́ ́ ̀

Lao khang đa thuôc va Lao siêu khang thuôc

́ ́

ThS BS Lê Văn Đ cứ B nh Vi n Lao và B nh ph i Đà N ng ổ 12/2010

Kh u trang b o v cho nhân viên Y T

ả ệ

ế

Đinh nghia

̣ ̃

• Lao đa khang thuôc(Multi drug resistant ́ ́

ớ ̀ ̣ ́ ́ ́

Tuberculosis:MDRTB) la bênh lao khang v i it nhât 2 loai thuôc khang lao manh la INH va Rifampicine. ̣ ́ ́ ̣ ̀ ̀

• Lao siêu khang thuôc(Extensively drug-resistant ́ ́

ớ ̀ ̣ ́ ̉

̣ ̀ ́ ́ ̣ ́ ̀

tuberculosis:XDRTB) la loai MDRTB khang v i ca 1 loai flouroquinolone va it nhât 1 loai thuôc tiêm hang 2(kanamycin,amikacine va/hoăc capreomycin. ) ̀ ̣

Phân loai khang thuôc

́ ) : vi du khang INH

ơ

̣ ́ ́

• Mono resistance(lao khang đ n thuôc • Poly resistance(lao khang nhiêu h n 1 loai thuôc) : khang INH va

ơ

́ ́ ̣ ́

Streptomycin.

ườ

ữ

́ ̀ ̣ ́ ́ ̀

i bi BN khac va phat triên thanh bênh

nhiêm VK lao khang thuôc t

• Primary Resistance(khang thuôc nguyên phat): nh ng ng ́ ừ

́ ́ ́ ̣

̃ ́ ́ ̀ ́ ̉ ̀ ̣

ơ

́ ́ ́ ̉ ̣

ượ

́ ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̣

• Acquired or secondary resistance(khang thuôc măc phai hoăc th ứ phat):khang 1 hoăc nhiêu h n 1 loai thuôc trong qua trinh điêu tri c chi đinh phac đô do không tuân thu phac đô điêu tri hoăc do đ điêu tri không đung hoăc do dung thuôc không đung.

̉ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ̀

• Căn c vao tiên s điêu tri: khang thuôc

̀ ử

́ ở

ư

ứ

ờ

̀ ̣ ́ ̣ ̀ ́ ́

BN m i ch a bao gi BN tai tri.

ớ điêu tri hoăc điêu tri tôi đa 1 thang va khang thuôc ́ ở

̀ ̀ ̣ ́

̀ ̣ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ́ ̣

Nguyên nhân gây khang thuôc lao

• Khang thuôc lao la hiên t

ng do con ng

i gây ra

ườ

́ ́

ng

(A ̀ ươ

́ ́ ̀

̣ ượ man-made phenomenon) gôm vi sinh, lâm sang va ch trinh.

̀ ̀

̀

́ ̉ ̉ ̣ ́ ̣

• Vi sinh: Cac chung vi khuân lao do đôt biên gene tao ra chung co kha năng chông lai hoat tinh khang khuân cua thuôc lao

̉ ́ ̉ ́ ̣ ̣ ́ ́ ̉ ̉

• Lâm sang va Ch

ng trinh chông lao: Cac phac đô điêu tri

ươ

́

ượ

̀ ̀ ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣

́ ư

̉ ́ ́ ̀ ̀ ̉ ̃ ̣ ̀ ̣

đ c quan ly kem va không đây đu đa tao điêu kiên cho cac chung vi khuân khang thuôc chiêm u thê trong quân thê vi khuân lao trong bênh nhân

́ ̉ ̉ ́ ́ ́ ̀

̉ ̉ ̣

Chiên l

c DOT trong QLy MDRTB

́ ươ

́

̀ ́ ́ ̣

• Duy tri cam kêt chinh tri • Co chiên l ́ ượ ́ ́ ̣ ́ ̀ ̉

́ ́ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ̀

c phat hiên BN h p ly bao gôm chân ợ đoan chinh xac va đung luc băng XN nuôi cây va khang sinh đô chinh xac va đung luc ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ́

