Ch

ng 4:

ươ

ế

Gian l n và Sai sót- Tr ng y u và r i roủ

Tài li u tham kh o ả

- Giáo trình Lý thuy t ki m toán, NXB Tài ế

chính, 2009 ự ẩ ự ẩ

ể ể

- Chu n m c ki m toán s 320 ố - Chu n m c ki m toán s 240 ố - Auditing, Alvin Aren,1997

M c tiêu và ph

ng pháp nghiên

ươ c uứ

1.

M c đích c a ch ng này: ụ ủ ươ

ậ ụ

c r i ro ki m toán, t ng lo i ừ

nh h

ưở ệ ữ ể ể ế

c gian l n, sai sót, tr ng y u, xét đoán, v n d ng tính N m đ ế ọ ượ ậ ắ tr ng y u trong ki m toán, n m đ ể ượ ủ ắ ạ ể ế ọ ng đ n t ng lo i r i ro trong ki m r i ro và các y u t ạ ủ ế ừ ế ố ả ủ toán, cũng nh m i quan h gi a tr ng y u và r i ro trong ki m ủ ọ ư ố toán

2.

Yêu c u:ầ

ự ể ẩ ả

Sinh viên ph i có đ y đ tài li u (giáo trình, chu n m c ki m ệ toán) và đ c tài li u tr c khi lên l p. ọ ầ ủ ướ ệ ớ

3.

Ph ng pháp h c t p: ươ ọ ậ

T nghiên c u tài li u, nghe gi ng, th o lu n. ứ ự ệ ả ả ậ

ng 4

K t c u ch ế ấ

ươ

4.1.Gian l n và sai sót ậ 4.2.Tr ng y u ế ọ 4.3.R i ro ki m toán ể ủ

4.1.Gian l n và sai sót ậ

ậ ạ ệ

ữ ệ ế

4.1.1.Khái ni m và nh n d ng ** Gian l nậ - Khái ni m: là nh ng hành vi c ý làm sai l ch thông tin kinh t ố ườ ả ộ

, tài i trong h i đ ng qu n tr , ban giám chính do m t hay nhi u ng đ c, các nhân viên ho c bên th ba th c hi n làm sai l ch BCTC. ứ ệ ộ ồ ệ ự ị ệ ề ặ ố

- Nh n d ng: ậ

ứ ử ng ch quan ủ

ừ ặ ố theo h ướ ỏ ệ

ế ộ ế ụ ắ

ề ặ ố ọ ể ệ

i ích cá nhân đem l

ạ X lý ch ng t Che gi u ho c c ý b sót các thông tin, tài li u … ấ C ý áp d ng sai các chu n m c, nguyên t c ch đ k toán ố ự ẩ C ý tính toán sai v m t s h c đ làm sai l ch BCTC ho c ố ặ i l ạ ợ Ghi chép các nghi p v không đúng s th t ự ậ ệ ụ

4.1.Gian l n và sai sót (ti p)

ế

i ho c s nh m l n không c ý nh ng có ỗ ặ ự ầ ư ẫ ố ữ

** Sai sót - Khái ni m: Là nh ng l ng đ n BCTC ả ế

nh h - Nh n d ng: ậ

ặ ụ ệ ả ặ

t ế ể ế

ệ ưở ạ ỗ ỏ các nghi p v kinh t ệ ụ ụ ng pháp k ế ươ ự ắ

+L i tính toán v s h c hay ghi chép sai ề ố ọ +B sót ho c hi u sai d n đ n làm l ch các kho n m c ho c ẫ ể do thi u hi u bi ế ế +Áp d ng sai các chu n m c, nguyên t c ph ẩ toán, chính sách tài chính do h n ch v năng l c ự ế ề ạ

ng khó h n sai sót vì gian l n ế ậ ậ ậ

ệ th ng đ Vi c phát hi n và nh n bi ệ ượ t gian l n th ơ c che gi u b ng hành vi c ý, tinh vi. ằ ườ ố ườ ấ

