIII. . Hệ thống TMDV) ) hiện TMDV Hệ thống KDTM Hệ thống
tế quốc dân là tổng kinh tế quốc dân là tổng các trung ươươngng, , các ty) trung
trung ươương và ng quản lý và các DNDN, , các tổ chức
trong nền nền kinh công ty) ớc với hệ thống và ngoài nưước với hệ thống trong và ngoài n ng và đđịa ịa cửa hàng thuộc trung các tổ chức KD KD hợp hợp kinh tế chuyên
tế chuyên KD KD
KDTM trong thể các tổng công ty ty ((công thể các tổng công ty KDHH trong công ty KDHH công kho trạmtrạm, , cửa hàng thuộc kho phphươương quản lý và các pháp của tất cả các thành phần kinh pháp của tất cả các thành phần ng mại trên thị trưườngờng. . ththươương mại trên thị tr
ợc phân chia theo
ngành và cấp quản lý: : Theo
sau: tiêu thức sau: tiêu thức này, , mạng mạng
chia theo hai hai tiêu thức Theo tiêu thức này
ại bộ ớc thuộc Bộ chuyên KD KD đđại bộ
-- Hệ thống tổ chức DNTM nhà n
kinh tế quốc dân
tế quốc dân; ; Bộ Bộ
cụng tyty của các Bộ và cơơ quan KDTM của các Bộ và c
ngang quan ngang
DNTM thuộc các
thuộc các đđịa ph
ng và thành phố. ịa phươương và thành phố. DNTM oàn thể và DNTM
-- Hệ thống -- Hệ thống các
DNTM của các
Hệ thống này có thể đưđược phân Hệ thống này có thể Theo ngành và cấp quản lý 1. 1. Theo hệ thống:: thành 4 4 hệ thống chia thành KDTM đưđược ợc chia llưưới ới KDTM gồm của Bộ Cụng Thươương ng bao bao gồm Hệ thống tổ chức KD KD của Bộ Cụng Th nhà nưước thuộc Bộ chuyên các DNTM các phận HH HH thông dụng của nền phận thông dụng của nền kinh > TCT --> > cụng Thương --> TCT Cụng Thương Cụng Hệ thống tổ chức KDTM -- Hệ thống tổ chức BộBộ Hệ thống DNTM Hệ thống các DNTM thuộc các thành phần kinh thuộc các thành phần
của các đđoàn thể và tế khác.. kinh tế khác
kinh tếtế
thành phần kinh
Theo thành phần
% vốn đầu tư nước ngoài 100 % vốn đầu tư nước ngoài
2. 2. Theo •• DNTM nhà nước DNTM nhà nước •• DNTM tập thể là các HTX, tổ hợp tác, các HTX mua DNTM tập thể là các HTX, tổ hợp tác, các HTX mua bán ở tất cả các vùng nông thôn, thị xã, thành phố bán ở tất cả các vùng nông thôn, thị xã, thành phố •• Các DN tư nhân Các DN tư nhân •• Các DN Các DN 100 •• Các Cty cổ phần, Cty trách nhiệm hữu hạn Các Cty cổ phần, Cty trách nhiệm hữu hạn •• Hệ thống tiểu thương: gồm các cửa hàng, quâỳ hàng, Hệ thống tiểu thương: gồm các cửa hàng, quâỳ hàng, điểm bán hàng của các nhân điểm bán hàng của các nhân
. Theo qui mô của DN(số vốn KD hoặc số lao động 33. Theo qui mô của DN (số vốn KD hoặc số lao động •• DN có qui mô lớn DN có qui mô lớn •• DN có qui mô vừa và nhỏ DN có qui mô vừa và nhỏ
nh DNTM. c trưng củcủa a cácác c loạloại i hìhình DNTM.
chuyên KD mộột hot hoặặc mc mộột t nhónhóm HH m HH
nh chấất nht nhấất đt địịnhnh. . ChChẳẳng ng
KD lương thựực...c...
