ơ ả ế ố Bài 2 Các bi n s vĩ mô c b n ơ ả ế ố Bài 2 Các bi n s vĩ mô c b n
ổ ẩ ả ố ộ
ườ ng
ườ
ỉ ố ề ỉ , ch s đi u ch nh
ế ợ I T ng s n ph m qu c n i (GDP) 1 Khái ni mệ ươ 2 Ph ng pháp đo l ậ ỉ 3 Các ch tiêu đo l ng thu nh p khác ự ế 4 GDP danh nghĩa, GDP th c t GDP 5 GDP và phúc l i kinh t ròng
ơ ả ế ố Bài 2 Các bi n s vĩ mô c b n ơ ả ế ố Bài 2 Các bi n s vĩ mô c b n
ườ ng pháp đo l ng
ườ ấ ng CPI
ỉ ố ề
ậ ụ ỉ ố II Ch s giá tiêu dùng (CPI) 1 Khái ni mệ ươ 2 Ph ề ữ 3 Nh ng v n đ phát sinh khi đo l ỉ ớ 4 So sánh CPI v i ch s đi u ch nh GDP ự ễ 5 V n d ng CPI vào trong th c ti n
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ị ổ ị ườ
ượ ả
ấ ị ộ ộ ủ ấ ả t c các hàng ng c a t ấ c s n xu t ra trong i m t th i k nh t đ nh”
ờ ỳ :
ụ ố ạ ữ ầ ị ườ ng”
ị
c s n xu t ra”
ấ ị ạ ộ 1 Khái ni mệ GDP là “t ng giá tr th tr ị hóa và d ch v cu i cùng đ ố m t qu c gia t ậ Các thu t ng c n chú ý ị + “giá tr th tr ủ ấ ả t c ” + “c a t ụ + “hàng hóa và d ch v ” ố + “cu i cùng” ượ ả + “đ ộ + “trong m t qu c gia” + “t ấ ố ờ ỳ i m t th i k nh t đ nh”
Top 20 GDP (nominal) in 2010 Top 20 GDP (nominal) in 2010
UNITED STATES
1
14,624,184
2
CHINA
5,745,133[2]
3
JAPAN
5,390,897
4
GERMANY
3,305,898
5
FRANCE
2,555,439
6
UNITED KINGDOM
2,258,565
7
ITALY
2,036,687
8
BRAZIL
2,023,528
9
CANADA
1,563,664
10 RUSSIA
1,476,912
11 INDIA
1,430,020
12 SPAIN
1,374,779
13 AUSTRALIA
1,219,722
14 MEXICO
1,004,042
15 SOUTH KOREA
986,256
16 NETHERLANDS
770,312
17 TURKEY
729,051
18 INDONESIA
695,059
19 SWITZERLAND
522,435
20 BELGIUM
461,331
Source: IMF (unit: million dollar)
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ươ ng pháp đo l ng
ể ề ế ả gi n
ườ 2 Ph ề Mô hình chu chuy n ti nhàng trong n n kinh t đ nơ
ẩ ẩ
ả ả
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ườ
GDP (AE) = C + I + G + X – IM = C + I + G + NX
ươ ươ 2 Ph a Ph ng ng pháp đo l ng pháp chi tiêu (expenditure method)
ủ ộ ề
ề ị
ụ Trong đó: + C (consumption) là chi tiêu c a h gia đình bao ồ g m chi tiêu cho: hàng hóa lâu b n (durable goods) hàng hóa không lâu b n (nondurable goods) và d ch v (services)
c c a khu
ổ ồ ướ ủ trong n c a các hãng
ư ả ậ b n hiên v t m i
ưở ớ ồ
ở ớ m i (residential
ầ ư + I (investment) là t ng đ u t ầ ư ủ ự ư v c t nhân. I bao g m đ u t ớ (nonresidential investment) cho t ụ ng, máy móc, công c ) (fixed investment) (nhà x ầ ộ c ng v i hàng t n kho (inventory investment) và đ u ư ủ ộ t c a h gia đình cho nhà investment)
ủ
ồ ị
ủ ả ể + G (government purchases) là chi tiêu c a chính ụ ph cho hàng hóa và d ch v . G không bao g m các ậ kho n chuy n giao thu nh p
ẩ ụ ấ ằ ừ ẩ
ấ ị ụ ậ ị ủ ị ị ị + NX (net export) là giá tr xu t kh u ròng. NX b ng ổ t ng giá tr c a hàng hóa và d ch v xu t kh u tr đi ẩ ổ t ng giá tr hàng hóa và d ch v nh p kh u
ẩ ẩ
ả ả
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ườ ng
ươ ươ 2 Ph a Ph ng pháp đo l ng pháp chi tiêu