Gian l n và sai sót đ u có th nh h ng tr ng y u đ n BCTC ể ả ề ậ ưở ế ế ọ

ưở

ng đ n gian ế

nh h 4.1.2.Các nhân t ố ả l n sai sót ậ

- Nh ng v n đ liên quan đ n tính chính tr c, năng l c c a ban

ự ủ

ế

ng bên trong ho c bên ngoài đ n v t n t

i

ườ

ơ ị ồ ạ

ữ ấ giám đ c ố - Các s c ép b t th ứ trong BCTC

ự ệ

- Các nghi p v và s ki n không bình th - Nh ng đi m khó khăn liên quan đ n thu th p đ y đ b ng

ng ườ ậ

ầ ủ ằ

ế

ệ ụ ể ể

- Nh ng nhân t

môi tr

ng tin h c liên quan đ n các tình

ế

ữ ứ ữ ố

ch ng ki m toán thích h p ợ t ườ ố ừ hu ng và s ki n nêu trên. ự ệ

4.1.3.Trách nhi m c a doanh nghi p đ i ủ v i gian l n và sai sót ậ ớ

- Tr

c khi ki m toán BCTC ệ

ể ậ ướ ử

ườ ự

ệ ự ố ớ ệ ố ể

: Vi c ngăn chăn, phát hi n ệ và x lý gian l n, sai sót là trách nhi m và b n ph n c a ậ ủ ổ ệ b n thân c a ch doanh nghi p đ c ki m toán b ng cách ằ ủ ủ ả ệ ượ t k và th c hi n m t cách th xây d ng, thi ng xuyên ộ ệ ế ế ự hi u l c đ i v i h th ng k toán và h th ng ki m soát ệ ố ế n i bộ ộ

- Trong quá trình ki m toán

:

ệ ế ấ

ị ự ạ

ộ ờ

ể ệ k p th i, đ y đ trung th c và minh b ch i trình m t cách k p th i, đ y đ v ầ ủ ề ị ng gian l n, sai sót do KTV phát hi n và yêu ả ậ ệ

+ Có trách nhi m cung c p thông tin, tài li u k toán ầ ủ ờ + Ti p thu và gi ế ệ ượ ữ các hi n t c u s a ch a trong quá trình ki m toán. ầ ử ể

ố ớ

4.1.4.Trách nhi m c a KTV đ i v i gian ủ ệ l n, sai sót. ậ

4.1.4.1.Ki m toán viên ph i có trách nhi m trong ng c a gian ủ

ưở

vi c phát hi n và đánh giá nh h ệ ệ l n sai sót đã phát hi n đ ậ

ả c ệ ượ 4.1.4.2.Trách nhi m c a KTV trong vi c thông báo ủ v gian l n và sai sót ậ ề

ệ ậ

4.1.4.1.Ki m toán viên ph i có trách nhi m trong vi c phát ả ể ng c a gian l n và sai sót đã phát hi n và đánh giá nh h ưở ủ c hi n đ ệ ượ

- Khi l p k ho ch ki m toán:

ế ạ

ng tr ng y u đ n BCTC

ưở

ế

ế

ể ả ể

ủ ạ

ế - Trong quá trình ki m toán

ậ  Đánh giá r i ro v gian l n, sai sót có th nh h ọ  L p k ho ch, xây d ng các th t c ki m toán phù h p ự : Có trách nhi m trong vi c giúp đ n v ngăn ng a phát hi n và x lý gian ơ

ủ ụ ệ

ủ ụ ầ

t đ ế ể

l n sai sót` ậ Khi ngi ng BCTC có gian l n, sai sót, KTV ph i có trách nhi m th c hi n các th t c c n thi ả ờ phát hi n ra gian l n, sai sót

 Khi phát hi n các gian l n, sai sót > KTV ph i đánh giá nh h

ng c a gian l n và sai sót này

ưở

ơ

ệ đ n BCTC ế  N u không tr ng y u, có th b qua (nh ng v n thông báo cho đ n v đ ư ế  N u tr ng y u, KTV c n th c hi n các b ử ổ ổ ướ ệ

c đi c n thi ầ

ế

c ki m toán) ị ượ t và s a đ i b sung nh ng th ủ ữ

ọ ế ế ế t c ki m toán thích h p. ụ

ng c a gian l n và

ể ỏ ự Link1  Khi KTV v n có s nghi ng i gian l n sai sót KTV ph i đánh giá nh h ậ

ưở

ả ỏ

ọ ể ẫ sai sót này đ n BCTC ế ự ậ

ệ ấ

ủ ụ ớ

i t a nghi ng > KTV ph i ả ờ ng c a gian ủ ưở

ế

c nghi ng > có th d ng th t c ki m toán.