• Co chiên l ́ ượ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̀

́ ́ ̀ ̀ ̣ ̉ ́

c điêu tri đung đăn băng cach dung thuôc chông lao hang hai trong điêu kiên quan ly bênh nhân thich h p. ̣ ́

ợ • Cung câp thuôc khang lao bao đam chât l ng ́ ượ ́ ́ ́ ̉ ̉

th ườ ̀ ̀ ̣

ng xuyên va đêu đăn. • Co hê thông ghi chep va bao cao đ c chuân hoa ́ ượ ́ ̣ ́ ́ ̀ ́ ̉ ́

Xac đinh cac yêu tô tiên l

ng MDRTB

ượ

́ ̣ ́ ́ ́

• Đanh gia tinh trang khang thuôc tât ca cac BN đang ́ ở ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ́

điêu tri lao: ̀ ̣

̉ ̀ ̣ ̉ ̣

c đo ̀ ́

̀ ử ơ ớ ̃ ́ ́ ́

• Không tuân thu điêu tri, bo tri • Tiên s điêu tri tr ̣ ướ • Ph i nhiêm v i cac BN khang thuôc • Trong công đông đang l u hanh tinh trang khang ư ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ́

thuôć

ứ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ́

• Nêu nghi co tinh trang khang thuôc căn c vao cac ớ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ̀

yêu tô trên nên lam xet nghiêm Nuôi cây va KSĐ v i it nhât la INH va Ripampicin ́ ́ ̀ ̀

Điêu tri MDRTB

̀ ̣

̣ ́ ̉ ́

• BN v i hoăc co kha năng măc MDRTB cao nên ớ c ĐT v i phac đô co thuôc chông lao hang 2 đ ượ ớ ́ ̀ ́ ́ ́ ̀

• Phac đô ĐT nên chon phac đô chuân hoăc căn c trên ́ ̀ ̣ ́ ̀ ̉ ̣

ứ c xac đinh hoăc nghi la nhay v i ̃ ượ ớ ̣ ̣ ́ ̣ ̣ ̀ ̣

đô nhay đa đ bênh. ̣

́ ̀ ̉ ́ ́ ́ ̀ ́ ̃ ́ ̣ ̣

ứ ớ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́

ừ ̣ ́ ́ ̀ ̀ ̀

• Phac đô phai co it nhât la 4 th thuôc đa xac đinh đô nhay hoăc nghi la con nhay v i VK, trong đo co 1 18- loai thuôc tiêm. Phac đô nây phai đ 24 thang đên khi nuôi cây chuyên t c dung t (+) sang (-). ̉ ượ ̉ ừ ́ ́ ́

Chiên l

c điêu tri MDRTB cuaWHO

́ ượ

̀ ̣ ̉

́ ́ ̣ ̉ ̀

́ ́ ̀ ̉

̀ ự ́ ́ ̣

ứ ́ ́ ̀ ́ ̉

ự ứ ̣ ́ ́ ̀ ̀

́ ́ ̀ ́ ̃

̣: 3 cach tiêp cân đê điêu tri • Cac phac đô chuân • Cac phac đô d a theo kinh nghiêm • Cac phac đô riêng cho t ng ca thê(căn c trên DST) ừ L a chon cac phac đô trên nên căn c vao • Cac thuôc hang 2 đang co săn • Mô hinh khang thuôc tai đia ph ng va tiên s dung ̀ ử ươ ̀ ́ ́ ̣ ̣ ̀ ̀

thuôc hang 2. ́ ̀

• DST cua thuôc hang 1 va hang 2. ̉ ́ ̀ ̀ ̀

Cac loai thuôc khang lao theo WHO

́ ̣ ́ ́

́ ́ ́ ̀

• Nhom 1: Cac thuôc hang 1: INH, EMB, PZA,R, SM • Nhom 2: Cac thuôc tiêm: Kanamycin, amikacin, ́ ́ ́

capreomycin, streptomycin

• Nhom 3: Nhom ́ Fluoroquinolones: Levofloxacin, ́

moxifloxacin, ofloxacin

• Nhom 4: Cac thuôc kim khuân dang uông: ́ ́ ́ ̀ ̉ ̣ ́

Ethionamide, cycloserine, para-aminosalicylic acid (PAS), prothionamide, terizadone