ẩ ẩ
ả ả
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ng
ươ ươ ườ ậ ng pháp đo l ng pháp thu nh p/chi phí (income method)
ả ậ /giá bán phân chia theo chi
2 Ph b Ph ế ố Các kho n thu nh p theo y u t phí
Dep (kh u hao) ấ
ế
Te (thu gián thu ròng)
ươ
W (l
ng)
ề i (ti n lãi)
ề
R (ti n thuê)
Doanh thu (GDP)
ợ
Pr (l
i nhu n c a doanh
ậ ủ nghi p)ệ
GDP (AI) = W + i + R + Pr + Te + Dep
ư ậ Nh v y
ẩ ẩ
ả ả
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ng
ươ ươ 2 Ph b Ph ườ ng pháp đo l ậ ng pháp thu nh p
ẩ ẩ
ả ả
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ng
ả ườ ấ ươ ươ ng pháp đo l ị ng pháp s n xu t/giá tr gia tăng (production/
ị ị ả giá tr s n
ụ ủ ệ ng hàng hóa, d ch v c a doanh nghi p (doanh
ừ ừ các
ệ
ậ ệ ể ể ượ ươ ườ ng
GDP = (cid:0)
VA c¸c ngµnh
=> GDP = (cid:0) VAT/thuÕ suÊt GTGT
ủ ừ 2 Ph c Ph value added method) Giá tr gia tăng (Value Added, VA) là ị ượ l ị ủ thu) tr đi giá tr c a hàng hóa trung gian mua t doanh nghi p khác (chi phí nguyên v t li u). c dùng đ đo l ng pháp này có th đ Ph đóng góp c a t ng ngành vào GDP
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ủ
ạ
ạ ồ Trang tr i tr ng cà
VA c a trang tr i cà
phê
phê
ệ
ế ế
ủ
ế Doanh nghi p ch
VA c a DN ch bi n cà
ị
Giá tr cà phê nhân
ế
bi n cà phê
phê
ệ
Doanh nghi p bán
ả
ị
ủ
ấ Giá tr cà phê theo giá bán buôn s n xu t
VA c a DN bán buôn
buôn
ệ
Doanh nghi p bán
ả
ị
ươ
ủ
ẻ
ẻ l
và nhà hàng gi
i
Giá tr cà phê theo giá bán buôn th
ạ ng m i
VA c a DN bán l
khát
ườ
ị
ẻ
ố
Ng
i tiêu dùng
Giá tr cà phê theo giá bán l
Chi tiêu cu i cùng cho cà phê (GDP ngành cà phe tính theo VA)
ỷ ọ ỷ ọ
ề ề
ế ế
ự T tr ng các khu v c trong n n kinh t ự T tr ng các khu v c trong n n kinh t
ơ ả ế ố Bài 2 Các bi n s vĩ mô c b n ơ ả ế ố Bài 2 Các bi n s vĩ mô c b n
c (GDP) c (GDP)
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n ườ
ậ
ổ
ộ ướ ạ
ủ
ậ
ả ổ ướ ẩ ả ổ ướ ẩ ỉ 3 Các ch tiêu đo l ng thu nh p khác ố ẩ ả T ng s n ph m qu c dân (Gross National Product ổ c t o ra. GNP) là t ng thu nh p do công dân c a m t n
GNP = GDP + NFA
ậ ế ố
ừ ướ n
ròng t
ư
ữ
ướ ạ c t o ra ạ c ngoài t o ra
ườ ướ i n
trong đó NFA/NFIA là thu nh p y u t c ngoài (net factor income from abroad) hay chênh l ch ệ ở ướ ượ ậ c c c dân trong n gi a thu nh p đ n ở ủ ậ ngoài và thu nh p c a ng trong cướ n
ườ
ữ ươ
i ta còn s d ng các thu t ng t
ử ụ ổ
ậ ố
ậ
ớ
ộ
ng ng v i GDP là GDI t ng thu nh p qu c n i, GNP là
ậ
ố
ổ
(ngoài ra ng ươ đ GNI t ng thu nh p qu c dân)
ổ ổ
ả ả
c (GDP) c (GDP)
ướ ướ ậ
ng thu nh p khác
ợ
ề
trong
ướ
ướ
ế
ng đ n các n
ả c có nh h
n
ưở
ướ
ủ
ề ng c a các n
ị ả c ch u nh h
n
ư
ẩ I T ng s n ph m trong n ẩ I T ng s n ph m trong n ườ ỉ 3 Các ch tiêu đo l ả ườ ng h p x y ra Có ba tr ế + GNP > GDP (NFA > 0): n n kinh t ưở c khác ế + GNP < GDP (NFA < 0): n n kinh t trong ướ c khác ậ ế + GNP = GDP (NFA = 0): ch a có k t lu n
ẩ ẩ
ả ả