 Khi th c hi n các th t c ki m toán toán b sung mà không gi ể th o lu n v n đ này v i ch doanh nghi p, đ ng th i ph i đánh giá nh h ủ ả l n và sai sót này đ n BCTC ậ  N u gi ờ ế

i t a đ ả ỏ ượ

ể ừ

ủ ụ

ứ ộ ử ổ

ủ ụ

M c đ s a đ i và b sung các th t c ki m toán

c phát hi n

ạ ấ ả

ụ ể

ễ ủ ọ

ế

- Các lo i gian l n, sai sót đã đ ượ ậ - T n su t x y ra gian l n, sai sót - Kh năng tái di n c a m t lo i gian l n sai sót c th có ế - Vi c t ng h p, đánh giá và xem xét các gian l n, sai sót có

ộ ng tr ng y u đ n BCTC ưở ợ

. ể ả ơ ẻ c liên quan đ n c p qu n lý nào ế ấ

c th c hi n trên c hai m t

ả th nh h ể ả ệ ổ quan h ràng bu c v i nhau, k c đ n l ệ ộ ớ - Sai ph m phát hi n đ ạ ệ ượ đ n v đ c ki m toán. ơ ị ượ Chú ý: Gian l n, sai sót ph i đ ậ

ả ượ

b n ch t và đ l n ộ ớ ả

4.1.4.2.Trách nhi m c a KTV trong vi c thông báo v gian l n và sai sót

ệ ề

-

Thông báo cho đ n v đ

ị ượ

ơ

t tr ng y u

c ki m toán ệ

ệ ọ ế c ngày phát

ế

 C n cân nh c xem thông báo cho c p nào s có l

ng là thông báo cho c p

 M i GL,SS mà KTV phát hi n trong quá trình ki m toán (không phân bi hay không tr ng y u)thì đ u ph i thông báo cho ch doanh nghi p tr ướ ọ hành BCKT ho c BCTC. ắ

i nh t (th ấ

ườ

-

ườ ử ụ

i s d ng báo cáo ki m toán ậ

ộ ộ

ế

ế

ớ ọ

-

ừ ườ

ơ ệ

ng h p đ n v ị

ơ

ố ệ ủ c ki m toán có GL, SS mà theo quy đ nh c a pháp lu t, KTV ph i thông báo cho các ủ

-

ứ ợ

ườ

ng h p rút kh i h p đ ng ki m toán ỏ ợ ơ ấ

ế ể ử ả

t đ x lý đ i v i ố ớ ng ưở

cao h n) ơ Thông báo cho ng ể D i d ng m t BCKT v i các d ng ý ki n nh n xét thích h p ế ướ ạ ợ L u ý: v i m t BCTC đã ph n ánh đ y đ GL, SS mà nh ng GL, SS này có th nh ể ả ầ ủ ư h ng tr ng y u đ n BCTC thì KTV v n ph i ch rõ v GL, SS này trong BCKT ả ẫ ưở Thông báo cho c quan ch c năng có liên quan KTV có trách nhi m b o m t các thông tin, s li u c a khách hàng, tr tr ả đ ượ c quan ch c năng có liên quan. ơ Tr ồ c ki m toán không có bi n pháp c n thi Khi KTV nh n th y đ n v đ ị ượ t trong hoàn c nh c th , k c các GL không nh h gian l n mà KTV cho là c n thi ụ ể ể ả ế ầ tr ng y u đ n BCTC.

