CHƯƠNG 5 CHƯƠNG 5 PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN theo TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ theo TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ & CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH KHÁC

GIÁO TRÌNH PHÂN TÍCH DỰ ÁN ĐẦU TƯ - GS. PHẠM PHỤ

NỘI DUNG NỘI DUNG

1

Tỷ số Lợi Ích/Chi Phí (B/C)

2

So sánh các PA theo tỷ số B/C

3

So sánh 3 PP Phân tích Phương án

4

Phân tích điểm hòa vốn

5 Thời gian bù vốn của dự án đầu tư

TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C) TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

(cid:122) PP phân tích PA theo B/C: B/C

g

PP hâ tí h PA th - Nhóm PP phân tích PA thứ ba thuộc các PP “dòng tiền tệ chiết giảm”,dựa ế trên hiệu quả kinh tế B/C. - Là một cách diễn đạt khác của giá trị g tương đương

(cid:122) Tỷ số B/C:

- Là tỷ số giá trị tương đương lợi ích - Là tỷ số giá trị tương đương lợi ích trên giá trị tương chi phí của dự án. Giá trị tương đương có thể là PW, AW, Giá trị tương đương có thể là PW, AW, FW.

TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C) TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

(cid:122) Các công thức tính B/C: thứ tí h B/C

ô Cá - B/C thường:

B / C

=

B / C

=

PW(B) PW(CR+O+M)

B CR O M + +

- B/C sửa đổi:

B / C

=

B / C

=

PW[B-(O+M)] PW[B (O+M)] PW(CR)

B (O M) B (O M) + CR

ă

B Th B: Thu nhập (Lợi ích) hàng năm ă hậ (L i í h) hà O: Chi phí vận hành hàng năm M: Chi phí bảo hành hàng năm M Chi hí bả hà h hà CR: Chi phí CR của dự án.

TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C) TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

- Khác biệt giữa B/C thường và B/C sửa đổi: Là phần chi phí hàng năm được bổ sung vào phần chi phí ở phần chi phí hàng năm được bổ sung vào phần chi phí ở mẫu số hay trích ra trực tiếp từ lợi ích hàng năm ở tử số.

- Cách tính khác nhau nên 2 tỷ số B/C thường và sửa đổi của cùng 1 dự án là khác nhau. Tuy vậy, chúng đều dẫn đến những kết luận phù hợp nhau.

- Các dự án có B/C >= 1,0 được xem là đáng giá

/C

C

TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C) TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

Chi phí vận hành,bảo quản (O + M) Thu nhập hàng năm (B) Thu nhập hàng năm (B) Giá trị còn lại Tuổi thọ (năm) T ổi th ( ă ) MARR (%)

10,00, 2,20 5,0 5 0 2,00 5 5 8%

CR = 10(A/P,8%,5) - 2(A/F,8%,5) = 2,163 triệu Đ

B / C =

= 1,146 (B/C thường) 1 146 (B/C th ờ )

C R

B O M +

+

− −

B / C

=

= 1,294 (B/C sửa đổi)

Chi phí đầu tư ban đầu

B (O M ) B (O M ) + + C R

) TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

(

Lợi ích (Benefit): mối lợi (Advantages), biểu thị bằng tiền, đối với người chủ dự án hay là người hưởng lợi h ở i

l

Chi phí (Cost): là những giá trị ước tính về giá xây dựng trừ đi các giá trị còn lại

SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ ) (B/C) (

g ập

Nguyên tắc: • Khi B≥0 và C ≥0 thì PA đáng giá khi B/C ≥1. • Lựa chọn PA đáng giá nhất trong tập các g g PA lọai trừ nhau dựa trên phương pháp phân tích theo gia số (∆), giống như IRR. phân tích theo gia số (∆), giống như IRR.

SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ ) (B/C) (

Số liệu ban đầu

Máy tiện A Máy tiện B

Chi phí và thu nhập(triệu Đ)

Đầu tư ban đầu ầ ầ 10,0 15,0

Chi phí hằng năm 2,2 4,3

Thu nhập hằng năm 5,0 7,0

Giá trị còn lại 2,0 0

Tuổi thọ(năm) 5 10

) MARR(%) ( 8%

SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

Số liệu ban đầu

Máy tiện A Máy tiện B

PA (∆)

Thu nhập hằng năm (B) Th (B)

hậ hằ

ă

7 7

5 5

2 2

Đầu tư ban đầu

15

10

Chi phí hằng năm (O) Chi phí hằng năm (O)

