LOGO
LÃNH ĐẠO
Mc tiêu bài học
Phân biệt mối quan h
giữa quản lý và lãnh đạo
1
c lý thuyết lãnh đạo
2
3
nh đạo nhóm
4
Chức năng lãnh đạo
Định nghĩa
Lãnh đạoLãnh đạo
Lãnh đạo khả ng làm việc với một nhóm các nhân đ tạo ra một đội n tập
trung giải quyết những mục tiêu cụ th; sau đó hướng dẫn, giám sát và tạo động
lực để đội ngũ ngày hoàn thành những mục tiêu đã đặt ra
Lãnh đạo quá trình truyền cảm hứng, khơi dậy s nhiệt nh, đng lực của con
người đ họ làm việc một cách tốt nhất nhằm đạt được các mục tiêu kế hoạch.
Hiểu được
động của
con người
trong các
hoàn cảnh
Khả ng
khích lệ, i
cuốn nhân
viên
Khả ng
thiết kế, duy
trì môi
trường làm
việc
Xác định được chiến
lược phát triển và
cấu tổ chức
Hiểu biết được con
người
quyền lực và uy
n
Làm đúng việc
Chỉ đạo công việc hàng ngày
Hướng nội
Mối quan tâm=hiệu qu
Quan tâm đến đội ngũ nhân viên
Nhu cầu/khả năng của lao động
Biểu hiện mục đích/mục tiêu
Quản nguồn lực
Ứng dụng công ngh
Duy trì sự ổn định
Quản nhóm
Làm việc đúng
Chỉ đạo công việc chung
Hướng ngoại
Mối quan tân=Hiệu lực
Quan tâm đến các bên
Nhu cầu/đáp ứng khách hàng
Biểu hiện nhiệm vụ/tầm nhìn
được nhiều nguồn lực
Đảm bảo công ngh
Luôn đổi mới
Kết hợp các nhóm
Đặc đim lãnh
đạo
Phong cách lãnh
đạo
Qtrình tác
động
Thái đ và hành
vi của cấp dưới Kết qu
nh huống lãnh
đạo
Đặc điểm
Hành vi
Tình huống
thuyết lãnh đạo
Great man theories Bm sinh
Bsung thuyết đc đimtp trung vào đc tính ca
con người.
5 đc đim quan trng: Intelligence (hiu biết),
self-confidence (ttin), determination (quyết
m), integrity (liêm chính [trung thc và đo
đc), and sociability (xã hi). Intelligence is the
most important
Lãnh đo hiu qunht là da
vào hành vi ca nhà lãnh đo
leader behavior.