Ậ
ƯƠ
Ề Ợ
NG VII. PHÁP LU T V H P TÁC XÃ
ể
ứ
ứ ấ ủ ệ ạ ộ ắ ổ ch c và ho t đ ng c a HTX ậ ứ ạ
ổ
ả
ả
i th , phá s n HTX
ề
ứ
ủ
ả
CH Các v n đ nghiên c u: ề ặ 1. Khái ni m, đ c đi m c a HTX ủ 2. N.t c t 3. Thành l p và ĐKKD HTX ể i, gi 4. T ch c l ụ ủ 5. Quy n và nghĩa v c a HTX ế ủ 6. Quy ch pháp lý c a xã viên HTX ả ề ổ ế ch c, qu n lý HTX 7. Quy ch pháp lý v t ề ế 8. Quy ch pháp lý v tài s n và tài chính c a
HTX
1. Khái ni mệ
ể
ề
ế ề ự KTTT phát tri n d a trên m t n n kinh t ứ ổ ươ ớ ng th c t ữ
ứ ệ ổ ủ hàng hóa ứ ả ch c s n ươ ng ậ ch c và ho t đ ng c a các DN t p
ề ấ ứ ể
HTX là m t TCKT t p th do NLĐ t
ự ố ệ ậ nguy n góp v n,
ứ góp s c đ cùng tham gia lao đ ng và SXKD.
ộ ừ ộ ầ nhi u thành ph n v i nhi u ph ộ ạ xu t, kinh doanh đa d ng. M t trong nh ng ph ạ ộ th c đó là vi c t ổ ế th mà ph bi n là HTX. ộ ể ể HTX ra đ i
ướ ẫ
ờ ở ươ V ổ ế ở c ph bi n ể ố ng qu c Anh t ề nhi u n ẳ ư ị năm 1844 và sau đó ế c. Cho đ n nay, HTX v n ế ượ c vai trò, u th
ệ ủ ượ đ ế ụ ti p t c phát tri n và kh ng đ nh đ ặ đ c bi t c a mình.
1. Khái ni mệ (tt)
Trong trong n n KTKHHTT đ
ề
ế ấ ặ
ế ủ ượ ủ ế ạ ờ ỳ ộ c xem là m t trong hai ch y u t o nên tính ch t đ c thù XHCN. Th i k này, ph n l n các HTX
ầ ớ ệ ệ ả
ộ ị ầ thành ph n kinh t ề c a n n kinh t ạ ộ ộ ho t đ ng m t cách trì tr , không có hi u qu . ạ ộ Đ i h i VI và H i ngh trung
ế ề ế ụ ươ ổ ớ
ế ậ ệ ả
ế ậ c t
hàng ch c năm nay, kinh t ứ t p th đ ộ ấ ừ VN, t ộ ứ ề
ư ổ ợ ệ ng V khóa IX đã thông ể ị qua Ngh quy t v ti p t c đ i m i, phát tri n và nâng ể t p th . cao hi u qu kinh t ể ượ ổ ụ Ở ớ ch c r ng rãi v i nhi u hình th c và c p đ khác nhau, nh t h p tác, HTX và liên hi p HTX.
1. Khái ni mệ (tt)
ể ạ
ổ
ạ ộ ả
ướ
Đ t o khuôn kh pháp lý cho HTX ho t đ ng, QH đã thông ẫ ng d n thi
qua LHTX1996, LHTX2003 và các văn b n h hành.
ậ
ể
ự
ầ ể
ộ i ích chung, t ạ ứ
ậ
ể ủ ả
ự
ệ
ệ
ấ
ầ
“HTX là TCKT t p th do các cá nhân, h gia đình, pháp ệ ợ nguy n góp nhân (xã viên), có nhu c u, l ứ ạ ậ ố v n, góp s c t o l p ra đ phát huy s c m nh t p th c a ừ t ng xã viên, cùng nhau th c hi n có hi u qu các HĐSXKD và nâng cao đ i s ng v t ch t, tinh th n, góp ph n phát tri n KTXH c a đ t n
ậ ầ c (Đ1 LHTX2003).
ấ ướ ạ
ư
ể ộ ủ ự
ố
ạ
cách pháp ch u trách nhi m trong ph m vi VĐL, v n
ạ ự ch , t
ờ ố ủ ư ộ HTX ho t đ ng nh m t lo i hình DN, có t ị ồ
ố
ệ nhân, t tích lũy và các ngu n v n khác”.
ạ
ấ
ữ
ắ
ư ộ ạ ộ Tính ch t ho t đ ng “nh m t lo i hình DN” cho th y HTX ơ ự ộ ạ ứ ch c và ho t đ ng d a trên nh ng n.t c c
ấ ượ ổ c t ủ
đã đ ả b n c a kinh doanh.
1. Khái ni mệ (tt)
ệ ậ
ư Vi c th a nh n HTX có t ả ừ ọ ệ ư ủ ả cách pháp nhân có ý nghĩa ư cách c a HTX nh
ộ quan tr ng trong vi c b o đ m t là m t CTKD.
ư ữ
ấ ủ ả ế ầ ữ ị
ặ ợ
Nh ng do tính ch t c a HTX nên HTX cũng có nh ng đ c thù, vì th c n ph i có nh ng quy đ nh riêng, phù h p cho HTX.
HTX phân bi
ạ ở
ố ệ ớ ủ
ệ ả
ầ ấ
ự ờ ố ệ ừ ộ ủ ộ ậ
ơ ỗ ụ ch m c t v i các lo i hình DN khác ệ tiêu cu i cùng c a HTX là “cùng giúp nhau th c hi n ậ có hi u qu các HĐSXKD và nâng cao đ i s ng v t ụ ự ch t, tinh th n”. Nói cách khác là th c hi n các m c ượ tiêu xã h i. Tính xã h i c a HTX đ c th a nh n cao h n tính kinh doanh.
