KHÁI LUẬN CHUNG VỀ LUẬT  QUỐC TẾ

Nguyễn Thị Vân Huyền

I. Khái ni mệ 1. Đ nh nghĩa a. Sự hình thành luật quốc tế

-- Sự hình thành các nhà nước và pháp luật

-- Sự xuất hiện các quan hệ giữa các Nhà nước

ở những khu vực khác nhau

-- Sự  xuất  hiện  các  mối  quan  hệ  hợp  tác  giữa  các quốc gia vì nhu cầu khách quan của sự  tồn tại và phát triển ở từng quốc gia ­> Luật  quốc tế ra đời

b. Đ nh nghĩa

Luật  quốc  tế  là  hệ  thống  những  nguyên  tắc,  những  qui  phạm  pháp  luật,  được  các  quốc  gia  và  các  chủ  thể  khác  tham gia quan hệ pháp luật quốc tế xây dựng nên trên cơ sở  tự  nguyện  và  bình  đẳng,  thông  qua  đấu  tranh  và  thương  lượng, nhằm điều chỉnh mối quan hệ nhiều mặt (chủ yếu là  quan  hệ  chính  trị)  giữa  các  chủ  thể  của  Luật  quốc  tế  với  nhau (trước tiên và chủ yếu là các quốc gia) và khi cần thiết,  được bảo đảm thực hiện bằng những biện pháp cưỡng chế  riêng lẻ hoặc tập thể do chính các chủ thể của Luật quốc tế  thi  hành,  và  bằng  sức  đấu  tranh  của  nhân  dân  và  dư  luận  tiến bộ thế giới.

2. Đặc điểm của luật quốc tế

Trình tự xây dựng

Đối tượng điều chỉnh

Chủ thể

Biện pháp đảm bảo thi hành

Trình t

xây d ng

Luật  quốc  tế  không  có  một  cơ  quan  lập  pháp

chung

Các  quy  phạm  luật  quốc  tế    được  hình  thành  thông qua con đường thỏa thuận giữa các chủ thể  của luật quốc tế

Đ i t

ng đi u ch nh

ố ượ

Các quan hệ hợp tác giữa các quốc gia ở cấp  độ  chính  phủ  hoặc  trong  khuôn  khổ  các  tổ  chức quốc tế liên chính phủ

Ch th c a Lu t Qu c t

ủ ể ủ

ố ế

Là những thực thể tham gia vào quan hệ pháp luật  quốc  tế  một  cách  độc  lập,  có  đẩy  đủ  quyền  và  nghĩa  vụ  quốc  tế  và  có  khả  năng  gánh  vác  các  trách  nhiệm  pháp  lý  quốc  tế  do  chính  hành  vi  của  mình gây ra.

Ch thủ ể

Quốc gia

Các tổ chức quốc tế liên chính phủ

Các  dân  tộc  đang  đấu  tranh  giành  quyền  tự

quyết

Một  số  thực  thể  có  quy  chế  pháp  lý  đặc  biệt

(Vatican, Hongkong, Macao…)

Ch th - Qu c gia

ủ ể

Điều 1, Công ước Montevideo  1933:

Quốc gia với tư cách là chủ thể của luật Quốc tế  phải bao gồm các yếu tố cơ bản sau:

- Có lãnh thổ xác định

- Có dân cư ổn định

- Có chính phủ

- Có  khả  năng  tham  gia  vào  mối  quan  hệ  với

các chủ thể khác của luật quốc tế

liên

ủ ể

ố ế

Ch th - T ch c qu c t ứ ổ chính phủ

Khái niệm:

Tổ  chức  quốc  tế  liên  chính  phủ  là  những  thực  thể  liên  kết  chủ  yếu  giữa  các  quốc  gia  độc  lập,có  chủ  quyền,  được  thành  lập  trên  cơ  sở  điều ước quốc tế, phù hợp với luật quốc tế hiện  đại, có quyền năng chủ thể riêng biệt và một hệ  thống cơ cấu tổ chức phù hợp để thực hiện các  quyền năng đó theo đúng muc đích tôn chỉ của  tổ chức

ch c qu c t

ủ ổ

ố ế

Đ c đi m c a t ể ặ LCP

Thành  viên  của  tổ  chức  quốc  tế  chủ  yếu  là

các quốc gia độc lập có chủ quyền

Tổ chức quốc tế được thành lập và hoạt động

trên cơ sở điều ước quốc tế

Có quyền năng chủ thể riêng biệt

Có cơ cấu tổ chức thống nhất để thực hiện tôn

chỉ, mục đich của tổ chức

Phân lo i t

ch c qu c t

ạ ổ

ố ế

vCăn cứ vào tiêu chí thành viên:

- Tổ chức quốc tế có thành viên chỉ là các quốc gia

độc lập, có chủ quyền

- Tổ  chức  quốc  tế  có  thành  viên  bao  gồm  cả  các

vùng lãnh thổ

vCăn cứ vào lĩnh vực, mục đích hoạt động:

- Tổ chức quốc tế phổ cập

- Tổ chức quốc tế chuyên môn

vCăn cứ vào phạm vi hoạt động:

- Tổ chức quốc tế toàn cầu

- Tổ chức quốc tế khu vực

ề ự ộ

ườ

n đ nh chung, đ

Các dân t c đang đ u tranh giành ộ quy n t quy t ế Dân t c là m t c ng đ ng nhi u ng ộ ộ ượ

i, kh i ố c hình thành trong m t quá ộ ổ trình l ch s lâu dài, sinh ra trên c s m t ộ ơ ở ngôn ng chung, m t lãnh th chung, và đ c ộ ượ bi u hi n trong m t n n văn hóa chung. ộ ề

Các dân t c đang đ u tranh giành

ộ quy n t

ề ự

quy t ế

Điều kiện trở thành chủ thể của luật quốc tế:

- Dân tộc đó đang bị các quốc gia, các dân tộc

khác áp bức, bóc lột

- Tồn  tại  trên  thực  tế  một  cuộc  đấu  tranh  với

mục đích thành lập một quốc gia độc lập

- Đã  thành  lập  được  cơ  quan  lãnh  đạo  phong  trào  đại  diện  cho  dân  tộc  đó  trong  mối  quan  hệ quốc tế

Các th c th có quy ch pháp lý

ế

ể đ c bi ặ

t ệ

VATICAN

Bi n pháp đ m b o thi hành

Dựa  vào  sự  tự  nguyện  của  các  quốc  gia  và

các chủ thế khác của luật quốc tế

Bằng  các  biện  pháp  cưỡng  chế  cá  thể  hoặc

tập thể

4. Vai trò c a lu t qu c t ủ

ố ế

Là công cụ điều chỉnh các quan hệ quốc tế nhằm  bảo  vệ  lợi  ích  của  mỗi  chủ  thể  trong  quan  hệ  quốc tế.

