ng 3

Ch

ươ M T S C S LÝ LU N C A Ộ Ố Ơ Ở

KINH T Đ U T

Ậ Ế Ầ Ư

TS. L

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S

1

ƯƠ

Ỗ Ế

Ả Ự

A. KHÁI NI M, PHÂN LO I HI U QU VÀ CÁC QUAN ĐI M ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U TẦ Ư

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 2 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Ạ Ệ

A.1. KHÁI NI M VÀ PHÂN LO I HI U Ệ QU C A D ÁN Đ U T Ự

Ầ Ư

Ả Ủ

Khái ni m ệ

là đánh giá toàn

 Hi u qu c a d án đ u t ả ủ

c đ c tr ng b ng 2

ầ ư b m c tiêu đ ra c a d án. ự ề ượ

ệ ộ ụ ệ

ư

: th hi n

ể ệ ở

các lo i hi u qu đ t ệ

ả ạ

i ích và

 Hi u qu c a d án đ ả ủ nhóm ch tiêu: ỉ  Đ nh tính ị c.ượ đ  Đ nh l ị

ể ệ

ượ : th hi n quan h gi a l

ệ ữ ợ

ng chi phí c a d án. ủ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 3 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ả ự

v ầ ư ề

Phân lo i hi u qu d án đ u t ặ ị

i);

ậ ứ

ướ ộ

ậ ả

ng);

ỹ - xã h i (m c tăng thu cho ngân sách ộ c do d án đem l i, tăng thu nh p cho ạ i công c ng, gi m th t i lao đ ng nâng cao phúc l ợ ườ ệ

ườ

ệ m t đ nh tính  Theo lĩnh v c ho t đ ng xã h i: ạ ộ (kh năng sinh l hi u qu kinh t ệ ả ế ả hi u qu k thu t (nâng cao trình đ và đ y m nh t c ệ ả ỹ ậ đ phát tri n khoa h c k thu t); ộ ể hi u qu kinh t ế ả ệ c a nhà n ủ ng nghi p, b o v môi tr ả hi u qu qu c phòng.

ố ể

ệ ủ

 Theo quan đi m l hi u qu có th là c a doanh i ích: ợ ể c hay là c a c ng đ ng. ướ

 Theo ph m vi tác d ng:

nghi p, c a nhà n ủ ạ

ồ ệ

ả ụ ả

ụ ệ ậ

ả ộ bao g m hi u qu c c b và ồ c m t và hi u qu lâu dài, hi u qu toàn c c; hi u qu tr ả ướ ụ ả ệ ắ d án và hi u qu gián c t hi u qu tr c ti p nh n đ ệ ượ ừ ự ế ả ự ệ ti p kéo theo nh n đ các lĩnh v c lân c n c a d án c t ậ ượ ừ ậ ế vào d án đang xét t o ra. ạ TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S ƯƠ Ứ

4 Ỗ Ế Ỹ

3. Phân lo i hi u qu v m t đ nh l

ng

ả ề ặ ị

ượ

 Theo s tuy t đ i (ví d t ng s l

 Theo cách tính toán: ố

ệ ố

ượ

ổ ợ

 Theo s t

ườ su t l ấ ợ

s thu chi, s gi

ố ườ

ị ố

ồ ộ ơ ờ

i nhu n thu đ c, hi u ậ ụ ổ ng hàng hoá gia tăng, gia tăng s thu chi, giá tr s n l ị ả ượ ố i th t nghi p v v.) thu nh p qu c dân, gi m s ng ố ả ố ậ ấ i nhu n tính cho m t ng đ i (ví d t ố ươ ố ậ ụ ỷ ng b nh tính cho , t đ ng v n đ u t ầ ư ỷ ố ố .) m t đ n v v n đ u t ầ ư  Theo th i gian tính toán: ả

ộ ơ

ị ờ

ườ

 Hi u qu có th tính cho m t m t đ n v th i gian (th ể ệ

ờ ể

ệ ng niên.

ng là m t năm), ho c cho c đ i d án. Theo th i đi m tính ả ờ ự i, toán hi u qu phân thành hi u qu th i đi m hi n t t ươ

ả ng lai và hi u qu th ệ

ả ườ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 5 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

II. CÁC QUAN ĐI M ĐÁNH GIÁ D ÁN Đ U TẦ Ư

luôn luôn ph i đ

c

 Các d án đ u t ự

ầ ư

ả ượ

đánh giá theo các góc đ :ộ

; ủ ầ ư ố

ng n i đ t

ư ị

ươ

ơ ặ

d án đ u t

 L i ích c a ch đ u t ủ  L i ích c a qu c gia; ủ  L i ích c a dân c đ a ph ủ . ầ ư

ợ ợ ợ ự

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 6 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

c ướ ổ

ể ủ ướ

ế ợ ệ

ố ộ

ả ng qu c t

ả ố ế

ầ ư

ế

Quan đi m c a nhà n ủ ể  Xu t phát t l i ích t ng th c a qu c gia và xã h i, k t h p ừ ợ ấ c, xã h i và các doanh nghi p; i ích gi a Nhà n hài hoà l ữ ợ i ích ng n h n và dài h n, b o đ m tăng k t h p gi a l ạ ạ ắ ữ ợ ế => c c và dân t c trên tr ng v trí c a đ t n ườ ấ ướ ủ ị ườ trên quan đi m vĩ mô toàn di n xem xét các d án đ u t ệ ự , chính tr , văn hoá xã h i, b o theo các m t: k thu t, kinh t ả ỹ v môi tr ố ệ ể

ầ ư

ủ ầ ư ự

, các ch đ u t ủ ầ ư ơ

xu t phát t l i ừ ợ ấ i ích này ph i n m trong ả ằ

ng

ủ i ích chung c a qu c gia. ủ ị l ừ ợ

ơ ặ ự

ươ

ươ ủ ả ằ

ổ ợ

ế

ng n i đ t d án. Tuy i ích chung c a ủ ng và ươ

i ích c a chính đ a ph i ích này ph i n m trong khuôn kh l c, đ a ph ị ướ 7

i ích Nhà n Ứ

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S TS. L ƯƠ Ỗ Ế Ỹ

ặ ng và an ninh qu c phòng. ườ Quan đi m c a ch đ u t ủ  Khi đánh giá d án đ u t ích tr c ti p c a h , tuy nhiên các l ế ự khuôn kh l ổ ợ Quan đi m c a đ a ph ủ ể  Xu t phát t ấ nhiên l qu c gia, k t h p hài hoà l ố doanh nghi p.ệ