4,3 4 3

2,2 2 2

2,1 2 1

Chi phí bảo hành HN (M)

0

0

0

Giá trị còn lại Giá trị còn lại

0 0

2,0 2 0

Tuổi thọ (năm)

10

5

2,2

2,163

0,037

p Chi phí CR

B/C= [B-(O+M)] /CR

1,294 Đáng giá

-2,703 Không ĐG

Quyết định

Chọn A

SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C) THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

Đại lượng Đại lượng

Máy nén A Máy nén B Máy nén A Máy nén B PA (∆) PA (∆)

Giả định

Đáng giá B

Thu nhập hằng năm B 0

-0,4

Đầu tư ban đầu Chi phí hằng năm (O) ạ Giá trị còn lại ị 3,0 2,0 , 0,5 4,0 1,6 0

Tuổi thọ (năm) 6 9

MARR MARR 15% 15%

Chi Phí CR 0,375 0,84 0,465

3,81 3 81 B/C= [B-(O+M)] /CR B/C= [B-(O+M)] /CR Không tính Không tính Không tính Không tính

Quyết định Chọn máy nén B

SO SÁNH CÁC PHƯƠNG ÁN THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C) THEO TỶ SỐ LỢI ÍCH/CHI PHÍ (B/C)

Các phương án

p

g

Chi phí và thu Chi phí và thu nhập (triệu Đ)

A

B

C

D

E

F

Đầu tư ban đầu Thu nhập ròng Thu nhập ròng Giá trị còn lại MARR

1.000 150 150 1.000 18%

1.500 375 375 1.500 18%

2.500 500 500 2.500 18%

4.000 925 925 4.000 18%

5.000 1125 1125 5.000 18%

7.000 1.425 1 425 7.000 18%

ĐẦU TƯ BAN ĐẦU = GIÁ TRỊ CÒN LẠI (cid:206) CR = ĐẦU TƯ BAN ĐẦU * MARR ĐẦU TƯ BAN ĐẦU GIÁ TRỊ CÒN LẠI (cid:206) CR ĐẦU TƯ BAN ĐẦU * MARR

B (cid:198) C

B (cid:198) D

D (cid:198) E

E (cid:198) F

Gia số

A

B

Đầu tư ban đầu Thu nhập ròng C CR B/C Đáng giá

1.000 150 180 80 0,83 Không

1.500 375 270 0 1,39 Có

1.000 125 180 80 0,69 Không

2.500 550 450 50 1,22 Có

1.000 200 180 80 1,11 Có

2.000 300 360 360 0,83 Không

Kết Luận

Chọn PA E

SO SÁNH 3 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ PHÂN TÍCH PHƯƠNG ÁN ĐẦU TƯ

G

S ấ

PP B/C /C

Tiêu chuẩn

PP Suất thu lợi nội tại IRR

PP Giá trị tương đương PW, AW, FW FW

≥0

≥MARR

≥1

Đáng giá

Max PW, AW, FW PP so sánh theo

Đáng giá nhất

gia số

PP so sánh theo gia số

Bản chất chất

Là giá trị lợi nhuận ròng quy nhuận ròng quy về 1 thời điểm nào đó, phụ thuộc vào i%

Là suất thu lợi (i%) mà tại đó lợi (i%) mà tại đó lợi nhuận ròng quy về 1 thời điểm nào đó bằng 0

Là tỷ số giữa thu nhập và thu nhập và chi phí cùng quy về 1 thời điểm nào đó theo i%

PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN

Điểm hòa vốn (Break-even Point): Điểm hòa vốn (Break-even Point): • Tại đó, tổng tích lũy chi phí bằng tổng tích lũy thu

nhập (không chiết tính theo thời gian). nhập (không chiết tính theo thời gian).

• Có thể là: Sản lượng cần sản xuất, Số giờ cần vận hành trong một năm của một thiết bị, Số g năm làm việc của một dự án… • Với r là giá bán, Q: sản lượng.