Là công cụ, là nhân tố quan trọng nhất để bảo vệ

hòa bình và an ninh quốc tế.

Có  vai  trò  đặc  biệt  quan  trọng  đối  với  phát  triển  văn minh của nhân loại, thúc đẩy cộng đồng quốc  tế phát triển theo hướng ngày càng văn minh.

Thúc  đẩy  việc  phát  triển  các  quan  hệ  hợp  tác  quốc tế đặc biệt là quan hệ kinh tế quốc tế trong  bối cảnh hiện nay.

L ch s hình thành và phát tri n

Luật quốc tế thời kỳ chiếm hữu nô lệ (cổ đại)

Luật quốc tế thời kỳ phong kiến (trung đại)

Luật  quốc  tế  cận  đại  (thời  kỳ  tư  bản  chủ

nghĩa)

Luật quốc tế thời kỳ hiện đại (thời kỳ quá độ từ

chủ nghĩ tư bản lên chủ nghĩa xã hội)

ố ế

II. Quy ph m pháp lu t qu c t 1. Khái ni mệ

- Là quy tắc xử sự do các quốc gia và các chủ thể  khác  của  luật  quốc  tế  thỏa  thuận  xây  dựng  nên  hoặc  cùng  nhau  thừa  nhận  giá  trị  pháp  lý  ràng  buộc của chúng

- Nội dung bao gồm quyền và nghĩa vụ qua lại của

các chủ thể

2.Phân lo i ạ v Dựa vào nội dung và giá trị pháp lý:

- Nguyên tắc: có giá trị pháp lý cao nhất, bắt buộc đối

- Quy phạm thông thường: có hiệu lực đối với các nước

với mọi chủ thể

thừa nhận nó

vTheo phạm vi tác động

- Quy  phạm  phổ  cập:  được  ghi  nhận  trong  các  điều  ước  quốc  tế  đa  phương  toàn  cầu,  có  sự  tham gia của đại đa số các quốc gia trên thế  giới

- Quy phạm khu vực: chỉ áp dụng cho các quốc

gia ở một khu vực địa lý nhất định

vTheo hiệu lực pháp lý

- Quy phạm mệnh lệnh: Có giá trị bắt buộc đối  với mọi chủ thể, áp dụng trong tất cả các lĩnh  vực  của  quan  hệ  quốc  tế,  các  chủ  thể  không  có  quyền  loại  bỏ  chúng  kể  cả  khi  có  sự  thỏa  thuận

- Quy  phạm  tùy  nghi:  nêu  ra  nhiều  các  xử  sự  khác  nhau  để  các  chủ  thể  luật  quốc  tế  áp  dụng trong từng điều kiện cụ thể

vCăn  cứ  vào  phương  thức  hình  thành  và  hình

thức thể hiện:

- Quy phạm điều ước: được ghi nhận trong văn

bản pháp lý cụ thể (quy phạm thành văn)

- Quy phạm tập quán: quy phạm bất thành văn

do các quốc gia thừa nhận

ố ế

ố ậ

III. M i quan h gi a lu t qu c t ệ ữ và lu t qu c gia 1. Các học thuyết

Thuyết nhất nguyên luận: coi luật quốc tế và luật

-- Trường phái ưu tiên luật quốc gia

-- Trường phái ưu tiên luật quốc tế

quốc gia là hai bộ phận của một hệ thống pháp  luật, gồm 2 trường phái

Thuyết nhị nguyên luận: Coi Luật quốc tế và luật

quốc gia là hai hệ thống pháp luật độc lập không  có mối liên hệ gì với nhau.

2. Cơ sở của mối quan hệ

Các  chức  năng  đối  nội  và  chức  năng  đối  ngoại  có

Luật quốc gia và Luật quốc tế có mối quan hệ bản chất  với  các  phương  diện  hoạt  động  thuộc  chức  năng  của  nhà nước: chức năng đối nội và chức năng đối ngoại.

Việc thực hiện chức năng đối ngoại luôn xuất phát từ

quan hệ mật thiết với nhau

Kết quả của việc thực hiện chức năng đối ngoại sẽ tác  động mạnh mẽ tới việc tiến hành chức năng đối nội.

tình hình thực hiện chức năng đối nội.

3. Sự tác động qua lại giữa luật quốc tế và  luật quốc gia

 Luật quốc gia ảnh hưởng quyết định đến sự hình thành và phát  triển  của  luật  quốc  tế.  Luật  quốc  gia  chi  phối  và  thể  hiện  nội  dung của luật quốc tế

 Luật quốc gia chính là phương tiện thực hiện luật quốc tế

 Luật quốc gia cũng đóng vai trò là cơ sở đảm bảo cho các ngành  luật  truyền  thống  của  luật  quốc  tế  tiếp  tục  phát  triển,  đồng  thời  tạo điều kiện vật chất cho sự hình thành và phát triển của những  ngành  luật  mới  (luật  hàng  không  dân  dụng  quốc  tế,  luật  môi  trừơng quốc tế, luật kinh ế quốc tế...)