B. GIÁ TR TI N T THEO TH I GIAN Ệ

Ị Ề

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 8 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

theo

B1. Khái ni m v giá tr c a ti n t ề

ị ủ

ề ệ

th i gian

 Ñoàng tieàn thay ñoåi giaù trò theo thôøi

gian

đ u liên quan đ n chi phí và l

ế

ầ ư ề

i ích đó l

 M i d án đ u t ọ ự ơ

ạ ả ả

ị ủ

i ợ i x y ra ích. H n n a các chi phí và l nh ng m c th i gian khác nhau, do đó ph i xét ờ ố đ n v n đ giá tr c a ti n t ề ổ ố ượ

theo th i gian. ờ ạ ờ ủ

ấ ế ề ệ  S thay đ i s l ng ti n sau m t th i đo n nào ự ộ ề đ y bi u hi n giá tr theo th i gian c a đ ng ti n ệ ể ờ ị ấ và đ c bi u th thông qua lãi t c v i m c lãi ể ượ su t nào đó. ấ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 9 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

B2. Tính toán lãi t cứ

ề ệ

ố ổ

ệ ị

 Lãi t c là bi u hi n giá tr gia tăng theo th i gian ể xác đ nh b ng hi u s t ng v n tích ằ ệ c (k c v n g c và lãi) và s v n g c ố ể ả ố

ờ ố ố ố

ứ c a ti n t ủ lu đ ỹ ượ ban đ u,ầ

ban

 (Lãi t c) = (T ng v n tích lũy) - (V n đ u t ố

ầ ư

đ u)ầ

 Có hai lo i lãi t c lãi t c đ n và lãi t c ghép. ứ

ơ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 10 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

B2.a Lãi t c đ n

ơ

ơ

ố ố ủ

Lãi t c đ n là lãi t c ch tính theo s v n g c ỉ mà không tính đ n lãi t c sinh thêm c a các ứ kho n lãi các th i đo n tr

ế ờ

ướ . c ạ **= niV

Ld

ố ố

ầ ư

ấ ơ

ứ năm hi n t ệ ạ ng đ ị ươ

i và s ti n (V + Ld) ươ ng đ

ố ề ở ng. T đó cũng suy ừ ng v i (1+ i*n) ớ ươ

i s t ệ ạ ẽ ươ . ng lai

Trong đó:  V - s v n g c cho vay (hay đ u t ); ố  i - lãi su t đ n;  n - s th i đo n tính lãi t c. ạ ố ờ  Nh v y s ti n V ố ề ư ậ năm th n là có giá tr t ứ năm hi n t ra 1 đ ng ở ồ đ ng năm n trong t ươ ở ồ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 11 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ườ

Ví d 1ụ : M t ng ấ

ư ậ

ả ả ồ

i vay 100 tri u đ ng v i ớ ệ lãi su t vay là 10% năm, th i h n vay là 5 ờ ạ năm ( không tính lãi vay). Nh v y cu i ố năm th 5 ng ứ ố

i vay ph i tr g m ườ ệ

ơ

V n g c 100 tri u đ ng ồ Lãi vay đ n : 100 tr. x 0,1 x 5 = 50 tr. đ ng T ng c ng: 100 tr. đ ng + 50 tr. đ ng =

150 tr. đ ng.ồ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 12 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

B2.b. Lãi t c ghép

 Lãi t c ghép là hình th c lãi t c mà sau m i th i ứ c nh p vào v n g c đ tính lãi cho ố

ượ

.

ạ ờ

ế ứ

ử ụ

. ự ế

đo n ti n lãi đ ề th i đo n ti p theo ạ  Cách tính lãi t c này th ườ = VF

ng đ ượ 1( +

c s d ng trong th c t nr )

=

VF

 T ng c ng lãi t c ghép Lg

ầ ư ở ờ

th i đi m thanh toán (giá tr ị

t

ươ

;

Trong đó:  F - giá tr c a v n đ u t ị ủ ầ ư ủ ố

ầ ư

ng lai c a v n đ u t ); ố  V - v n g c cho vay hay đem đ u t ố  r - lãi su t ghép;  Lg - lãi t c ghép.

ấ ứ

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 13 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ng t

ví d 1 (tính v i lãi

ươ

Ví d 2:ụ T su t ghép)

ấ ố

V n g c 100 tri u đ ng ồ Lãi t c ghép: 100*(1+ 0,1)5 = 161,051 tr.

ứ đ ngồ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 14 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ệ ữ ạ

B3. Quan h gi a lãi su t theo các th i đo n khác nhau v lãi su t có cùng th i đo n:

 G i ọ •

ờ ờ

ạ ạ

ng h p lãi su t đ n:

 Tr

r1 - lãi su t có th i đo n ng n (% tháng, % qúy) r2 - lãi su t có th i đo n dài h n (% năm) • m - s th i đo n ng n trong th i đo n dài ắ ấ ơ

ấ ấ ố ờ ợ

ườ

ơ ờ ạ ·= rmr 1 2

Ví d 3ụ : lãi su t tháng 1%, v y lãi su t năm là 0,01*12=12%

 Tr

ng h p lãi su t ghép

:

ườ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 15 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ậ ố

Ví d 4ụ : lãi su t tháng 1%, v y lãi su t năm (hàng tháng nh p lãi vào v n đ tính ậ lãi ti p theo)

ế

12

=

+=r

)01,01(

1

%68,12

2

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 16 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

B. Bi u đ dòng ti n t

: ề ệ

 Đ thu n ti n tính toán

i ta chia kho ng c ạ

, ng ườ ề

ả ượ

ể ờ

QUI ÖÔÙC ậ th i gian dài đó thành nhi u th i đo n, đ đánh s 0, 1, 2, 3, n.

 Thôøi ñoaïn vaø thôøi ñieåm ?  T t c các kho n thu, chi trong t ng th i đo n ạ ả ban ố

ờ cu i th i đo n (tr v n đ u t ầ ư

ừ ừ ố

ấ ả đ u x y ra ề ả đ u b ra ỏ ầ

ở th i đi m 0); ể ở ờ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 17 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

 Mũi tên ch xu ng bi u th dòng ti n t

âm

ỉ (kho n chi).

 Mũi tên ch lên bi u th dòng ti n t

ng

d ệ ươ

ỉ (kho n thu). ả

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 18 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

i g i ti ườ ử ế ố

ộ ầ ử ề

 Ví d 5ụ : M t ng ử ệ

ượ

c a ho t đ ng g i ti n.

t ki m m i năm m t l n, năm đ u g i 15 tri u đ ng. B n năm sau m i năm g i đ u đ n ặ 10 tri u đ ng, lãi su t 10%/năm (ghép lãi hàng năm). H i ỏ c bao nhiêu ti n? V cu i năm th 5 anh ta s lĩnh ra đ ẽ bi u đ dòng ti n t ử ề

ề ệ ủ

ạ ộ

ố ể

F?

