
The UEH 1
http://sites.google.com/site/baohoai/
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 1
Thị trường lao động và Tổng cung
[The Labor Market and Aggregate Supply]
Nguyễn Hoài Bảo
Bộ môn Kinh tế học – Khoa Kinh tế Phát triển – Đại học Kinh tế TP.HCM
August 5, 2010
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 2
Nội dung bài giảng này
• Phân tích liên h gia th trưng lao ng và tng cung theo
quan im ca “Classical”.
• Phân tích liên h gia th trưng lao ng và tng cung theo
quan im ca “New Keynesian”.
• Lưu ý rng, k t bài ging này thì chúng ta bt u gi
thuyt là giá c có th thay i– ngha là chúng ta phân tích
khung thi gian trung hn (dài hn).

The UEH 2
http://sites.google.com/site/baohoai/
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 3
Nhớ lại:
• Trong bài ging u tiên chúng ta ã nói rõ các gi thuyt khác
nhau v s iu chnh ca giá và tin lương ã to ra các nhóm
lý thuyt (trưng phái) kinh t.
• Theo ó Keynesian cho rng giá c và tin lương là cng nhc;
ngưc li Classical thì cho rng chúng hoàn toàn linh hot.
• Vi gi thuyt ó thì ưng tng cung s khác nhau (xem hình v
bên):
•i vi Keynes thì AS nm ngang – và ây là mt ưng cung
cc oan (extreme Keynesian AS): ngha là vi mt mc giá cho
trưc, các hãng s sn xut bt c sn lưng nào mà phía cu
mun!
•i vi Classical thì AS thng ng: ngha là các hãng s sn
xut mc sn lưng tim n ng (potential output) vi bt k!
mc giá nào!
• Trên thc t AS phc tp hơn nhiu và mt ưng AS dc lên
gii thích th"a áng hơn.
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 4
Extreme Keynesian AS vs. Classic AS
Hình (a) là quan điểm của Keynes khi cho rằng các hãng sẽ sản xuất bất cứ sản lượng nào
mà phía cầu muốn và giá không hề thay đổi.
Hình (b) là quan điểm của Classical khi cho rằng các hãng sẽ luôn luôn sản xuất ra ở mức sản
lượng tiềm năng (Y*) ở tất cả mọi mức giá.

The UEH 3
http://sites.google.com/site/baohoai/
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 5
Những câu hỏi:
• Sn lưng tim n ng là gì và nó ưc to ra như th nào?
• Khi nn kinh t cân bng mc tim n ng ó thì liu có
tht nghip không t nguyn (involuntary unemployment)?
•iu gì có th “xui khin” các hãng cung cp mt mc sn
lưng khác vi sn lưng tim n ng?
• Nhng gi thuyt khác nhau trên th trưng lao ng sn
gii thích phn nào nhng câu h"i trên.
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 6
Hàm sản xuất
• Hàm sn xut là vn tr#ng tâm phía cung – nó cho bit mi
quan h gia các yu t u vào và sn lưng sn xut ra – u
ra (output).
• Mt cách tng quát, hai yu t sn xut u vào là vn (capital –
K) và lao ng (labour – L).
• Hai yu t trên u có tính cht là sn ph$m biên gim dn.
Ngha là khi gi 1 yu t không i, nu yu t còn li t ng thì
sn lưng s t ng lên nhưng lưng t ng s gim dn cho nhng
ơn v lao ng t ng tr v sau.
• Partial production function: trong bài ging này chúng ta gi nh
rng trong hai yu t sn xut trên thì ch có lao ng là
t ng/gim trong khi ó vn là không i – cho trưc (K = K0).
•% th slide dưi mô t li tính cht ca hàm sn xut
Y = F(K0, L)
Trong đó:
MPL = ∂Y/∂L > 0; ∂MPL/∂L < 0

The UEH 4
http://sites.google.com/site/baohoai/
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 7
Hàm sản xuất với 1 biến số Lao động - L
Khi L t ng thì sn lưng t ng nhưng dc ca hàm Y = F(K0; L) chính là MPL =
&Y/&L (1 ơn v t ng lên ca L to ra ưc bao nhiêu Y) có tính cht gim dn.
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 8
Thị trường lao động theo quan điểm “Classical”: phía cầu
• Cu lao ng – phía doanh nghip: các hãng s thuê thêm
lao ng mi'n sao cho lao ng ó em li doanh thu chí ít
là bng chi phí phi tr cho lao ng ó.
• Doanh thu (thc) mà m(i gi lao ng mang li chính là sn
ph$m biên ca lao ng: MPL = &Y(K0)*+,&*
• Chi phí (thc) mà m(i gi lao ng doanh nghip phi tr
chính là tin lương thc: -= W/P (trong ó W là tin lương
danh ngha và P là mc giá)
• Hình slide k tip s cho thy mi quan h gia sn
lưng sn sut ra trong nn kinh t trong mi quan h gia
cu lao ng và li nhu.n ca doanh nghip.
Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp sẽ thuê L sao cho :
MPL = W/P
Và đây cũng chính là cầu lao động của doanh nghiệp khi W/P thay đổi.

The UEH 5
http://sites.google.com/site/baohoai/
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 9
Sản lượng, cầu lao động, tiền lương và lợi nhuận của doanh nghiệp
Vi tin lương thc-1thì
ti mc L1doanh nghip
stia hóa li nhu.n.
Tió, sn lưng mà
doanh nghip sn xut ra
là Y1= F(K0; L1)
Macroeconomics/Nguyễn Hoài Bảo 10
Ví dụ
• Cho hàm sn xut Y = 12K1/2L1/2 vi K = 25. Hin ti tin lương danh
ngha W = 10 và giá c P = 2. Hãy cho bit s lao ng mà doanh
nghip thuê ti a hóa li nhu.n. Hãy tính sn lưng làm ra mc
lao ng này?
• Bài gii:
• MPL = &(12/251/2L1/2)/&L = 30L-1/2.
• W/P = 10/2 = 5
• Ti a hóa li nhu.n khi MPL = W/P hay 30L-1/2= 5. V.y s lao ng
ti a li nhu.n là: L* = 36.
• Vi L* = 36 thì Y = 12/251/2361/2 = 360.