ủ
ể
ặ
Đ c đi m c a HTX
ấ ủ
ọ
HTX là m t TCKT c b n và quan tr ng nh t c a
ộ ầ thành ph n kinh t
ư
ch c có t
ủ ự
ạ
ị
HTX mang tính xã h i và h p tác cao ứ ộ ổ HTX là m t t ộ HTX ho t đ ng theo n.t c t
ơ ả ể ế ậ t p th ợ ộ cách pháp nhân ắ ự ch , t
ch u trách
nhi mệ ả
ượ
ủ
ừ ố
ở ữ Tài s n s h u c a HTX đ
ể ượ
v n, ỗ c h
ợ ừ
c hình thành t ủ công s c đóng góp c a xã viên và có th đ tr t
ứ phía NN ệ
ự ộ ử ụ
ố ề ứ
ế ộ ộ
ề
ị
ự HTX th c hi n ch đ phân ph i theo s đóng ề ố góp v v n, v lao đ ng và v m c đ s d ng ụ d ch v
(tt)
ủ
ặ
Đ c đi m c a HTX ể
ọ
ấ
ơ ả HTX là m t TCKT c b n và quan tr ng nh t
ủ
ầ
ế ậ
ộ c a thành ph n kinh t
ể t p th
ở ữ
ủ
ể ự ể
ế ậ ở ữ ậ
ế ộ ỏ
ộ
ầ
ừ ớ ạ
ự
ị
t p th d a trên s h u c a các xã viên và “Kinh t ộ s h u t p th , liên k t r ng rãi trong NLĐ, các h SXKD, DN v a và nh , thu c các thành ph n kinh ế t
i h n quy mô, lĩnh v c và đ a bàn”.
, không gi
(tt)
ủ
ặ
Đ c đi m c a HTX ể
ợ
ộ
HTX mang tính xã h i và h p tác cao
ộ ộ ủ
ứ ắ ổ ạ ộ
ể ố ứ
ế ể ấ
ệ ơ ạ
ố ạ ậ ườ ề
ệ
ễ ấ ộ ợ
ườ ạ ớ ố
ộ ủ ệ
ữ ỉ ạ ượ ạ ộ ủ ề ả ượ ặ ể ệ Tính xã h i c a HTX th hi n trong toàn b các ủ n.t c t ch c và ho t đ ng c a mình. NLĐ tham gia ứ ướ i các hình th c tham HTX có th góp v n, góp s c d ả ộ ự ả gia qu n lý, tr c ti p lao đ ng s n xu t. Đây là đi m ỉ ớ t so v i các lo i hình DN khác, là n i mà ch khác bi ớ i góp v n t o l p nên. V i đi u dành riêng cho ng ố ượ ng vào ki n d dàng khi tham gia HTX, cho nên đ i t ạ HTX r t r ng và đa d ng. Đây là môi tr ng phù h p ộ v i s đông NLĐ. Tuy nhiên, nh ng ho t đ ng có ý ả c hi u qu khi nó nghĩa xã h i c a HTX ch đ t đ ế . đ c đ t trên n n t ng c a ho t đ ng kinh t
ủ ứ
(tt) cách pháp nhân
ề ượ ố i ít v n đ
ố ơ ở ế ợ
ố ớ ả
ạ ộ ắ ố ố ờ ầ
Đ c đi m c a HTX ể ặ ộ ổ ư HTX là m t t ch c có t ả ể ồ ứ ề ổ V t ch c, HTX bao g m c th nhân và pháp nhân, ườ ả ườ ả c hình c ng i nhi u v n và c ng ắ ố ố ắ thành trên c s k t h p n.t c đ i nhân và n.t c đ i ấ ủ ứ ệ ổ v n. Tuy nhiên, v i b n ch t c a HTX thì vi c t ch c ắ ề và ho t đ ng là nghiêng v n.t c đ i nhân, trong khi đó thì n.t c đ i v n có ph n m nh t h n. ộ ổ
ủ ỏ ề ố ạ ơ HTX th a mãn các đi u ki n c a m t t ch c có t
ượ ộ ậ
ả ặ
ứ ợ ộ ậ ệ ớ ằ ự
ộ
ư ệ cách pháp nhân: Đ c thành l p m t cách h p pháp; ẽ ứ ch c ch t ch ; có tài s n đ c l p v i ta có c c u t ị ch u trách nhi m b ng i c a các xã viên, và t còn l các tài s n đó; nhân danh HTX tham gia các QHPL m t cách đ c l p.
V hình th c s h u HTX g m hai ph n: S h u t p
ở ữ ậ ở ữ
ồ ấ ổ ề ể ầ ơ ấ ổ ạ ủ ả ộ ậ ứ ở ữ ầ th và s h u mang tính ch t c ph n.
(tt)
ặ
ủ
ạ
ắ ự
ủ ự
ị
Đ c đi m c a HTX ể ộ HTX ho t đ ng theo n.t c t
ch , t
ch u trách
nhi mệ ả
ượ
ủ
ừ ố
ở ữ Tài s n s h u c a HTX đ
ể ượ
v n, ỗ c h
ợ ừ
c hình thành t ủ công s c đóng góp c a xã viên và có th đ tr t
ứ phía NN
ể ọ ể ệ ừ ệ
ư
ậ ề ớ
ố ố ữ ộ ủ ỗ ợ ấ ị
ề ả
ươ ượ ề ạ ị ặ Đ c đi m này th hi n cô đ ng trong vi c th a ủ ậ nh n t cách pháp nhân c a HTX. Tuy v y, nó có ể đi m khác so v i các công ty đ i v n. Do đ cao vai trò xã h i c a HTX mà NN có nh ng h tr nh t đ nh ở ữ ả v tài chính. Ph n tài s n này là tài s n thu c s h u ể chung không th phân chia, k c khi HTX b gi i th , khi đó đ ể ả i cho chính quy n đ a ph ầ ể c trao l ộ ị ả ng.
(tt)
ặ
ủ
ệ
ự ộ ử ụ
ố ề ứ
ề
ị
Đ c đi m c a HTX ể ế ộ ự HTX th c hi n ch đ phân ph i theo s đóng ề ố ộ góp v v n, v lao đ ng và v m c đ s d ng ụ d ch v
ố ừ Tính ch t phân ph i này v a đ
ự ả ắ ầ
ấ ố ủ ừ ữ ủ ặ
ượ ế ư ộ ứ ố ể
ộ ể ị
ụ ạ ớ c d a theo n.t c phân ph i c a CTCP (phân chia k t qu theo ph n ố v n góp); v a mang nh ng đ c tr ng riêng c a kinh ộ ử ế ậ t p th (phân ph i theo lao đ ng và m c đ s t ệ ụ t d ng d ch v ). Đây cũng chính là m t đi m khác bi so v i các lo i hình DN khác.