 Luật  quốc  tế  thúc  đẩy  quá  trình  phát  triển  và  hoàn  thiện  pháp

luật quốc gia

 Làm luật quốc gia phát triển theo chiều hướng tiến bộ

Gi

ố và lu t qu c gia

i quy t m i quan h gi a lu t qu c t ậ

ệ ữ ố

ế ố ế

Khi  cùng  một  vấn  đề  vừa  có  luật  quốc  tế  điều  chỉnh, vừa có luật quốc gia điều chỉnh, mà hai nội  dung  điều  chỉnh  trái  ngược  nhau  thì  các  chủ  thể  phải  áp  dụng  luật  quốc tế trên  cơ sở  nguyên tắc  Pacta sunt Servanda (tận tâm thực hiện các cam  kết quốc tế)

Bài 2. NGUỒN CỦA LUẬT QUỐC TẾ 1. Khái ni mệ

Định nghĩa

Nguồn của Luật quốc tế là những hình thức biểu  hiện sự tồn tại, hay chứa đựng các nguyên tắc và  qui  phạm  pháp  luật  quốc  tế  do  các  chủ  thể  của  Luật quốc tế xây dựng nên.

2. C s xác đ nh

ơ ở

Tòa  án,  với  chức  năng  là  giải  quyết  phù  hợp  với

Luật quốc tế các vụ tranh chấp sẽ áp dụng:

Các công ước quốc tế, chung hoặc riêng, thiết lập  ra những qui phạm được các bên tranh chấp thừa  nhận;

Các tập quán quốc tế như một chứng cứ thực tiễn

chung, được thừa nhận như luật;

Những nguyên tắc chung của luật được các quốc

gia văn minh thừa nhận;

…  các  án  lệ  và  các  học  thuyết  của  các  chuyên  gia có chuyên môn cao nhất về Luật quốc tế của  nhiều  quốc  gia  được  coi  là  phương  tiện  để  xác

định các qui phạm pháp luật.

Điều 38, quy chế tòa án của Liên Hợp Quốc

c qu c t

ề ướ

ố ế

II. Đi u 1. Khái ni mệ

Điều ước quốc tế là văn bản pháp luật quốc tế  do các chủ thể luật quốc tế thỏa thuận ký kết  trên  cơ  sở  tự  nguyện,  bình  đẳng  nhằm  thiết  lập những qui tắc pháp lý bắt buộc để ấn định,  thay  đổi  hoặc  hủy  bỏ  những  quyền  và  nghĩa  vụ với nhau.

2. Phân lo i đi u

c qu c t

ề ướ

ố ế

Căn cứ vào số lượng chủ thể tham gia:

- Điều ước quốc tế song phương

- Điều  ước quốc tế  đa phương (đa phương  khu

vực, đa phương toàn cầu)

Căn c vào lĩnh v c đi u ch nh

Điều ước quốc tế về chính trị

Điều ước quốc tế về hòa bình

Điều ước quốc tế về văn hóa

Điều ước quốc tế về kinh tế

Điều ước quốc tế về khoa học – kỹ thuật

…

Căn c vào quy n năng ch th ề

ủ ể

Điều ước quốc tế giữa các quốc gia

Điều ước quốc tế giữa các tổ chức quốc tế

Điều  ước  quốc  tế  giữa  quốc  gia  với  các  tổ

chức quốc tế

3. Đi u ki n tr thành ngu n c a ề đi u ề ướ

ở c qu c t ố ế

Được ký đúng với năng lực của các bên ký kết

Được  ký  kết  trên  cơ  sở  hoàn  toàn  tự  nguyện  và  bình

 Được ký kết phù hợp với qui định của pháp luật của

đẳng về quyền và nghĩa vụ.

Nội  dung  phù  hợp  với  những  nguyên  tắc  cơ  bản  của

các bên ký kết về thẩm quyền và thủ tục ký kết.

Luật quốc tế.

c qu c t

Hình th c c a đi u ứ ủ

ề ướ

ố ế

Tên gọi: Theo sự thỏa thuận của các bên, dù  tên gọi như thế nào thì hiệu lực của điều ước  cũng không thay đổi

Ngôn ngữ: Theo sự thỏa thuận

- Đối với điều ước song phương

- Đối với điều ước đa phương

Cơ  cấu:  Thông  thường  gồm  3  phần:  lời  mở

đầu, nội dung chính và phần cuối

c qu c t

Vai trò c a đi u ủ

ề ướ

ố ế

 Là hình thức pháp lý chứa đựng các quy phạm pháp

 Là công cụ, phương tiện quan trọng đẻ duy trì và tăng

luật quốc tế.

cường  các  quan  hệ  hợp  tác  quốc  tế  trên  hầu  khắp

 Là cơ sở pháp lý quan trọng để bảo vệ quyền và lợi

các lĩnh vực của các chủ thể luật quốc tế.

 Là công cụ để tiến hành pháp điển hóa luật quốc tế.

ích hợp pháp cho các chủ thể luật quốc tế.

Ch th ký k t đi u

c qu c t

ủ ể

ề ướ

ế

ố ế

Quốc gia

 Trong  hầu  hết  các  trường  hợp  quốc  gia  đều  trực  tiếp  thực  hiện  thẩm  quyền  ký  kết  điều

ước quốc tế.

 Quốc gia cũng có thể chuyển một phần hoặc

toàn bộ  thẩm quyền ký kết cho một quốc gia

hay một tổ chức quốc tế

T ch c qu c t ứ

ố ế

 Tổ  chức  quốc  tế  có  thể  ký  kết  các  điều  ước

quốc tế với các quốc gia hoặc với các tổ chức

quốc tế khác.

 Thẩm  quyền  này  của  tổ  chức  quốc  tế  xuất  phát từ quyền năng chủ thể luật quốc tế của

các tổ chức quốc tế và thường được ghi nhận

trong  Hiến  chương  và  các  văn  bản  pháp  lý

khác của tổ chức quốc tế.