10%/năm 0 1 2 3 4 5

A=10

P=15

ặ ng đ

ng v giá tr kinh t

ươ

Present value), F (Furture Annuity), ta có th xác ể gi a ế ữ

ạ ượ

Cho các dòng ti n đ n là P ( ề ơ value) và dòng ti n đ u đ n là A ( ề ề l p công th c bi u th t ị ươ ể ứ ậ ng F, P và A. các đ i l TS. L

F=?

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 19 ƯƠ Ứ Ỗ Ế Ỹ

1. Bie át P tìm

F:

= PF

1( +

nr )

P đ ng trong

n năm thì đ n kỳ h n s ẽ ế

lũy tích đ

hay F = P(F/P, r, n) Ý nghĩa: N u đ u t ầ ư ế c là F đ ng. ồ

= FP

ượ 2 . Bie át F tìm P:

1 + nr )

1(

ng lai thì

ươ

ngay t

ố ầ

n

+

ứ ồ 1

= AP

n

hay P = F(P/F, r, n) Ý nghĩa: Mu n có F đ ng năm th n trong t ồ năm đ u ph i b v n là P đ ng. ả ỏ ố 1( r

r ) + 1(

r

)

ế

ố ố

-

3. Bie át A tìm P: hay P = A(P/A, r, n) Ý nghĩa: N u hàng năm có kh năng tr n đ u đ n là A ả ợ ề ả c vay năm đ u s là P đ ng. đ ng trong n năm thì s v n đ ẽ ầ ượ NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 20 Ứ

TS. L Ỗ Ế ƯƠ Ỹ

n

+

)

= PA

r n

1( + r

r 1(

1

)

ế

ờ ạ ố

hình th c bán tr góp

4 . Bie át P tìm A: hay A = P(A/P, r, n) Ý nghĩa: N u năm đ u vay v n là P đ ng trong th i h n n ố năm thì hàng năm ph i tr đ u đ n c lãi l n g c là A ả ả ề ) đ ng ( ả

ứ 5 . Bie át A tìm F

+

-

1(

n 1

= AF

) r r

hay F = A(F/A, r, n) Ý nghĩa: N u hàng năm đ u t

ầ ư

ế

thì cu i năm th n s lu tích đ ứ

ẽ ỹ = FA

+

-

A đ ng đ u đ n trong năm ề ồ ặ c F đ ng. ồ ượ r nr )

1(

1

ố 6. Bie át F tìm A hay A = F(A/F, r, n)

ng lai thì

năm th n trong t ứ

ươ

ồ đ u đ n là A đ ng.

Ý nghĩa: Mu n có F đ ng ố hàng năm ph i đ u t ả ầ ư ề

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 21 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

F=A.( qn -1)/(q-1) Trong đó q=1+r%

TS. L

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S

22

ƯƠ

Ỗ Ế

N-1 N 0 1

ộ ị

ộ ả ồ

ả ầ ề

ệ ả

ấ i mua ph i tr ả ả

ườ

Ví d 6:ụ M t công ty kinh doanh phát tri n nhà bán tr góp căn h , m i căn h tr giá 500 tri u đ ng, tr d n trong 10 năm, m i ỗ năm tr kho ng ti n b ng nhau, lãi su t r ằ ả = 15%. H i m i năm ng ỗ m t kho n ti n là bao nhiêu?

10

+

=

=A

500

626,99

15,0 +

·

)15,01( 10 1

)15,01(

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 23 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

C. PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH C A D ÁN

Đ U T : Ầ Ư

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 24 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

C.1 Ý nghĩa c a vi c phân tích

ệ ư

tài chính ể ế

ợ ợ

ủ ầ ư ấ

l y m c tiêu t ụ

ậ ự

ư

(có đáng giá không?)? ộ

i ích c a Phân tích tài chính d án đ ng trên quan đi m l ứ ch đ u l i nhu n k t h p v i an i đa l ố ớ toàn kinh doanh là chính đ đánh giá d án, giúp ta làm rõ ể m t s v n đ nh : ề nào đó có hi u qu hay không có hi u qu ầ ư ả ế ả ế qui mô nào là h p lý nh t?

ộ ố ấ  D án đ u t ự v kinh t ề ệ ầ ư ở ọ ộ

. ầ ư

 Hi u qu đ n m c đ nào?  Đ u t  Nên ch n nh ng d án nào? ữ  M c đ an toàn c a ho t đ ng đ u t ạ ộ  Thông qua k t qu phân tích tài chính, ch đ u t

ủ ả

ế

ế ị

ọ ỉ

có th ủ ầ ư ể sao cho có l i nh t theo l a ch n đ ra quy t đ nh đ u t ấ ợ ầ ư ự m c tiêu t l p t ả nào đó (đ m t ch tiêu hi u qu ế ậ ừ ụ ượ ệ đ u t ) trong nh ng đi u ki n ràng bu c ''nh t đ nh” ấ ị

ộ ầ ư

c thi ộ

ữ TS. L

ề ƯƠ

ệ Ứ

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 25 Ỗ Ế Ỹ

C.3 N i dung c a vi c phân tích tài chính c a d án ủ

 Phân tích tài chính c a d án đ u t

g m các

ầ ư ồ

 Phân tích hi u qu tài chính c a d án đ u t

ph n phân tích sau: ả

ầ ư

theo ch tiêu tĩnh và ch tiêu đ ng;

ư

ố ủ

ả ợ ứ

ố ằ

ỉ  Phân tích đ an toàn v tài chính c a d án đ u t : xác đ nh đ an toàn v ngu n v n, ộ ầ đi m hoà v n, kh năng tr n và đ nh y c a ể d án nh m xác đ nh m c đ an toàn kinh ự doanh c a d án. ủ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 26 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

C4. PH

ƯƠ Ả

Ệ Ầ

NG PHÁP PHÂN TÍCH HI U QU TÀI CHÍNH C A D ÁN Đ U TƯ

NG PHÁP DÙNG

 N h o ù m 1 : PH

ƯƠ

NHÓM CH TIÊU TĨNH Ỉ

NG PHÁP DÙNG

 N h o ù m 2 : PH

ƯƠ

NHÓM CH TIÊU

Ñ O Ä N G

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 27 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