ắ ổ
ứ
ủ
2. N.t c t
ạ ộ ch c và ho t đ ng c a HTX
nguy n
ắ ự ắ ắ
ẳ ị
ch , t
ch u trách nhi m và
ệ 2.1 N.t c t ủ 2.2. N.t c dân ch , bình đ ng, công khai ệ ủ ự 2.3. N.t c t cùng có l
ộ
ồ
ể
ắ
ự i ợ ợ
2.4. N.t c h p tác và phát tri n c ng đ ng
ắ ự
ệ
2.1. N.t c t
nguy n
ủ ề ề
ộ ị
ọ ệ ậ
ề
ị
ủ
“M i cá nhân, h gia đình, pháp nhân có đ đi u ki n theo quy đ nh, tán thành ĐLHTX có quy n gia nh p HTX; xã viên có quy n ra HTX theo quy đ nh c a ĐLHTX” K1 Đ5 LHTX2003).
ỏ
Các đ i t
ậ ổ
ầ
ứ
ộ
ộ ủ
ủ
ề
ệ
ị
ố ặ ố ượ ng mu n gia nh p ho c ra kh i HTX ủ ừ ủ đ 18 tu i, có NLHVDS đ y đ là: công dân VN, t ộ (cá nhân, cán b , công ch c); h gia đình và pháp ữ nhân h i đ nh ng đi u ki n theo quy đ nh c a BLDS.
ủ
ắ
ẳ
2.2.N.t c dân ch , bình đ ng, công khai
ả
ề
ể
ế
ể ả
ươ
ướ
ự
ng h ố
ấ
ấ
ị
“Xã viên có quy n tham gia qu n lý, ki m tra, ề giám sát HTX và có quy n ngang nhau trong bi u ệ ng s n quy t; th c hi n công khai ph ữ xu t, kinh doanh, tài chính, phân ph i và nh ng ề v n đ khác quy đ nh trong ĐLHTX” (K2 Đ5 LHTX).
ủ ự
ệ
ị
ch , t
ch u trách nhi m và
ắ ự 2.3. N.t c t iợ cùng có l
ị
ả
ự
ự
ự
ủ ch và t
ậ
ệ
“HTX t ị
ả
ầ
ộ
ề ế ch u trách nhi m v k t qu HĐSXKD; t ự ượ
, lãi đ
ầ
ứ
ế ỹ
ả ỗ ố
ạ
ứ
ộ ử ụ
ủ ị
ị
ế
ự
ự
ươ
ứ
ổ
ợ
ườ ồ
quy t đ nh l a ch n ph ợ ề ợ
ng, khách hàng, ký k t h p đ ng, t ệ
ề
ả
ậ
ể
ị
ị ố ế ng; t
ệ
ả
ị
ủ
ữ
ề
ị
ữ ả
ữ
ữ
ắ
ế ị ợ ng l
ủ ạ ụ ủ ạ
ưở ứ
ứ
ố
ụ
ụ
ế ệ quy t ụ ộ ố đ nh phân ph i thu nh p. Sau khi th c hi n xong nghĩa v n p c trích m t ph n vào các thu và trang tr i các kho n l ộ qu , m t ph n chia theo v n góp và công s c đóng góp c a xã ụ ầ viên, ph n còn l i chia cho xã viên theo m c đ s d ng d ch v ủ c a HTX” (K3 Đ5 LHTX2003). ị ọ ế HTX t ng án HĐSXKD, tìm ki m th ự ồ ế ệ ch c th c hi n h p tr ế ự ế ị ồ đ ng và ch u trách nhi m v h p đ ng đã ký k t; t quy t đ nh ứ ỹ phân ph i k t qu kinh doanh; trích l p các qu ; m c ti n công, ứ ế ọ ự ự ề ươ ờ ti n l l a ch n và quy t đ nh hình th c, th i đi m huy ộ ự ố ử ụ ủ ộ ố ch u trách nhi m đ ng v n; ch đ ng s d ng v n và tài s n; t ỗ ệ ề v nh ng r i ro. M i xã viên cùng ch u trách nhi m v nh ng r i ố i pháp ro trong ph m vi v n góp, cùng nhau quy t đ nh nh ng gi ả i nh ng thành qu kh c ph c r i ro. Các xã viên cùng h ộ ử ứ ộ do HTX t o ra theo m c góp v n, góp s c lao đ ng và m c đ s ị d ng d ch v .
ộ
ợ
ể
ắ
2.4. N.t c h p tác và phát tri n c ng đ ngồ
ứ
ầ
ự
ợ
ớ
ả ể ồ
ữ
ợ
ậ ộ ướ
ộ ướ
“Xã viên ph i có ý th c phát huy tinh th n xây d ng t p th và h p tác v i nhau trong HTX, trong c ng đ ng xã h i; h p tác gi a các HTX trong n
c” (K4 Đ5 LHTX2003).
c và ngoài n
ậ
3. Thành l p và ĐKKD HTX
ể
ướ
V n.t c chung, đ có th thành l p HTX tr
ề ế
ậ ề ố
ể ầ
ề
ả
ắ ả ề ề
ề ư
ủ
ọ
ề ụ ở
ệ
c ả h t ph i đ m b o yêu c u v v n, v ngành cách pháp lý c a các xã ngh , v tên g i, v t ị viên, các quy đ nh v tr s , chi nhánh, văn ạ phòng đ i di n,…
ươ
ủ ề
ị ng II LHTX2003 quy đ nh đ y đ v thành
ầ ướ
ồ
Ch ậ l p và ĐKKD HTX, bao g m các b
c sau:
(tt)
ậ
3. Thành l p và ĐKKD HTX
ề
ế
B c 1: Sáng l p viên ti n hành tuyên truy n,
ướ ậ
ậ
ậ v n đ ng thành l p HTX (Đ10)
ộ ậ
ớ
ặ ụ ở ươ ụ ở ấ ị ướ ệ ậ ng h
ế ộ Sáng l p viên (cá nhân, h gia đình, pháp nhân) báo ề ơ ự ị cáo v i UBND c p xã n i d đ nh đ t tr s chính v ng vi c thành l p, đ a đi m đóng tr s , ph ạ SXKD và k ho ch ho t đ ng.