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ườ ậ ng thu nh p khác
ả
ừ ỉ 3 Các ch tiêu đo l ẩ ố S n ph m qu c dân ròng (Net national product ằ NNP) b ng GNP tr đi kh u hao
ậ ườ ấ NNP = GNP – Dep i ta còn s d ng thu t ng t
ậ ươ ữ ươ ử ụ ế ử ụ ng ố ng NNI thu nh p qu c dân ròng; n u s d ng
b ng ằ
ậ ừ ế (ngoài ra ng đ GDP ta có NDP = GDP Dep) ố Thu nh p qu c dân (National incomeNI) NNP tr thu gián thu ròng.
NI = NNP – Te
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ậ ườ ng thu nh p khác
ả ậ ộ
ị
ớ ợ ứ ừ là ậ ượ ừ c t ừ các và t ợ ng trình tr c p c a chính ph v phúc l i và ế ể trái phi u chính i t c t
ỉ 3 Các ch tiêu đo l ậ Thu nh p cá nhân (Personal Income – PI) kho n thu nh p mà các h gia đình nh n d ụ ế ố ệ các doanh nghi p cho các d ch v y u t ợ ấ ủ ủ ề ươ ch ộ ộ ả b o hi m xã h i c ng v i l ph .ủ
ậ
ả ụ ố ậ ậ
ế ả ộ ừ ế
ườ ủ Thu nh p kh d ng (Disposable Income – Yd) ằ b ng thu nh p qu c dân tr thu thu nh p cá nhân ả và các kho n phí ngoài thu ph i n p cho chính ụ ệ ph ,ví d : l phí giao thông, phí môi tr ng...
ậ ậ
ạ ạ
ả ả
ố ố
B ng h ch toán thu nh p qu c dân B ng h ch toán thu nh p qu c dân
NFA
Dep
Te
GNP (GNI)
Income tax
GDP (GDI)
NNP (NNI)
NI
Yd
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ự ế ỉ ố ề và ch s đi u
ỉ
ị ả
ệ ị
ụ ượ ả ị
ng hàng hóa và d ch v đ ớ ủ ấ
n
ị 4 GDP danh nghĩa, GDP th c t ch nh GDP a GDP danh nghĩa, GDP th c tự ế GDP danh nghĩa (nominal GDP) là giá tr s n ụ ượ l ng hàng hóa và d ch v tính theo giá hi n hành ủ ượ ổ hay là t ng c a l c s n ộ xu t ra trong m t năm nhân v i giá c a các hàng ụ ấ hóa và d ch v y trong năm đó
t GDP n
t qp i
t i
(cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0)
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ự ế ỉ ố ề và ch s đi u
ỉ
ự ế ị
ị ả ượ ế ượ đ ọ ượ ứ ng hàng c tính c ch n làm năm
ị
ớ
ụ ấ
n
ố 4 GDP danh nghĩa, GDP th c t ch nh GDP a GDP danh nghĩa, GDP th c tự ế là giá tr s n l (real GDP) GDP th c t ủ ề ụ ệ hóa và d ch v hi n hành c a n n kinh t ủ ố ị theo m c giá c đ nh c a 1 năm đ ụ ủ ượ ổ ơ ở ng hàng hóa và d ch v c s hay là t ng c a l ố ộ ấ ượ ả c s n xu t ra trong m t năm nhân v i giá c đ ơ ị ủ ị đ nh c a các hàng hóa và d ch v y trong năm c ở s (năm g c)
t GDP r
0 qp i
t i
(cid:0) (cid:0)
i
1
(cid:0)
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ự ế ỉ ố ề và ch s đi u
ỉ
4 GDP danh nghĩa, GDP th c t ch nh GDP a GDP danh nghĩa, GDP th c tự ế
ụ ố ồ ổ Ngu n: T ng c c th ng kê
U.S. Real & Nominal GDP, 19702004 U.S. Real & Nominal GDP, 19702004
12,000
10,000
8,000
6,000
4,000
2,000
0 1970
1975
1980
1985
1990
1995
2000
Nominal GDP (billions of dollars)
Real GDP (billions of chained 2000 dollars)
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ự ế ỉ ố ề và ch s đi u
ỉ
ố ộ ế 4 GDP danh nghĩa, GDP th c t ch nh GDP a GDP danh nghĩa, GDP th c tự ế ưở T c đ tăng tr ng kinh t
t
t
1
t
(cid:0) (cid:0)
g
%100.
