intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặt

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:31

26
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặt có nội dung trình bày về các bước chuẩn bị bề mặt; lập kế hoạch cho công tác làm sạch bề mặt; lập kế hoạch, kiểm tra chất lượng; tiêu chuẩn làm sạch bề mặt; tiêu chuẩn bám dính của bề mặt;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Kỹ thuật sơn Cardboline: Công tác làm sạch bề mặt

  1. CÔNG TÁC LÀM SẠCH BỀ MẶT SURFACE PREPARATION
  2. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Why ? Thi công tốt là sự kết hợp tốt của nhiều công việc lại với nhau A good coating job is a combination of several good jobs
  3. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Thời gian công việc / Time consumed Kế hoạch / Planning ĐK thi công / Conditions • ĐK nơi làm việc / Access • ĐK môi trường / Micro climate Làm sạch bề mặt /Surface preparation Thi công sơn / Paint application Kiểm tra / Drying/curing, Inspection etc.
  4. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Lý do hư hỏng màng sơn sớm Reasons for premature break- down Kế hoạch, kiểm tra chất lượng Planning, Quality control Chuẩn bị bề mặt / Surface preparation Công tác thi công sơn, thiết bị, sơn Paint application, Equipment, Paint
  5. Surface Preparation Lý do / Why ? Tạo độ bám dính / To provide adhesion • Làm sạch tất cả các tạp chất trên bm Ø Độ sạch By removing surface contaminants Cleanliness • Tạo độ nhám trên bề mặt Ø Độ nhám By creating anchor pattern Surface profile
  6. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Các tạp chất / Contaminants • Loại chung / General • Loại có quan hệ với bề mặt / Substrate related
  7. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Loại tạp chất chung / General surface contaminants • Dầu mỡ / Oil • Muối / Salt • Bụi / Dust • Hơi nước / Condensation/water
  8. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Loại tạp chất chung / General surface contaminants • Dầu mỡ / Oil • Muối / Salt • Bụi / Dust • Hơi nước / Condensation,water • Lớp sơn cũ (bám yếu) / Old coating (non-intact)
  9. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Loại tạp chất có liên hệ với bề mặt Substrate related surface contaminants • Lớp men tôn / Millscale • Rỉ sét / Red rust Rustgrade ”A” Rustgrade ”B” Rustgrade ”C” Rustgrade ”D”
  10. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Phương pháp làm sạch / Methods • Bằng hóa chất / Chemical • Bằng cơ khí / Mechanical
  11. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Bằng hóa chất / Chemical • Alkaline solutions Ø Grease • Emulsifying solutions Ø Oil & Grease • Solvents Ø Oil & Grease • Water (< 700 Bar) Ø Soluble salts
  12. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Bằng cơ khí / Mechanical • Needle gunning, Chipping Ø Rust • Grinding Ø Rust & Old coating • Wire brushing Ø Rust & Old coating • Sanding Ø Rust & Old coating • Abrasive blasting Ø Millscale,Rust & Old coating
  13. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Bằng cơ khí / Mechanical • Máy bắn rỉ / Needle gunning, Chipping Ø Rỉ sét / Rust • Máy mài Ø Rỉ sét & lớp sơn cũ / Rust & Old coating Grinding
  14. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Bằng cơ khí / Mechanical • Bàn chải sắt / Wire brushing • Máy mài / Sanding Ø Rỉ & lớp sơn Ø Rỉ & lớp sơn cũ cũ Rust and Old Rust & Old coating
  15. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Bằng cơ khí / Mechanical • Bắn bi Ø Lớp mem tôn, rỉ, lớp sơn cũ Abrasive blasting Millscale,Rust & Old coating
  16. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Thứ tự làm sạch /Sequence of cleaning • Dầu, mỡ Ø Hóa chất /Emulsifying solutions Oil, grease • Muối /Soluble salts Ø Rửa nước/ Water hosing, water jetting • Men tôn, rỉ sét Ø Bắn hạt mài, nước áp lực cao, mài Millscale, rust Abrasive blasting, water jetting, grinding , etc. • Bụi /Dust Ø Thổi gió, hút bụi/ Blowing,vacuum cleanin • Hơi nước /Moisture Ø Sấy khô, thông gió/ Heating,ventilation
  17. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Relative durability – C steel 2 3 4 5 6 7 8 9 No preparation Power tools – St 2 Power tools – St 3 Abrasive blasting – Sa 2 Abrasive blasting – Sa 2½ Abrasive blasting – Sa 3
  18. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Độ nhám bề mặt /Blasting profile
  19. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Độ nhám bề mặt /Blasting profile • Shape and depth
  20. Công tác làm sạch bề mặt Surface Preparation Tiêu chuẩn /Standards Độ sạch /Cleanliness ISO 8501 -1 to - 4 Độ nhám /Roughness ISO 8503 -1 & - 4 Tạp chất /Contaminants ISO 8502-1 to -10 Phương pháp /Methods ISO 8504 -1 to - 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1