Sáng l p viên tuyên tuy n, v n đ ng ng
ậ ộ ể ạ ộ ề
ự
ế ế ầ ậ ườ i có nhu ả ự ươ ng án SXKD; d th o ể ổ ệ t khác đ t
ậ ị ầ c u tham gia; xây d ng ph ề ệ Đi u l và xúc ti n các công vi c c n thi ộ ứ ch c h i ngh thành l p.
(tt)
ổ
ậ ứ
ị
ậ ứ
ổ
ữ
ậ
ch c, bao g m sáng l p viên và nh ng
ệ
ố
ươ
ướ
ạ
ạ
ng h ế
ậ
ấ ể ượ ; tên, bi u t
3. Thành l p và ĐKKD HTX ướ B c 2: T ch c h i ngh thành l p HTX (Đ11) ồ ị ộ H i ngh do sáng l p viên t ườ ng ộ ộ ộ
ộ ậ ọ i có nguy n v ng tham gia HTX. ậ H i ngh th o lu n và th ng nh t ph ề ệ ậ
ị ả ự ả đ ng; d th o Đi u l ị ả
ế
ể
ấ
ấ
i;
ề ệ ộ
, n i quy; ậ
ộ
ậ
ả
ế ng SXKD; k ho ch ho t ng (n u có) và l p danh sách xã viên. ố ề H i ngh th o lu n và bi u quy t theo đa s các v n đ : ườ Thông qua danh sách xã viên; ít nh t là 7 ng Thông qua Đi u l ế ị Quy t đ nh thành l p riêng hay không thành l p riêng b máy qu n lý và
ộ
ề b máy đi u hành. ố ớ
ừ
ề
ộ ộ ệ
ế ị
ừ ờ
ưở
ủ
ồ
ệ
Đ i v i HTX thành l p m t b máy v a qu n lý v a đi u hành thì ng BQT; quy t đ nh
ệ
ủ
ả ậ ầ b u BQT và Ch nhi m; Ch nhi m đ ng th i là Tr ố ượ s l
ủ ng Phó Ch nhi m. ậ ố ớ
ộ
ưở
ề ế ị
ộ ố
ầ ặ
ầ
ế ị
ủ
ủ
ệ
BQT và Tr thuê Ch nhi m; quy t đ nh s l ưở
ố ượ ố
ầ
ng Phó Ch nhi m. ng BKS trong s các thành viên BKS; ả
ộ
ị
ả Đ i v i HTX thành l p b máy qu n lý và b máy đi u hành thì b u ng BQT trong s các thành viên BQT; quy t đ nh b u ho c ệ B u BKS và Tr Thông qua biên b n h i ngh .
(tt)
ậ
3. Thành l p và ĐKKD HTX
ướ ườ ạ
ệ ẽ ậ ủ
B c 3: ĐKKD Ng ộ
ạ ậ ị
ề
ồ ơ
ơ ệ ặ ạ ấ i đ i di n theo pháp lu t c a HTX s thành l p ọ ồ ơ ả i CQĐKKD đã ch n và ph i ch u n p h s ĐKKD t ồ ơ ự ủ ệ trách nhi m v tính chính xác, trung th c c a h s . H s ĐKKD (Đ13) HTX ĐKKD t
ặ ụ ở ệ
ấ ỉ
ấ ỉ i CQĐKKD c p t nh ho c c p huy n n i ự ị d đ nh đ t tr s chính. Riêng Liên hi p HTX đăng ký ạ ơ i c quan đăng ký c p t nh. t ầ ượ ấ ứ ộ c yêu c u HTX n p thêm b t c
ấ ờ gi y t
ệ ậ ề CQĐKKD trao gi y biên nh n, ch u trách nhi m v
CQĐKKD không đ nào khác. ấ ồ ơ
ợ ệ ủ ế ậ tính h p l ị c a h s khi ti p nh n.
(tt)
ậ
3. Thành l p và ĐKKD HTX
ấ
ơ
ế
ế
ề
ờ ạ ấ
ả
ế
t (Đ15)
C quan đăng ký c p GCNĐKKD trong th i h n 15 ệ ủ ngày, n u đ các đi u ki n. N u không c p GCN ả thì ph i tr l i b ng văn b n có nêu rõ lý do và ẫ ướ các h HTX có t ể ừ
ề ố ớ
ượ
ấ
ả ờ ằ ầ ng d n c n thi ư ngày đ
ạ ộ ữ ỉ ượ
ề
ề
ệ
ể ừ
ấ
ấ
cách pháp nhân và có quy n ho t đ ng c c p GCNĐKKD. Đ i v i nh ng c c c p gi y phép kinh
ngày đ ủ ề
ượ ệ
ặ
k t ngành ngh kinh doanh có đi u ki n thì ch đ kinh doanh k t doanh ho c có đ đi u ki n kinh doanh.
ứ ạ
ổ
ả
ể
ả
4. T ch c l
i, gi
i th , phá s n HTX
ậ
ợ ả
ấ ể
i th HTX (Đ42)
ả
4.1. Chia, tách HTX (Đ39, Đ40) 4.2. H p nh t, sáp nh p HTX (Đ41) 4.3. Gi 4.4. Phá s n HTX
4.1. Chia, tách HTX (Đ39, Đ40)
ặ ệ ộ ượ
ẩ
ề ượ ơ ủ ụ
ị c chia ho c tách Chia, tách HTX là vi c m t HTX đ thành hai hay nhi u HTX. C quan có th m quy n c chia, tách thu c v ĐHXV. Th t c chia tách HTX đ quy đ nh c th ề ề Đ39, Đ40.
ộ ề ộ ụ ể ở Chia HTX: Là vi c m t HTX đ
ấ
ệ
ượ c chia thành nhi u ứ ự ồ ạ i. Các HTX ề ớ ươ ng v i nhau v ị ụ ủ ớ ệ ậ ậ ề ế
ộ
ể ạ ị ệ ớ ề
ỏ ớ ệ ậ
ể ế ề ậ ị
ệ ị HTX khác. HTX b chia ch m d t s t n t ậ ỏ m i thành l p th a thu n, hi p th vi c ti p nh n quy n và nghĩa v c a HTX b chia. Tách HTX: Là vi c m t HTX tách ra đ t o ra m t ộ ặ ẫ ồ ho c nhi u HTX m i, trong khi đó HTX b tách v n t n ươ ậ ạ ng i. Các HTX m i thành l p th a thu n, hi p th t ụ ừ ớ v i HTX b tách đ ti p nh n quy n và nghĩa v t HTX này.
