II Kinh tếthusn
II
.
Kinh
tế
thu
sn
Ni dung
1. Các khái nim
2
hình sinh hccatàinguyênthusn
2
.
hình
sinh
hc
ca
tài
nguyên
thu
sn
3. Cân bng sinh thái trong mô hình gin đơn
4. Mô hình kinh tế ca TN thu sn
5.
Q
un l
ý
và khai thác thu
sn
Q ý
1
khái i(
1
)
1
.
c
khái
n
i
m
(
1
)
Tài nguyên có th phc hi là ngun tài nguyên hu hn
nhưng nếu được khai thác qun lý mt cách hp lý thì
chúng có th t phc hi để phc v cho các nhu cu s
dng tiếp theo trong tương lai.
dng
tiếp
theo
trong
tương
lai.
Chúng bao gm: tài nguyên thu sn, tài nguyên rng, đa
dng sinh hc…
TN không phc hi
(than, du)
TN phc hi (cá)
Stock Stock
Flow
(in) Flow
Flow
1. Các khái nim (2)
l à lá( l )h
T
r
l
ượn
g
: L
à
s
l
ượn
g
c
á
(
popu
l
ation
)
h
o
c
trng lượng toàn b qun th cá (sinh khi -
biomass
)
đư
c đo m
t thi đim.
)
Tăng khi s sinh > s chết hoc cá hin ti tăng
kích c
Gimkhichếttnhiên, do bgiếtbiĐVăntht,
Gim
khi
chết
t
nhiên,
do
b
giết
bi
ĐV
ăn
tht,
ÔNMT
Lưu lượng (flow) là s thay đổi ca tr lượng
trong mtkhong thigian
trong
mt
khong
thi
gian
.
S thay đổi do yếu t sinh hc: sinh sn, chết
S thay đổi do yếu t kinh tế: Khai thác
2. Mô hình sinh hc ca TN thu sn
2.1 Gi định
2
2
Q tìh ihh th
2
.
2
Q
uy
t
r
ì
n
h
s
i
n
h
h
c c
a
th
u
s
n