b. Đ i di n tr c ti p ký k t ế

ự ế

 Đ i di n đ

ng nhiên ệ ạ ươ

 + Nguyên th qu c gia, ng ủ

i đ ng đ u chính ph , ố ườ ứ ủ ầ

b tr ng b ngo i giao trong m i hành đ ng liên ộ ưở ạ ộ ọ ộ

 + Ng

c qu c t quan đ n vi c ký k t đi u ệ ề ướ ế ế . ố ế

i đ ng đ u các c quan đ i di n ngo i giao ườ ứ ệ ầ ạ ạ ơ

trong vi c thông quan văn b n c a m t đi u c ề ướ ủ ệ ả ộ

qu c t gi a n c c c quan đ i di n và n ố ế ữ ướ ử ơ ệ ạ ướ c s ở

t i.ạ

Nh ng ng ữ

i thay m t cho qu c gia mình t ườ ặ ố ạ i m t h i ộ ộ

ngh qu c t ch c qu c t trong vi c ố ị ế ho c t ặ i t ạ ổ ứ ố ế ệ

thông qua văn b n c a m t đi u c qu c t trong ề ướ ủ ả ộ ố ế

khuôn kh c a h i ngh ho c t ch c đó. ổ ủ ặ ổ ộ ị ứ

Đ i di n theo y quy n

 Đ i di n đ

c y quy n là nh ng ng

c

ượ ủ

i đ ườ ượ

c quan có th m quy n y quy n cho h đ ọ ể ề ủ ơ

tham gia vào quá trình ký k t đi u

c qu c

ề ướ

ế

. Đ i di n đ

c y quy n ph i xu t trình

t ế

ượ ủ

th y nhi m thích h p khi tham gia ký k t ợ

ư ủ

ế

đi u

c qu c t

.

ề ướ

ố ế

M UẪ TH Y NHI M RIÊNG

Ư Ủ

 Ông (bà) ..........(họ tên và chức vụ) sau đây sẽ

được trao toàn quyền nhân danh Chính phủ

nước........(tên nước), để ký (cần hoặc không

phải phê chuẩn) đối với điều ước.............đã

được ký / thông qua

tại.......ngày........tháng....năm........

.........ngày.........tháng........năm........

Chữ ký (họ tên và chức vụ)

TH Y NHI M CHUNG

Ư Ủ

 Ông (bà) ..........(họ tên và chức vụ) sau đây sẽ

được trao toàn quyền nhân danh Chính phủ

nước........(tên nước), để ký (cần hoặc không

phải phê chuẩn) đối với tất cả các Hiệp ước,

công ước, hiệp định, nghị định thư, hoặc những

văn kiện pháp lý khác được nộp lưu chiểu tại

Ban thư ký của LHQ cũng như thông báo có liên

quan.

.........ngày.........tháng........năm........

Chữ ký (họ tên và chức vụ)

Trình t

c qu c t

ký k t đi u ế

ề ướ

ố ế

v Đàm phán, soạn thảo và thông qua

v Ký Điều ước quốc tế

v Phê chuẩn, phê duyệt ĐƯQT

v Gia nhập ĐƯQT

v Bảo lưu ĐƯQT

v Hiệu lực pháp lý của ĐƯQT

Đàm phán, so n th o, thông qua

Đàm phán:

- Thông qua các cơ quan đại diện ngoại giao ở

nước ngoài

- Tại các hội nghị quốc tế, các tổ chức quốc tế

- Tổ chức một hội nghị riêng để đàm phán giữa

các bên hữu quan

So n th o

- Điều ước song phương: Hai bên cử đại diện để

soạn thảo

- Điều  ước  đa  phương:  Các  bên  cử  ra  một  ủy

ban soạn thảo

Thông qua

- Điều  ước  song  phương:  bằng  miệng  hoặc  ký

tắt

- Điều  ước  đa  phương:  Biểu  quyết  hoặc  bỏ

phiếu kín

(Theo điều 9 Công ước Viên 1969 văn bản được  thông qua khi có 2/3 số phiếu tán thành)

Ngoài ra, trong thực tiễn quốc tế còn áp dụng  nguyên  tắc  Concensus  (đồng  thuận)  tất  cả  các thành viên nhất trí.

Ký tắt

Ký tượng trưng (ký ad referendum)

Ký chính thức

Ký t

tắ

ị ạ ạ ả

ượ ch a phát sinh hi u l c.

ả t đi u

c qu c t

Là vi c các v đ i di n c a các bên tham gia ệ đàm phán, so n th o ký xác nh n văn b n d ự ả c thông qua. Sau khi ký th o là văn b n đã đ t ư ố ế ắ

ề ướ

ệ ự

Ký t

ượ

ng tr ng ư

ị ạ

ủ ế

ớ ơ

ệ ủ

Là vi c ký c a v đ i di n v i đi u ki n là có ệ s đ ng ý ti p theo c a c quan có th m ự ồ quy n theo quy đ nh c a pháp lu t trong nu c ủ ề thì đi u

ẩ ớ c s không ph i ký chính th c n a

ề ướ

Ký chính th cứ

ả ị

c qu c t

Là vi c ký c a v đ i di n vào văn b n d ự ị ạ ủ ệ c đó không quy c, n u đi u ề ướ ế ề ướ và th t c khác (nh phê ư ủ ụ đó s ẽ ề ướ

ố ế

ệ th o đi u đ nh các trình t ự chu n, phê duy t) thì đi u ệ phát sinh hi u l c. ệ ự

Ý nghĩa

 Thông qua vi c ký chính th c, văn b n d th o đi u

ự ả ứ ề ệ ả

c tr thành văn b n pháp lý và nó s phát sinh ướ ẽ ả ở

hi u l c ngay n u các bên không có tho thu n nào ệ ự ế ả ậ

 Thông qua vi c ký chính th c, các bên m t l n n a

khác.

ộ ầ ứ ữ ệ

t i ích c a mình trong đi u c. ỏ rõ quy n và l ề ợ ề ướ ủ

Phê chu nẩ

áp lý đ n ph

ươ

ơ

ng) c a c quan nhà n

ươ

Phê chu n là hành vi ph ủ ậ

ơ ệ ự

ng ẩ c (tuyên b đ n ph ướ ố ơ có th m quy n công nh n hi u l c c a m t ộ đi u

c qu c t

ủ đ i v i qu c gia mình. ố

ề ố ế ố ớ

ẩ ề ướ

 Lý do có s phê chu n? ự

Th

ng áp d ng cho các đi u

c qu c t

quan

ườ

ề ướ

ố ế

tr ng có th đem l

i h u qu h t s c l n lao

ạ ậ

ả ế ứ ớ

cho qu c gia ố

Phê duy t:ệ

ng c a

 Phê duy t là m t tuyên b đ n ph ộ

ố ơ

ươ

c quan nhà n ơ

ướ

c có th m quy n công nh n ề

hi u l c c a m t đi u ủ

ệ ự

ề ướ

c qu c t ố

đ i v i ế ố ớ

qu c gia mình.

