LẬP KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC TRONG NHÀ TRƯỜNG

ế

ị TS. Tr n Th  Tuy t Mai

M C TIÊU

ị ệ ụ

ắ ả

ả ạ

ể ứ : H c viên hi u và trình bày đ ế  Ki n th c ế ượ ạ ư ế nh : k  ho ch chi n l i pháp chi n l tiêu và gi ế ượ ế k  ho ch chi n l ọ ỹ  K  năng : H c viên bi

ả ượ c các khái ni m  ứ ạ ầ c, t m nhìn, s  m ng, giá tr , m c  ự c; N m v ng qui trình xây d ng  ế ượ ạ c. ườ ng  ế ượ   c

 Thái  độ:  Ý  th c  đ

ế ượ ữ ế ấ c và c u trúc b n k  ho ch chi n l t phân tích và đánh giá môi tr ạ ế ế ượ c b n k  ho ch chi n l t  đ ế ượ . ạ ế ượ c c m t b n k  ho ch chi n l ủ ậ ứ ế và các bên liên quan; vi ộ ả và đánh giá đ ượ ầ ạ ọ

ế ượ ự ế ạ ế c  t m  quan  tr ng  c a  l p  k   ho ch  ọ c; có thái đ  tích c c, khách quan, khoa h c trong  ị ủ ơ ự c  c a đ n v

ộ ế ượ chi n l ệ vi c xây d ng thành công k  ho ch chi n l công tác.

CÁC CÂU HỎI CẦN TRẢ LỜI

ế

ạ ế ượ c?

ộ ả o K  ho ch chi n l ế ượ là gì? ạ c  o Vì sao trong nhà tr ế ngườ  c n có k  ho ch chi n l ầ o Khi nào thì l p k  ho ch chi n l ế ượ ế ạ ậ o M t b n k  ho ch chi n l ế ượ ượ ạ ế c đ c? c th  hi n ư ế ể ệ nh  th

ế ế ậ ạ i lãnh đ o ạ  có vai trò gì trong l p k  ho ch chi n

nào? ườ c?ượ o Ng l

ế ế

ể ậ đ  l p k  ho ch chi n l ế ạ ế ượ ả ạ ế ượ c ư ế c nh  th  nào? o Làm th  nào  o Đánh giá b n k  ho ch chi n l

NỘI DUNG

Ộ Ố Ấ

Ề Ậ

C

Ế Ề I. M T S  V N Đ  CHUNG V  L P K   Ế ƯỢ HO CH CHI N L Ậ

II. QUI TRÌNH L P K  HO CH CHI N

L

CƯỢ

Ề I. M T S  V N Đ  CHUNG V   Ế ƯỢ

Ộ Ố Ấ Ạ Ế Ậ L P K  HO CH CHI N L

C

ầ ề

ế ạ ế ạ ế ượ c ế ượ c thành công ế ạ ậ i lãnh đ o trong l p k  ho ch chi n

ế ạ ả 1. Khái ni mệ ủ ậ 2. T m quan tr ng c a l p k  ho ch chi n l ế ạ ệ ậ 3. Đi u ki n l p k  ho ch chi n l ườ ủ 3. Vai trò c a ng cượ l ấ 4. C u trúc b n k  ho ch chi n l ế ượ c

KHÁI NIỆM

ế ạ

ộ ộ ạ

ệ ữ ề ự ị

ụ ộ ờ ạ ự ứ ế

c?

ế ả

c ể ệ

ự i  và  các

ố ơ ở ợ c

ả ế ạ  K  ho ch (b n k  ho ch)? ệ ố ề ữ Là  toàn  b   nh ng  đi u  v ch  ra  m t  cách  có  h   th ng  v   ấ ạ ờ nh ng  công  vi c  d   đ nh  làm  trong  m t  th i  h n  nh t  ớ ị đ nh, v i m c tiêu, cách th c, trình t , th i h n ti n hành. ế ạ ế ượ  K  ho ch chi n l ữ ạ ế ượ  là  b n  k   ho ch  trong  đó  có  nh ng  ạ ế K   ho ch  chi n  l ươ ả ớ , th  hi n hình  nh hi n th c trong t ướ ị ệ ng  đ nh h ng l n ườ ả ạ ớ i  pháp  ng  mong  mu n  đ t  t lai  mà  nhà  tr gi ả ệ ạ ả ể ạ ế ượ  đ  đ t đu c trên c  s  kh  năng hi n t i, đ m  chi n l ể ượ ậ ượ ự ườ ả b o cho nhà tr t b c. c s  phát tri n v ng có đ

ụ ự ọ ạ o L p k  ho ch là quá trình xác đ nh các m c tiêu và l a ch n

ị ụ ng th c đ  đ t các m c tiêu đó ậ các ph

ế ươ ậ ế ạ ế ượ c:

ư ướ ị ứ ể ạ o L p k  ho ch chi n l ế ượ ạ L p  k   ho ch  chi n  l

ự ế ể ệ

ữ c  là  đ a  ra  nh ng  đ nh  h ươ ng lai mà nhà tr ế ượ ớ ng  l n,  ườ ng  ể ạ c  đ   đ t

ợ ả ệ ạ

ạ ỏ ơ ả c, các câu h i c  b n

ẽ ượ

ư ế ẽ ẽ ằ

ệ i đó? ph

ươ ng ti n nào đ  t ế ể ế ướ ớ ậ ệ ả th  hi n hình  nh hi n th c trong t ạ ớ ố i  pháp  chi n  l mong  mu n  đ t  t i  và  các  gi ả ơ ở i.  đu c trên c  s  kh  năng hi n t ế ượ ế ậ Trong quá trình l p k  ho ch chi n l ả ờ i: c tr  l sau s  đ ở  đâu? Chúng ta đang  ớ i đâu? Chúng ta s  đi t Chúng ta s  làm gì, làm nh  th  nào và b ng  ể ớ t chúng ta đi đúng h Làm th  nào đ  bi ng và t i đích?