(Đ41)
ợ
ậ
ấ
4.2. H p nh t, sáp nh p HTX
ấ ề ể ợ
ợ
H p nh t HTX
ằ ể ớ ộ
ụ
ấ ộ ề
ấ ấ
ả ợ ị ợ
ộ ố ộ ể ấ ậ : Hai hay nhi u HTX có th h p nh t thành m t HTX m i, b ng cách chuy n toàn b tài ợ ợ i ích h p pháp sang HTX s n, quy n, nghĩa v và l ứ ự ồ ạ ủ ờ ồ h p nh t, đ ng th i ch m d t s t n t i c a các HTX b h p nh t. Sáp nh p HTX
ể ậ
ả
ợ ợ ứ ự ồ ạ ủ ụ ờ ấ
ậ ị ặ : M t ho c m t s HTX có th sáp ộ ộ ằ nh p vào m t HTX khác, b ng cách chuy n toàn b ề i ích h p pháp sang tài s n, quy n, nghĩa v và các l ồ ậ HTX sáp nh p, đ ng th i ch m d t s t n t i c a HTX b sáp nh p.
(Đ42)
ả
4.3. Gi
ể i th HTX
ả
ệ
ị ề ệ
i th t ầ
ấ ủ
ể ự nguy n ả ự
ơ ả ử ơ
ể ế ủ
ồ ợ
ợ
◙ Gi ế ủ HTX c n ph i có hai đi u ki n: đó là ngh quy t c a ấ ậ ĐHXV và s ch p thu n c a c quan đã c p ả ạ ộ GCNĐKKD. Sau khi đ i h i, HTX ph i g i đ n xin gi i ờ ạ ộ ế ị th và ngh quy t c a đ i h i đ n CQĐKKD, đ ng th i ể ả ề ệ đăng báo v vi c xin gi i th và thanh toán n , thanh ồ lý h p đ ng. ờ ạ
Trong th i h n 30 ngày, k t
ế
ờ ạ ấ ợ ồ ợ ả
ể ả ặ
ậ ờ ạ ậ ậ ậ ngày nh n đ
ấ ị ố
ể ả ố ệ ả
ề ợ ủ ế ể ừ ngày h t th i h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng, CQĐKKD ph i ch p thu n ệ ấ ho c không ch p thu n vi c gi i th . Trong th i h n ượ ể ừ 30 ngày k t c thông báo ch p thu n, ả ả ử HTX ph i x lý v n và tài s n theo quy đ nh, thanh ả toán các chi phí cho vi c gi i i th , tr v n góp và gi quy t các quy n l i c a xã viên.
(Đ42) (tt)
ả
4.3. Gi
ể i th HTX
ả
◙ Gi
ề ả
ữ
ợ ẩ
ể ắ i th b t bu c ệ ẩ ể ơ ơ ấ
ề ế ị
ộ ể ắ ơ ộ ả Hai đi u ki n ph i có khi HTX gi i th b t bu c: C ể ả ế ị ề quan có th m quy n ra quy t đ nh gi i th và nh ng ị ế tr.h p đ c quan có th m quy n ra quy t đ nh đó. ể ả i th trong UBND n i c p GCNĐKKD ra quy t đ nh gi các tr.h p:ợ
ể ừ ấ ngày c p GCNĐKKD mà
ờ ạ ế ạ ộ
Sau th i h n 12 tháng, k t không ti n hành ho t đ ng;
ừ ạ ộ ề
Ng ng ho t đ ng trong 12 tháng li n; Trong th i h n 18 tháng li n, không t
ờ ạ ề ổ ứ ch c ĐHXV mà
không có lý do. ợ Các tr.h p khác.
(Đ42) (tt)
ả
4.3. Gi
ể i th HTX
ả ể ậ
ề ủ ụ ◙ V th t c gi UBND đã ra quy t đ nh gi
ể ổ ả ộ ồ
ể ộ ồ ứ ch c vi c gi ế ị
ả ố ồ
ể ả i th : ế ị ể i th l p H i đ ng gi i th ị ỉ ệ ủ ị ả và ch đ nh Ch t ch H i đ ng đ t i ể ả ả ộ ồ ề th . H i đ ng ph i đăng báo v quy t đ nh gi i th , ợ ờ ạ ủ ụ ự , th t c, th i h n thanh toán n , thông báo trình t ợ ả ố thanh lý h p đ ng, x lý v n, tài s n, tr v n góp và ề ợ các quy n l ờ ạ
ố ồ ợ ợ
ử ủ i khác c a xã viên. Th i h n thanh toán n , thanh lý h p đ ng t ấ ứ ầ ngày đăng báo l n th nh t. K t
ượ ể ả c thông báo gi
ồ ả
ớ ả
ợ ề ồ ạ ở ặ i đa là ể ừ ể ừ 180 ngày, k t ậ i th , CQĐKKD ngày HTX nh n đ ổ ph i thu h i GCNĐKKD và xóa tên HTX trong s đăng ể ế ị i th ký. Trong tr.h p không đ ng ý v i quy t đ nh gi ệ ế thì HTX có quy n khi u n i ho c kh i ki n.
ả
4.4. Phá s n HTX
ệ
ứ ở
ươ
ả Vi c phá s n HTX tuân theo LPS2004 mà ẽ chúng ta s nghiên c u
ng sau.
ch
ụ ủ
ề
5. Quy n và nghĩa v c a HTX
ề
ủ 5.1. Quy n c a HTX (Đ6) ụ ủ 5.2. Nghĩa v c a HTX (Đ7)
(Đ6)
ề
ủ
ự
ề
ấ
ơ ấ ổ
ậ ch c SXKD;
ứ ặ
ự
ế
ậ
ấ
5.1. Quy n c a HTX L a ch n ngành, ngh mà pháp lu t không c m; Quy t đ nh hình th c và c c u t ẩ Tr c ti p xu t kh u, nh p kh u ho c liên doanh, liên k t
ọ ế ị ế trong và ngoài n
ứ ẩ c;ướ
ộ
ứ
ả
ế
ớ
ủ ợ Thuê lao đ ng trong tr.h p HTX không đáp ng đ ; ế ạ Quy t đ nh k t n p xã viên m i, gi i quy t xã viên ra HTX,
ả ỗ
ậ
;
ử ỷ ậ
ế ị
ệ
ề ệ khai tr xã viên theo Đi u l ; ố ệ Quy t đ nh vi c phân ph i thu nh p, x lý các kho n l Quy t đ nh khen th ồ
ườ
ưở ng thi
ệ
ả
ượ ừ
ứ
ố
ậ
ầ
ch c, cá nhân trái pháp lu t;
ạ ề
ế ị ừ ế ị ế ị ng; thi hành k lu t; quy t đ nh vi c ệ ạ xã viên b i th t h i gây ra cho HTX; ộ ộ ố ộ Huy đ ng v n; TCTD n i b ; ở ữ ề ộ Đ c b o h quy n s h u công nghi p; ủ ổ T ch i yêu c u c a t ế Khi u n i; Các quy n khác.