̀ ư ́ ̃

• Nhom 5: vai tro ch a ro: Clofazamine, linezolid, amoxicillin/clavulanate, Imipenem/cilastatin, thioacetazone, high-dose isoniazid, clarithromycin,

Thiêt kê môt phac đô điêu tri MDR/XDRTB

́ ́ ̣ ́ ̀ ̀ ̣

́

̣ ự ̀ ́ ́ ̣ ́ ́

̀ ́ ́ ̉ ́ ́

́ ớ ́ ́ ̀

Nguyên tăc chung theo WHO • Dung it nhât 4 loai thuôc co hiêu l c cao • Không dung thuôc co kha năng khang cheo • Loai tr cac thuôc không an toan đôi v i BN ̣ ừ • Gôm cac thuôc t cac nhom 1-5 trong bang phân loai ́ ư ́ ̀ ́ ́ ̉ ̣

cua WHO ̉

• Phai chuân bi d phong, kiêm soat va quan ly cac tac ̣ ự ̉ ̉ ̀ ̉ ́ ̀ ̉ ́ ́ ́

dung phu cua cac thuôc đ c l a chon ́ ượ ự ̣ ̣ ̉ ́ ̣

Cac nguyên tăc quan trong cua WHO

́ ́ ̣ ̉

́ ớ ̀ ̣ ̀ ̣ ́

̀ ̀ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̣

• Dung DOT đôi v i BN, tâp trung vao viêc chăm soc • Dung hang ngay, liên tuc, va quan ly nghiêm ngăt • Liêu trinh điêu tri it nhât 18-24 thang luc nuôi cây ̣ ̀ ̀ ̣ ́ ́ ́ ́ ́

đam chuyên âm tinh ̀ ̉ ́

́ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ ́

ữ ́ ́ ̀ ̃ ̉

• Tiêp tuc dung thuôc tiêm tôi thiêu 6 thang(it nhât 4 thang n a sau khi nuôi cây đam đa chuyên âm • Tiêp tuc dung 3 loai thuôc uông trong ca liêu trinh ́ ̣ ̀ ̣ ́ ́ ̉ ̣ ̀

điêu tri ̀ ̣

Chông chi đinh thuôc: WHO

́ ̉ ̣ ́

• Biêt đ c BN di ng thuôc năng ́ ượ ̣ ứ ́ ̣

• Tinh trang không dung nap thuôc không kiêm soat ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́

đ cượ

• Nguy c bi ngô đôc nghiêm trong v i cac triêu ơ ̣ ớ ̣ ̣ ̣ ́ ̣

ch ng: suy thân, viêm gan, điêc, trâm cam, loan thân ứ ̣ ́ ̀ ̉ ̣ ̀

• Cac thuôc khô ng đam bao chât l ng. ́ ượ ́ ́ ̉ ̉

Xac đinh thuôc đê dung: WHO

́ ̣ ́ ̉ ̀

ư ̀ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́

• Dung cac thuôc hang 1 ch a bi khang(nhom 1) • Dung môt loai amino glycoside hoăc ̀ ̣ ̣ ̣

