Ả
ả
NG III: QUANG SINH H C CH Ọ
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ ọ i tác d ng c a ánh sáng nhìn th y và tia t ướ
Quang sinh h c nghiên c u các quá trình s y ra trong c ơ ử
ứ ủ
ụ
ấ
th s ng d ể ố ngo i.ạ ươ
ấ
ậ
ơ ượ ề
§1. T S l Ngày nay lý thuy t và th c nghi m đ u ch ng t
r ng
ứ
ệ
ề
ánh sáng v a có tính ch t sóng, v a có tính ch t h t.
ng tác c a ánh sáng lên v t ch t: ủ c v ánh sáng: ự ế ấ
ỏ ằ ấ ạ
ừ ấ
ủ
ệ ừ ng bi n thiên và t
ừ a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: • Ánh sáng nhìn th y là sóng đi n t ấ ệ
. Sóng đi n t ệ ừ ồ tr ừ ườ
ườ
ế
ồ ạ
g m 2 ng bi n ế i và luôn bi n đ i, ổ ế ư
ể
ẫ ỉ ầ
E
thành ph n là đi n tr ầ thiên , hai thành ph n này cùng t n t ầ chuy n hóa l n nhau; Vì v y, đ đ c tr ng cho sóng ể ặ ậ ho c ặ ánh sáng ch c n dùng B
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
ề
ấ
ấ
ệ ử ậ
ư
i ườ
ử ụ ươ
ộ ộ
ả
ầ
ố
w
ố
p 2
ụ ấ c a ánh sáng lên phân t E quy t ế v t ch t do ủ đ nh; Nên đ đ c tr ng cho sóng ánh sáng ng ể ặ ị ta s d ng và g i là véc t dao đ ng sáng. ơ ọ giao đ ng sáng có véc t ng trình mô t Ph ơ 0 cos(ωt + φ) d ng: E = E ạ V i: E 0 là biên đ , ộ ω là t n s góc, ớ φ là pha ban đ u, ầ ν = là t n s , T = là chu kỳ dao đ ng c a ánh sáng.
ầ ủ
ộ
1 n
ủ ự a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: • Nhi u nghiên c u th c nghi m cho th y tác d ng ứ
c n
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
ấ
ủ
c= ậ ố
ng ánh sáng lan truy n đ
ượ ề c sóng ườ ờ
ướ ấ ườ c trong λ = c.T; λ = v.T, v i v ớ
c n
ng v t ch t thì ề ấ ế t su t c a ấ ủ
a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: • V n t c ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. Trong chân không, quãng đ th i gian 1 chu kỳ là b trong môi tr ậ là v n t c truy n ánh sáng trong môi ậ ố ng v t ch t: v = (n là chi tr ậ ườ ng). môi tr
ườ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
ấ
ủ ổ
a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: B ng máy quang ph , ng c m t chùm ánh sáng t
ộ ườ ự
i ta phân tích nhiên phát đi ắ ồ
ắ
ắ ọ
ằ đ ượ ng (ánh sáng tr ng) ngu n thông th t ườ ừ thành nhi u chùm ánh sáng đ n s c có ơ ề màu s c khác nhau (g i là quang ph c a ổ ủ ánh sáng tr ng) g m 7 màu: ắ ồ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
ỏ
ươ
ng ng v i ớ
ứ
a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: Đ , cam, vàng , l c, lam, chàm, tím, t ụ c sóng nh sau:
ướ
Lam Chàm Tím
các kho ng b ả Màu Đỏ
ư Cam Vàng L cụ
l
( mm
)
0,76- 0,62
0,62- 0,59
0,59- 0,575
0,575 -0,5
0,5- 0,49
0,49- 0,42
0,42- 0,4
ấ ủ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