ự ế ượ S  khác nhau gi a k  ho ch chi n l c

ế ạ ữ ế ạ ạ và k   ho ch dài h n

ế ạ

K  ho ch chi n l

c

ế ừ ệ ạ

ượ

ế ạ ự

ế ượ ự ự

K  ho ch dài h n   hi n  t

i  ho c

Đ c xây d ng trên s  d  đoán xu

ướ

ả ị

Là  s   phóng  chi u  t ứ  quá kh .

ạ ngo i suy t

h

đ nh  c nh

ữ ệ ng,  d   li u  và  gi ươ ượ

ầ ừ ấ

ườ ươ

ng lai. ắ c  b t  đ u  t ể

c  xây  d ng  ừ ướ   d ừ ạ

ế

theo  i  lên,  nghĩa  là  ơ ị ơ  các đ n v  c

tranh trong t ự Xây  d ng  đ   c p  ấ ố cao nh t, sau đó tri n khai xu ng  ơ ị các đ n v .

ượ

ướ

ượ ng  đ Th ng  pháp  t ph ợ ổ t ng h p k  ho ch t s .ở ư Đ a ra nh ng m c tiêu đ nh l

ng.

ư ng  đ a  ra  nh ng  ý  ầ ế ng, tìm ki m t m nhìn và đ nh  ủ ổ ứ  ch c m t  ng t p trung c a t

ả ờ

ươ

ả ờ

ế

ị ể

i  câu  h i:  “T ng  lai  c a  Tr   l ự ế ư chúng  ta  nh   th   nào  d a  trên  nh ng thông tin mà ta đã có?”

Có  xu  h ưở t ướ h cách rõ ràng. i  câu  h i  “Làm  th   nào  Tr   l ẩ ể chúng ta có th  chu n b  đ  thành  ươ ng lai?” công trong t

"What  does  our  future  look  like  based on the information we have?”

"How  can  we  orchestrate  our  future?"

HAI HỆ THỐNG NHIỆM VỤ TRONG MỘT TỔ CHỨC

Vị trí, tầm quan trọng của lập kế hoạch chiến lược

Ứ Ộ Ế Ợ

Ệ Ố

Ữ Ụ

CÁC M C Đ  K T H P GI A HAI H  TH NG  NHI M VỆ

Góc 3

Góc 4

Cao

ậ ệ ả V n hành  hi u qu ế ạ K  ho ch t ng  ưở ể th  lý t ổ ng

Nhiệ m vụ qu nả ly chi nế cượ l

ố C i xay

Góc 2

ủ ế Nhi m v  tác nghi p ch  y u

ậ ế S  suy y u/ ch m  ể ủ ổ   phát tri n c a t ch cứ Góc 1

Ngu n: Kinggundu, M N (1989) Managing Organizations in developing countries

Th p ấ Cao

MỘT SỐ RÀO CẢN TRONG LẬP KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC

Ế KHI NÀO L P K  HO CH CHI N  C?ƯỢ

L

ổ ớ ủ

ườ

ậ ng m i thành l p; ướ c kh ng ho ng; ng đang đ ng tr ế ị ữ ả ng  ph i  có  nh ng  quy t  đ nh  đ   đáp  ng bên trong và  ng s  thay đ i l n c a môi tr

ườ  Nhà tr ườ  Nhà tr ườ  Nhà  tr ứ ự bên ngoài;

ườ

ả ươ

ng đang ph i đ

ng đ u v i nh ng khó

ườ

ấ ượ

ng mu n nâng cao ch t l

ụ .  ng giáo d c

 Nhà tr khăn;  Nhà tr

Ế ƯỢ

Ạ ƯỜ

Ả C U TRÚC B N K  HO CH  NG C NHÀ TR CHI N L

1. Tên kế hoạch chiến lược (Kế hoạch phát triển

trường…. giai đoạn…..)

2. Giới thiệu nhà trường (Giới thiệu chung về quá

trình phát triển nhà trường, những thành tựu nổi bật của trường đã đạt được)

3. Phân tích môi trường (sử dụng kỹ thuật phân tích

SWOT)

4. Xác định sứ mạng, tầm nhìn, giá trị 5. Xác định mục tiêu chiến lược, các ưu tiên 6. Xác định các giải pháp chiến lược 7. Đề xuất tổ chức thực hiện 8. Kết luận và kiến nghị

II. QUI TRÌNH LẬP KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC

BƯỚC 1: CHUẨN BỊ LẬP KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC

ị ề ệ ụ ủ ướ c này là chu n b  các đi u ki n cho

ậ ế

ị ệ ạ ự ẵ

ủ ố ạ

ế ượ ế ạ c;

ậ ữ ệ ng;