nh KD và và đđặặc trưng IIIIII. . LoạLoại i hìhình KD nh KDTM 11.. CáCác c loạloại i hìhình KDTM aa. . Theo mTheo mứức đc độ ộ chuyên doanh chuyên doanh:: KD chuyên môn hoáhoá:: DN DN chỉ chỉ chuyên KD m -- KD chuyên môn có cù có cùng công hạhạn KD xăng d
ng công dụdụngng, , trạtrạng ng tháthái hoi hoặặc c títính ch KD xi măng, , KD lương th
n KD xăng dầầuu, , KD xi măng nh KD nànày y có có ưu điưu điểểmm::
LoạLoại i hìhình KD ++ Do chuyên sâu theo
ng nên có có điđiềều kiên n
i mua, , ngngườười i bábánn, , giá cả
giá cả TTTT, , tìtình nh hìhình HH
u kiên nắắm chm chắắc đc đượược c nh HH và và DV DV
năng cạcạnh tranh trên TT
nh tranh trên TT, , có có ththể ể vươn lên
vươn lên thàthành đnh độộc c
Do chuyên sâu theo ngàngành nh hàhàng nên thông tin về ề ngngườười mua thông tin v có khả năng nên nên có khả n KD. quyquyềền KD. ++ TrìTrình đnh độ ộ CMH
CMH ngàngày y càcàng đng đượược nâng cao
c nâng cao, , có có điđiềều kiu kiệện n để để tăng tăng HĐH cơ sở ở vvậật cht chấất kt kỹ̃ ỹ̃ thuthuậậtt. . ĐặĐặc bic biệệt t
ng cơ sở ở vvậật cht chấất t kỸ kỸ thuthuậật chuyên
t chuyên dùdùng ng tạtạo ra l
o ra lợợi i
nh tranh. n trong cạcạnh tranh.
++ Có khả
ộ quản n lý giỏ
c chuyên lý giỏii, , cácác chuyên
năng đàào o tạtạo đo đượược nhc nhữững ng cácán bn bộ quả nhân viên KD giỏgiỏi.i.
năng su năng suấất t và và hihiệệu u qủqủa KDa KD, , HĐH cơ s là các hc hệ ệ ththốống cơ s là cá ththế ế llớớn trong Có khả năng đ gia gia và và nhân viên KD Bên Bên cạcạnh đnh đó loạó loại i hìhình KD -- Trong đi
nh tranh -- xu th
ịnh́ là:: nh KD nànày y cũcũng ng có có nhnhượược đic điểểmm nhnhấất đt định́ là thì a kinh tế ế TT TT thì
xu thế ế ttấất yt yếếu u củcủa kinh t
Trong điềều kiu kiệện n cạcạnh tranh i ro cao. títính nh rủrủi ro cao. -- Khi mKhi mặặt t hàhàng KD
chuyểển hn hướướng KD ch
ng KD chậậm m và khó bả
và khó bảo o
ng KD bị bị bbấất lt lợợi i thì n cung ứứng đng đồồng bng bộ ộ HH cho
thì chuy HH cho cácác nhu c
đđảản cung
c nhu cầầuu
Kinh doanh tổổng hng hợợp:p:
nh KD nànày y có có ưu điưu điểểmm::
bb. . Kinh doanh t LoạLoại i hìhình KD ++HạHạn chn chế ế đđượược mc mộột st số rủố rủi ro trong KD do d i ro trong KD do dễ ễ chuy chuyểển n
ng KD. hhướướng KD.
++ VVốốn KD ng do mua nhanh, , bábán nhanh
bị ứ đđọọng do mua nhanh n cho nhiềều u ngàngành nh hàhàngng, , có khả n nhanh và và đđầầu u năng quay vòvòng ng có khả năng quay
m cung ứứng đng đồồng bng bộ ộ HH cho c nhu HH cho cácác nhu
n KD íít t bị ứ tư vtư vốốn cho nhi nhanh, , bảbảo đo đảảm cung nhanh ccầầu.u.