ấ
ụ
ụ
ầ
th c v t, gây ậ
ộ
ể ng ng, phát tri n ướ
a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: ủ • Ánh sáng nhìn th y gây ra nhi u tác d ng ề ấ khác nhau khi t ng tác lên v t ch t nh ư ậ ươ ấ bào làm đen kính nh, tác d ng lên t ế ả th n kinh th giác giúp ta nhìn th y v t, ậ ấ ị gây ph n ng quang h p ợ ở ự ả ứ tác đ ng đ n s sinh tr ưở ự ế c a sinh v t nh gây hi u ng h ệ ứ ư ậ ủ sáng, hi u ng quang chu kỳ,... ệ ứ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
a) Tính ch t sóng c a ánh sáng:
ủ
ấ
n m
ệ ừ ằ
ậ
Ngoài ánh sáng nhìn th y, còn có các sóng đi n t ấ ở
ngo i, l
c chia
ọ
ử
lân c n ánh sáng nhìn th y, đó là: ạ
i đ ạ ạ ượ
ấ • Lo i có λ < 0,4 µm g i là tia t ạ
ủ ế
• •
0,4 - 0,32 µm ch y u gây ra tác d ng phát quang 0,32 - 0,28 µm ch y u gây ra ph n ng quang
ụ ả ứ
ủ ế
•
ể
ế
ủ
ổ ơ ể ứ
ử
ế
thành các lo i sau: λ t ừ λ t ừ hóa 0,28 - 0,2 µm có th gây ra các bi n đ i sinh h c λ t ọ ừ mang tính ch t phá h y bi n tính trong c th sinh v t, ấ ậ ế t o ra các đ t bi n di truy n, gây t vong, c ch các ề ế ộ ạ quá trình sinh t ng h p,...
ổ
ợ
Ọ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
ể
ử
ủ
ngo i cũng có th gây ra các tác d ng có ụ ng phát ưở ư ả ứ
ợ
ổ
ụ
ề
0,2 – 0,001 µm, g i là tia
ử
ọ
ấ ạ
• Lo i tia t ạ ngo i xa, lo i này có tính ch t g n gi ng v i ớ ạ
ấ ầ
ố
t ử tia R nghen (tia X).
ơ
a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: Tia t i, nh kích thích các quá trình sinh tr l ợ tri n, quá trình sinh t ng h p và các ph n ng ể men,… T t c hai lo i tác d ng trên đ u có ý nghĩa quan ấ ả ạ tr ng trong đ i s ng th c ti n c a các ngành y ự ễ ủ ọ ờ ố h c, nông h c, k thu t vi sinh,… ậ ỹ ọ ọ ngo i có λ t ạ ừ ạ
Ả
g
l
( mm
NG III: QUANG SINH H C
) CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
v i b
c
ấ ủ
ư ậ
ệ ừ
ệ ừ ớ ướ ễ sóng khác nhau theo dãy (thang sóng đi n t ) nh sau:
ư
a) Tính ch t sóng c a ánh sáng: Nh v y có th bi u di n sóng đi n t ể ể
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
ạ
ng t
Ọ
ử
ậ
ủ
ộ ể ng đ chùm sáng t
v i s photon
l
ộ ộ
ườ
ỷ ệ ớ ố
n
ng xác đ nh: = h =
ị
ượ t là t n s và b
c
h t là m t photon (hay l ượ ạ t c chuy n đ ng c a photon trong chân không là ố c và c trong chùm sáng đó. • M i photon mang năng l l Trong đó: , l n l ầ ượ
b) Tính ch t h t c a ánh sáng: ấ ạ ủ • Theo Anhstanh, chùm ánh sáng là chùm h t, m i ỗ ánh sáng). V n
e ướ
ầ
ố
ỗ hc l
ủ
n sóng c a ánh sáng h = 6,625.10-34 (J.s) là h ng s Plank
ằ
ố
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
b) Tính ch t h t c a ánh sáng: ấ ạ ủ • Năng l ng c a photon có th đo b ng ằ ủ ượ -19 J); kcal ị ơ