GDP r t 1
GDP r GDP r
(cid:0) (cid:0)
ẩ ẩ
ả ả
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ự ế ỉ ố ề và ch s đi u
ỉ
GDP)
t
ỉ 4 GDP danh nghĩa, GDP th c t ch nh GDP ỉ ố ề b Ch s đi u ch nh GDP (Deflator GDP D
D
100.t
t GDP n GDP GDP
r
ụ
ồ
ố
ổ
Ngu n: T ng c c th ng kê
(cid:0)
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ế i kinh t ròng (NEW net
ế ườ ả ổ ng t ng s n
ợ 5 GDP và phúc l economic welfare) ủ ữ Nh ng thi u sót c a GDP khi đo l ngượ l
ấ ự ả ự ấ ủ ộ S n xu t t cung t c p c a h gia đình
ầ ề ế
ạ ộ ị
ụ ấ ợ ậ ượ ụ ủ ả ữ ế ậ
ị ể ng m: có 3 lí do đ cá nhân và các hãng N n kinh t không công khai ho t đ ng mua bán hàng hóa và d ch ị v c a mình: hàng hóa và d ch v b t h p pháp; tránh ọ c; tránh nh ng tr thu cho thu nh p mà h nh n đ ủ ủ quy đ nh c a chính ph .
ổ ổ
ướ ướ
c (GDP) c (GDP)
ế
ế
ứ ố ng m c s ng hay
ộ
ỉ
ả ẩ I T ng s n ph m trong n ả ẩ I T ng s n ph m trong n ợ i kinh t 5 GDP và phúc l ròng ườ ủ ữ Nh ng thi u sót c a GDP khi đo l ể ổ ộ ợ i xã h i (m t cách t ng th ) phúc l ư ư ơ ị ủ Giá tr c a ngh ng i ch a đ a vào trong tính toán GDP
ư
ạ
ỉ
ầ ưở
ữ ả
ự
ễ
ng tiêu c c trong quá
ề GDP không đi u ch nh nh ng đ u ra có h i nh ô ườ ng hay các nh h nhi m môi tr ấ ả trình s n xu t
ổ
ề
ạ
ộ
ố ượ ị
ộ i ạ
ỷ ệ l
ng t ly d , tình tr ng
ệ
ố
ỉ ề GDP không đi u ch nh thay đ i trong s l ấ ph m và các v n đ xã h i khác (t nghi n thu c)
ỡ ủ
ườ
ư
ế
ỉ ng kích c c a chi c bánh nh ng không ch ằ
ế
GDP đo l ra cách chia chi c bánh cho công b ng
ả ả
ẩ ẩ
ổ ổ
ướ ướ
I T ng s n ph m trong n I T ng s n ph m trong n
c (GDP) c (GDP)
ế
ròng
ể
ứ ố
ườ
ủ
ờ
ị
ừ
ạ
ị ủ ự ấ c p và giá tr do n n ầ ả ế
ợ
ẩ i kinh t
ộ ròng
ợ i kinh t 5 GDP và phúc l ượ ả Đ ph n ánh đ i dân c chính xác m c s ng c a ng ỉ ộ chúng ta c ng vào GDP (GNP) giá tr c a th i gian ngh ề ự ị ủ ơ ng i, giá tr c a hàng hóa t cung t ữ ầ ế ng m t o ra tr đi nh ng s n ph m đ u ra đ c kinh t ượ ả ế ạ h i. K t qu chúng ta có đ c phúc l NEW.