 Lý do c a phê duy t t

ng t

v i phê chu n,

ệ ươ

ự ớ

nh ng m c đ quan tr ng c n phê duy t c a ọ

ệ ủ

ư

đi u

ề ướ

c qu c t ố

ế

th p h n so v i m c đ ộ

ơ

quan tr ng c n phê chu n. ầ

c... tên

Ệ ướ

Ặ ệ c ) đã đ

c ký

M U VĂN KI N PHÊ CHU N, Ệ PHÊ DUY T HO C CH P Ấ THU NẬ Khi mà công c (ho c Hi p đ nh/ Hi p ệ ướ ặ ề ướ

ị ượ

g i c th c a đi u ọ ụ ể ủ i.....ngày.....tháng......năm t ạ

ướ ệ ặ

 Và khi mà, công ệ ị c ký nhân danh Chính ph n c) đã đ ủ ướ ướ qu c gia) vào ngày.....tháng......năm......... ố

 B i nh v y

c nói trên (ho c Hi p đ nh/ Hi p c......(tên ượ

ng ư ậ , tôi Nguy n Văn A, Ch c v B tr ụ ộ ưở ở ứ ễ

b ngo i giao (ho c ng i đ ng đ u chính ph ho c ạ ặ ộ ườ ứ ủ ầ ặ

nguyên th qu c gia) tuyên b r ng Chính ph ủ ố ằ ủ ố

n c....(tên n c), sau khi đã xem xét Công c nói ướ ướ ướ

c...) s phê chu n trên (ho c Hi p đ nh, hi p ệ ệ ướ ặ ị ẽ ẩ

(ho c phê duy t ho c ch p thu n) và th c hi n đ y ấ ự ệ ệ ặ ặ ậ ầ

 Đ làm b ng

đ nh ng đi u kho n nêu trong đi u c ề ướ ủ ữ ề ả

ằ , tôi đã ký văn ki n phê chu n (ho c ể ệ ẩ ặ

phê duy t ho c ch p thu n) ệ ặ ấ ậ

Ch ký v ữ à ch c vứ ụ

Gia nhập ĐƯQT

 Gia nh p là tuyên b đ n ph

ố ơ ậ ươ ng c a c quan nhà ơ ủ

n c có th m quy n công nh n hi u l c c a m t ướ ự ủ ệ ề ẩ ậ ộ

 Th t c gia nh p đi u

đi u c qu c t ề ướ ố ế ố ớ đ i v i qu c gia mình ố

nào đ c quy ủ ụ ề ướ ậ c qu c t ố ế ượ

 Hi n nay, vi c gia nh p có th th c hi n b ng cách g i ử

c đó. đ nh c th trong ph n cu i cùng c a đi u ầ ụ ể ề ướ ủ ố ị

ể ự ệ ệ ệ ậ ằ

c công hàm xin gia nh p đ n qu c gia b o qu n đi u ế ề ướ ậ ả ả ố

hay đ n ban th ký c a t ch c qu c t ủ ổ ư ế ố ế ả b o qu n đi u ả ứ ề

 Th m quy n gia nh p đi u

c ho c ký tr c ti p vào văn b n đi u c. ướ ề ướ ự ế ặ ả

c qu c t ề ướ ề ẩ ậ ố ế : Do Lu t qu c ậ ố

gia quy đ nhị

Ố Ế

M U VĂN KI N GIA NH P Ệ Ẫ C QU C T ĐI U Ề ƯỚ  Khi mà công ước (hoặc Hiệp định/ Hiệp ước... tên gọi

 Bởi như vậy, tôi Nguyễn Văn A, Chức vụ Bộ trưởng  bộ ngoại giao (hoặc người đứng đầu chính phủ hoặc

cụ thể của điều ước )  ...tháng.....năm........

 Chính phủ nước....(tên nước), sau khi đ xem xét Công

nguyên thủ quốc gia) tuyên bố rằng:

ước nói trên (hoặc Hiệp định, hiệp ước...) sẽ gia nhập

và thực hiện đầy đủ những điều khoản nêu trong điều

 Để  làm  bằng,  tôi  đã  ký  văn  kiện  gia  nhập  vào

ước.

ngày.........tại...............

Chữ ký và chức vụ

Vấn đề bảo lưu điều ước quốc tế

Khái niệm: bảo lưu điều ước quốc tế là hành vi  đơn  phương  của  một  chủ  thể  Luật  quốc  tế  tuyên bố loại trừ hiệu lực của một hay một số  điều  khoản  nhất  định  của  điều  ước.  trong  áp  dụng đối với mình Những điều khoản đó được  gọi là điều khoản bị bảo lưu.

