Chapter

1. Thị trường ngoại hối 2. Cán cân thanh toán

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

TT ngoại hối: đồng tiền của quốc gia này có thể

đổi lấy đồng tiền của quốc gia khác.

Mức giá mà các đồng tiền chuyển đổi cho nhau

-> Tỷ giá hối đoái

2

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

Các cách viết tỷ giá hối đoái (cách yết giá)

Yết giá gián tiếp: 1 đồng ngoại tệ = ? Đồng nội tệ Yết giá trực tiếp: 1 đồng nội tệ = ? Đồng ngoại tệ

3

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

Tỷ gía hối đoái

Cung ngoại tệ:

 XK, đầu tư nước ngoài, kiều hối, du lịch, vay nợ

Cầu ngoại tệ:  NK, đầu tư ra nước ngoài

Ecb

E S

D

Lượng ngoại tệ 4

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

- TGHĐ thả nổi hoàn toàn

- TGHĐ cố định

Các chế độ TGHĐ

- TGHĐ thả nổi không hoàn

toàn

5

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

TGHĐ thả nổi hoàn toàn → E tự do hình thành trên thị trường ngoại hối, do quan hệ cung – cầu ngoại tệ quyết định Cung ngoại tệ < cầu ngoại tệ → E Cung ngoại tệ > cầu ngoại tệ → E

6

THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

TGHĐ cố định → Chính phủ đồng ý duy trì khả năng chuyển đổi giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ ở một mức TGHĐ do NHTW công bố.

Cung ngoại tệ < cầu ngoại tệ→ E → NHTW bán ngoại

tệ→ dự trữ ngoại tệ 

Cung ngoại tệ > cầu ngoại tệ→ E → NHTW mua ngoại

tệ → dự trữ ngoại tệ 

7

CÁN CÂN THANH TOÁN

(BALANCE OF PAYMENT: BOP)

Bản ghi chép có hệ thống các khoản giao dịch giữa công dân và chính phủ của một quốc gia với công dân và chính phủ ở các quốc gia khác.

- Giao dịch về hàng hóa và dịch vụ tài khoản vãng

lai ( CA)

- Giao dịch về vốn tài khoản vốn (KA)

8

CÁN CÂN THANH TOÁN

Tài khoản vãng lai (CA: Current Account)

→hạng mục dùng để ghi chép các luồng thu nhập đi vào và

đi ra của một quốc gia.

Luồng thu nhập này sinh ra do các hoạt động : xuất nhập khẩu, chuyển nhượng ròng, thu nhập ròng từ nước ngoài.

 CA = X -M +NIA +NTR

9

CÁN CÂN THANH TOÁN

Tài khoản vốn (KA: Capital Account)  Ghi chép các luồng vốn đi vào và đi ra

của một quốc gia. KA = f (r-r*) r: lãi suất trong nước r* : lãi suất nước ngoài  r> r*: vốn đi vào  r< r*: vốn đi ra

10

CÁN CÂN THANH TOÁN

(+)

(-)

Nhập khẩu FP trả TR chi

Xuất khẩu FP nhận TR nhận

Tài khoản vãng lai(CA): -Hàng hóa dịch vụ -Thu nhập từ yếu tố (FP) -Chuyển giao

Vốn đi ra

Vốn đi vào

Tài khoản vốn (KA): - FDI - FPI - Vay, tài trợ Các khoản sai và sót (EO):

BOP= CA + KA + EO=0

11