ự ề ổ ứ ả ị ượ ẩ M c tiêu chính c a b ậ : công tác l p KHCL. Các công vi c là ệ ạ ủ ổ ứ ạ i c a t + Xem xét tình tr ng l p k  ho ch hi n t  ch c; ủ ổ ứ ậ + Xác đ nh lý do l p KHCL và s  s n sàng c a t  ch c; ỉ ạ + Thành l p Ban ch  đ o; ế ủ ự + Đánh giá s  cam k t c a lãnh đ o ch  ch t; ự ọ + L a ch n nhân s ; ậ ậ + Thành l p Ban l p k  ho ch chi n l ạ ị ế + Chu n b  k  ho ch công tác; ệ ừ ể ậ + Thành l p các ti u ban cho t ng lĩnh v c công vi c; ườ + Xác đ nh và thu th p d  li u v  t  ch c và môi tr ỏ ng và phá b  các rào c n. +Tiên l

C 2

B ƯỜ

PHÂN TÍCH MÔI TR

ƯỚ NG & CÁC BÊN LIÊN QUAN

• Mục tiêu: nhận dạng được tình hình thực tế của trường; xác định nhà trường đang đứng ở đâu trong quá trình phát triển

• Yêu cầu: có sự đánh giá hiện trạng một cách

đúng đắn, toàn diện và khách quan

ƯỜ

PHÂN TÍCH MÔI TR

NG & CÁC BÊN LIÊN QUAN

CÁC BÊN LIÊN Đ I (LIÊN QUAN)

ườ

ưở

ấ ứ  Các bên liên đ i là b t c  cá nhân ho c nhóm ng ị ả   ch c  nào  có  nh  h

ớ ứ ạ ộ

ng  b i  ho t  đ ng  c a  nhà  tr

ườ

ườ ể ủ ị

ặ ả ớ

ầ ả ấ ạ ủ

ặ i  ộ ổ ng  ho c  b   nh  hay  m t  t ể ọ ở ưở ủ ng.  H   có  th   h ở ự ng. thúc đ y ho c c n tr  s  phát tri n c a nhà tr ệ  Phân  tích  liên  đ i  là  vi c  xác  đ nh  và  đánh  giá  các  ự ườ ng.  S   tác  đ ng  và  t m  nh  ự ng  c a  h   đ n  s   thành  đ t  hay  th t  b i  c a

ườ

ớ ủ liên  đ i  c a  nhà  tr ọ ế ủ ưở h ng. nhà tr

ườ

 L u ýư : các bên liên đ i có th  là c  t ả ổ ứ ớ

ng  ch   có  th   giao  ti p  v i  m t  ng

ế ả

ư  ch c, nh ng  ườ ụ ộ i  c   ượ đúng  c

ổ ứ

ớ ể nhà  tr ể th  nào đó mà thôi, vì v y, ph i xác đ nh đ iườ  trong t ng

ị  ch c đó là có liên quan.

CÁC BÊN LIÊN Đ I (LIÊN QUAN)

ớ ượ ồ ớ ị ấ   c xác đ nh bao g m: liên đ i chính c p

ố ế ữ ấ (liên đ i tr c ti p) là nh ng ng

 Các nhóm liên đ i đ ứ ấ .  ớ và  liên đ i th  c p ớ  Liên đ i chính c p  ệ ự ớ ộ

ớ ự ườ

ế ề ủ

ố ầ ấ ủ ườ ng c n ph i đ c bi

ộ ộ

ữ ớ

ế ứ ấ  (liên đ i gián ti p) là nh ng nhóm ng ườ ị

ườ ự ả ườ ủ ở

ườ i có m i  ế ị ể ế ng, có quy n ra quy t đ nh đ  có  liên h  tr c ti p v i  nhà tr ạ ộ ế ự ể ng.  Các liên  th  tác đ ng tr c ti p đ n ho t đ ng c a nhà tr ệ ả ặ ườ ớ t chú ý là: đ i ch  ch t nh t mà nhà tr   ụ ả ọ H c sinh; Giáo viên; Đ i ngũ nhân viên; Cán b  qu n lý; Ph   huynh. ớ  Liên đ i th  c p ế ợ i  ích  gián  ti p  trong  nhà  tr ạ ộ ng  b i  các  ho t  đ ng  c a  nhà  tr ụ ả ế ồ

ề ộ ổ

ị ổ ứ ự ọ ầ ạ ỉ i ch   ng  song  cũng  ch u  s   nh  có  l ườ ưở h ng  ng.  Nhóm  này  th ự ơ bao  g m:  C   quan  qu n  lý  giáo  d c  tr c  ti p;  Các  nhà  cung  ứ ấ   ch c  c p;  Chính  quy n  đ a  ph qu n chúng, t ồ ng  và  c ng  đ ng;    Các  t ườ ng c nh tranh... ươ  ch c c u h c sinh; Các tr

Cao

ỗ ự ế

ả ỗ ự ừ N  l c v a ph i,   làm h  hài lòng

ẽ ệ ặ   Liên h  ch t ch ,  n  l c h t mình

N Ạ H N Ề Y U Q

Quan sát

Cung c p thông tin

QUAN TÂM

Th pấ

PHÂN TÍCH CÁC BÊN LIÊN Đ IỚ

Th pấ Cao

PHÂN TÍCH SWOT

 Phân tích điểm mạnh, điểm yếu: Phân tích bên

trong các giác độ của tổ chức như: - Đội ngũ cán bộ (giảng dạy, phục vụ và quản lý) - Học sinh, sinh viên - Qui mô và chất lượng giáo dục - Các chương trình/ Các dịch vụ - Hoạt động nghiên cứu khoa học - Cơ sở vật chất, tài chính - Uy tín của nhà trường - Truyền thống nhà trường - Văn hóa tổ chức

