ĐI M M I C A INCOTERMS 2010 SO V I INCOTERMS 2000
I. XÉT T NG TH
1. S l ng đi u ki n: ượ
Hai đi u ki n m i (DAT DAP) thay th c đi u ki n ế DAF, DES, DEQ, DDU:
S đi u ki n trong Incoterms 2010 đã gi m t 13 xu ng 11. đ c đi u này ượ
nh vi c thay th b n đi u ki n cũ c a Incoterms 2000 ế (DAF, DES, DEQ, DDU) b ng
hai đi u ki n m i có th s d ng cho m i ph ng th c v n t i là DAT - Giao hàng t i ươ
b n và DAP - Giao t i n i đ n.ế ơ ế
2. ch pn lo i:
Incoterms 2000 đ c chia thành 4 nhóm (E, F, ượ C, D) trong khi incoterms 2010 đ cượ
chia thành 2 nhóm:
Nhóm th nh t g m b y đi u ki n th s d ng kng ph thu c o
ph ng th c v n t i l a ch n cũng không ph thu c vào vi c s d ng m t hayươ
nhi u ph ng th c v n t i. Nhóm này g m các đi u ki n EXW, FCA, CPT, CIP, DAT, ươ
DAP, DDP.
Nhóm th hai g m b n đi u ki n FAS, FOB, CFR CIF. Trong nhóm này, đ a
đi m giao hàng n i hàng hóa đ c ch t i ng i mua đ u c ng bi n, th ,ế ơ ượ ườ ế
chúng đ c x p vào nhómc đi u ki n “đ ng bi n và đ ng th y n i đ a”.ượ ế ườ ườ
3. Thu t ng :
ba đi u ki n FOB, CFR CIF, m i ch đ c p t i lan can tàu nh m t đi m ư
giao hàng đã b lo i b .
Thay vào đó, ng hóa xem nh đã đ c giao khi chúng đã đ c “x p lên tàu ư ượ ượ ế
Đi u y ph n ánh sát h n th c ti n th ng m i hi n đ i a đi hình nh đã khá ơ ươ
l i th i v vi c r i ro di chuy n qua m t ranh gi i t ng t ng. ưở ượ
4. Ph m vi áp d ng:
Incoterms 2000 th ng đ c s d ng trong c h p đ ng mua bán qu c t , khiườ ượ ế
s di chuy n c a hàng hóa qua biên gi i qu c gia. Tuy v y, t i nhi u n i trên th gi i, ơ ế
s phát tri n c a các kh i th ng m i, nh Liên minh châu Âu đã khi n c th t c ươ ư ế
t i biên gi i gi a các qu c gia không còn quan tr ng n a. Do đó, tiêu đ ph c a
Incoterms 2010 đã chính th c kh ng đ nh chúng th đ c s d ng cho c c h p ượ
đ ng mua bán qu c t và n i đ a. ế
5. Trao đ i thông tin b ng đi n t :
Incoterms 2000 đã ch rõ nh ng ch ng t có th đ c thay th b ng thông đi p d ế ượ ế
li u đi n t . Tuy v y, gi đây Incoterms 2010 cho phép c trao đ i thông tin b ng
đi n t hi u l c t ng đ ng v i vi c trao đ i thông tin b ng gi y, mi n là đ c ươ ươ ượ
các bên đ ng ý ho c theo t p quán. ch quy đ nh này s t o đi u ki n cho s phát
tri n c ac giao d ch đi n t m i trong su t th i gian Incoterms 2010 có hi u l c.
6. B o hi m:
Incoterms 2010 phiên b n đi u ki n th ng m i đ u tiên k t khi Các đi u ươ
ki n b o hi m hàng hóa đ c s a đ i tính đ n nh ng thay đ i c a c đi u ki n ế ượ ế
y. Incoterms 2010 đ a ra nghĩa v v thông tin liên quan t i b o hi m trong các quyư
đ nh v h p đ ng v n t i b o hi m. Nh ng đi u kho n này đ c chuy n t các ượ
m c “nh ng nghĩa v khác” trong Incoterms 2000 v n đ c quy đ nh chung chung h n. ượ ơ
Ngôn t liên quan t i b o hi m c a incoterms 2010 cũng đã đ c hi u ch nh nh m làm ượ
nghĩa v c ac bên v v n đ y.
7. Th t c an ninhc thông tin c n thi t đ m th t c: ế ế
Hi n nay, m i quan tâm v an ninh trong quá trình v n t i hàng hóa ngày càng gia
tăng, đòi h i ph i b ng ch ng c nh n hàng hóa không y nguy hi m cho con
ng i ho c tài s n b t kỳ do tr b n ch t t nhiên c a ng a. Do đó,ườ
Incoterms 2010 đã phân chia nghĩa v gi a ng i mua và ng i bán v vi c ti p nh n ườ ườ ế
s h tr đ làm th t c an ninh, nh thông tin v quy trình trông nom, b o qu n ế ư ế
ng hóa.