NG PHÁP DÙNG

ƯƠ

N h o ù m 1 : PH NHÓM CH TIÊU TĨNH ỉ

ươ

ế

ng đ

ng án theo ch tiêu tĩnh là Phân tích, so sánh ph ỉ không tính đ n s bi n đ ng c a ch tiêu theo th i ờ ộ ự ế gian mà ch tính toán cho l năm ho t đ ng c a d ự ỉ án. Các ch tiêu này th c dùng đ tính toán ể ườ ỉ so sánh cho giai đo n nghiên c u ti n kh thi. ả

ượ ứ

NG PHÁP SO SÁNH THEO CHI PHÍ CHO M T

a.PH Đ N V S N PH M:

ƯƠ Ơ Ị Ả

b. PH

NG PHÁP SO SÁNH L I NHU N:

ƯƠ

Ấ Ợ

c. TÍNH TOÁN SU T L I NHU N (RETURN ON INVESTMENT – ROI)

d. TÍNH TH I GIAN HOÀN V N:

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 28 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

a. PH

NG PHÁP SO SÁNH THEO CHI

ƯƠ

PHÍ CHO M T Đ N V S N PH M: Ộ Ơ Ị Ả

ộ t nh t là ph

ạ ả ươ ị ả

ấ ộ ơ

N u d án s n xu t m t lo i s n ph m ấ ế ng án có thì ph chi phí s n xu t cho m t đ n v s n ph m là nh nh t. ỏ

ự ng án t ươ ả ấ ấ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 29 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Các chi phí phát sinh c a d án bao g m:

ủ ):

ạ ộ

nguyên li u;

ệ ưỡ

ng; ượ ng, s a ch a; ữ ự

Chi phí ho t đ ng (B Chi phí nhân công; Chi phí v t t ệ ậ ư Chi phí nhiên li u, năng l Chi phí b o d ử ả Chi phí qu n lý d án; ả Chi phí cho công c , d ng c v t r ti n mau h ng…

ụ ậ ẽ ề

(chi phí này không đ c p trong

ụ ụ Chi phí s d ng v n (S): ử ụ Chi phí kh u hao (K) ấ Chi phí lãi vay (L) ể

ề ậ

ế ng trình

ươ

Thu và b o hi m (TB). ả ch ) T ng chi phí c a m i d án: ổ ủ ỗ ự ++= SBC TB = + + LKBC

(không tính TB) TS. L

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 30 ƯƠ Ứ Ỗ Ế Ỹ

 Trong đó, ph n v n ch u lãi vay ngân hàng có 3 kh ả

 + Kh u hao hoàn v n liên t c trong su t th i gian s ử

ố Vtb):

năng x y ra: ấ thì m c v n trung bình ch u lãi ( d ng:ụ

ố V i: ớ V - v n đ u t ầ ư D - giá tr còn l ị

i sau khi đào th i hay giá tr ị

V nố

thu h i.ồ

=

+

=

D

Vtb

DV 2

+ DV 2

Vtb

D

Th i gian

0 1 2 3 n

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 31 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Kh u hao t ng giai đo n, th i đi m (quý, ờ năm…) thì giá tr trung bình ch u lãi

ừ ị

+

n

1

=

+

x

D

Vtb

V nốV nốV nốV nố

DV 2

n

N u D=0 thì

ế

Vtb

+

n

1

=

x

Vtb

D

V 2

n

0 1 2 3 n Th i gian

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 32 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

i

Chi phí kh u hao 1 l n vào cu i th i gian ầ ố ạ thì m c v n

ờ ứ

V

s d ng và b i hoàn v n l ồ ử ụ trung bình ch u lãi su t ấ ị = Vtb

V nố

Vtb

D

0 n Th i gian ờ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 33 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Ầ Ư

TH: SO SÁNH D ÁN Đ U T XÂY D NG M I:

: ch n d án có t ng

 T ng chi phí cho 1 nam chi phí nó nh nh t:

=

+ fi+ LKBC

min

DV

+ DV

+=

+

-

BC

r

min

n

2

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 34 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ơ

Chi phí đ n vi s n ph m ẩ : ch n d án có chi phí đ n v s n ph m nh nh t: ả

ả ị

ự ỏ

ơ

DV

+ DV

+=

+

-

BC

r

min

n

2

S s n ph m

ố ả

 V i : ớ

b - chí phí ho t đ ng tính trên 1 đ n v s n

ị ả

ơ

ph m;ẩ

ị ả

ơ

c - t ng chi phí tính trên 1 đ n v s n ph m; n - th i gian s d ng.

ử ụ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 35 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Ví d :ụ

KHOAÛN MUÏC

DA1 200 4

DA2 140 4

ST 1 Tổng vốn đñầu tư 2 Thời gian sử dụng 3 Mức sản xuất năm

20.00 20.000

ÑÔN VÒ tr. ñoàng naêm ñvsp tr.

4 Chi phí khấu hao

35,00

ñoàng/naêm 50,00

tr.

5 Chi phí laõi vay (r=10%)

7,00

ñoàng/naêm 10,00

tr.

6,00

ñoàng/naêm 5,00

tr.

48,00

6 Chi phí cố đdịnh khaùc TOÅNG CHI PHÍ COÁ ÑÒNH

7

ñoàng/naêm 65,00

tr.

8 Chi phí nhaân coâng

7,50

ñoàng/naêm 4,00

tr.

5,00

ñoàng/naêm 5,00

tr.

10

9,00

9 Chi phí nguyeân vaät lieäu Chi phí nhieân lieäu vaø bieán ñoåi khaùc

ñoàng/naêm 1,50

TOÅNG CHI PHÍ BIEÁN

tr.

21,50

11

ÑOÅI

ñoàng/naêm 10,50

tr.

