Bài ging Lý thuyết đồ th
Đặng Nguyn Đức Tiến
HCMUS – 2009
Gi i thi u
Lu ng trong m ng
Bài toán lu ng c c đ i
Thu t toán Ford Fulkerson
M t s ng d ng c a bài toán lu ng c c đ i
HCMUS –
2009 Bài ging Lý thuyết đồ thĐặng Nguyn Đức Tiến2
Nguy n Đ c Nghĩa, Nguy n Thành, Toán r i
r c, ltb. 1, nxb. Giáo d c, 1998, ch. 7, tr. 215 – 236.
Đ Minh Hoàng, Bài gi ng Chuyên đ Gi i thu t
& L p trình, ĐHSP Hà N i, 2004, ch. 10, tr. 257 –
267.
D ng Anh Đ c, Tr n Đan Th , ươ ư Bài gi ng lý
thuy t đ thế , 2002, ch. 5.
HCMUS –
2009 Bài ging Lý thuyết đồ thĐặng Nguyn Đức Tiến3
Lu ng c c đ i là m t trong nh ng bài toán t i u ư
trên đ th tìm đ c nh ng ng d ng r t r ng rãi ượ
trong c th c t cũng nh trong lý thuy t t h p. ế ư ế
Bài toán đ c đ xu t vào đ u nh ng năm 1950 và ượ
g n li n v i tên tu i c a 2 nhà toán h c M : Ford
(Lester Randolph Ford: 1927 - ) Fulkerson
(Delbert Ray Fulkerson: 1924 - 1976).
HCMUS –
2009 Bài ging Lý thuyết đồ thĐặng Nguyn Đức Tiến4
M ng (network) m t đ th h ng ướ G = (V, E)
trong đó:
Có duy nh t m t đ nh s không cung đi vào, đ c g i ượ
đ nh phát (source)
Có duy nh t m t đ nh t không cung đi ra, đ c g i là đ nh ượ
thu (sink)
M i c nh e = (u, v) E đ c n m t s nguyên không âm ượ
c(e) = c[u, v] g i kh năng thông qua c a cung đó
(capacity).
Ta quy c n u m ng không cung (u, v) thì ta thêm ướ ế
vào cung (u, v) v i kh năng thông qua c[u, v] b ng 0.
HCMUS –
2009 Bài ging Lý thuyết đồ thĐặng Nguyn Đức Tiến5