++ Có Có TT rTT rộộngng, , luôn
nh tranh luôn có có TT mTT mớới i và và đđốối đi đầầu vu vớới i cạcạnh tranh ch năng độộngng, , sásáng ng tạtạo o và và đđòòi i hỏhỏi si sự ự hihiểểu u
để phát tri t triểển n
đđã kíã kích ch thíthích năng đ bibiếết nhi cácác DV t nhiềều u củcủa nga ngườười KDi KD, , có có điđiềều kiu kiệện n để phá c DV bábán n hàhàngng..
nh KD nànày y làlà::
NhNhượược đic điểểmm củcủa a loạloại i hìhình KD ++Khó Khó trtrở thà n trên TT và ívà ít t có có điđiềều kiu kiệện n
c quyềền trên TT c quyềền.n.
khó đđàào o tạtạoo, , bbồồi di dưỡưỡng đng đượược c cácác c
ở thành đnh độộc quy tham gia liên minh đ tham gia liên minh độộc quy Do không CMH nên khó + + Do không CMH nên chuyên gia ngàngành nh hàhàngng.. chuyên gia
kinh doanh
Loại hình kinh
nghiệp KD KD nhiều mặt hàng khỏc nhaunhau, , nhnhưưng ng bao
cc. . Loại hình a dạng hoá: doanh đđa dạng hoá: Doanh nghiệp Doanh và nhiều lĩnh nhiều mặt hàng và nhiều lĩnh vực KD KD khỏc vực giờ cũng có nhóm bao giờ cũng có nhóm có cùng công dụng, , trạng thái mặt hàng mặt hàng KD KD ( ( có cùng công dụng trạng thái ) và lĩnh vực kinh doanh chủ yếu. hoặc tính chất) và lĩnh vực kinh doanh chủ yếu. hoặc tính chất
ứng dụng, , nó nó
phép phát huy huy ưưu u đđiểm và hạn chế
ợc nhiều DN DN ứng dụng iểm và hạn chế đưđược ợc
chuyên môn hoá và iểm của loại hình KD KD chuyên môn hoá và
Đây là loại hình KD KD đưđược nhiều Đây là loại hình cho phép phát cho nhnhưược ợc đđiểm của loại hình tổng hợp.. loại hình KD KD tổng hợp loại hình
kinh doanh chủng loại hàng hoá kinh doanh
hàng công nghiệp tiêu dùng Loại hình KD KD hàng công nghiệp tiêu dùng Loại hình
ộng lớn và phức tạp, , có những
có những đđặc diểm
sau: ặc diểm sau:
ờng biến đđộng lớn và phức tạp Hàng CNTD
CNTD gắn với cuộc sống hàng ngày của nhân dân
gắn với cuộc sống hàng ngày của nhân dân. . Các Các
2.Theo 2.Theo chủng loại hàng hoá -- TT TT hàng + + Nhiều ng
trong xã hội
cầu TD.TD.
ều có nhu nhu cầu rất lớn: : Các tập
xã hội đđều có Sự khác biệt giữa ngưười ời TD TD rất lớn nhau về nghề nghiệp
về nghề nghiệp, , dân tộc
Các tập đđoàn xã hội dân tộc, , giới tính
giới tính, , đđộ tuổi
oàn xã hội, , các thành phần ộ tuổi, , trình
sinh hoạthoạt, , nên nên TD TD của họ cũng có những
của họ cũng có những đđặc thù riêng và khác biệt
hàng CN CN TD TD ththưường biến Nhiều ngưười ời muamua. . Hàng thành viên trong thành viên + + Sự khác biệt giữa ng thành phố khác thành phố khác nhau tập quán sinh tập quán + + Mỗi lần
trong các thành phần trong trình đđộ vộ văăn hoá, n hoá, nhau. ặc thù riêng và khác biệt nhau. a dạng, ,
ời sống rất đđa dạng
không nhiều, , lặt vặt và phân tán
lặt vặt và phân tán, , vì vì nhu nhu cầu
Mỗi lần mua mua không nhiều quá trình TD TD chia quá trình + + NgNgưười ời TD TD ít hiểu biết về
có hàng chục ngàn mặt hàng, ,
ít hiểu biết về HH HH có hệ thống
cầu đđời sống rất bảo quản gặp khó khăănn.. làm nhiều lần và phân tán, , bảo quản gặp khó kh Trên TT TT có hàng chục ngàn mặt hàng ng ngưười ời TD TD
chia làm nhiều lần và phân tán có hệ thống. . Trên ã tận dụng nhiều phươương thức giới thiệu
ng thức giới thiệu HHHH, , nhnhưưng ng
chất lưượngợng, , đđặc tính
ịa chỉ SXSX, , chất l
dù ng dù ngưười ời ta ta đđã tận dụng nhiều ph vẫn không thể biết hết đưđược ợc đđịa chỉ vẫn không thể biết hết cách dùng của tất cả các loại HH.Sự hiểu biết về cách dùng của tất cả các loại HH.Sự hiểu biết về SP SP mới càng ít ổi lớn. . Sức Sức mua mua của ng