Capreomycin(nhom 2) ́

c dung nêu xac ượ ̣ ̣ ̀ ́ ́

c ch a bi khang đinh đ . • Môt loai Fluoroquinolone nên đ ư ượ ̣ ̣ ́

• Dung cac thuôc nhom 4 đê phac đô co đu it nhât 4 ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́

loai thuôc co hiêu l c ̣ ự ̣ ́ ́

• Dung cac thuôc nhom 5 đê phac đô co đu it nhât 4 ̀ ́ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ̉ ́ ́

loai thuôc co hiêu l c ̣ ự ̣ ́ ́

Phac đô theo kinh nghiêm Đ/tri MDR-TB

́ ̀ ̣ ̣

Tiên l

ng khang

Phac đô điêu tri theo k/nghiêm

ượ

INH, RIF

Fluoroquinolone, PZA, EMB, Injectable

INH, RIF, EMB

Fluoroquinolone, PZA, Injectable, CS, + PAS or ETH

INH, RIF, PZA

Fluoroquinolone, EMB, Injectable, CS, + PAS or ETH

INH, RIF, PZA, EMB

Fluoroquinolone, Injectable, CS, PAS or ETH, + one more drug

́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣

INH = Isoniazid, RIF = Rifampicin, EMB = Ethambutol, PZA = Pyrazinamide CS = Cycloserine, PAS = P-aminosalicylic acid, ETH = Ethionamide

Xây d ng 1 phac đô ĐT MDR-TB

ự

́ ̀

B c 1 ướ

̀ ́ ̀

PLUS

PLUS

Use any available

One of these

One of these

Dung bât ky 1 loai thuôc hang 1 nao con nhay

̣ ́ ̀

̀ ̀ ̣

Fluoroquinolones

First-line drugs

Injectable agents

Pyrazinamide

Levofloxacin

Amikacin

Ethambutol

Moxifloxacin

Capreomycin

ứ

Ofloxacin

Streptomycin

Thêm 1 fluoroquinolone va 1 loai thuôc tiêm căn c theo KSĐ

Kanamycin

̀ ̣ ́

Xây d ng 1 phac đô ĐT MDR-TB

ự

́ ̀

B c 2ướ

Chon 1 hoăc nhiêu h n trong nhom nây ̀ ơ

̣ ̣ ́ ̀

́ ́

́ Cac thuôc uông hang 2 ́ ́ ́ ̀ ̣

Cycloserine

́ ́

̀ ́

Ethionamide

PAS

̉ ́ ̣

c dung c đo ướ

̀

Nêu 4 thuôc trong b c 1 không xac ướ đinh đ c: ượ Thêm cac thuôc hang 2 cho đên khi đu 4-6 thuôc nhay v i VKớ (không đ ượ cac thuôc tr đa điêu tri)

́ ́ ́

̃ ̀ ̣

Xây d ng 1 phac đô ĐT MDR-TB

ự

́ ̀

Cân nhăc dung cac loai nây

B c 3 ướ

Thuôc hang 3

́ ̀ ́ ̣ ̀

́ ̀

́ ́

̉ ́

́ ́ Imipenem Clarithromycin

̣

́ ̀ ́

Clofazimine Linezolid Amoxicillin/ Clavulanate ́ ̀

Nêu không co đu thuôc 4-6 thuôc co săn ̃ ở loai trên, xem xet dung cac thuôc hang 3 tham khao cac chuyên gia

̉ ́

Băt đâu điêu tri: WHO

́ ̀ ̀ ̣

̉ ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ́

• Phai co cac XN sinh hoa, huyêt hoc va đo thinh l c ự • Xac đinh cac chuân vê lâm sang va XN tr c khi điêu ướ ́ ̣ ́ ̉ ̀ ̀ ̀ ̀

trị

• Băt đâu t ng b ̀ ừ ướ ́ ̀ ̣ ̀ ́ ́ ́ ̉

́ ̣ ̣ ̀ ̣ ̣

c điêu tri khi dung cac thuôc co thê gây ra cac triêu ch ng da day-ruôt do không dung nap ứ thuôć