ế

ế

4.2.Tr ng y u ế ọ

4.2.1.Khái ni m và ý nghĩa c a tính tr ng y u trong

ế

ki m toán ậ ụ

4.2.2.V n d ng tính tr ng y u trong ki m toán. ọ

ế

4.2.1.Khái ni m và ý nghĩa c a tính ủ tr ng y u trong ki m toán

ệ ế

ấ ủ

ả ố ả

- Khái ni m: Tr ng y u là m t khái ni m ch đ l n, b n ch t c a sai ụ ể ế

ỉ ộ ớ ế ho c là t ng nhóm mà trong b i c nh c th , n u ơ ẻ

ế

i góc đ c a ng

ậ ề

ế ượ

i s ườ ử

ộ ủ

ướ

c KTV nhìn d ế ị

- Ý nghĩa: có ý nghĩa quan tr ng trong quá trình l p k ho ch ki m toán và

ậ ế

thi

ph m ho c là đ n l ặ ạ ặ d a vào thông tin này đ xét đoán thì s không chính xác ho c rút ra ể ự nh ng k t lu n sai l m ầ ữ S xem xét v tính tr ng y u đ ọ ự d ng thông tin tài chính đ đ a ra quy t đ nh ể ư ụ ọ ủ ụ

t k xây d ng các th t c ki m toán ờ

ủ ụ

ể ế ế  Xác đ nh n i dung, th i gian và ph m vi c a các th t c ki m toán ị  Xác đ nh m c đ trung th c và h p lý c a các thông tin tài BCTC ị  Đánh giá nh h

ợ ng c a nh ng sai sót đ n BCTC

ộ ứ ộ ưở

ủ ế

4.2.1.Khái ni m và ý nghĩa c a tính tr ng y u trong ki m toán (ti p)

ế

ế

ế : Là m t v n đ ph thu c r t nhi u vào b n

ề ụ

ộ ấ

ộ ấ

- Xét đoán tính tr ng y u ủ

ọ ề

thân m i KTV v tính ch quan và kh năng xét đoán ngh nghi p ươ

ng và đ nh

ề ng đ i h n là tuy t đ i ệ ố ố ơ ệ c xem xét trên c hai m t đ nh l ặ ị ả ả ượ

+ Tính tr ng y u là m t khái ni m t ế + Tính tr ng y u luôn ph i đ ế

ỗ ọ ọ

ượ

tính

ượ

ấ ủ c xem xét trong m i quan h ch t ch gi a

ệ ặ

ẽ ữ

các sai ph m v m t đ nh l

Đ nh l ng: ch đ l n c a m t sai ph m ạ ỉ ộ ớ ủ ị Đ nh tính: nói lên b n ch t c a sai ph m ạ ả ị + Tính tr ng y u luôn ph i đ ả ượ ế ọ ạ

ng v i nhau ớ ượ ả ượ ặ ế

c đ t ra trong t ng hoàn c nh ừ

và đi u ki n c th v i nh ng tình hu ng nh t đ nh

ề ặ ị Chú ý: Vi c xem xét tính tr ng y u ph i đ ố

ệ ụ ể ớ

ấ ị

ậ ụ

ế

4.2.2.V n d ng tính tr ng y u trong ọ ki m toán

ơ ộ

c l Ướ ượ

ng s b ban đ u v tính tr ng ầ

ả ừ

c tính sai sót trong t ng b ph n ậ c tính sai sót k t h p trong t ng b ộ ế ợ

ừ Ướ Ướ

c tính v i

c

ớ ướ

- B c 1: ướ y uế - B c 2: Phân b c l ng ban đ u v tính tr ng ề ổ ướ ượ ướ y u cho t ng b ph n, t ng kho n muc ừ ậ ộ ế - B c 3: ộ ướ - B c 4: ướ ph nậ ướ l ượ

- B c 5: So sánh sai sót k t h p ế ợ ướ ng ban đ u v tính tr ng y u ế ọ ề

4.3.R i ro ki m toán

4.3.1.R i ro ki m toán và các lo i r i ro có liên quan

ạ ủ

ể ủ

ể ạ ủ

4.3.1.1.R i ro ki m toán 4.3.1.2.Các lo i r i ro trong ki m toán 4.3.1.3.M i qun h gi a các lo i r i ro trong ệ ữ