của ngưười ời TD TD có hạn nên họ th
biến đđổi lớn
công dụng và ặc tính, , công dụng và mới càng ít.... có hạn nên họ thưường cân nhắc ờng cân nhắc khi khi ộng lớn về dẫn tới sự biến đđộng lớn về
và lựa chọn cũng rất kỹ càng, , dẫn tới sự biến
ịa phươương và các
ng và các đđịa ph
Đồng thời, ,
sắm HH HH và lựa chọn cũng rất kỹ càng ở các cửa hàng đđịa ph có thể thay
thay thế lẫn
thế lẫn nhaunhau, , ngngưười ời TD TD có thể c
ịa phươương khác có thể căăn cứ tình hình
ể lựa chọn HH,cho
ng khác nhaunhau. . Đồng thời cầu n cứ tình hình nhu nhu cầu biến đđổi ổi
nên dẫn tới sức mua mua biến
HH,cho nên dẫn tới sức
+ + Sức Sức mua mua biến cần mua mua sắm cần sức sức mua mua ở các cửa hàng hàng TD TD có thể hàng và giá cả lên xuống trên và giá cả lên xuống trên TT TT đđể lựa chọn nhau. giữa các mặt hàng khác nhau. giữa các mặt hàng khác
sau: iểm sau:
có tính thời vụ rõ ràng, , cần phải biết
cần phải biết quy quy ớc mùa làm tốt công tác chuẩn bị trưước mùa
chóng nhanh chóng ến kỳ gặt hái tập trung các mặt hàng NS NS làm tốt công tác chuẩn bị tr ộng nhanh
khai công tác trung lao thu mua mua và tiêu thụ hoạch, , đđến kỳ gặt hái tập công tác thu
Hàng NS NS phân tán ở vùng nông thôn và
sức tiờu thụ lao đđộng SPNN. và tiêu thụ SPNN. phân tán ở vùng nông thôn và trong trong khu CN CN trung ở ở TP TP và và khu thì tập trung thụ thì tập
i thì thích ứng với việc ịa hình, , nnơơi thì thích ứng với việc
n nuôi, , đđánh bắt cá, ánh bắt cá, và giống cây trồng nhau và giống cây trồng vực SX SX khác
SXSP hàng hàng NS NS
nhau với tỷ lệ i sống: : Hàng phần lớn là đđộng vật thực vật tươươi i
cao. với tỷ lệ HH HH khá khá cao. Hàng NS NS phần lớn là dễ bị hỏng ôi, , kém phẩm chất vì chết chóc
chất lưượng cũng rất khác biệt SXNN không ổn
kinh doanh -- Loại hình Loại hình kinh hàng nông sản doanh hàng nông sản hàng nông sản có những đđặc ặc đđiểm doanh hàng nông sản có những Kinh Kinh doanh Tính thời vụ: : SX SX NN NN có tính thời vụ rõ ràng ++ Tính thời vụ luật luật SX SX các mặt hàng thu thu hoạch triển khai triển Tính phân tán: : Hàng ++ Tính phân tán hàng triệu NDND, , sức tiờu tay hàng triệu tay trung. tập trung. tập theo đđịa hình Tính khu khu vựcvực: : Tuỳ Tuỳ theo ++ Tính trồng lúa, , nới thì trồng bông trồng lúa nới thì trồng bông, , nnơơi thì ch i thì chăăn nuôi khác nhau khu vực hình thành những khu hình thành những vật nuôi khác chính vì thế có những cơơ sở sở SXSP vật nuôi khác nhaunhau, , chính vì thế có những c rất khác nhau rất khác ++ Tính t Tính tươươi sống sống, , dễ bị hỏng ôi sống chủng loại chủng loại, , số lsố lưượngợng, , chất l Tính không ổn đđịnhịnh: : SXNN ++ Tính không ổn thất thưườngờng, , vùng này thất th
ộng vật, , thực vật t n nữa, , kém phẩm chất vì chết chóc. . HHơơn nữa ợng cũng rất khác biệt nhau. nhau. ợng lên xuống sản lưượng lên xuống không ổn đđịnhịnh, , sản l mất mùa. . vùng kia kia mất mùa vùng này đưđược mùa ợc mùa, , vùng
nh kinh doanh TLSX công nghiệệpp thụ TLSX d
-- LoạLoại i hìhình kinh doanh TLSX công nghi TT tiêu thụ ++ TT tiêu ++ NgNgườười mua
TLSX dựựa a vàvào SX chủ yyếếu u là cá
là các đơn
công nghiệệpp, ,
và phục c vụ vụ SX.SX. o SX và phụ c đơn vị vị công nghi thăm dò dò đđịịa a
giao thông vậận n tảtảii, , thăm
i mua chủ xây dựựngng, , giao thông v xây d chchấất...t...