FC: Chi phí cố định, v: chi phí biến đổi đơn vị

(cid:206)Tổng thu nhập: TR = r.Q

Tổng chi phí: TC = FC + v.Q Điểm hòa vốn:TR = TC (cid:206) Q* = FC/(r-v). ) Q

(

PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN

TC RTC,R

R

(Đ/năm)

R

Cực đại lợi nhuận

TC

TC

Lỗ

Lãi

Lỗ

Lỗ

o

o

o

Lãi

0 0

Q Q

Qo Qo

QBE QBE

0 QBE1 0 QBE

QBE2 QBE

Q

PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN TC

Hòa vốn

TC(I)

TC(II)

FC(II)

FC(I)

0

Q*

: So sánh PA theo “điểm hòa vốn”: t eo điể So sá òa vố

Q < Q* (cid:206) Chọn PA (I)

Q > Q* (cid:206) Chọn PA (II)

PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN PHÂN TÍCH ĐIỂM HÒA VỐN

Bài tóan 1: Một DN SX mì ăn liền có các số liệu trong năm: Chi phí thuê mặt bằng: $3000

hi h h

bằ

$

-Chi phí quản lý: $1500 Chi phí quản lý: $1500

-Chi phí biến đổi đơn vị: $5/sp

-Giá bán: $10/sp

Xác định sản lượng hòa vốn của doanh nghiệp? Xá đị h ả l hiệ ?

ủ d

h

Bài tóan 2: Một DN đang xem xét 2 PA A & B như sau: Bài tóan 2: Một DN đang xem xét 2 PA A & B như sau:

TC(A) = 150 + 5.Q TC(B) = 200 +3.Q

Nếu DN có mức SX là 50 thì nên chọn PA nào?

THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN

Thời gian bù vốn (The payback Period -Tp): là Thời gian bù vốn (The payback Period Tp): là số năm cần thiết để tổng thu nhập ròng hàng năm có thể đủ hòan lại vốn đầu tư ban đầu có thể đủ hòan lại vốn đầu tư ban đầu

pT

0

CF t

∑ = − + ∑ P

1t =

(cid:122) P : Vốn đầu tư ban đầu (cid:122) CFt: Dòng tiền tệ ở thời đọan t

T =pT =

P CF

(cid:122) CF: dòng tiền tệ ở mỗi thời đọan (cid:122) CF: dòng tiền tệ ở mỗi thời đọan

THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN

Ví dụ: Tính Tp của các Dự án sau: Ví dụ: Tính Tp của các Dự án sau:

A -1000

B -1000

C -1000

250 250 500 500 900 900

250 500 0

500 500 0 0 100 100

1000 0 0

Năm 0 1 1 2 3 3 4 5

2000 100 100

A A 3

B B 2

C C 3

Dự án Dự án Tp(năm)

THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN

pT

0

T

=

CF t

p

= − + ∑ P

Không tính đến giá trị Không tính đến giá trị theo thời gian ) của tiền tệ (i%=0) ệ ( Trong tính tóan Tp Trong tính tóan Tp

t

1 =

P CF

Bỏ qua ảnh hưởng của thu nhập ủ sau thời kỳ Tp

Tp ko biểu thị hiệu quả kinh tế của 1 dự án

Dùng Tp so sánh PA nói chung không phù hợp với các kết luận khi dùng PW, IRR hay B/C

THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN

ất th l i t ủ

Độ đo gần đúng của suất thu lợi trung bình ầ đú Độ đ bì h đối với vốn đầu tư ban đầu

Tp : tiêu chuẩn phụ

Phản ánh thái độ “thu hồi vốn đầu tư trong một thời kỳ vốn đầu tư trong một thời kỳ ngắn hơn là tốt hơn”

ầ ố ồ

Quan tâm đặc biệt đến “thu hồi nhanh vốn đầu tư”

p ụ ợ Giá thị trường của các tài sản đã sử dụng thường thấp hơn nhiều đã sử dụng thường thấp hơn nhiều giá trị thực của nó ụ g nếu được tiếp tục sử dụng

THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN THỜI GIAN BÙ VỐN CỦA DỰ ÁN

Tp

CF P F i

t , %, )

0

(

/

t

cầ ế để u ập ò g C t à g ă

1t = 1 t =

p Số ă Tp: Số năm cần thiết để thu nhập ròng CFt hàng năm trong thời kỳ đó có thể đủ hòan lại vốn đầu tư ban đầu P với một mức thu lợi i% nào đó = − + ∑ P

0 0

P A P A i P A P A i ( (

Tp / % ) ) , %, / T

= − + +

Nếu thu nhập hàng năm là đều bằng A

Chưa xét đến lợi ích sau thời kỳ Tp Ch i í h thời kỳ T ét đế l

Tp: thông tin bổ sung liên quan rủi ro trong đầu tư Tp: thông tin bổ sung liên quan rủi ro trong đầu tư