• Bao đam co săn cac thuôc điêu tri cac tac dung phu cua ̉ ̉ ́ ̃ ́ ́ ̀ ̣ ́ ́ ̣ ̣ ̉

thuôć

• Dung DOT trong tât ca cac liêu điêu tri ̀ ́ ̉ ́ ̀ ̀ ̣

MDR/XDR-TB: Nguyên tăc quan ly

́ ̉ ́

• Cach ly cho đên khi ca 3 mâu đam tr c tiêp (hoăc ́ ́ ̉ ̃ ̀ ́ ̣

ự ́ ứ ́ ̣ ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀

nuôi cây) liên tuc âm tinh va đa co đap ng tôt vê lâm sang v i điêu tri ớ ̀ ̀ ̣

̣ ư ́ ự ̀ ̣ ̉ ́ ́ ̣ ̃

ờ ̉ ́ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉ ́ ̀

• Điêu tri MDR-TB phai đăt d oi s giam sat chăt che đê giao duc cho BN vê bênh đông th i kiêm soat va điêu tri đôc tinh cua thuôc ̀ ̣ ̣ ́ ̉ ́

• Kiêm soat đôc tinh cua thuôc đ c dung ́ ượ ̉ ́ ̣ ́ ̉ ̀

• Tham khao y kiên cua chuyên gia ngay khi phat hiên ̉ ́ ́ ̉ ́ ̣

khang thuôc ́ ́

MDR/XDR-TB: Nguyên tăc quan ly

́ ̉ ́

• Dung DOT hang ngay trong toan bô liêu trinh điêu tri ̀ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ̀ ̀ ̣

̣ ̀ ̉ ̀ ́ ́ ́ ̃ ̀ ̣ ́ ́

̉ ̉ ̀ ́ ̣ ́ ̉ ́

• Ghi lai đây đu va chi tiêt cac thuôc đa điêu tri, cac kêt qua vi sinh, phim phôi, va cac đôc tinh cua thuôc trên bênh nhân ̣

• Điêu tri hiêu qua cac bênh kem(nh tiêu đ ng) va ư ̉ ườ ̀ ̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̀ ̀

bao đam dinh d ng tôt cho BN ưỡ ̉ ̉ ́

Điêu tri đ

c giam sat tr c tiêp(DOT)

̣ ượ

́ ự

̀ ́ ́

Hiêu qua trên khang thuôc va tai phat

̣ ̉ ́ ́ ̀ ́ ́

Non DOT N=407 (pre 1987)

DOT N=581 (1987 +)

Primary R

13.0%

6.7%

Secondary R

10.3%

1.4%

Relapse

20.9%

5.5%

MDR relapse

6.1%

0.9%

Weis SE, et al. NEJM 1994; 330(17): 1179-84

* P < 0.001

Cac tac dung phu hay găp

́ ́ ̣ ̣ ̣

Da day ruôt

Ethionamide Cycloserine PAS Fluoroquinolones Clofazimine Rifabutin

̣ ̀ ̣

̣ ́

́ ̣ ̉

Đôc tinh trên gan (chan ăn, mêt moi, đau bung, nôn m a, vang da )

INH Rifampicin/rifabutin Ethionamide PZA PAS Fluoroquinolones

ử ̣ ̀

Cac tac dung phu hay găp

Ethionamide, PAS

́ ́ ̣ ̣ ̣

Suy giaṕ

ớ

Aminoglycosides, Capreomycin

́ ̣ ́ ̀

Điêc, đôc tinh v i tiên đinh̀

Cac thay đôi hanh vi

Cycloserine, Ethionamide, Isoniazid, Fluoroquinolones

́ ̉ ̀

Giam thi l c

̣ ự

Ethambutol, Rifabutin, Isoniazid, Linezolid

̉

Aminoglycosides, Capreomycin

̉ ́

Suy thâṇ Giam Kali mau, Giam Magne mau

̉ ́

Cac tac dung phu hay găp

́ ́ ̣ ̣ ̣

̣ ́ ̀ ̣

Bênh ly thân kinh ngoai biên

INH Ethionamide Cycloserine Linezolid Ethambutol

Mân ng a

All

ứ

̉

Nh c đâu

ứ

Fluoroquinolones Isoniazid Cycloserine Ethionamide Ethambutol

Cycloserine

̀

Co giâṭ

Trân trong cam n ̉ ơ

̣