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 36 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

69,50

12 TOÅNG CHI PHÍ NAÊM

ñoàng/naêm 75,50

KHOAÛN MUÏC ÑÔN VÒ TT DÖÏ AÙN I DÖÏ AÙN II

1 Tổng vốn đñầu tư tr. ñoàng 200 140

2 Thời gian sử dụng naêm 4 4

3 Mức sản xuất năm ñvsp 30.000 20.000

4 Chi phí khấu hao tr. ñoàng/naêm 50,00 35,00

5 Chi phí laõi vay (r=10%) tr. ñoàng/naêm 10,00 7,00

6 Chi phí cố ñịnh khaùc tr. ñoàng/naêm 5,00 6,00

65,00 48,00 7 TOÅNG CHI PHÍ COÁ ÑÒNH tr. ñoàng/naêm

8 CHI PHÍ COÁ ÑÒNH CHO 1 ÑVSP nghìn ñ/naêm 2,17 2,40

9 Chi phí nhaân coâng tr. ñoàng/naêm 4,00 7,50

10 Chi phí nguyeân vaät lieäu tr. ñoàng/naêm 5,00 5,00

Chi phí nhieân lieäu vaø bieán ñoåi khaùc 11 tr. ñoàng/naêm 1,50 9,00

12 TOÅNG CHI PHÍ BIEÁN ÑOÅI tr. ñoàng/naêm 10,50 21,50

0,35 1,08 CHI PHÍ BIEÁN ÑOÅI CHO 1 ÑVSP 13 nghìn ñ/naêm

TS. L Ỗ Ế Ỹ NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 37 2,52 3,48 TOÅNG CHI PHÍ NAÊM CHO 1 ƯƠ ÑVSP 14 Ứ nghìn ñ/naêm

V i d án I ta có hàm s y = 65 + 0,35x V i d án II ta có hàm s y = 48 + 1,08x

ớ ự ớ ự

ố ố

Chi phí (y)

y = 48 + 1,08x

y = 65 + 0,35x

A

65

48

0

23,28

Năng l c (x) ự

ế

ử ụ

N u s d ng công su t >23.280 đvsp/ năm thì ch n d ự án I, ng

c l ượ ạ

ấ i thì ch n d án II ọ TS. L ƯƠ

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 38 Ỗ Ế Ứ Ỹ

b. PH

NG PHÁP SO SÁNH L I NHU N:

ƯƠ

ng

ươ

ng h p:

ợ i quy t 3 tr ế

i nhu n d án, nên ph ự ườ

 M c đích: tính toán l pháp này nh m gi ả  Bài toán đánh giá;  Bài toán so sánh lo i b nhau;

ạ ỏ

đây đ

ượ

ở ẩ

ệ ộ

c = hi u s gi a ph n thu L i nhu n (L) ố ữ ậ do bán s n ph m (T) trong m t kho n th i gian tr ừ ả ả đi ph n chi phí s n xu t (C) phát sinh trong th i ờ ầ gian đó

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 39 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

-= CTL

 Do v y khi đánh giá hay so sánh các d án, d án

đ

ượ

ậ c ch n tho mãn ả 0>L fiL

max

ơ

ng pháp tính toán đ n gi n c đi m: ể ả

ỉ ng tr

 u đi m Ư ể :  Ph ươ  Nh ượ  Không ph n ánh đ  Khó ph n ánh đ ượ ả  Ch a ph n ánh đ

c m i liên h v i v n đ u t

ư

c các ch tiêu qua các năm ượ t giá c hi n t ượ ệ ượ ệ ớ ố ố

. ầ ư

ượ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 40 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

C.TÍNH TOÁN SU T L I NHU N (RETURN

Ấ Ợ

ON INVESTMENT – ROI) nh trên ph

ng pháp tính toán su t

i quy t bài toán:

ươ ế

ư ằ

 T ươ ự i nhu n nh m gi l ợ

ng t ậ  Đánh giá d án; ự  So sánh lo i b nhau; ạ ỏ  Đ u t thay th . ế

ầ ư

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 41 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ng pháp tính toán đ n gi n; ả ằ

ơ ể ệ

 u đi m: Ư ể  Ph ươ  M c doanh l i đ ợ ựơ ứ  Có th so sánh v i m t giá tr ch n tr ớ ể

c th hi n b ng s t ố ươ ướ ị

ng đ i; ố c đ so ể

sánh.

Nh

c đi m: ể ả

ượ c hi n t

ỉ ng tr

c các ch tiêu qua các năm ượ ệ ượ

ng án

ươ

ượ  Không ph n ánh đ  Khó ph n ánh đ t giá ượ ả  Không cho k t qu chính xác khi các ph ả so sánh có tu i th d án khác nhau. ọ ự

ế ổ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 42 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ượ

ư ợ

L i nhu n c hi u là l ậ đ ể thêm do d án đ u t ầ ư ự hành đ u t nhu n tăng thêm là vi c ti do d án m i đem l

ậ ự

V n bình quân

ạ ỏ

i nhu n tăng ậ mang l i. Khi ti n ế ạ i h p lý hoá s n xu t l ấ ợ ả t ki m chi phí ế i so v i d án cũ; ớ ự b ra đ ượ ầ

ố ố

;

c coi là v n ố t đ ti n bình quân b ra thêm c n thi ể ế ế ỏ hành m t d án đ u t ph i . V n đ u t ầ ư ả ầ ư ộ ự c n tr đi giá tr thu h i. N u v n đ u t ầ ư ầ ế ồ ị có v n l u đ ng b sung thì c n ph i tính ả ổ ố ư c v n l u đ ng b sung vào ổ ả ố ư

ộ ộ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 43 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ố t đ hoàn l

d. TÍNH TH I GIAN HOÀN V N:  Ph ờ ạ

ng pháp tính th i gian hoàn v n là xác đ nh ị i v n b ỏ

ươ ả

ế ể

ạ ố

ế

kho ng th i gian k ho ch c n thi ra.

=

T

min

hv

V +

L

K

n

n

Trong đó:

c a d án (tr đi giá tr thu h i)

ầ ư ủ

ự ơ ả

V - v nố đ u t Kn - kh u hao c b n hàng năm. Ln - l

i nhu n ròng thu đ

c hàng năm

ượ

Các ph •Ph •Ph •Ph

ươ ươ ươ ươ

ng pháp tính th i gian hoàn v n: ờ ng pháp trung bình. ng pháp c ng d n. ộ ng pháp đ th . ồ ị

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 44 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

 Ph

ng pháp trung bình:

dùng khi m c thu

h i v n h ng năm xem nh b ng nhau

ươ ồ ố + Trong tr

ồ ố

ằ ư ằ ng h p có m c thu h i v n trung bình năm ườ là hi u s gi a thu nh p (T) và chi phí ròng không k ể ố ữ kh u hao (Cr) thì:

=

T

hv

-

DV CT

r

ầ ư ợ

ợ ệ

+ Trong tr h p lý hoá s n xu t thì ph i ng h p đ u t ả ả ườ tính b ng ti t ki m chi phí (TKCP) do d án đó mang ự ế ằ iạ l

-

=

T

hv

DV +

TKCP

K

n

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 45 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