PHÂN TÍCH SWOT

PHÂN TÍCH SWOT

m t phía, nên

ế

ế

ế

Phân tích c n chú ý: ủ ừ ộ  c nầ  tìm  Tránh cái nhìn ch  quan t ườ ,  ừ nhi uề  phía: lãnh đ o nhà tr ki m thông tin t ng ồ ọ giáo viên, h c sinh, cha m  h c sinh, c ng đ ng xã  ư ấ ộ h i, các đ i tác, các nhà t Tránh  tình  tr ng  không  mu n  nêu  đi m  y u,  ể ấ không nhìn th y đi m y u  ấ ượ Bi quan, không th y đ

ẹ ọ  v n... ố ể ế  l c quan t u. ạ ể c đi m m nh

PHÂN TÍCH SWOT

ĐiỂM MẠNH ĐiỂM YẾU

S W

(Strengths) (Weaknesses)

CƠ HỘI THÁCH THỨC

O T

(Oppotunities) (Threats)

PHÂN TÍCH SWOT

ư

ườ  Mô hình SWOT th ng đ a ra 4 chi n l (1) SO (Strengths ­ Opportunities): các chi n l

ể ậ ụ

ế

ườ

ế ượ ơ ả c c  b n:  ế ượ ự c d a trên  ơ ng đ  t n d ng các c

ư ạ u th , đi m m nh c a nhà tr ộ h i bên ngoài.

ế ượ ự

(2) WO (Weaks ­ Opportunities): các chi n l

ế

t qua các y u đi m c a nhà tr

c d a trên  ể ậ ườ ng đ  t n

ả ụ

ượ kh  năng v ơ ộ d ng c  h i bên ngoài.

ư

(3) ST (Strengths ­ Threats): các chi n l

c d a trên  u

ủ ủ

ườ

ế ượ ự ể ng đ  tránh các nguy

ế th , đi m m nh c a c a nhà tr c . ơ

(4) WT (Weaks ­ Threats): các chi n l

ượ ườ

ả ế ượ ự c d a trên kh   ế ố ặ ạ ủ ể ế t qua ho c h n ch  t i đa các y u đi m c a  ơ ng đ  tránh các nguy c .

năng v nhà tr

ƯỜ

B NG PHÂN TÍCH MÔI TR

NG

(SWOT)

BÊN TRONG

Điểm mạnh(S) 1 2 3. 4….

Điểm yếu (W) 1 2 3 4

BÊN NGOÀI

Cơ hội (O) 1 2 3 4

Chiến lược khả thi - SO 1 2 3 4

Chiến lược khả thi-WO 1 2 3 4.

Thách thức (T) 1 2 3 4

Chiến lược khả thi - ST 1 2 3 4

Chiến lược khả thi-WT 1 2 3 4.

ƯỚ C 3 ƯỚ

Ế ƯỢ

NG CHI N L

C

Các tuyên bố về: Sứ mệnh  Tầm nhìn Giá trị

 Tuyên bố sứ mệnh (mission) - Sứ mệnh khẳng định mục đích, lý do sự tồn tại của nhà trường;

các lĩnh vực phục vụ ưu tiên và cách thức phục vụ sẽ thực hiện để thỏa mãn nhu cầu của khách hàng.

- Các thành phần của sứ mệnh: + Tổ chức đang phục vụ ai? + Đáp ứng nhu cầu nào của họ? + Tại sao việc đáp ứng các nhu cầu này là quan trọng? + Làm thế nào để tổ chức có thể đáp ứng các nhu cầu này?

B XÁC Đ NH Đ NH H

10 TIÊU CHÍ ĐỂ XEM XÉT TUYÊN BỐ SỨ MỆNH

ả ữ

ng c.

ộ ấ ề ườ i bình th ể ấ ả t c  cán b , giáo viên, nhân viên, ngay c  nh ng  ườ ọ đ  nhi u ng

 Rõ ràng và t ườ ắ  Ng n g n   C  th

ệ ả ể ể ượ ng nh t đ u có th  hi u đ ớ ượ ề ể c. i có th  nh  đ ườ ụ ể hoá rõ ràng công vi c nhà tr ng ph i làm? Làm gì?

ủ ướ ể ạ ượ ầ đ   đ t  đ c  t m  nhìn  c a  nhà ế Ai làm? Làm th  nào? T i sao? ượ h c ạ ng  đi

ị  Xác  đ nh  đ ng. tr

t

ủ ự ườ ng. ư ệ ạ

ệ c a nhà tr ể đ  linh ho t khi th c hi n nh ng không quá  ọ

ế ị

ể ử ụ đ  s  d ng.  không?

ể ệ quy t tâmế ?

ờ ẽ ứ ộ ườ ự ể ệ năng l c riêng, khác bi  Th  hi n  ủ ộ ạ  Ph m vi  đ  r ng  ộ ỏ r ng mà b  qua tr ng tâm. ượ cách th c ra quy t đ nh  ứ ạ ị  Đ nh d ng đ c  ự ế ượ ệ đ ể ự  Có th  th c hi n  c không? Có th c t ố ủ ứ ạ  L i l  tuyên b  c a s  m ng có th  hi n  ậ ạ   Có s c m nh t p h p ợ cán b , giáo viên, nhân viên không?