8. n hàng theo chu i:
ng nguyên li u đ ng nh t, khác v i hàng hóa ch bi n, th ng đ c bán ra ế ế ườ ượ
nhi u l n trong quá trình v n chuy n theo m t “chu i”. Khi đi u y di n ra, ng i ườ
n gi a chu i không ph i ng i “g i” (ship) hàng chúng đã đ c g i b i ườ ượ
ng i bán đ u tiên trong chu i, do đó, th c hi n nghĩa v c a mình đ i v i ng i muaườ ườ
không ph i b ng vi c g i hàng mà b ng vi c “mua” hàng hóa đã đ c g i. Nh m làm ư
r v n đ y, Incoterms 2010 đ a thêm nghĩa v “mua hàng đã g i” nh m t ph ng ư ư ươ
án thay th cho nghĩa v g i hàng trong các quy t c Incoterms thích h p.ế
II. XÉT T NG ĐI U KI N
1. EXW (Ex works - giao t i x ng). ưở
Trong Incoterms 2010 đã đ c p đ n nh ng v n đ mà trong Incoterms 2000 ch a ế ư
h đ c p đ n: ế
-Đi u ki n y th s d ng cho m i ph ng th c v n t i và th s d ng ươ ế
khi có nhi u ph ng th c v n t i tham gia. ươ
-Đi u ki n này phù h p v i th ng m i n i đ a trong khi đi u ki n ươ FCA th ngườ
thích h p h n trong th ng m i qu c t . ơ ươ ế
-c bên nên quy đ nh càngcàng t t đ a đi m t i n i giao hàng quy đ nh... ơ
-Ng i mua có nghĩa v r t h n ch trong vi c cung c p tng tin cho ng i nườ ế ườ
liên quan đ n xu t kh u hàng hóa. Tuy v y, ng i bán th c n m t s thôngế ườ
tin, ch ng h n đ tính thu ho c báo cáo. ế
-B t c ch ng t o th m t văn b n đi n t ho c th t c đi n t t ng ươ
đ ng n u đãvăn b n đi n t ho c th t c đi n t t ng đ ng n u đã đ cươ ế ươ ươ ế ượ
th a thu n gi a cácn ho c theo t p quán ( A1 ,B 1)
-Ng i n không có nghĩa v v i ng i mua đ ký k t h p đ ng b o hi m.Tuyườ ườ ế
nhiên,theo u c u c a ng i mua,do ng i mua ch u r i ro và chi phí,ng i bán ườ ườ ườ
ph i cung c p cho ng i mua nh ng thong tin ng i mua c n đ n đ mua ườ ườ ế ế
b o hi m.(A3)
N u không đ a đi m c th o đ c ng i mua thông o n i giao hàngế ượ ườ ơ
qui đ nh, n u m t s đ a đi m th giao ng,ng i n th ch n đ a ế ườ
đi m t i n i giao ng phù h p nh t cho vi c giao hàng.Ng i bán ph i giao ơ ườ
hang vào ngày ho c trong th i h n đã th a thu n.(A4)
-Ng i n ch u pt n đóng gói bao bì,tr khi theo t p quán c a ngành buôn bánườ
lo i hàng mua n đ c v n chuy n không bao .Ng i n có th đóng goí ượ ế ườ
bao cho hàng hóa theo cách th c thích h p cho vi c v n chuy n ng,tr khi
ng i mua đã thông báo cho ng i bán nh ng yêu c u c th v bao bì tr c khiườ ườ ướ
ký h p đ ng muan.(A9)
-N u có các thông tin liên quan đ n an ninh,theo yêu c u c a ng i mua,do ng iế ế ườ ườ
mua ch u r i ro chi phí,ng i n ph i giúp đ ng i mua đ đ c nh ng ườ ườ ượ
thông tin đó.(AlO)
-Ng i bán ph i k p th i thông báo cho ng i bán b t c u c u nào v thông tinườ ườ
an ninh.(B10)
2. FCA (free carrier - giao hàng cho ng i chuyên ch ).ườ
Trong Incoterms 2010 đã đ c p đ n nh ng v n đ trong Incoterms 2000 ch a h ế ư
đ c p đ n: ế
-B t c ch ng t o th m t văn b n đi n t ho c th t c đi n t t ng ươ
đ ng n u đãvăn b n đi n t ho c th t c đi n t t ng đ ng n u đã đ cươ ế ươ ươ ế ượ
th a thu n gi a cácn ho c theo t p quán (A1 ,B 1)
Đ i v i h p đ ng v n t i,n u ng i mua yêu c u ho c đó t p quán th ng ế ườ ươ