ể ạ ủ

ki m toán

4.3.2.Mô hình r i ro ki m toán trong khâu l p k ế

4.3.3.M t s l u ý khi s d ng mô hình r i ro ki m ử ụ

ho ch ki m toán ể ộ ố ư

toán

4.3.1.1.R i ro ki m toán

- Đ nh nghĩa: là r i ro mà KTV đ a ra ý ki n nh n xét không thích ư

ế c ki m toán v n còn có nh ng sai sót

ượ

ậ ượ c

ể ấ

c là kh năng trong

ớ ế ạ ể ấ

ậ ượ ứ ự

c ki m toán còn ch a đ ng nh ng sai ph m mà ữ c ch a đ n m c đ ứ ộ

ậ ượ

ượ ạ

ư ế

ể ấ

ữ ọ

ị h p khi BCTC đã đ ợ tr ng y u. ế ọ ể ả r i ro ki m toán đ n m c có th ch p nh n đ - Đ gi m ứ ể ế ủ ng m r ng ph m vi ki m toán và áp d ng thêm các KTV th ể ở ộ ườ th t c ki m toán so v i k ho ch ể ủ ụ - R i ro ki m toán có th ch p nh n đ ể ủ BCTC đã đ nh ng sai ph m này có th ch p nh n đ tr ng y u. ế ồ

soát (RRKS), và r i ro phát hi n (RRPH)

- RRKT g m ba b ph n: R i ro ti m tàng (RRTT), r i ro ki m ệ

ộ ủ

4.3.1.2.Các lo i r i ro trong ki m ạ ủ toán

ề ẩ

: là r i ro ti m n, v n có do kh năng t ng ngi p ọ ỏ

ứ ự

ng đ n r i ro ti m tàng

ụ ẽ ặ ộ ộ ưở

ế ủ ủ

ụ ượ

a.R i ro ti m tàng ủ - Đ nh nghĩa ố ị v , t ng kh an m c trong BCTC ch a đ ng nh ng sai sót tr ng ụ ừ y u khi tính riêng r ho c tính g p, cho dù có hay không h ế ệ ộ th ng ki m soát n i b ể ố - Các y u t nh h ế ố ả  B n ch t kinh doanh c a khách hàng ấ ả  B n ch t c a các b ph n, kho n m c đ c ki m toán ộ ấ ủ ả  B n ch t c a h th ng k toán và thông tin trong đ n v ơ ị ế ấ ủ ệ ố ả

: - Ý nghĩa đánh giá r i ro ti m tàng Có ý nghĩa r t quan tr ng trong khâu l p k ho ch ki m toán. Vì ng, quy mô,

ể ố ượ

ấ ứ

nó là căn c và c s đ KTV xác đ nh v kh i l ph m vi công vi c ki m toán c n th c hi n ể

ủ ọ ơ ở ể ệ

ậ ế ạ ề ị ệ ự

4.3.1.2.Các lo i r i ro trong ạ ủ ki m toán (ti p) ể

ế

- R i ro ki m soát

là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng nghi p v , t ng ế

ể ụ

ọ ẽ ặ

ệ ố

ệ ụ ừ ế

ộ ộ

ừ ế

ộ ặ

ng đ n r i ro ki m soát ạ

ế ủ ứ ạ ủ ng đ c a giao d ch ộ ủ

ng c a h th ng nhân l c khi tham gia ki m soát trong

kho n m c trong BCTC khi tính riêng r ho c tính g p mà h th ng k toán và ả h th ng ki m soat n i b không ngăn ng a h t ho c không phát hi n và s a ệ ố ể ch a k p th i ờ ữ ị nh h - Các y u t ưở ế ố ả  Tính ch t m i m và ph c t p c a các lo i giao d ch ẻ ớ ấ  Kh i l ng và c ườ ố ượ ng và ch t l  S l ấ ượ ố ượ