n
ng t
ể các đ n v : J; eV (1eV = 1,6.10 (1eV = 3,83.10-23 kcal); erg (1eV = 1,6.1012 erg); • V i 1mol l ớ l ng là N ượ ánh sáng có năng ử ọ ượ A.h g i là 1Anhstanh
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
:
ng t
ấ
ử
Ọ
S h p th ánh sáng: ụ a) Đi u ki n h p th l ệ •
ườ
ụ ượ ề
ng v t ch t thì năng ấ ng ph n x , ạ ả
ị ả
ủ
t
ộ ạ ng. Ph n năng l ầ
ệ
ậ ng c a chùm sáng b gi m do hi n t ệ ượ t đ t nóng môi ệ ố ế ng chùm sáng bi n thành nhi ế ượ ng h p c g i là b môi tr ng đ ượ
ườ
ườ
ấ
ọ
ị
•
ườ
ủ ủ
ủ
ớ ng, làm cho các nguyên t ườ
ử
ng tác c a ánh sáng v i môi tr ớ ng tác c a v i đám mây electron c a nguyên t , phân t ộ
môi tr ộ
ứ
ự ấ ề Khi ánh sáng truy n vào môi tr l ượ tán x và m t ph n bi n thành nhi ầ tr ườ đ t nóng môi tr ố th .ụ T ươ t ươ phân t ử này dao đ ng c t ử
ng ch y u là ủ ế , ử ử ng b c và tr thành các dao đ ng , là tâm h p th ho c phát b c x . ạ
ưỡ ụ
ở ứ
ấ
ặ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
: ề ử
a) Đi u ki n h p th l ấ ệ • Khi ánh sáng t ươ ậ
, ng v t ử
ch h p th t ng photon m t và ử ỉ ấ
ọ ọ ụ
ữ
ứ ượ ượ ụ ươ ớ
, phân t ng t ụ ượ ng tác v i môi tr ườ ớ ch t thì theo thuy t photon nguyên t ế ấ phân t ộ ụ ừ s h p th mang tính ch n l c, t c là ch ỉ ự ấ ng xác h p th nh ng photon có năng l ấ ữa ng gi ng ng v i hi u năng l đ nh, t ị tr ng thái c b n và tr ng thái kích thích ạ c a nguyên t ủ ứ ơ ả ử ệ ạ : ử
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
ng t
ề
ụ ượ
a) Đi u ki n h p th l : ử ệ e = h = = ∆E
ấ hc l
Ọ
n ________________
ứ
ậ
M c kích thích • Khi h p th photon, electron ụ qu đ o ngoài cùng nh n ở năng l
ấ ỹ ạ ượ
ể
ng và chuy n sang ________________ ng
M c năng l
ượ
ứ
c b n ơ ả ỹ ạ
qu đ o xa h n, khi đó c u ấ ơ hình electron trong phân t ử
ằ
ổ
ử
ể ừ ạ
ạ
n đã chuy n t thích A* và có th bi u di n theo s đ : ơ ồ ể ể
thay đ i. Ta nói r ng nguyên t tr ng thái c b n A sang tr ng thái kích ơ ả ễ
A + h A*
fi
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
• Nguyên t
, phân t
tr ng thái kích thích A*
ử
ử ở ạ
ọ
ấ
• V i phân t
tr ng
ớ
ở ạ
ặ
c chi u
ầ ớ c c a photon. ượ ủ i ng t n t ồ ạ ở ạ ườ tr ng thái kích ở ạ tr ng thái singlet kích thích tr ng thái ề
ượ
không khác A v thành ph n hóa h c và c u trúc ề mà ch khác v c u hình l p mây electron và có ỉ ề ấ thêm năng l ng nh n đ ậ ượ sinh v t, bình th ử ậ 0), còn thái singlet c b n (S ơ ả thích, nó có th ể ở ạ (S* ) ho c triplet (T). C p electron ặ singlet S0 và S* có spin song song, ng nên spin t ng c ng S = 0
ộ
ổ
Ọ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ
Ả
NG III: QUANG SINH H C CH
BÀI GI NG LÝ SINH ƯƠ
Ọ