 Trong tr

ng h p có m c hoàn v n năm là l

ườ

i ợ

ợ nhu n năm và chi phí kh u hao

=

T

hv

DV + L K

n

n

-

Ví d :ụ

DÖÏ AÙN

KHOẢN MỤC

ÑÔN VÒ

STT

I

II

1

Voán ñaàu tö

tr. ñoàng

100

100

2

Thôøi gian söû duïng

naêm

4

4

3

Chi phí khaáu hao

tr. ñoàng

25

25

Lôïi nhuaän trung bình naêm

tr. ñoàng

7 32

naêm

6

3,13

4 5 Möùc hoaøn voán naêm Ch n d án 1 có th i gian hoàn v n nh h n ự Thôøi gian hoaøn voán

9 tr. ñoàng/naêm 34 ố

ỏ ơ 2,94

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 46 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Ví d . Tính TGHV c a 3 d án ti p theo trang 109

ế

KHOẢN MỤC

ÑÔN VÒ

DA 1

DA2

DA3

ST T

1 Voán ñaàu tö

tr. ñoàng

500.000

600.000

1.200.000

2 Thôøi gian söû duïng

naêm

5

4

6

3 Chi phí khaáu hao

tr. ñoàng

100000

150000

200000

Lôïi nhuaän trung bình naêm

tr. ñoàng

35.000

50.000

100.00

4 5 Möùc hoaøn voán naêm tr.

135000

200.000

300.000

ñoàng/naê m

6 Thôøi gian hoaøn voán

naêm

3.7 naêm 3 naêm

4 naêm

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 47 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Ph

ươ

ồ : ng pháp c ng d n

 Dùng khi m c thu h i v n các năm khác nhau. ứ ồ ố ng pháp này ta c ng d n m c hoàn ộ

ươ

Theo ph v n năm cho đ n th i đi m ố

ứ ể k nào đó mà:

ế

k

=

0

VN t

= 1

t

- (cid:229)

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 48 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

=

Khi đó

k

Thv

k

<

0

VN t

Còn

= t 1 + k 1

<

- (cid:229)

Ta n i suy tuy n tính

ế

0

VN t

= 1

t

trong gi

i h n sau:

ớ ạ

hvT

< Tk

1+< k

hv

i th i đi m t

ố ạ

Trong đó: Nt – m c hoàn v n t ứ V- V n đ u t

ầ ư

- (cid:229)

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 49 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

DỰ AÙN

KHOẢN MỤC

ÑÔN VÒ

STT

II

I

1

Voán ñaàu tö

tr. ñoàng

100

100

2

Thôøi gian söû duïng

naêm

4

4

3 Möùc hoaøn voán:

tr. ñoàng/naêm

4

Naêm thöù 1

20

40

5

Naêm thöù 2

60

40

6

Naêm thöù 3

20=10 0

10=90

7

Naêm thöù 4

40

40=13 0

Ví d :ụ

8

3,25

naêm

3 50

Thôøi gian hoaøn voán TS. L

NG Đ C LONG KS. Đ TI N S ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Đi u ki n và h n ch khi áp d ng

ế

ng pháp:

b ra đ

ố ầ ư ỏ

ng pháp tính th i gian hoàn v n ch đ ỉ ề c ượ ế i;ạ

 Ch a tính đ n y u t

ế ố ờ

ế

th i gian c a chi phí và ủ

l ợ

 Do v y khi ra quy t đ nh đ u t

ề ph ươ  Ph ươ c p đ n th i gian mà v n đ u t ậ hoàn l ư i nhu n. ậ

ả ế

c n ph i k t ế ị ng pháp khác đ tránh sai

ầ ư ầ ể

ươ

h p v i các ph ợ l mầ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 51 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

CH TIÊU Đ NG:

Nhoùm 2. PH Ỉ

NG PHÁP DÙNG NHÓM ƯƠ Ộ

PH

NG PHÁP GIÁ TR HI N T I: (Net

ƯƠ

Ị Ệ

Present Value – NPV)

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 52 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

NG PHÁP GIÁ TR HI N T I: (Net Present

ƯƠ

Ị Ệ

PH Value – NPV)

 Là ph

ng pháp quy đ i các giá tr thu chi th c trong ị v th i đi m ban đ u đ so sánh

ư ề

ổ ờ

ươ quá trình đ u t đánh giá.

(

)

+

NPV

= (cid:229)

n -

n

VN t t + t 1( ) r

D + r

)

1(

Trong đó:

ứ ứ t kh u (%); ế

ế

năm th t; Nt – các kho n thu ả ở Vt – các kho n chi năm th t; ả ở r - su t thu l i hay su t chi ợ ấ D – giá tr thu h i do thanh lý tài s n khi k t thúc th i gian tính toán c a d án.

= 0 t

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 53 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ố ố

ầ ể ệ

các năm đ ờ

ban đ u (t=0) là 100 tr. Ví d 11ụ : M t d án có s v n đ u t ầ ư ộ ự đ ng, giá tr hoàn v n c th hi n trong b ng, giá ồ ượ ố ở ị tr thu h i là 10 tr. đ ng. Th i gian s d ng là 5 năm, m c thu ị ử ụ ồ ồ i là 8%. l ợ

Hoaøn

1/(1+r)t

Năm thứ i

Gía trò quy ñoåi (tr. ñoàng)

Vốn ñầu tư (tr. đồng)

Gía trị thu hồi (tr. đñồng)

voán (tr. Đoàng )

100

0

0

1,000

-100,000

0,926

18,519

20

1

2

0,857

21,433

25

30

3

0,794

23,815

4

0,735

25,726

35

10

35

5

0,681

30,645

P

20,135

P=20,135 tr. đ ng >0 , d án đáng giá.

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 54 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

+ Bài toán l a ch n d án đ u t

:

ầ ư

ượ

 Đ các d án khi so sánh đ ả

ạ ộ

th c s hay đ u t

ề ờ b sung. Đ u t ầ ư ổ ầ ư ổ ự ầ

ư

ư

c hoàn ch nh, các ỉ ể d án ph i cùng th i kỳ phân tích (cùng th i ờ ự đi m, cùng th i gian ho t đ ng), v nguyên t c ắ ể b sung có th c n có đ u t ể ầ là hình th c đ u t tài ầ ứ chính. ườ

ợ : các d án đ u t ự

ầ ư

ng h p1 ằ

Tr có th i gian s ử d ng b ng nhau thì ta xét theo 2 đi u ki n nêu ụ trên.