ủ ệ ố

 Tính hi u l c, h p lý và hi u qu c a các th t c ki m soát và trình t

ki m soát

ả ủ

ủ ụ

ự ể

doanh nghi pệ ệ ự trong doanh nghi pệ

ả ủ ệ ố ể có kh năng gây ra sai ph m tr ng y u ế

t đ i v i nh ng sai sót tr ng y u có

ả c ph m vi ki m toán c n thi ể

ế ố ớ

ế

 Xác đ nh, l a ch n và xây d ng đ

 Tính khoa h c, thích h p và hi u qu c a h th ng ki m soát n i b ộ ộ - Ý nghĩa c a vi c đánh giá r i ro ki m soát ệ  Giúp KTV xem xét nh ng nhân t  Xác đinh đ th t n t ể ồ ạ ị

ượ i trong BCTC ọ ự

c th t c ki m toán c b n thích h p v ợ ề

ủ ụ

ơ ả ph m vi, quy mô và th i gian v n d ng các th t c ki m toán

ượ ậ ụ

ể ủ ụ

ạ ủ

4.3.1.2.Các lo i r i ro trong ki m toán (ti p)

ế

- R i ro phát hi n:

ệ là r i ro x y ra sai sót tr ng y u trong t ng nghi p ệ ọ ủ v , t ng kho n m c trong BCTC khi tính riêng r ho c tính g p mà ả ụ ừ trong quá trình ki m toán, KTV không phát hi n ra đ

ế ẽ ặ c ượ

ệ ng đ n r i ro phát hi n

ụ ể nh h ưở ế ố ả ể

ế ủ ộ ả

ệ ủ

ệ ề

ươ

- Các y u t c l i  Ph m vi ki m toán càng r ng thì r i ro phát hi n gi m và ng ượ ạ ạ  Trình đ kinh ngi m và kh năng xét đoán ngh nghi p c a KTV  Ph - Ý nghĩa c a vi c đánh giá r i ro phát hi n ệ ứ ủ ộ ệ

Trong m t cu c ki m toán, v i m c r i ro ti m tàng và r i ro ể

ng pháp ki m toán ệ ộ ố ị

ế ủ

ớ ki m soát là c đ nh thì n u r i ro phát hi n càng tăng thì r i ro ki m toán cũng càng tăng.

c l

i đ h th p r i ro ki m toán, KTV th

ườ

ng ph i h ả ạ

th p r i ro phát hi n

ượ ạ ể ạ ấ ủ ệ

Ng ấ ủ

4.3.1.3.M i quan h gi a các lo i r i ro trong ki m toán

ệ ữ ể

ạ ủ

- RRTT và RRKS t n t

c ki m toán, i đ c l p trong ồ ạ ộ ậ ể ị ượ ạ ộ Đánh giá c a KTV v ề ủ RRKS ệ ể

ho t đ ng c a đ n v đ ủ ơ không ph thu c vào công vi c ki m ộ toán có ti n hành hay không ụ ế

Cao

Th pấ

Trung bình

ệ ể

ế ị ế

Cao

Th pấ

Trung bình

Th p ấ nh tấ

- RRPH hoàn toàn ph thu c vào công ụ vi c ki m toán. Có RRPH là có RRKT - RRTT và RRKS quy t đ nh đ n kh i ố l ng, quy mô, ph m vi chi phí, biên ạ ượ ch và th i gian ki m toán B ng 4.4 ể ế - Ma tr n r i ro (d ki n c a KTV v ề

Cao

Th pấ

ờ ậ ủ ự ế ủ

Trung bình

Trung bình

Đánh giá c a ủ KTV v ề RRTT

c chi u v i m c đ RRTT và ứ ộ ề

Cao

RRPH) M c đ RRPH d ki n luôn có quan ự ế ứ ộ h ng ớ ệ ượ RRKS

Th pấ

Trung bình

Cao nh tấ

B ng 4.4

ạ ộ

R i ro ti m tàng ề

Ho t đ ng kinh doanh c a ủ doanh nghi p luôn t n t i ồ ạ ệ nh ng gian l n sai sót