(Đ7)
ụ ủ
5.2. Nghĩa v c a HTX
ặ ề ế ố ể ệ ề SXKD đúng ngành, ngh , m t hàng đã đăng ký; ị Th c hi n đúng quy đ nh v k toán, th ng kê, ki m
ế ự
ệ ể ụ ạ ộ ả
ấ ượ ự toán; ộ ả ụ d ng đ t đ
ị ụ
ệ ề ệ ố ố ồ ố
N p thu và th c hi n các nghĩa v tài chính khác; ử ố B o toàn và phát tri n v n ho t đ ng; qu n lý và s c giao theo đúng quy đ nh; ề Ch u trách nhi m v các nghĩa v tài chính trong , v n tích lũy và các ngu n v n
ị ạ ph m vi v n đi u l khác;
(Đ7) (tt)
ụ ủ
5.2. Nghĩa v c a HTX
ườ ệ B o v môi tr ng, môi sinh, c nh quan, di tích l ch
ả ố
ự ệ ả ủ ị s văn hóa và các công trình qu c phòng, an ninh; B o đ m các quy n c a xã viên và th c hi n các cam
ả ử ả ế ế ố ớ ề đ i v i xã viên;
ụ ố ớ ự ế ự
ượ ề ế ạ
Th c hi n các nghĩa v đ i v i xã viên tr c ti p lao c thuê; khuy n khích và t o đi u
ộ ệ ể
k t kinh t ệ đ ng và NLĐ đ ở ki n đ NLĐ tr thành xã viên; ắ
ạ
ộ Đóng BHXH b t bu c cho xã viên và NLĐ; ụ Chăm lo giáo d c, đào t o, b i d ế ủ ộ ể ể
ự ự ồ ưỡ ng, nâng cao trình ấ đ hi u bi t c a xã viên, cung c p thông tin đ xã viên tham gia tích c c xây d ng HTX;
Các nghĩa v khác.
ụ
ủ
ế
6. Quy ch pháp lý c a xã viên HTX
(Đ17)
ấ
ậ ề
ứ ư cách xã viên 6.1. Xác l p và ch m d t t ụ ủ 6.2. Quy n và nghĩa v c a xã viên HTX
(Đ17)
ứ ư
ấ
ậ
6.1. Xác l p và ch m d t t
cách xã viên
ậ ư
◙ Xác l p t
cách xã viên
ả ầ ể Đ có th tr thành xã viên HTX, c n ph i đáp
ứ
ủ ầ 18 tu i tr lên, có NLHVDS đ y đ , tán thành
ậ
CDVN t Đi u l
ừ , t nguy n xin gia nh p.
ể ở ệ ề ng các đi u ki n: ổ ở ệ ứ ượ ề ệ ư nh ng
Cán b , công ch c đ ế ượ
ự c tham gia theo Đi u l ề ả ề ệ ự ộ không đ c tr c ti p qu n lý và đi u hành.
ườ ạ ờ ọ ệ ồ ả ử
H gia đình, pháp nhân có th tr thành xã viên theo ệ i đ i di n tham
ể ở , đ ng th i h ph i c ng
Cá nhân, h gia đình, pháp nhân có th tr thành xã
ộ ề Đi u l gia.
ề ệ ủ ợ ấ ộ ề viên c a nhi u HTX trong tr.h p Đi u l ể ở không c m.
(Đ17)
ứ ư
ấ
ậ
6.1. Xác l p và ch m d t t
ư ứ ấ
cách xã viên ợ ặ
ị ạ
ấ
◙ T cách xã viên ch m d t trong các tr.h p: ế ấ ế Xã viên là cá nhân ch t, m t tích, m t ho c b h n ch
NLHVDS;
ườ ạ
ủ ề
ệ
Xã viên là h gia đình không có ng
i đ i di n đ đi u
ệ
ộ ki n theo ĐL;
ặ
ể
ả
i th , phá s n ho c không có
ườ ạ
ng
i đ i di n đ đi u ki n theo ĐL;
ị ả Xã viên là pháp nhân b gi ệ ệ ậ ượ ế ố
ụ ủ
ủ ề ấ Xã viên đã đ c ch p nh n ra HTX theo ĐL; ề ợ Xã viên đã chuy n h t v n góp và quy n l
i, nghĩa v c a
ườ
mình cho ng
ể i khác;
ị
ừ Xã viên b ĐHXV khai tr ; Các tr.h p khác do ĐL quy đ nh; ế
ề ợ
ụ ủ
ấ
ị
i quy t quy n l
i và nghĩa v c a xã viên b ch m ề ệ
ị
ị ợ ả cách xã viên do Đi u l
ệ Vi c gi ứ ư d t t
quy đ nh.