TUYÊN BỐ SỨ MỆNH NHÀ TRƯỜNG PHỔ THÔNG

Ậ Ợ

 T O C  H I H C T P THU N L I   Đ M  B O  S   THÀNH  CÔNG  TRONG  T ­ NG  LAI

Ạ Ơ Ộ Ọ Ậ Ả Ư Ơ Ự

Ậ Ờ Ố

 GIÁO D C NH NG CÔNG DÂN CÓ TRÁCH NHI M VÀ

Ộ CHO H C SINH KHI GIA NH P Đ I S NG XàH I Ệ Ữ Ả Ọ Ụ

CÓ ÍCH CHO XàH IỘ

 T O  MÔI  TR­

Ạ ƯỜ Ọ Ể Ệ

Ở Ữ Ủ

Ự Ọ Ậ Ệ

Ả NG  CHO  H C  SINH  TH   HI N  KH   NĂNG  C A  MÌNH,  TR   THÀNH  NH NG  CÔNG  DÂN  CÓ  TRÁCH  NHI M, CÓ  ÍCH,  CÓ  NĂNG L C H C T P  Ố Ờ SU T Đ I

Ạ Ế Ệ

Ư Ở Ố Ự Ố Ộ

Ả  T O  NÊN  TH   H   CÓ  NH  H ­ NG  TÍCH  C C  Ồ TRONG GIA ĐÌNH, C NG Đ NG, QU C GIA VÀ QU C  T … Ế

ƯỚ

Ế ƯỢ

XÁC Đ NH Đ NH H

NG CHI N L

C

ề ươ

(vision) ng v  t

ầ t m nhìn ưở ể ệ

ườ ườ

ủ ng lai c a nhà tr ố ủ c, th  hi n mong mu n c a nhà tr

ng có  ng

ỉ ẫ ọ , nó ch  ra c u n i t

ố ừ

m c tiêu v y g i

 Xác đ nh  ầ ­ T m nhìn là ý t ể ạ ượ th  đ t đ ồ ộ và c ng đ ng.  ả ỉ ầ ­ T m nhìn ch  rõ quang c nh hi n th c, tin c y và  ấ h p d n c a t ầ ­ T m nhìn là  ệ ạ ớ ươ i t hi n t

ẫ ủ ươ ng lai.  ụ ng lai.

i t

CÁC LỢI ÍCH CỦA MỘT TẦM NHÌN TỐT

ườ ng

ệ ớ

này khác bi ấ ộ ng khác ớ ự ị

ữ ạ

ư ặ  Nó thông báo cái đ c tr ng và đ c đáo làm cho nhà tr ườ t v i nhà tr  Nó cung c p cho các liên đ i s  đ nh h ề ớ

ễ ả ế ợ ặ ướ ng đ c thù, h p lý  ợ ạ ợ ở ọ i mong đ i  i sao l và làm rõ nh ng đi u mong đ i   h  và t ợ ể ế ấ ư ế nh  th . Các liên đ i nhìn th y cách làm th  nào đ  phù h p  ủ ự ọ ấ ớ v i vi n c nh l n và cho h  th y ý nghĩa c a s  liên k t.

 Nó giúp nhà tr

ị ớ ườ ng xác đ nh rõ thành công và hành vi mong

mu n.ố

ộ ộ ườ ậ ng t p

 Nó giúp gi m các tranh cãi n i b  và giúp nhà tr ồ ự

ượ

 Khi t m nhìn rõ ràng, s  gi m nhu c u c m tay ch  vi c. M i

ả c các ngu n l c.   ẽ ả ơ ể ự ề ỉ ệ ả ạ ầ ầ  lãnh đ o và qu n lý

trung đ ầ ả ườ ng i có nhi u kh  năng h n đ  t mình.

ề ể ẩ ả ộ ơ ứ  Nó có th  truy n c m h ng và là đ ng c  thúc đ y

LƯU Ý

 T m  nhìn  ph i  đ

ẻ ớ ấ ả c  chia  s   v i  t t  c   các  thành  viên

ườ ả ượ ng.

 M t t m nhìn có th  đ

ầ ủ c a nhà tr ộ ầ ể ượ ự ề c xây d ng nên theo nhi u cách

ọ ả

khác nhau (b i cá nhân, nhóm…). ế ươ  T m nhìn luôn ph i chú tr ng đ n t ị ầ ế ườ ổ ng lai, quan tâm  ủ ng

ứ ộ đ n  m c  đ   thành  công  và  n  đ nh  c a  nhà  tr ấ ị trong m t th i gian nh t đ nh.

ụ ứ ố m c  đích  cu i  cùng

ch   không  ự ng  đi đ n m c đích đó. Đây chính là s

ườ ệ ữ ầ ụ ứ ệ ộ ờ ầ ậ  T m  nhìn  t p  trung  vào  ế ả ph i là con đ khác bi t gi a t m nhìn và s  m nh.