ỉ ố Human
i ta còn s d ng các ch s
ể
ệ
ộ
ợ
ng m t cách toàn di n phúc l
i kinh t
ố
ử ụ ườ Ngoài ra ng Development Index (HDI), Index of Sustainable Economic Welfare (ISEW), Genuine Progress Indicator (GPI), gross national happiness (GNH), sustainable national income (SNI), Green National ế ườ Product đ đo l ộ ủ c a m t qu c gia
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ườ
ứ ng m c giá ụ ộ
ườ ỉ ố ch s đo l ỏ ị hàng hóa và d ch v mà m t ể i tiêu dùng đi n hình mua.
ữ ầ ậ
ị
ụ hàng hóa và d ch v ” ể ườ 1 Khái ni mệ ỉ ố Ch s giá tiêu dùng là ủ trung bình c a gi ng Các thu t ng c n chú ý ứ + “m c giá trung bình” ỏ + “gi ộ + “m t ng i tiêu dùng đi n hình”
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ườ ng ng pháp đo l
ị ỏ ươ c 1 ướ Ch n năm (tháng) c s và xác đ nh gi
ỷ ọ ủ ừ ặ ơ ở ử ự ế ườ i ta hay s ng th c t tr ng chi tiêu c a t ng m t
2 Ph ọ B 0 iq ơ ở hàng cho năm c s : ( ề ố ụ d ng quy n s là t hàng trong giỏ)
ặ ị ỏ c 2 ủ ừ ướ Xác đ nh giá c a t ng m t hàng trong gi
ố ị B t ip hàng c đ nh cho các năm (tháng):
ỏ ố ị c 3 hàng c đ nh theo giá
ổ ở ướ Tính chi phí mua gi các năm (tháng):
t i qp
0 i
(cid:0) ỏ B thay đ i Chi phí mua gi hàng time t =
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ng pháp đo l ng
ỉ ố 2 Ph B ươ c 4 ườ ướ Tính ch s giá tiêu dùng cho các năm
t
CPI
.
100
t 0 qp i i 0 qp i
0 i
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ỷ ệ ạ B c 5 ướ Tính t l m phát l
t
t
1
CPI
t
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
%100.
CPI t 1
CPI
(cid:0) (cid:0)
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ể
ỷ ệ ạ
ử ằ l m phát b ng cách s
l
i ta cũng có th tính t GDP
ườ Ng d ng Dụ
t
t
1
D
t
(cid:0)
(cid:0) (cid:0)
%100.
D t
GDP 1
GDP D
GDP
ấ
ề
ỉ ố
ể i còn r t nhi u ch s khác đ
ẻ
ủ
ườ RPI (retail price index) Anh s d ng ch s giá bán l ấ ả M s d ng ch s giá s n xu t PPI (producer price ả ng giá c chung c a 22 nguyên
ọ
ế ớ Ngoài CPI, trên th gi ứ ng m c giá chung đo l ỉ ố ử ụ Ở ỉ ố Ở ỹ ử ụ ườ index); CRB index đo l ậ ệ v t li u quan tr ng; PCE (personal consumption ỉ ố expenditure price index) ch s giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân
(cid:0) (cid:0)
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
The composition of the CPI’s “basket” of The composition of the CPI’s “basket” of USAUSA
Food and bev.