Đi u ki n c a b o l u ủ

ệ  B o l u không áp d ng cho đi u

c song ph

ả ư ề ướ

ả ư ụ ươ ng mà ch ỉ

áp d ng cho đi u c đa ph ng. ề ướ ụ ươ

 Đ i v i đi u ố ớ

c đa ph ng mà có đi u kho n quy đ nh ề ướ ươ ề ả ị

 Đ i v i nh ng đi u

c th c hi n “c m b o l u” thì quy n b o l u cũng không đ ề ả ư ả ư ấ ượ ự ệ

c đa ph ng ch cho phép b o l u m t ố ớ ề ướ ữ ươ ả ư ộ ỉ

ho c m t vài đi u kho n c th nh t đ nh, thì quy n b o l u ụ ể ả ư ấ ị ề ề ặ ả ộ

 N u đi u

cũng không đ ượ c th c hi n đ i v i nh ng đi u kho n còn l ữ ố ớ ự ề ệ ả ạ . i

c đa ph ng cho phép b o l u b t kỳ đi u ề ướ ế ươ ư ề ả ấ

kho n nào thì quy n b o l u cũng không đ ả ư ề ả ượ c th c hi n đ i ố ự ệ

v i nh ng đi u kho n không phù h p v i m c đích và đ i ố ớ ữ ụ ề ả ớ ợ

t ng c a đi u ượ c ề ướ ủ

b o l u đi u

c

ự ả ư

ề ướ

c qu c t đ t

Trình t qu c tố ế  B o l u đi u ả ư

ề ướ ố ế ượ c th c hi n trong t ệ ự ấ

c giai đo n c a quá trình ký k t đi u ả ề ướ ủ ế ạ c, k c ể ả

 Qu c gia có quy n b o l u và cũng có quy n hu ỷ ả ư

giai đo n gia nh p đi u c. ề ướ ạ ậ

ề ề ố

 Vi c tuyên b b o l u, ch p thu n b o l u, rút b o

b o l u trong b t kỳ th i đi m nào xét th y c n thi ả ư ể ấ ấ ầ ờ t ế

ố ả ư ả ư ệ ấ ậ ả

c th c hi n b ng văn l u, ph n đ i b o l u ph i đ ư ố ả ư ả ượ ả ự ệ ằ

b n (g i cho qu c gia b o qu n đi u c) ề ướ ử ả ả ả ố

 B o l u s có hi u l c sau 12 tháng k t ệ ự

khi tuyên ả ư ể ừ ẽ

b b o l u mà không có thành viên nào ph n đ i. ố ố ả ư ả

ế

ệ ữ

ả ố

ề ướ

ạ ủ

i quy t m i quan h gi a Gi ố qu c gia b o l u và các thành ả ư viên còn l c qu c i c a đi u  Đối  với  các  quốc  gia  chấp  thuận  công  khai  tế?

hoặc im lặng không phản đối: quốc gia đưa ra

tuyên  bố  bảo  lưu  sẽ  không  thực  hiện  điều

khoản bị bảo lưu.

 Đối  với  các  quốc  gia  phản  đối:  Quốc  gia

tuyên bố bảo lưu phải thực hiện điều khoản bị

bảo lưu

M U VĂN KI N B O L U Ệ

Ả Ư

 Tô i, Nguy n Văn A............ ễ

Ch c v : ứ ụ B t r

ạ ủ ặ ộ ưở ố n g b ộ i ườ

 Ch ín h p h n

n g o i g iao ( h o c n g u y ê n t h q u c g ia, n g đ n g đ u ch ín h p h ) ủ ứ ầ

c ủ ướ ..............(t ê n n ướ

ố ề ề

ướ ề ặ c)b n g ằ ố ớ c ( h o c Hi p ặ ệ

 Tu y ê n b m à ch ú n g t ôi đ a ra là (h o c c s ơ ở

t u y ê n b n ày đ ra b o l u s au đ ây đ i v i Đi u ả ư (h o c các đ i u ) .....c a Côn g ủ đ n h ...) t h ôn g q u a n g ày... t h án g ..... n ă m .... ị

ư ặ

 Đ làm b n g , t ôi đ ã k ý v à đ ón g d u d

ố c a b o l u là)... ả ư ủ

 Làm t

i đ ây ề ấ ằ ướ

 Ch k ý v à

i........n g ày.......t h án g ........n ă m ....... ạ

ch c vứ ụ

c

ề ướ

Hi u l c pháp lý c a đi u ệ ự qu c tố ế

Điều kiện có hiệu lực

Hiệu lực của điều ước quốc tế về không gian

Hiệu lực của điều ước quốc tế về thời gian

Thời điểm phát sinh hiệu lực

Thời gian có hiệu lực

Điều ước quốc tế và quốc gia thứ ba

Điều ước quốc tế hết hiệu lực

Đi u ki n có hiêu l c c a Đ QT

ự ủ Ư

Chính  là  các  điều  kiện  trở  thành  nguồn  của

luật Quốc tế

Đi u

c qu c t

vô hi u

ề ướ

ố ế

 Đi u

Tùy theo m c đ vô hi u, ng ứ ệ ộ ườ i ta chia làm hai lo i ạ

 Đi u

c vô hi u t ề ươ ệ ươ ng đ i ố

ề ướ c vô hi u tuy t đ i. ệ ố ệ

Vô hi u tuy t đ i ệ ố

 Vô hi u ngay t ệ

khi ký k t đi u ế

ề ướ

c, c th là ụ ể

Đi u

c đó ký không trên c s t

ề ướ

ơ ở ự

nguy n và ệ

bình đ ng ho c ký k t không phù h p v i n i ớ ộ

ế

dung c a các nguyên t c c b n c a lu t

ơ ả

qu c t

. ố ế

 H qu : Các bên hoàn toàn gi

i phóng quy n

và nghĩa v c a mình trong đi u

c.

ụ ủ

ề ướ

Vô hi u t

ệ ươ

ng đ i ố

c qu c t

không có hi u l c

 Là nh ng đi u ữ

ề ướ

ố ế

ệ ự

n u nh các bên tham gia xét th y còn t n t

i ồ ạ

ư

ế

nh ng vi ph m pháp lu t qu c gia v th m

quy n ký k t, l m l

ế ầ

i, man trá, mua chu c v ị

đ i di n.

 H qu : Các bên có th kh c ph c nh ng

thi u sót sai l m đó, n u kh c ph c đ

c

ế

ế

ượ

đi u

ề ướ

c có hi u l c ệ ự

ệ ự ủ

ề ướ

ố ế

c qu c t

Hi u l c c a đi u c qu c t theo không gian và th i gian ờ  Không gian có hi u l c c a đi u ề ướ

ệ ự ủ

ố ế

- Đi u

c có hi u l c trên lãnh th c a các

ề ướ

ệ ự

ổ ủ

n

c thành viên

ướ

- Đi u

c cũng có th có hi u l c trên ph m vi

ề ướ

ệ ự

lãnh th c ng đông ổ ộ

ệ ự ủ

Th i gian có hi u l c c a đi u ờ ố tế c qu c ướ Th i đi m phát sinh hi u l c ệ ự ể ờ

- Sau khi ký chính th cứ

- Sau khi phê chu n ho c phê duy t ệ ẩ

- Sau khi đ s n

c phê chu n

ủ ố ướ

Th i h n có hi u l c c a đi u

c qu c t

ệ ự ủ

ờ ạ

ề ướ

ố ế:

- Đi u

c vô th i h n: ch quy đ nh th i đi m

ề ướ

ờ ạ

b t đ u có hi u l c

ắ ầ

ệ ự

- Đi u

c qu c t

ề ướ

ố ế

có th i h n: Quy đ nh th i ờ

ờ ạ

đi m b t đ u và th i đi m k t thúc hi u l c ệ ự

ắ ầ

ế

c.