ệ ủ ụ

Phát hi n gian l n sai sót b ng ằ ậ các th t c ki m soát c a h ủ ệ ể th ng KSNB

R i ro ki m soát

Phát hi n gian l n sai sót b ng ậ công vi c ki m toán c a KTV

ệ ệ

R i ro phát ủ hi nệ

ế

ế

R i ro ki m toán

Ki m toán không phát hi n h t các gian l n sai sót tr ng y u ậ d n đ n ý ki n sai

ế

ế

4.3.2.Mô hình r i ro ki m toán trong khâu l p k ho ch ki m toán

ủ ậ ế ạ

- M i quan h gi a các lo i r i ro trong ki m toán

DR=  AR

AR=IR x CR x DR

`

IRxCR

- Ý nghĩa: công th c dùng đ xác đ nh RRPH thích h p d a trên RRTT ị

ệ ữ ạ ủ ố ể

ợ ự ể

ứ c KTV đánh giá cùng v i m c RRKT có th ch p ượ ể ấ ứ ớ

ế ướ ườ ườ ể ấ ơ

- Vi c đánh giá RRKT có th đ

ạ c nhăm t o m t kho ng l ạ ộ ộ ự ế ấ ề

c thay đ i trong quá trình th c hi n c cho m t cu c ki m toán ể ộ ng d ki n và n đ nh m c RRKT ị ấ ng th p h n m c RRKT có th ch p ứ an toàn cho KTV ả ể ượ ự ệ ổ

ki m toán. và RRKS đã đ c KTV d ki n tr nh n đ ự ế ậ ượ , các KTV th - Trong th c t ự ế trong khâu l p k ho ch th ậ nh n đ ậ ượ ệ ể

4.3.2.Mô hình r i ro ki m toán trong khâu l p k ho ch ki m toán (ti p)

ủ ậ ế ạ

ể ể

ế

ố ệ ỉ ệ c càng tăng lên ậ ượ

ế ể ấ

- M i quan h gi a tr ng y u và r i ro ki m toán Trong m t cu c ki m toán, m c tr ng y u và RRKT có m i quan h t l ọ ế c l i ượ ạ

ế ệ ữ ứ ể ộ ngh ch t c là n u m c tr ng y u có th ch p nh n đ ọ ế thì RRKT s gi m đi và ng ẽ ả

ệ ữ

ủ ấ

ủ ể

- Ý nghĩa c a m i quan h gi a tr ng y u và r i ro ki m toán ế ọ Có ý nghĩa r t quan tr ng khi l p k ho ch ki m toán đ nh m xác đ nh ị ể ằ ậ ế ạ n i dung, ph m vi, th i gian và các th t c ki m toán c n áp d ng ầ ộ

ủ ụ

th i đi m

L u ýư : K t qu đánh giá m c tr ng y u và RRKT c a KTV

ế

ở ờ

ủ ớ ế

ể ở

ọ ầ

l p k ho ch ki m toán ban đ u có th khác v i k t qu đánh giá ậ các th i đi m khác nhau trong quá trình ki m toán.

ế ế ạ ể ờ

4.3.3.M t s l u ý khi s d ng mô ử ụ ộ ố ư hình r i ro ki m toán

ử ụ ầ ư

Khi s d ng mô hình RRKT c n l u ý m t s v n đ sau: - Vi c v n d ng mô hình r i ro trong th c t ậ ủ

là m t v n đ ph c t p. Khi v n ề ứ ạ c ki m toán và gi a các công ty ữ ẽ ự ữ ị ượ ề ộ ấ ể

- Vi c v n d ng mô hình r i ro ph thu c vào kh năng và kinh nghi m xét đoán ộ ụ ệ ả ủ

ườ ả ấ ế

m c th p h n so v i m c làm căn ng ph i n đ nh m c tr ng y u hay ứ c ơ ậ ượ ở ứ ế ứ ọ ớ ể ấ ị ấ

ầ ệ ừ ệ

ệ ụ - RRKS và RRTT có m i quan h ch t ch v i nhau trong m t cu c ki m toán. Vì ẽ ớ c đánh giá ban đ u đ i v i c s d n li u cho t ng ố ớ ơ ở ẫ ch y u. ế ủ ế ộ ể ộ