5.8%
5.9%
17.6%
Housing
2.8%
Apparel
2.5%
4.5%
4.8%
Transportation
Medical care
Recreation
16.2%
Education
Communication
40.0%
Other goods and services
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (GDP) II Ch s giá tiêu dùng (GDP)
ữ ườ ấ
ấ ề ng CPI 3 Nh ng v n đ phát sinh khi đo l ế ộ ệ ề ứ ấ ượ ọ c g i là đ l ch thay th V n đ th nh t đ
ấ ố ớ
ề ứ ự ấ ệ ỉ ố V n đ th hai phát sinh đ i v i ch s giá tiêu ớ ữ dùng là s xu t hi n nh ng hàng hóa m i
ự ớ ổ
ắ ượ ủ ấ ượ ề ứ ấ V n đ th ba g n v i CPI là s thay đ i không ượ ng hóa đ l c c a ch t l ng
ơ ạ ng đánh giá l m phát cao h n l m phát
ả CPI th ự ế th c t ườ ạ kho ng 1%/năm
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (GDP) II Ch s giá tiêu dùng (GDP)
ỉ
ủ
ụ ượ ả
ỉ ướ ấ c s n xu t trong n ọ ả
ị
ườ
ỉ ố ề 4 So sánh CPI và ch s đi u ch nh GDP ỉ ố ề ả ọ Ch s đi u ch nh GDP ph n ánh giá c a m i hàng hóa ị ỉ ố và d ch v đ c, trong khi ch s ụ ủ giá tiêu dùng ph n ánh giá c a m i hàng hóa và d ch v ượ đ
i tiêu dùng mua
c ng
ố ị
ụ
ộ
ị
ỏ hàng hóa và d ch v trong CPI là c đ nh trong m t ả
ụ ủ
ờ
ị
ừ
ề
ổ
ỉ
Gi ỉ ố kho ng th i gian, còn hàng hóa và d ch v c a ch s đi u ch nh GDP thay đ i qua t ng năm
ế ủ
ụ ạ
ư
ể ự
ơ ừ
ắ Đ kh c ph c h n ch c a CPI, FED đ a ra ch s PCE ụ ạ ỏ ữ ấ GDP đã lo i b nh ng hàng hóa và d ch v th c ch t là D ể ườ ượ i tiêu dùng đi n hình mua và s d ng c ng không đ ề ạ ể ỉ ố ch s này đ tính l m phát nhi u h n t
ỉ ố ị ử ụ năm 2008.
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ỉ ố ề
ỉ
4 So sánh CPI và ch s đi u ch nh GDP
ụ
ồ
ố
ổ
Ngu n: T ng c c th ng kê
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ỉ ố ề ỉ ố ề
ỉ ỉ
4 So sánh CPI và ch s đi u ch nh GDP 4 So sánh CPI và ch s đi u ch nh GDP
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ờ
ề ạ
i các th i đi m khác nhau là khác
ờ
ể
→
ờ
ả
ể
ng danh nghĩa
ự ế
ấ ; lãi su t th c t
ấ , lãi su t danh
ể
ồ
ố
ồ
ươ i thi u là 290.000 đ ng; 1/1/2008 l
ng t
ươ
ố
ồ
ng t ể i thi u là 540.000 đ ng; 1/5/2009 l
i thi u là 120.000 đ ng; năm ươ ng ể i thi u lên
ng t
ự ễ ậ ụ 5 V n d ng CPI vào trong th c ti n ị ồ ể Giá tr đ ng ti n t ủ ồ ề ạ ứ i các th i đi m khác nhau hay s c mua c a đ ng ti n t ề ạ ằ ị i khi so sánh giá tr tính b ng ti n t nhau là khác nhau ề ơ ở các th i đi m khác nhau ph i quy v cùng 1 năm c s ề ươ ế ỉ ề Đi u ch nh các bi n danh nghĩa: ti n l ự ế ề ươ và ti n l ng th c t nghĩa VD: năm 1993 l ươ ố 2003 l ể ố t 650.000 đ ngồ
ố
ấ ự ế
ệ ữ
ớ
ấ
(r) v i lãi su t
M i quan h gi a lãi su t th c t danh nghĩa (i): r = i π
ỉ ố ỉ ố
II Ch s giá tiêu dùng (CPI) II Ch s giá tiêu dùng (CPI)
ậ ậ
ọ ọ
ữ Các thu t ng quan tr ng ữ Các thu t ng quan tr ng
(real
GDP(gross domestic products), GNP (gross national products), GDP danh ự ế nghĩa (nominal GDP), GDP th c t GDP), Dgdp (deflator GDP)
CPI (consumer price index), PPI
(producer price index)
ế
Bi n danh nghĩa (nominal variable), bi n