n mua khá
++ NgNgườười mua m ++ NgNgườười mua bi
i mua mỗỗi li lầần mua i mua biếết nhi
khá nhinhiềều.u. t nhiềều vu về tíề tính năng
cao đốối vi vớới quy
nh năng và giá trị và giá trị c nhau, , có có nhu nhu nơi SXHH. i quy cácách ch và và nơi SXHH. i việệc c
khá cao đ ++ Kinh doanh TLSX c
ủ phụ bị chính nh còcòn cn cầần đn đầầy đy đủ phụ
p thiếết t bị chí
ssử dụử dụng ng củcủa a cácác mc mặặt t hàhàng ng khákhác nhau ccầầu u khá Kinh doanh TLSX cầần đn đồồng bng bộộ, , ngoàngoài vi cung cấấp thi cung c tùtùng linh ki
ng linh kiệện.n.
-- Loại hình ++ Tình hình
nhu cầu phức tạp nhà máy CNlớn SXSX, , có loại nhỏ
cho từng
cấp từ SX SX trong
cho cả ncả nưướcớc, , có loại dùng cung cấp từ
từng đđịa ph có nguồn cung
trong nnưướcớc, , có nguồn
ịa phươươngng. . Có Có cấp từ cung cấp từ
++ Tính thời vụ, tính thời
rõ rệt. . Đặc Đặc đđiểm
gian rõ rệt
SXNN quy quy iểm SXNN có tính thời vụ và SXNN có tính thời vụ và kinh doanh TLSX
cấp VTphục vụ SXNN khá chặt chẽ. Việc kinh doanh
nông TLSX nông
Loại hình kinh doanh TLSX phục nông nghiệp.. kinh doanh TLSX phục vụ vụ nông nghiệp Tình hình SX SX và và nhu cầu phức tạp, , máy móc thiết bị kỹ máy móc thiết bị kỹ có loại nhỏ do do DN DN thuật cỡ lớn do do nhà máy CNlớn thuật cỡ lớn vừa và bé thậm chí ngành thủ công nghiệp SXSX. . Có loại vừa và bé thậm chí ngành thủ công nghiệp Có loại có loại dùng cho dùng cho dùng nguồn cung nguồn nnưước ngoài ớc ngoài.. Tính thời vụ, tính thời gian cung cấp VTphục vụ ịnh việc cung đđịnh việc gian khá chặt chẽ. Việc tính thời tính thời gian ớc thời vụ. nghiệp cần phải đđi tri trưước thời vụ. nghiệp cần phải theo phạm Ngoài rara, , ngngưười ời ta ta còn Ngoài
phạm vi vi hoạt
còn theo
ộng đđể phân
hoạt đđộng thành: : KD KD nội nội đđịaịa, , KD KD nội bộ ngành và
chia ể phân chia nội bộ ngành và KD KD quốc tế, quốc tế, KD DV KDHH và và KD DV
theo đđối tối tưượng ợng KD KD có có KDHH
KD KD thành hoặc theo hoặc