Ố Ầ

Ộ Ầ

M T T M NHÌN T T C N:

 Đ n gi n, ng n g n nh ng hi u qu

ả ề ầ

ả: M t phát  ộ ư ộ ơ ườ ng r i vào m t trong ba  ự ổ ; s  công  ự ưở ; s  thay đ i ng

 Là nh ng đi u th c s  quan tr ng

ề ườ

ạ ượ

ơ ọ ể bi u v  t m nhìn th ụ : s  tăng tr m c tiêu nh nậ .  ữ ị v  trí  nhà tr

ự ự ầ ng c n đ t đ

ọ : xác đ nh  c trong t

ị rõ  ươ . ng lai

XÁC Đ NH T M NHÌN

 Câu hỏi: hình ảnh nhà trường sẽ như thế nào trong tương lai?

 Yêu cầu: ngắn gọn, sống động, đủ thách thức, kim chỉ nam cho hành động.  Tác dụng: khuyến khích và tăng cường cam kết

ƯỚ

Ế ƯỢ

XÁC Đ NH Đ NH H

NG CHI N L

C

ườ

ị ị

ế

ệ ố  Xác đ nh h  th ng giá tr  c  b n o Giá tr  là đi u mà nhà tr ề

ị ơ ả ng

cam k t th c hi n

ệ cho  ự ỉ ạ hành vi

ườ

các bên có liên quan, các nguyên t c ch  đ o  ủ c a các thành viên trong nhà tr

ắ ng .

ể ị

ệ ố ắ

ế ổ ổ

o  Giá tr  chính là m t vài các nguyên t c và ni m tin  ướ ệ ơ ả ng làm vi c, hành vi,  c  b n và lâu dài, đ  đ nh h ị các  quan  h   và  ra  quy t  đ nh.  Đó  là  cái  mà  nhà  ậ ng c  g ng theo đu i, th m chí ngay c  khi môi  tr ng bên ngoài thay đ i. tr

ườ

ng  d n  các  thành  viên  c a  nhà  tr

ng

ườ ườ o Giá  tr   h ị ướ ệ ự

ẫ ệ ủ ọ th c hi n công vi c c a h .

Ị Ơ Ệ Ố XÁC Đ NH H  TH NG GIÁ TR  C   B NẢ

ả ờ

ị ự i khi xây d ng giá tr :

ườ

tr

ng s  đ

ả ủ

ạ ứ  Các tiêu chu n đ o đ c căn b n c a nhà

ườ

tr

ư ế

ng giáo d c nh  th  nào?

ụ ơ ộ ế ậ

ỏ ầ Câu h i c n tr  l ộ ủ  Hành vi, thái đ  c a các thành viên trong nhà  ẽ ượ ự c d a trên các nguyên t c nào? ẩ ng là gì? ấ ượ ẩ  Tiêu chu n ch t l ằ ề  V n đ  công b ng và c  h i ti p c n?

NÓI CÁCH KHÁC, GIÁ TRỊ TRƯỜNG HỌC THƯỜNG ĐƯỢC DIỄN ĐẠT BAO GỒM:

 Thái độ của cán bộ, GV, HS  Các tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp  Các chính sách tạo cơ hội công bằng  Chất lượng dịch vụ

ƯỚ C 4

Ụ Ị Ế ƯỢ B XÁC Đ NH M C TIÊU CHI N L C

Phân biệt

MỤC TIÊU MỤC ĐÍCH CHỈ TIÊU

XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU, ƯU TIÊN

ộ c hi u là m t phát bi u ằ i ự ể  thành văn v  ề ị ủ ố ề ạ ớ ; là tuyên b  v  ý đ nh c a  ộ ươ ng lai  c các thành t u nào trong m t t

ạ ộ ườ ố ng mu n ố mà nhà tr

ờ ị

ụ ụ ộ c

ổ ch c. M c tiêu t ng quát

c xem là m c tiêu chính th c c a t

ụ ứ ủ ổ ứ  ch c.  ườ ế

ị trung gian đ t ra đ i v i m t b  ph n ho c m t đ n v

ố ớ ế ộ ộ ườ ấ ng do c p  ộ ơ ặ ụ ị c xác đ nh c

ậ ế ượ ụ ớ ụ ậ (tactical objectives): th ậ ặ ượ ng đ  ch c. M c tiêu chi n thu t th c.

ụ ệ (operating objectives): M c tiêu này

ủ ế ỗ ượ ụ ệ ­ Khái ni m m c tiêu đ ổ ứ nh m đ t t ướ t h ng đích mà   ch c  ạ ượ ố ổ ứ  ch c mu n đ t đ t ị ạ h n đ nh. ữ tr ng thái, c t m c  ụ ­ M c tiêu là nh ng  ộ ả ạ ượ c trong m t kho ng th i gian xác đ nh.  đ t đ ạ ụ ấ ủ ­ Theo tính ch t c a m c tiêu, có th  phân lo i: ế ượ  (strategic objectives): là m c tiêu r ng,  + M c tiêu chi n l ộ ổ ứ ổ có tính t ng quát chung cho toàn b  t ượ cũng đ ụ + M c tiêu chi n thu t  ả qu n lý  ụ ủ ổ ứ c a t ể ơ th  h n so v i m c tiêu chi n l ụ + M c tiêu tác nghi p  ạ ộ ả ướ ng vào các k t qu  ho t đ ng c a m i thành viên. h

XÂY DỰNG MỤC TIÊU CHIẾN LƯỢC

ụ ụ ụ

ỏ ầ ả ờ ụ ụ ụ ể ạ  Có 2 lo i m c tiêu: M c tiêu chung và m c tiêu c  th . ị i khi xác đ nh m c  : Các câu h i c n tr  l ­ M c tiêu chung

tiêu chung:

ụ ợ ị + Các m c tiêu này có phù h p v i các quy đ nh v  lu t pháp,

ớ ứ ệ ề ậ ị ủ ổ ứ ố ề ầ ch c

ề ụ ế ượ c và

ư ủ ườ

ụ ướ ộ ị ng rõ cho hành đ ng hay

ụ ọ ả i k t qu

ườ ể ỉ ụ ể ượ ng đ c thông qua các ch  tiêu

các tuyên b  v  t m nhìn, s  m nh và giá tr  c a t hay không? ả ấ + Các m c tiêu này có ph n ánh các v n đ  chi n l ng hay không? các  u tiên c a nhà tr + Các m c tiêu chung có đ nh h không? ụ + Các m c tiêu chung có mang tính lâu dài hay không? ụ ể: M c tiêu c  th  chú tr ng t ớ ế ụ ­ M c tiêu c  th ạ ụ ể ầ c  th  c n đ t, có th  đo l ụ ể c  th .

S (Specific)

ị  có th  là đ nh tính ho c

C  thụ ể

ượ

M (Measurable)

Đo đ c đ

ạ ượ c

ẽ ồ ộ

A (Attainable)

Có th  đ t đ

ể ạ ượ c

ng can thi p.

R (Result­    Oriented )

ướ

ế

ng k t

ố ị ả

ị Đ nh h quả

Y Ê U C Ầ U C Ủ A M Ụ C T I Ê U

T (Time­bound)

oM c tiêu ụ ị ng đ nh l oC u trúc c a m c tiêu s  g m m t  ủ ụ ộ ấ ừ ỉ ướ ộ  ch  h ng hành đ ng và  đ ng t ạ ặ ừ ộ  (ho c đo n văn) mô t m t danh t ệ ố ượ đ i t ộ ấ C u trúc c a m t ch  tiêu bao g m  (1) tên ch  tiêu; (2) con s  đ nh  ượ l ố ượ đ i t ườ đo l

ng; (3) không gian ph n ánh; (4)  ng ph n ánh; và (5) th i gian  ng.

ờ Th i gian hoàn  thành

Ư

XÁC Đ NH M C TIÊU,  U TIÊN

ế ậ t l p th  t

ấ ữ ụ ụ ả

ể ả ứ ự ư   u tiên các m c tiêu ồ ả ủ

Ư ự ữ ụ

ư ệ ế

Ư ụ ữ

ư

 Thi ự Ư ­  u tiên A: Bao g m nh ng m c tiêu c p bách  ph i th c  ệ hi nệ  đ   đ m  b o  cho  s   thành  công  c a  công  vi c.  ệ đ  ể ự ầ ồ ­  u tiên B: Bao g m nh ng m c tiêu  c n th c hi n  ố ầ ệ ố ơ t h n. Chúng có t m quan tr ng s ng  làm cho công vi c t ể ầ còn,  nh ng  n u  c n  có  th   trì  hoãn  vi c  hoàn  thành. nên  theo  đu i ổ đ  ể ồ ­  u  tiên  C:  Bao  g m  nh ng  m c tiêu  ấ ệ ố ơ làm cho công vi c t t h n, nh ng chúng không c p bách và  ố không mang tính s ng còn

.

TẦNG BẬC MỤC TIÊU

1

2

3

1.1

1.2

1.2.1 1.2.2 1.2.3 1.2.4

ƯỜ

M C TIÊU TRONG GIÁO D C TH

NG

Ộ Ố

BAO G M Ồ Ự M T S  LĨNH V C SAU:

ự (bao g m nhân s  hành chính và giáo

ệ ế ị t b , công ngh ấ , thi

 Quá trình giáo d cụ /đào t oạ ồ ộ ể  Phát tri n đ i ngũ  ả viên/gi ng viên)  ơ ở ậ  C  s  v t ch t  Tài chính ợ  H p tác qu c t ọ ứ  Nghiên c u khoa h c ụ ụ ộ  Ph c v  c ng đ ng ạ  Lãnh đ o và q

ố ế

ồ ả u n lý...

Ỉ Ố Ự CH  S  TH C HI N TRONG  Ế ƯỢ Ạ Ậ L P K  HO CH CHI N L C

 Chỉ số là những tuyên bố rõ ràng về cách thức đo đạc

 Có thể phân chia các chỉ số thực hiện thành hai nhóm:

những thành quả đạt đựợc trong việc thực hiện kế hoạch chiến lược.

nhóm các chỉ số định tính và nhóm các chỉ số định lượng

Ỉ Ố Ự CH  S  TH C HI N TRONG  Ế ƯỢ Ạ Ậ L P K  HO CH CHI N L C

 Nhóm ch  s  đ nh tính

ạ ể ượ đ

ả ỉ ố ị ề ạ

ữ ề ệ con  s  ố nào  đó.  Ch ng  h n

ườ ụ ng giáo d c, ch t l /sinh viên v.v… th

ượ ườ ệ ạ tr ng  thái,  đi u  ki n,  hoàn  c nh…..khó  có  th   đo  đ c  đ b ng ằ ượ ạ l ộ ọ ng đ đ  h c sinh ừ ư  nh : tăng, gi m, hoàn thi n, tăng c t

ể ể ỉ ố ị ả  Các ch  s  đ nh l

ổ ề c dùng đ  đo đ c các thay đ i v   ượ ể c  ấ ạ ạ ,  nh ng  tr ng  thái  v   ch t  ẳ ấ ượ ng đào t o, hành vi, nhân cách, thái  ữ ả ằ  b ng nh ng  c mô t ể ng, phát tri n v.v…  ệ ề dùng đ  bi u th  tr ng thái, đi u ki n,  ố ằ ng hóa b ng s . ị ạ c l

ị ượ ượ ủ ế ạ ng  ằ ồ ba lo i ch  y u sau: ng g m

ả ả ượ ạ ộ ho t  đ ng  nào  đó b ng các  giá tr   đ ượ ị ỉ ố đ nh l Ch  s   ỉ ố ầ ­ Ch  s  đ u ra ỉ ố ệ ­ Ch  s  hi u qu  trong ỉ ố ệ ­ Ch  s  hi u qu  ngoài.

