4/4/2010
1
THI ÔNG ĐPVÀĐMĐT
1©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
Ngun:
http://www.dpi.nsw.gov.au/__data/assets/i
mage/0006/166632/compaction-3.gif
NI DUNG
2
Công tác đắpđất
Các nguyên tcđầmđất
Thiếtb qui trình đầmđất
San và hoàn thinnnđất
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
4/4/2010
2
CÔNG TÁC ĐPĐT
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS3
ĐCTÍNHCAĐTĐP
4
Đất dính:
Dvón cc
Khi đầm, màng liên kếtcađất dính thay đổi
chm
Độ thmnướcnh, khó thoát nướcquá
trình biếnđổithtích chmckếtchm.
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
4/4/2010
3
ĐCTÍNHCAĐTĐP
5
Đấtri:
Biếndng cađấtphthuc vào góc ma sát
trong.
Lcma sátgiacáchtln, lcdínhnh, độ
thmnướclnnhanh đạttrng thái ckết
khi
ngoi
lc
.
khi
ngoi
lc
.
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
CÁC YÊU CUVĐTĐP
6
Đấtđắpcnđảmbocường độ, nđịnh lâu dài,
độ lún nh.
Loiđấtthường dùng để đắp: sét, á sét, á cát, và
đấtcát.
Không nên dùng các đấtsauđể đắp:
Đất phù sa, đất bùn, đất mùn.
Đấttht, đấtsétướt.
Đấtthmnướcmn.
Đấtcha nhiuhucơ(rcây, rơm rác, v.v.)
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
4/4/2010
4
KTHUTĐPĐT
7
Bóc lpthmthcvt, chtcây, đánh r
Thoát nướcmt, vét sch bùn
Đánh smbmtnếuđộ dcmtbng cn
đắplành
Nếu
mt
cn
đắp
độ
dc
ln
(
i
>0 2)
Nếu
mt
cn
đắp
độ
dc
ln
(
i
>0
,
2)
,
trướckhiđắp, cntobc thang vibrng
bct2 – 4 m để tránh ttđất
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
KTHUTĐPĐT
8
Khi đất dùng để đắp không đồng nhtthìta
phiđắp riêng theo tng lpvàphiđảm
bo thoát đượcnước trong khiđắp.
Đất khó thoát nước được đắp dưới, còn
đất d thoát nước được đắp trên.
Nếldth át dilkhô
Nế
u
l
p
d
th
o
át
nư
c n
m
d
ư
i
l
p
khô
ng
thoát nước thì độ dày ca lp d thoát nước
phi ln hơn độ dày mao dn
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
4/4/2010
5
KTHUTĐPĐT
9
Khi đắp mt loi đất khó thoát nước thì ta
nên đắp xen k vài lp mng d thoát nước
để quá trình thoát nước d dàng hơn
Chiu dày tng lp đất đắp phi đảm bo
qui cách k thut ca đầm nén.
Khô ê iđấdàhá
Khô
ng n
ê
n r
i
đất
qu
á
y
h
o
c qu
á
m
ng
so vi bán kính tác dng ca loi đầm s
dng
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS
Ngun
: http://www concrete
-
CÁC NGUYÊN TCĐMĐT
Ngun
:
http://www
.
concrete
-
catalog.com/images/soil_density.gif
©2010 NGUYNDUY LONG, TINS10