ụ ủ
(Đ18)
ượ
ộ
ả
ề 6.2. Quy n và nghĩa v c a xã viên HTX ủ ◙ Quy n c a xã viên ệ Đ c u tiên làm vi c cho HTX và đ
c tr công lao đ ng
ề ượ ư theo Đi u l
ề ệ ;
ố
ộ
ứ
ộ ử H ng lãi theo v n góp, theo lao đ ng và theo m c đ s
ụ ị d ng d ch v ; ấ
ế
ỹ
Đ c cung c p các thông tin kinh t
t;
ậ ầ ệ
đ
ế k thu t c n thi ụ ng và nâng cao trình đ nghi p v ; ự ợ
ượ
ưở
ế
ồ ưỡ ạ c đào t o, b i d ng các phúc l
ộ ệ c HTX th c hi n các cam k t
i; đ
ưở
ng;
ự
ự
ự
ộ
ể
ặ
ầ
ưở ụ ượ ượ ượ Đ c h ;ế kinh t ượ Đ c khen th ạ ượ Đ c d ĐHXV ho c b u đ i bi u d ĐHXV, d các h i ị
ữ
ứ
ử
ệ
ủ ng c , b u c vào BQT, Ch nhi m, BKS và nh ng ch c
ngh xã viên; ử ầ Ứ danh khác;
ủ
ệ
ầ
ượ
Đ đ t ý ki n v i BQT, Ch nhi m, BKS và yêu c u đ
c
ề ạ ả ờ
ớ ọ ổ
ứ
ườ
tr l
ch c ĐHXV b t th
ng;
ề ợ
ố
ụ ủ
Chuy n v n góp và các quy n l
ấ i, nghĩa v c a mình cho
ườ
ề ệ
ng
ế ầ i; yêu c u h t ể i khác theo Đi u l
;
Xin ra HTX theo ĐL;
ụ ủ
ề
ượ
ề ợ
i khác trong
(Đ18) i v n góp và các quy n l
ặ
ấ
ế
ạ
ườ ạ
ệ
i đ i di n
ủ ề
ệ
ể
ả
ặ
i th , phá s n ho c
ị ả ủ ề
ệ
ề 6.2. Quy n và nghĩa v c a xã viên HTX (tt)◙ Quy n c a xã viên ủ ả ạ ố Đ c tr l các tr.h p: ợ (1). Ra HTX; ị ế ấ (2). Xã viên là cá nhân ch t, m t tích, m t ho c b ự ự h n ch năng l c hành vi dân s ; ộ (3). Xã viên là h gia đình không có ng đ đi u ki n; (4). Xã viên là pháp nhân b gi ườ ạ không có ng ợ ượ
ệ ố ườ
ủ ề
i đ i di n đ đi u ki n. Trong các tr.h p (2), (3) và (4) v n góp và các ề ợ i có đ đi u
i cho ng
c tr l
i khác đ ặ
ừ ế
ệ
ả ạ quy n l ộ ki n th a k ho c giám h .
ụ ủ
(Đ18)
ủ ế ề ệ ị
ề 6.2. Quy n và nghĩa v c a xã viên HTX (tt) ◙ Nghĩa v c a xã viên ụ ủ ộ Ch p hành Đi u l
, N i quy, các ngh quy t c a
Góp v n theo Đi u l
ề ệ ứ ượ ượ ; m c góp không đ c v t quá
ố ;
ấ ĐHXV; ố ề ệ 30 v n đi u l ợ
ế ệ ự v i HTX;
ế ớ ị ố ề ệ ộ ọ ậ Đoàn k t, h p tác, h c t p nâng cao trình đ ; ế Th c hi n các cam k t kinh t Trong ph m vi v n góp, cùng ch u trách nhi m v các
ệ ạ t h i, các kho n l ả ỗ ;
ạ ợ ủ kho n n , r i ro, thi ệ ạ ườ ề ệ ả ồ B i th ng thi t h i do mình gây ra theo Đi u l .
ề ổ
ế
ứ
7. Quy ch pháp lý v t
ả ch c, qu n lý HTX
ị
ả
ề
ủ
ệ
ộ LHTX2003 quy đ nh b máy qu n lý và đi u ủ ồ hành c a HTX bao g m: ĐHXV, BQT, Ch nhi m, BKS. 7.1. ĐHXV (Đ21) 7.2. BQT HTX ệ ủ 7.3. Ch nhi m 7.4. BKS
ấ ủ ồ
ể ế ố ớ
ữ ể ổ ứ
ề ấ ầ
ế ị ề ệ ự ể
7.1. ĐHXV (Đ21) ị ề ĐHXV có quy n quy t đ nh cao nh t c a HTX, g m ề toàn th xã viên. Đ i v i nh ng HTX có nhi u xã viên ơ ch c ĐHĐBXV và c (có trên 100 xã viên) thì có th t ạ ệ quan này có quy n quy t đ nh cao nh t. Vi c b u đ i bi u d ĐHĐBXV do Đi u l ỳ ỗ
ự ệ ườ ợ
ĐHXV h p th ủ
ườ
ể ợ ế ị ề ượ ữ ặ ị quy đ nh. ộ ầ ng k m i năm m t l n theo s tri u ấ ng do BQT ấ t
ệ ậ ủ ạ ể ọ ề ậ t p c a BQT. ĐHXV có th h p b t th ho c BKS tri u t p đ quy t đ nh nh ng v n đ v quá quy n h n c a h .
ệ
ợ ử ế ả ệ ậ
ườ ả ệ ậ ạ
ườ ấ ầ Trong tr.h p có ít nh t 1/3 xã viên yêu c u tri u ờ ạ ặ ậ t p ĐHXV g i đ n BQT ho c BKS thì trong th i h n 15 ế ạ ộ ấ ngày, BQT ph i tri u t p Đ i h i b t th ng; n u quá ệ ậ ờ ạ th i h n mà không tri u t p thì BKS ph i tri u t p Đ i ộ ấ h i b t th ng.
7.1. ĐHXV (tt)
ữ
ộ
ấ
ả
ậ
ề N i dung nh ng v n đ mà ĐHXV th o lu n và
ế ị quy t đ nh (Đ22) ệ
ọ
ề
ể
ế
ạ ặ ả ố
ủ ụ ổ
ể ủ ố ượ
ệ ậ ạ ệ
ộ ả ạ ặ
Đi u ki n h p ĐHXV và th t c bi u quy t (Đ23) ĐHXV ph i có ít nh t 2/3 t ng s xã viên ho c đ i ợ ng nhân ạ ộ ạ i Đ i ệ ấ
ế ề ấ ự bi u xã viên tham d . Tr.h p không đ s l viên thì ph i t m hoãn Đ i h i. Vi c tri u t p l ự h i do BQT ho c BKS th c hi n. ữ Các quy t đ nh v nh ng v n đ c a Đ i h i đ
ề ủ ừ ể ượ ố ứ ạ ề ệ ị ớ ệ ổ , vi c t ch c l i th đ
ạ ộ
ạ ộ ượ c ổ ử ợ ế thông qua v i đa s phi u (1/2), tr tr.h p s a đ i ớ ả c thông qua v i i, gi Đi u l ỷ ệ t l ệ ụ ị ườ ặ ứ ộ ỗ i Đ i h i ho c các h i ngh không ụ i thám
3/4. ế ạ ể Vi c bi u quy t t ố ộ ế ự ộ ỉ ph thu c vào v n góp hay ch c v . M i ng d ch có m t phi u.