ƯỢ

Ỉ Ố Ị CH  S  Đ NH L

NG

BƯỚC 5 XÁC ĐỊNH CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC

 Giải pháp chiến lược là những biện pháp, hành

động để đi đến việc đạt mục tiêu chiến lược

Câu hỏi cần trả lời:  Cần làm gì để đạt tới mục tiêu?  Cần làm như thế nào?  Các nguồn lực cần thiết để thực hiện giải pháp là

gì?

tính

hi u l c ự

ầ i pháp c n chú ý  ả;  và tính hi u qu ố

Chú ý: ­ Khi xây d ng các gi ệ ự , tính kh  thiả ­ L a ch n gi

ệ ấ t nh t.

i pháp t

XÁC ĐỊNH CÁC GIẢI PHÁP CHIẾN LƯỢC

ả ườ ườ ế ượ ng liên quan c th ng các gi i pháp chi n l

ế ổ ứ ộ ự

ự ả

ể ể ớ ổ

ọ ng pháp d y h c ng

ư ệ ự

ươ ườ ng

ố ế ế ả ợ Trong nhà tr đ n:ế 1) T  ch c b  máy và qu n lý ệ 2) Xây d ng quy ch  làm vi c ầ ư 3) Tài chính, tài s n và đ u t ộ 4) Phát tri n đ i ngũ giáo viên và nhân s  qu n lí ệ 5) Phát tri n chuyên môn và h c li u ạ ươ 6) Đ i m i ph ấ ượ ị ể 7) Công tác ki m đ nh ch t l ấ ơ ở ậ 8) Xây d ng  c  s  v t ch t, thông tin, th  vi n  ệ ự ng hi u cho nhà tr 9) Qu ng bá và xây d ng th ướ  (n u có) c và qu c t 10) H p tác trong n …

ĐÁNH GIÁ GIẢI PHÁP

i pháp có xu t phát t

nguyên nhân sâu xa c a

ạ ợ i l

ấ i ích l n nh t cho nhà

ả  Gi ấ ề v n đ  không? ả  Gi ườ tr

ự ự i pháp thì v n đ  có th c s

đ

ả i quy t không? ủ ố  Nh ng nhân v t ch  ch t đã ch p nh n cách gi

i

i pháp có đem l ng? ự  Khi th c hi n gi ế c gi ậ quy t này ch a?

ượ ữ ế ầ

ế

 Có c n h  tr  các thành viên k  năng gi

i quy t

ư ỗ ợ ề ể ử

ươ

ấ v n đ  đ  x  lý mâu thu n trong t

ả ng lai?

C 6

ƯỚ B Ạ L P K  HO CH HÀNH Đ NG

c đ

ạ  K  ho ch chi n l

ế ạ

ế ượ ượ ộ ờ ạ

 Các thành ph n c a k  ho ch hành đ ng g m:

ế ằ c th c hi n b ng nhi u k   ho ch hành đ ng theo th i gian (3,6,12 tháng) và theo  ị lĩnh v c (đào t o, NCKH, d ch v …). ộ ầ ủ ế c hành đ ng;

ộ ể

ướ ờ

1. Các b 2. Các th i khóa bi u; 3. Trách nhi m;ệ ồ ự ầ 4. Ngu n l c c n có; ợ 5. Thông tin thích h p khác.

ướ

c trình bày d

i

ể ượ ế ộ K  ho ch hành đ ng có th  đ ặ ơ ồ ả ạ d ng văn b n, b ng ho c s  đ .

­­­­­­ ­­­­ ­­­­­ ­­

Ạ Ơ Ồ CÁC LO I S  Đ  TRONG  Ạ L P K  HO CH HÀNH Đ NG

ơ ồ ả

 S  đ  Gantt ồ  Gi n đ  PERT

TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC

ế

ch c th c hi n liên quan đ n

ỉ ạ

ệ ố ươ

ề ấ ổ ứ Các đ  xu t t ề ấ các v n đ : ệ ơ ấ ổ ứ Hoàn thi n c  c u t  ch c ệ Ch  đ o th c hi n  Tiêu chí đánh giá  ồ H  th ng thông tin ph n h i ự ế Ph

ộ ng th c đánh giá s  ti n b .

TỔ CHỨC THỰC HIỆN VÀ ĐÁNH GIÁ, GIÁM SÁT KẾ HOẠCH CHIẾN LƯỢC

Các đề xuất tổ chức thực hiện cần chỉ rõ:  Các hoạt động cần thực hiện  Các chỉ số kết quả  Người phụ trách  Thời gian  Nguồn lực/Kinh phí

Email: tttmai@iemh.edu.vn Tel: 0908021959