- Tr i quá trình đánh giá ộ ố ấ ự ế ệ ậ ụ d ng s có s khác nhau gi a các đ n v đ ơ ụ ki m toán. ể ệ ậ ụ ngh nghi p c a m i KTV ệ ủ ề ỗ - Khi l p k ho ch ki m toán, KTV th ạ ậ ể nh ng sai ph m có th ch p nh n đ ạ ữ c đ đánh giá c a KTV ủ ứ ể - L u ý vi c RRKS ph i đ ả ượ ư s d tài kho n ho c t ng lo i nghi p v kinh t ặ ừ ố ư ố ả ế ợ ậ ế ể ả ẳ ạ ị

m c đ th p nh t thì KTV v n ph i th c ở ứ ộ ấ ượ ả

ạ ệ ặ v y KTV ph i k t h p cùng m t lúc đánh giá RRKS và RRTT ộ ậ c khi rút ra k t lu n ki m toán, KTV ph i kh ng đ nh l ướ c a mình v RRKS ủ - RRKS và RRTT dù đ ệ ử ạ c đánh giá ơ ả ấ ệ ụ ẫ ố ư ố ớ ả

ệ ọ

- RRKS ự hi n các th nghi m c b n đ i v i các lo i nghi p v và s d tài kho n tr ng y u ế đ n v có quy mô nh khác v i đ n v có quy mô l n. ở ơ ớ ơ ỏ ớ ị ị

Câu h i th o lu n ậ

1.Trách nhi m c a ki m toán viên ph i làm gì? ả

ệ ệ ủ ế ể ọ ậ

c. ớ ậ ệ ượ

c ọ ử ơ ậ

c ệ ượ

ả ng h p trên. ợ

a. Phát hi n h t m i gian l n, sai sót trong báo cáo tài chính b. Báo cáo v i các c quan ch c năng v m i gian l n, sai sót phát hi n đ ề ọ ứ c. X lý m i gian l n, sai sót khi phát hi n đ ệ ượ d. Không có trách nhi m gì đ i v i gian l n, sai sót khi phát hi n đ ậ ệ e. Không ph i m t trong các tr Hãy gi I thích v lý do l a ch n c a mình? ệ ố ớ ườ ọ ủ ữ ự ệ ủ ể

ả 2. Hãy ch ra trình t ỉ ệ

ộ ề th c hi n nh ng công vi c ph i làm c a ki m toán viên khi ả ự ự ậ ể ậ

ề ầ ỉ

ệ ử ổ ứ

phát hi n ra gian l n, sai sót: a. L p báo cáo ki m toán b. yêu c u ch doanh nghi p s a đ i đi u ch nh ủ c. Báo cáo v i các c quan ch c năng ơ ng c a gian l n, sai sót đ n báo cáo tài chính d. Đánh gíá nh h ưở ớ ả ủ ế ậ

Câu h i th o lu n ậ

5. R i ro ki m toán là hành vi c ý đ a ra báo cáo ki m toán sai l ch c a ki m toán viên:

ư

ố a. Đúng b. Sai

Gi

i thích s l a ch n c a mình?

ọ ủ

ự ự

6.R i ro ki m toán bao g m nh ng lo i nào?

a.

R i ro k toán b. R i ro ti m tàng

ế

c. R i ro l y m u ki m toán. d. R i ro ki m soát

ng đ n r i ro ki m soát:

e. R i ro phát hi n ệ ủ 7.Các y u t ế ố

ưở

ế ủ

nào sau đây nh h ể ộ ủ ị ị

ng đ giao d ch cao. ệ ượ

ng, ch t l

c m r ng ở ộ ự

ủ ệ ố

a. Trình đ c a ki m toán viên. b. Giao d ch m i và ph c t p. ứ ạ ớ c. Giao d ch qua nhi u và c ườ ề d. Qui mô kinh doanh c a doanh nghi p đ e. S l f. ch t l

ủ ng c a h th ng nhân l c. ng c a các th t c ki m soát trong doanh nghi p.

ố ượ ấ ượ

ấ ượ ủ

ủ ụ