m i ng i mua không k p th i đ a ra ch d n khác ng i bán th ký h p ườ ư ườ
đ ng v n t i theo nh ng đi u ki n thông th ng v i r i ro và chi phí ng i mua ườ ư
ch u.(A3)
Đ i v i h p đ ng b o hi m,n u ng i mua yêu c u,do ng i mua ch u r i ro và ế ườ ườ
phí t n, ng i bán ph i cung c p cho ng i mua nh ng thông tinng i mua ườ ườ ườ
c n đ n đ mua b o hi m.(A3) ế ế
N u không đ a đi m c th o đ c ng i mua thông o n i giao hàngế ượ ườ ơ
qui đ nh,và n u có m t s đ a đi mth giao hàng, ng i bán th ch n đ a ế ườ ế
đi m t i n i giao hàng phù h p nh t v i m c đích c a mình.(A4) ơ
Tr khi ng i mua thông o khác cho ng i bán,ng i n th giao ng ườ ườ ườ
đ chuyên ch theo cách th c mà s l ng và/ho c tính ch t c a ng có th đòi ượ
h i.(A4)
Ng i bán ch u phí t n đóng gói bao bì,tr khi theo t p quán c a ngành buôn bánườ
lo i hàng mua bán đ c v n chuy n không có bao .Cũng nh ph i ch u chi p ượ ư
cho vi c ki m tra tr c khi g i hàng theo yêu c u c a c quan có th m quy n ướ ơ
n c xu t kh u.(A9)ướ
-N u có các thông tin liên quan đ n an ninh,theo yêu c u c a ng i mua,ng i bánế ế ườ ườ
ph i giúp đ ng i mua đ có đ c nh ng tng tin đó.(AlO) ườ ế ượ
-Ng i bán ph i k p th i thông báo cho ng i bán b t c yêu c u nào v thông tinườ ườ
an ninh. (B10)
Ng i mua ph i hoàn tr cho ng i ban t t c nh ng chi phí và l phí mà ng iườ ườ ườ
n ph i ch u đ l y đ c nh ng thông tin liên quan đ n an ninh.(A10, B10) ượ ế
3. FAS (Free Alongside Ship - Giao hàng d c m nu).
Đi u ki n FAS trong incoterms 2010 v n gi ng nh trong incoterms 2000 v th i ư
đi m chuy n giao r i ro trách nhi m c b n gi a ng i mua ng i bán, tuy ơ ư ườ
nhiênnh ng d n ch ng, gi i thích c th h n: ơ
-c bên nên quy đ nh càng r ng càng t t đi m b c hàng t i c ng b c hàng quy ế
đ nh, vì các chi phí và chi phí và r i ro tính đ n đi m đó do ng i n ch u và các ế ườ
chi phí y ng v i phí x p d liên quan th r t khác nhau tùy theo t p ế ế
quán c a t ng c ng.
-Khi ng đ c đóng trong Container, có đ c thù ng i bán ph i giao ng choượ ườ
ng i chun ch t i đi m t p k t ch không ph i d c m n u. Trong nh ngườ ế
tr ng h p nh v y qui t c FAS không thích h p mà nên s d ng qui t c FCA.ườ ư
-FAS đòi h i ng i bán th c hi n m i th t c h i quan c n thi t đ xu t kh u ườ ế ế
ng hóa, quá c nh hàng hóa qua b t c n c nào tr c khi giao hàng, n u ướ ướ ế
có.Tuy nhiên, ng i bán không có nghĩa v thông quan nh p kh u, n p thu nh pườ ế
kh u ho c th c hiên b t c th t c h i quan nh p kh u nào.
-Ng i bán không nghĩa v v i ng i mua đ k t h p đ ng v n t i. Tuyư ườ ế
nhiên, n u ng i mua u c u ho c theo t p quán th ng m i ng i muaế ườ ươ ườ
không có ch d n khác k p th i, ng i bán có th ký h p đ ng v n t i theo nh ng ườ
đi u ki n thông th ng do ng i mua ch u r i ro và phí t n. Trong b t c tr ng ườ ườ ườ
h p o, ng i bán th t ch ih p đ ng v n t i, n u t ch i, ng i bán ư ế ườ
ph i thông o ngay cho ng i mua. ườ
-N u ng i mua không quy đ nh đ a đi m b c hàng c th , ng i bánth ch nế ườ ườ
đ a đi m c ng b c hàng qui đ nh phù h p nh t v i m c đích c a mình. Neu các
n đã th a thu n m t th i h n cho vi c giao hàng, ng i mua quy n ch n ườ