Dự aùn choïn :

0>

NPV NPV

max

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 55 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

 Tr

ng h p 2 ợ

ư

có th i ờ

: các d án đ u t ự ế

ườ ử ụ ị

gian s d ng khác nhau ti n hành: ộ ố ờ

 Xác đ nh b i s chung nh nh t (BSCNN) các kho ng th i gian c a các d án tham gia so ả sánh;

 Nhaân baûn döï aùn (neáu döï aùn ñoù bò khuyeát so vôùi thôøi gian döï aùn theo BSCNN)

 Tính NPV c a các d án v i th i gian s d ng

ử ụ

ủ c a m i d án là BSCNN; ủ

 Ch n d án tho mãn 2 đi u ki n trên

ỗ ự ự

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 56 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

DÖÏ AÙN

ÑÔN VÒ

CAÙC KHOAÛN CHI PHÍ

I

II

Ñaàu tö ban ñaàu

Tr. Ñoàng

20

35

Chi phí haøng naêm

Tr. Ñoàng

3

3,8

Thu nhaäp haøng naêm Tr. Ñoàng

11

18

BSCNN về thời gian của 2 döï aùn laø 6 Giaù trò coøn laïi  0

Tr. Ñoàng

2

Thôøi gian söû duïng

Naêm

3

6

Ví d :ụ

Möùc laõi suaát

10 NG Đ C LONG KS. Đ TI N S

% Ứ

10

TS. L 57 ƯƠ Ỗ Ế Ỹ

3 tr. đ 20 tr. đ 20 tr. đ

CAÙC KHOAÛN CHI PHÍ VAØ THU NHAÄP

II -35 -26,296 -16,550 78,395 0 0,549

Ch n d án I (tho mãn 2 đi u ki n trên)

I -20 Chi phí ñaàu tö ban ñaàu -13,524 Chi phí ñaàu tö theâm -13,066 Chi phí haøng naêm Thu nhaäp haøng naêm 47,908 1,129 Giaù trò thu hoài 2,447 NPV ề

DÖÏ AÙN

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 58 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

NPV

NFV=NPV(1+r)n

0

Nt

NFV

0

0

n

n

Vt

AW

V0

0

n

NFV=AW ((1+r)n-1)/r

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 59 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

b. PH

NG PHÁP GIÁ TR T

NG LAI

ƯƠ

Ị ƯƠ

NFV (Net Future Value)

n

=

+

- + tn

NFV

(

1).(

r

)

D

VN t t

=

0

t

-Bài toán l a ch n d án đ u t

: ầ ư

ư

- (cid:229)

>

0

F

F

max

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 60 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

c. PH

NG PHÁP GIÁ TR PHÂN B Ố

ƯƠ Đ U:Ề

n

n

+

(

)

)

+

AW

= (cid:229)

ø Ø -

n

r n

1( +

œ Œ

=

VN t t + t 1( )

r

D + r

)

1(

r 1(

r

)

1

0

t

n

- ß º

+

AW

D

= (cid:229)

ø Ø -

n

+

=

( 1(

VN t t + nt ) r

r ) r

1(

1

0

t

>

-Bài toán l a ch n d án đ u t

: ầ ư

œ Œ - - ß º

AW AW

0 max

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 61 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

d. PH

NG PHÁP TH I GIAN HOÀN Ờ

V N (Payback Period – PP)

ƯƠ Ố

 Thôøi gian hoaøn voán laø thôøi gian maø öùng vôùi noù giaù trò hieän taïi (töông lai) töông ñöông phaûi baèng 0.

T

(

)

+

=

NPV

0

= (cid:229)

t

=

VN t t + t 1( r )

D + r

)

1(

0

t

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 62 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ng h p D=0

(giaù trò thanh lyù

* Tr ườ baèng 0)

T

)

(

 Ta có

=

P

-

=

VN t t + t 1( )

r

0

t

N u P = 0 thì T - th i gian hoàn v n ờ N u , lúc đó ta có P(t) < 0; P(t +1) >0 và

ế ế hay T đ

ượ

c xác đ nh theo ị

noäi suy công th c ứ

(cid:229)

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 63 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

vôùi r=14%

Giaù trò cộng doàn P(t) (tr. đoàng)

Hoaøn voán (tr. đoàng)

Giaù trò quy ñoåi (tr. đoàng)

0

Voán ñaàu tö (tr. ñoàng) -130

1,000

-130,00

-130,00

1

30

0,877

26,31

-103,69

2

40

0,769

30,76

-72,93

3

50

0,675

33,75

-39,18

4

50

0,592

29,60

-9,58

5

0,519

10,38

0,80

20 58,9

=

-=T 5

92,4

-= =

80,0 +

)4( )5(

P P

80,0

80,0

58,9

năm hay 4 năm 11 tháng 12 ngày.

Ví d ụ :

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 64 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ườ

ng h p D ợ

khaùc 0 (giaù trò

* Tr thanh lyù khaùc 0). DT laø giaù trò thanh lyù taïi naêm T

T

(

)

 Ta có

+

P

= (cid:229)

T

=

VN t t + t 1( )

r

D T + r

)

1(

0

t

N u P = 0 thì T - th i gian hoàn v n ờ N u , lúc đó ta có P(t) < 0; P(t +1) >0 và

ế ế hay T đ

ượ

c xác đ nh theo ị

noäi suy công th c ứ

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 65 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

thi

t:

ế

Ví d 14ụ

ớ ố ệ ở

ví d trên, thêm gi ồ

: V i s li u ồ ồ

D1 = 80,5 tr. Đ ng, D2 = 60,5 tr. Đ ng, D3 = 50,5 tr. đ ng D5 = 30,5 tr. Đ ngồ D4 = 46,5 tr. Đ ng , Ta tính • P(0) = -130 • P(1) = -130+(30-0+80,5-0)/(1+0,14)1 = -33,07 • P(2) = -33,07+[40-0+60,5-80,5x(1+0,14)]/(1+0,14)2 = -26,353 • P(3) = -26,353+[(50-0+50,5-60,5x(1+0,14)]/(1+0,14)3 = -5,071 • P(4) = -5,071+[20-0+46,5-50,5x(1+0,14)]/(1+0,14)4 = +0,216

=

-=T 4

96,3

,0 216

216 + ,5

,0

071

 T đó T= năm hay 3 năm 11 tháng 16 ngày

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 66 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

e. PH

NG PHÁP TÍNH SU T THU L I

ƯƠ Ộ Ạ

N I T I (Internal Rate of Return - IRR)

Su t thu l ấ

i n i t ợ ộ ạ

ị ệ ạ ủ

trong đó giá tr hi n t (ệ goàm thu – chi) b ng 0 t

i là lãi su t quy đ i mà i c a c a dòng ti n ề ủ ằ

n

+

=

P

0

= (cid:229)

n

=

r

D + r

)

1(

VN t t + t 1(0 )

t

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 67 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ñaùng giaù IRR >0. Tính IRR?