Đ QT h t hi u l c ệ ự ế T đ ng h t hi u l c: ệ ự ế  H t th i h n có hi u l c c a đi u ệ ự ủ

Ư ự ộ ế

ờ ạ

ề ướ

 Khi các bên đã th c hi n xong các quy n và

nghĩa v quy đ nh trong đi u ị

ề ướ

c qu c t ố

ế

tr

c th i h n quy đ nh

ướ

ờ ạ

 Khi có chi n tranh x y ra ế

 Khi m t bên đ n ph

ơ

ươ

ng ch m d t hi u l c ứ

ệ ự

c

c a đi u ủ

ề ướ

- Bãi b đi u

c ỏ ề ướ

- H y b đi u

c

ỏ ề ướ

Bãi b đi u

c qu c t

ỏ ề ướ

ố ế

ươ

ế

ng c a m t qu c gia ộ ố c đã h t hi u l c đ i v i ớ ố ự c), v i đi u ề ớ

Là hành vi đ n ph ơ tuyên b đi u ệ ề ướ ố mình (theo quy đ nh c a đi u ề ướ ị ủ c đó cho phép bãi b ki n đi u ỏ

ề ướ

Đây là quy n c a qu c gia đ

c ghi nh n

ượ

c

trong đi u

ề ề ướ

H qu : ệ

- Đ i v i đi u

c song ph

ng: Đi u

ề ướ

ươ

ề ướ

c h t ế

ố ớ hi u l c ệ ự

ỉ ế

ệ ự

- Đ i v i đi u ố ớ ươ ề ướ v i qu c gia tuyên b bãi b ố ớ

c đa ph ố

ng: ch h t hi u l c ỏ

Hu b đi u

c qu c t

ỷ ỏ ề ướ

: ố ế

ủ ủ

Là tuyên b đ n ph ươ ề ề ướ c qu c t

ệ ự ng c a m t qu c gia (c a c ơ ố ộ c) nh m ch m d t ứ ằ ướ đ i v i mình mà c qu c t ố ế ố ớ

 C s pháp lý

đó cho phép. ố ơ quan có th m quy n trong n ẩ hi u l c c a m t đi u ộ ủ không c n đi u ề ướ ầ ố ế

- Khi m t bên ch h

c qu c t ơ ở đ tuyên b hu b đi u ố ỷ ỏ ề ướ ể ố ế

ng quy n mà không th c hi n ỉ ưở ộ ự ệ ề

-

nghĩa v .ụ

M t hay nhi u bên vi ph m nghiêm tr ng nh ng ữ ề ạ ọ ộ

- Khi qu c gia không còn kh năng th c hi n nghĩa v ụ

đi u kho n c a đi u c ề ướ ủ ề ả

ự ệ ả ố

c a mình do hoàn c nh thay đ i c b n – Rebus sic ủ ổ ơ ả ả

stantibus.(hoàn c nh thay đ i c b n) ổ ơ ả ả

c song ph

 Đ i v i đi u ớ

ề ướ

ươ

ng: Ch m d t ấ

hi u l c (nh ng đ i v i nh ng đi u

c qu c

ệ ự

ố ớ

ề ướ

ư

t ế

v lãnh th , biên g i qu c gia và nh ng ớ

đi u

ề ướ

c đã có đi u kho n ghi nh n khi có ả

chi n tranh x y ra thì đi u ả

ề ướ

ế

c này v n không ẫ

ch m d t hi u l c).

ệ ự

T m đình ch đi u

c ỉ ề ướ

ề ướ ượ

c qu c t : Đây là ố ế c ghi nh n trong Lu t ậ

:

 T m đình ch th c hi n đi u ỉ ự quy n c a qu c gia và đ ố ủ ề c qu c t đi u ố ế ề ướ

 Các bên tham gia đi u

ề ướ

ế ẽ

c qu c t ố ờ

ệ Ư

s gián đo n th c hi n Đ QT trong m t th i gian nh t ạ đ nh. ị

ơ ở

 C s pháp lý: do s th a thu n c a các thành ự ỏ c qu c t

viên ho c do đi u

ủ ậ quy đ nh. ị

ề ướ

ố ế

c qu c t

và Qu c gia ố

ố ế

ề ướ

c qu c t không t o ra

Đi u th baứ  V nguyên t c, m t đi u ề

ề ướ ắ ộ ố ế ạ

nghĩa v hay quy n h n nào cho qu c gia th ba – ụ ứ ề ạ ố

qu c gia không ph i là thành viên c a đi u c qu c ề ướ ủ ả ố ố

t , tr khi có s đ ng ý c a qu c gia đó. ế ừ ự ồ ủ ố

 Tuy nhiên, (Đi u 34,35,37 Công ề

c Viên 1969), ướ

Đi u ề ướ c qu c t ố ế ẽ s ràng bu c nghĩa v đ i v i ớ ụ ố ộ

qu c gia th 3 n u đ c qu c gia này ch p thu n ứ ế ố ượ ố ấ ậ

b ng văn b n. ằ ả

 Có nh ng đi u ữ

c qu c t ề ướ ố ế không ghi nh n nghĩa v ụ ậ

c a qu c gia th 3, nh ng ghi nh n quy n c a qu c ủ ứ ư ủ ề ậ ố ố

 Đi u

gia th ba. ứ

c qu c t có th giao nghĩa v cho qu c gia ề ướ ố ế ụ ể ố

th ba b t k qu c gia này có ch p thu n hay không ấ ể ứ ấ ậ ố

(ch áp d ng trong tr ng h p vì hòa bình và an ninh ụ ỉ ườ ợ

th gi i). ế ớ

c qu c t

Th c hi n đi u ệ

ề ướ

ố ế

 Gi

i thích đi u

c qu c t

ề ướ

ố ế

 Công b và đăng ký đi u

c qu c t

ề ướ

ố ế

 Th c hi n đi u

c qu c t

ề ướ

ố ế

Gi

i thích đi u

c ề ướ

Lag  việc  làm  sáng  tỏ  nội  dung  thật  của  điều

ước.