7.2. BQT HTX
ầ ả
ồ ộ ưở ự ố ượ ng BQT và các thành viên khác. S l
ị ệ ế BQT là b máy qu n lý HTX do ĐHXV b u tr c ti p ng quy đ nh. Nhi m k c a BQT do
ố ể g m Tr ề ệ thành viên do Đi u l ố Đi u l ỳ ủ i đa là 5 năm.
ấ i thi u là 2 năm và t ỗ BQT h p ít nh t m i tháng m t l n do Tr
ị ề ệ quy đ nh, t ọ ộ ưở ệ ậ ề
ầ ấ ọ ng BQT, Tr
ợ ệ ạ
ắ ậ ố ộ ể ể ộ ầ ng Ban ượ ủ ặ c y quy n tri u t p và ho c m t thành viên khác đ ườ ủ ng khi có 1/3 thành viên ch trì. BQT h p b t th ệ ủ ưở ưở ng BKS, Ch nhi m yêu c u. BQT, Tr ọ ộ khi có 2/3 thành viên BQT. BQT ho t Cu c h p h p l ế đ ng theo n.t c t p th và bi u quy t theo đa s .
7.2. BQT HTX (tt)
(Đ26)
ẩ
ứ ố
ệ ấ
ạ ộ
ề ◙ Tiêu chu n và đi u ki n thành viên BQT ẩ Là xã viên, có ph m ch t đ o đ c t
t, có trình đ ,
ự ả
năng l c qu n lý HTX; ượ ồ ờ
ẹ ợ ồ ả
ị ế ệ ề ẩ
ề ệ ị ủ Không đ c đ ng th i là thành viên BKS, KTT, th ỹ qu và không ph i là cha, m , v , ch ng, anh, ch , em ộ ủ ru t c a h ; các tiêu chu n và đi u ki n khác n u có do Đi u l ọ quy đ nh.
7.2. BQT HTX (tt) ớ
ộ
ộ
ừ
ố ả
ậ Đ i v i HTX thành l p m t b máy v a ừ qu n lý, v a đi u hành. ề
ệ
ụ ưở
ườ
ồ
ề ◙ BQT có quy n và nhi m v (K1 Đ27) ờ ◙ CNHTX đ ng th i là Tr
ng BQT, là ng
ạ ộ ầ
ạ
ề
ệ
i lãnh đ o BQT và HTX, do Đ i h i b u ra, có ụ các quy n và nhi m v (K2 Đ27)
7.2. BQT HTX (tt)
ậ
ớ
ộ
ố ả
Đ i v i HTX thành l p riêng b máy ề qu n lý và b máy đi u hành: ệ
ộ ề
ụ
ưở
ụ
ề
ng BQT có các quy n và nghĩa v (K2 Đ28)
ụ
ệ
ề
◙ BQT có các quy n và nhi m v (K1 Đ28) ◙ Tr ◙ CNHTX có các quy n và nhi m v (K3 Đ28).
7.4. BKS HTX (Đ29)
ộ
ọ
ể
ủ
ớ
ế
ầ
ự ế ị ệ
ỳ ủ
ể ầ ỳ ủ
ạ BKS là b máy giám sát và ki m tra m i ho t ố ộ đ ng c a HTX, do ĐHXV b u tr c ti p v i s ạ ộ ượ ng thành viên do Đ i h i quy t đ nh. HTX có ít l ộ xã viên có th b u m t KSV. Nhi m k c a BKS theo nhi m k c a BQT.
ủ
ư
ố
ệ ẩ
ủ
ủ ờ
ủ
ồ
ợ
ẹ
ỹ
ồ
Tiêu chu n là thành viên c a BKS gi ng nh tiêu ẩ chu n là thành viên c a BQT. Thành viên c a BKS ượ c đ ng th i là thành viên c a BQT, không đ ả ủ KTT, th qu và không ph i là cha, m , v , ọ ộ ủ ch ng, con, anh, ch , em ru t c a h .
ề
ệ
ị ụ ủ
Quy n và nhi m v c a BKS (Đ30)
ề
ế
ả
8. Quy ch pháp lý v tài s n và tài ủ chính c a HTX
ố
ủ
ả
8.1. V n và tài s n c a HTX ủ ế ề 8.2. Quy ch v tài chính c a HTX
ủ
ố
ả
8.1. V n và tài s n c a HTX
ạ
ủ
ượ
c hình thành t
ố
ộ V n ho t đ ng c a HTX đ ủ
ộ
ủ
ố ố ữ
ố
ợ
ồ
ố ố ố
ừ ở v n góp c a xã viên, v n tích lũy thu c s h u c a HTX và các ngu n v n h p pháp khác (Đ33). ủ V n góp c a xã viên (Đ31) ộ V n huy đ ng (Đ32) V n tích lũy ả
ủ Tài s n c a HTX (Đ35)
ế ề
ủ
8.2. Quy ch v tài chính c a HTX
ư ộ ậ
ạ ộ ề ươ ể
ồ ộ ị ố ề
ố ề ả
ạ ế ộ HTX ho t đ ng nh m t lo i hình DN, vì v y ch đ ữ ớ pháp lý v tài chính có nh ng đi m t ng đ ng v i ạ ố ề ố các lo i hình DN. HTX có v n, có quy n huy đ ng v n ử ụ ạ ạ ộ và s d ng v n vào ho t đ ng; có quy n đ nh đo t ề ố ớ ố đ i v i v n và tài s n; có quy n tăng, giam v n đi u ,…ệ l
ỹ ỹ ự ấ
ỹ
ụ ứ
ề ệ ụ ả ể HTX ph i l p qu phát tri n s n xu t, qu d phòng ậ ỷ ệ ụ ể c th trích l p các qu do ươ ử ả ng th c qu n lý và s (Đ34). ả ậ ỹ và các qu khác. T l ị ĐHXV quy đ nh. M c đích, ph ỹ d ng các qu theo Đi u l
(tt)
ế ề
ủ
8.2. Quy ch v tài chính c a HTX
ụ ộ
ự
ế
ệ
Sau khi th c hi n xong nghĩa v n p thu , lãi
ố ượ c phân ph i nh sau (Đ37): ướ ả ỗ ủ ả
c;
ị