 Ph

: Ch n r1 b t kỳ và tính NPV(r1) : Ch n r2 và tính NPV(r2) dùng cho r2

ng pháp n i suy: ấ ọ ọ

ọ ọ

ế ế

NPV

(

)

-

D án ự S d ng Exel ử ụ ươ  B c 1 ướ  B c 2 ướ  N u NPV(r1) > 0 ch n r2 > r1  N u NPV (r1)<0 ch n r2 < r1  Tính NPV(r2) : Tính r3  B c 3 ướ

+= r 1

r 3

r 1

NPV

(

r ) 1 NPV

(

)

r ( 2 ) r 2

r 1

 N u NPV(r3)  N u NPV(r3) ch a

ng t

 0 thì IRR = r3 ế

ư  0 thì ti n hành t

ươ

nh ư

b

c 2

ế ế ướ

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 68 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

NPV1

r3

r2

r1

NPV2

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 69 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ơ

 Ví d 15ụ : M t C.ty có d án mua m t xe b m BT giá 80.000 USD, c 20.000 USD

ượ

i c a Cty là 10%.

ự và v i xe này trong 5 năm, m i năm công ty thu đ và giá tr thu h i sau năm th 5 là 10.000 USD. C.ty có nên mua hay không n u su t thu l ế

ỗ ứ ợ ủ

c 1ướ : Ch n rọ 1= 9%

B Tính NPV(r1)

Năm th ứ t Dòng ti n tề ệ

1 0,917 0,842 0,772 0,708

Giá tr quy đ i ổ -80.000 18.349 16.834 15.444 14.169

0 1 2 3 4 5

0,650

-80.000 20.000 20.000 20.000 20.000 20.000+10.000= 30.000

19.500 NPV = 4.292

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 70 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

B

c 2ướ : NPV (r1)>0, do v y rậ

2 > r1, ta ch n rọ 2 = 12%

Tính NPV(r2)

Năm th tứ

Dòng ti n tề ệ Heä soá Giá tr quy đ i ổ

0

-80.000

1

-80.000

1

20.000

0,893

17.857

2

20.000

0,797

15.944

3

20.000

0,712

14.236

4

20.000

0,636

12.710

5

20.000+10.000 =30.000

0,567

17.023

NPV = -2.230

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 71 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

B c ướ

3:

+

=

-

=r

09,0

.4

292

,0

1098

%11

3

»

12,0 292.4

09,0 230.2

) nên

ế

ế

NPV(r3)=147,5 (có th xem ti n g n đ n 0 ể

IRR = r3 = 11%

Và IRR = 11% > 10% (lãi su t mong mu n), do

v y nên mua xe b m BT ậ

ơ

-

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 72 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

ạ ỏ

c ti n hành:

ế

 Xác đ nh th i kỳ phân tích c a d án (

: Bài toán so sánh d án lo i b nhau  Các b ướ  B c 1: ướ ị

t là th tr

ờ thi

ờ ả ) ng v n hoàn h o

ị ườ

ế

quy đ i các d ự án v cùng th i đi m tính toán và cùng th i gian ho t ạ ề đ ng v i gi ộ  B c 2: ướ

i n i t

i c a d án chênh l ch IRR

ợ ộ ạ ủ

CL

 Tính su t thu l ổ

l n (chi

(hay d án b sung);  B c 3: ướ  N u IRR ế

ầ ư ớ

CL>IRRTC, ch n d án có v n đ u t ự

phí l n)ớ

ầ ư

nh (chi ỏ

CL< IRRTC, ch n d án có v n đ u t ự

 N u IRR ế phí nh ).ỏ

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 73 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

i ợ

Ví dụ: So sánh 2 d án trong b ng sau, có m c thu l mong mu n (ố IRRTC ) là 13%

Ch n rọ 1 = 10% và r2= 15%

Giaù trò thu chi (tr. ñoàng) Giaù trò quy ñoåi Giaù trò quy ñoåi

Năm thứ t

0

Cheänh leäch Heä soá r1 Döï aùn I Döï aùn II cuûa DA cheânh leäch (tr. ñoàng) Heä soá r2 cuûa DA cheânh leäch (tr. ñoàng)

1

-100 -50 1,000 -50,000 1,000 -50,000

2

- 150 40 25 15 0,909 13,043 0,870 13,636

3

30 25 5 0,826 3,781 0,756 4,132

4

50 30 20 0,751 13,150 0,658 15,026

5

40 20 20 0,683 11,435 0,572 13,660

25 15 10 0,621 4,972 0,497 6,209

NPV cuûa döï aùn cheânh leäch 2,664 -3,619

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 74 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

B

c ướ

=

-

-

3: =r

664,21,0

121,0

3

15,0 619,3

1,0 664,2

=

-=

- -

%1,12

NPV

(

)

129,0

r 3

r 3

IRRCL = r3 = 12%

So sánh IRRCL

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 75 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

u đi m:

Ư ể

 Có tính đ n s bi n đ ng c a các ch tiêu theo ộ

ự ế

ế

 Hi u qu đ

ng

ờ ệ ố

ả ờ ự ạ ướ ả

 Có th tính đ n nhân t

th i gian và tính toán cho c đ i d án. i d ng s t c bi u di n d ố ươ ễ ể ả ượ đ i và có so v i m t tr s hi u qu tiêu chu n. ẩ ộ ị ố ệ ớ ế

t giá và l m phát ạ ề ệ

b ng cách thay đ i các ch tiêu c a dòng ti n t thu chi qua các năm và su t thu l

ủ i. ợ

 Th

ng đ

c dùng ph bi n trong kinh doanh.

ườ

ượ

tr ố ượ ỉ ấ ổ ế

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 76 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ

Nh

ượ

c đi m: ể

ế

ị ườ

ng pháp này ch cho k t qu chính xác v i ỉ ớ ả ng v n hoàn h o, m t đi u khó ố ả . ự ế

đi u ki n th tr ệ đ m b o trong th c t ả

c l ướ ượ

ng chính xác các ch tiêu cho c đ i ả ờ

 Vi c tính toán tr s IRR t

ng đ i ph c t p,

ươ

đ i d u nhi u l n.

 Ph ươ ề ả  Khó d án. ự ệ ấ

ố ề ầ

 Trong m t s tr

ả ư

ư

ị ố nh t là v i đòng ti n t ớ ề ệ ổ ấ ng h p khi so sánh theo ch ộ ố ườ ỉ ợ tiêu IRR nh ng v th c ch t v n ph i u tiên ề theo ch tiêu NPV.

TS. L NG Đ C LONG KS. Đ TI N S 77 ƯƠ Ỗ Ế Ứ Ỹ