Chủ thể giải thích điều ước:

- Chủ  thể  chính  thức:  Do  các  quốc  gia  ủy  quyền,  kết  quả  giải  thích  này  có  giá  trị  bắt  buộc

- Chủ  thể  không  chính  thức:  Tuyên  bố  đơn  phương của quốc gia, các cơ quan nghiên cứu  pháp luật… Kết quả giải thích của các chủ thể  này không mang tính bắt buộc

Công b và đăng ký đi u

c ề ướ

Công bố:

- Do pháp luật quốc gia quy định

- Nếu  là  điều  ước  của  Liên  Hợp  Quốc  sẽ  do  Ban

thư ký công bố

• Đăng ký (Điều 102 Hiến chương Liên Hợp Quốc):  Nếu không đăng ký thì khi có tranh chấp xảy ra,  các  bên  không  được  viện  dẫn  điều  ước  đó  ra  trước một cơ quan nào của Liên hợp quốc để giải  quyết

c qu c t

Th c hi n đi u ệ

ề ướ

ố ế

Khi điều ước quốc tế  phát sinh hiệu lực, các  quốc  gia  phải  tuân  thủ  đầy  đủ  và  thiện  chí  (Điều 26 Công ước Viên 1969)

ố ế

III. T p quán qu c t a. Khái ni mệ Tập  quán  quốc  tế  là  qui  tắc  xử  sự  chung,  hình  thành  trong  thực  tiễn  quốc  tế  và  được  các  chủ  thể của Luật quốc tế thừa nhận là luật.

Đi u ki n tr thành ngu n c a ề TQQT Phải  là  qui  tắc  xử  sự  chung  được  các  quốc  gia  công  nhận  và  áp  dụng  rộng  rãi  trong  thực  tiễn  quốc tế

Phải  được  thừa  nhận  chung  là  các  qui  phạm  có

tính chất pháp lý bắt buộc (jus cogens)

Phải  có  nội  dung  phù  hợp  với  những  nguyên  tắc

cơ bản của Luật quốc tế.

Con đ

ng hình thành

ườ

Theo  quan  điểm  truyền  thống:  Một  tập  quán  quốc

Yếu tố vật chất: Là những thực tiễn chung được  lặp  đi  lặp  lại  nhiều  lần  để  tạo  ra  quy  tắc  xử  sự  thống nhất.

Yếu  tố  tâm  lý:  Các  chủ  thể  ý  thức  được  rằng  việc  mình  xử  sự  như  vậy  là  đúng  về  mặt  pháp  lý, mọi sự không tôn trọng các quy tắc đó được  xem là vi phạm các nghĩa vụ pháp lý quốc tế.

tế trước tiên phải thỏa mãn hai yếu tố:

Theo quan điểm mới

 Lo i qui ph m th nh t mang tính truy n

th ng: Ph i đáp ng hai thành t

: thành t

v t

ố ậ

ch t và thành t

c các qu c

tinh th n và đ ầ

ượ

gia th a nh n hi u l c pháp lý ràng bu c ự

mình.

 Lo i quy ph m th hai: Bao g m các quy t c

c ghi nh n trong m t s văn ki n,

x s đ ử ự ượ

ộ ố

đ

c các qu c gia th a nh n hi u l c pháp lý

ượ

ệ ự

b t bu c đ i v i mình v i t ố ớ

ớ ư

cách là t p quán ậ

pháp lý qu c t

. ố ế

Con đ

ng hình thành t p quán

ườ

 Hình thành t

ngh quy t c a t

ch c qu c t

ế ủ ổ

ố ế

 Hình thành t

m t ti n l ừ ộ ề ệ

duy nh t ấ

 Hình thành t

c qu c t

đi u ừ ề ướ

ố ế

 Hình thành t

hành vi đ n ph

ng c a qu c

ơ

ươ

gia

Hi u l c ệ ự

Tập quán quốc tế có giá trị pháp lý như  điều

ước quốc tế

Tập  quán  quốc  tế  có  thể  được  áp  dụng  khi  không  có  quy  phạm  điều  ước  quốc  tế  điều  chỉnh  hoặc  các  chủ  thể  LQT  chọn  lựa  tập  quán quốc tế đề điều chỉnh

IV. Mối quan hệ giữa điều ước quốc tế và tập  quán quốc tế 1. Sự tác động qua lại giữa ĐƯQT và TQQT

Tập quán quốc tế là cơ sở hình thành điều ước quốc

tế

Các  điều  ước  quốc  tế  có  thể  áp  dụng  như  tập  quán

giữa các quốc gia không tham gia điều ước

Điều ước quốc tế tác động trở lại đến sự hình thành,

phát triển của tập quán quốc tế.

Điều ước quốc tế và tập quán quốc tế đều có giá trị

pháp lý ngang nhau

Điều ước quốc tế được ưu tiên áp dụng trong trường  hợp  có  sự  xung  đột  giữa  điều  ước  quốc  tế  và  tập  quán quốc tế về cùng một vấn đề

ệ ự ủ

2. So sánh hi u l c c a các lo i ạ ngu nồ Việc áp dụng tập quán hay điều ước là so sự thỏa

thuận của các quốc gia hữu quan

Tuy nhiên trên thực tế, nếu cùng một vấn đề vừa  có điều ước quốc tế, vừa có tập quán quốc tế điều  chỉnh  thì  các  nước  thường  ưu  tiên  áp  dụng  điều  ước hơn vì:

- Điều  ước  thể  hiện  bằng  văn  bản  rõ  ràng,minh

bạch hơn

- Điều  ước  trải  qua  một  trình  tự  lập  pháp  chặt  chẽ

hơn

- Điều  ước  có  thể  được  hình  thành  nhanh  chóng

hơn

IV. Các ph

ng ti n hô tr ngu n

ươ

 Các nguyên tắc pháp luật chung

 Nghị quyết của các tổ chức quốc tế liên chính

phủ

 Phán quyết của Tòa án quốc tế

 Học thuyết về luật quốc tế

 Hành vi đơn phương của quốc gia