intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Lý thuyết mạch 1 - Chương 3: Mạng hai cửa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:109

29
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Lý thuyết mạch 1 - Chương 3: Mạng hai cửa. Chương này cung cấp cho học viên những nội dung về: các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B; quan hệ giữa các bộ thông số; phân tích mạch có mạng hai cửa; kết nối các mạng hai cửa; mạng T & П; mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm; tương hỗ;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Lý thuyết mạch 1 - Chương 3: Mạng hai cửa

  1. NGUYỄN CÔNG PHƯƠNG LÝ THUYẾT MẠCH I MẠNG HAI CỬA
  2. Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 2
  3. Mạng hai cửa i2 i1 u2 u1 https ://www.efxkits.us/two-transistor-audio-amplifier-circuit-explanation/ i1 i2 u1 Mạng hai cửa u2 i1 (mạng bốn cực) i2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 3
  4. Mạng hai cửa i1 i2 u1 Mạng hai cửa u2 i1 (mạng bốn cực) i2 i1 i2 i1 i2 u1 Mạng hai cửa u2 u1 Mạng hai cửa u2 i1 có nguồn i2 i1 không nguồn i2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 4
  5. Mạng hai cửa Phân tích mạch có mạng hai cửa (đã biết bộ thông số) Tính bộ thông số của mạng hai cửa i1 i2 u1 Mạng hai cửa u2 i1 không nguồn i2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 5
  6. Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa 1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B 2. Quan hệ giữa các bộ thông số 3. Phân tích mạch có mạng hai cửa 4. Kết nối các mạng hai cửa 5. Mạng T & П 6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm 7. Tương hỗ 8. Tổng trở vào & hòa hợp tải 9. Hàm truyền đạt VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 6
  7. Bộ thông số Z (1), định nghĩa • Còn gọi là bộ số tổng trở. i1 i2 u1 Mạng hai cửa u2 • Thường được dùng để: không nguồn i1 i2 • Tổng hợp các bộ lọc, • Phối hợp trở kháng,… Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 không nguồn Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Uɺ1   Z11 Z12   Iɺ1   Iɺ1  ɺ ↔ =   ɺ  = [Z ]  ɺ  U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 ɺ U 2   Z 21 Z 22   I 2   I2  https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 7
  8. Bộ thông số Z (2), cáchɺ tính I1 Iɺ2 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Mạng hai cửa ɺ Uɺ1 Uɺ 2 không nguồn U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Uɺ1 = Z11Iɺ1 Uɺ1 Uɺ 2 Iɺ2 = 0 →  → Z11 = ɺ , Z 21 = ɺ Uɺ 2 = Z 21Iɺ1 I1 Iɺ = 0 2 I1 Iɺ2 = 0 Uɺ1 = Z12 Iɺ2 Uɺ1 Uɺ 2 Iɺ1 = 0 →  → Z12 = ɺ , Z 22 = ɺ Uɺ 2 = Z 22 Iɺ2 I2 Iɺ = 0 1 I2 Iɺ1 =0 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 8
  9. Bộ thông số Z (3), cáchɺ tính I1 Iɺ2 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Mạng hai cửa ɺ Uɺ1 Uɺ 2 không nguồn U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 = 0 Mạng hai cửa Uɺ1 Uɺ 2 Uɺ1 không nguồn Uɺ 2 → Z11 = ɺ , Z 21 = ɺ I1 Iɺ = 0 I1 Iɺ2 = 0 2 Iɺ1 = 0 Iɺ2 Mạng hai cửa Uɺ Uɺ1 Uɺ 2 Uɺ1 2 → Z12 = ɺ , Z 22 = ɺ không nguồn I2 I2 Iɺ = 0 1 Iɺ1 =0 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 9
  10. Bộ thông số Z (4) Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 Mạng hai cửa ɺ Uɺ1 Uɺ 2 không nguồn U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 • Nếu Z11 = Z22 : mạng hai cửa đối xứng • Nếu Z12 = Z21 : mạng hai cửa tương hỗ • Có một số mạng hai cửa không có bộ số Z https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 10
  11. Bộ thông số Z (5), cách tính VD1 a b c R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3 R2 Iɺ1 a b d R1 Uɺ1 R2 Iɺ1 Iɺ2 d Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 Uɺ1 không nguồn Z11 = Iɺ1 Iɺ2 = 0 → Z11 = R1 + R2 Uɺ1 = ( R1 + R2 ) Iɺ1 = 10 + 20 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 = 30 Ω ɺ U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 11
  12. Bộ thông số Z (6), cách tính VD1 a b c R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3 R2 Iɺ1 a b d R1 R2 Uɺ 2 Iɺ1 Iɺ2 d Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 Uɺ 2 không nguồn Z 21 = Iɺ1 Iɺ2 = 0 → Z21 = R2 Uɺ 2 = R2 Iɺ1 = 20 Ω Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 ɺ U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 12
  13. Bộ thông số Z (7), cách tính VD1 a b c R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3 R2 Iɺ2 b c d R3 Uɺ1 R2 Iɺ1 Iɺ2 d Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 Uɺ1 không nguồn Z12 = Iɺ2 Iɺ1 = 0 → Z12 = R2 Uɺ1 = R2 Iɺ2 = 20 Ω Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 ɺ U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 13
  14. Bộ thông số Z (8), cách tính VD1 a b c R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3 R2 Iɺ2 b c d R3 R2 Uɺ 2 Iɺ1 Iɺ2 d Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 Uɺ 2 không nguồn Z 22 = Iɺ2 Iɺ1 = 0 → Z22 = R2 + R3 Uɺ 2 = ( R2 + R3 ) Iɺ2 = 20 + 30 Uɺ1 = Z11Iɺ1 + Z12 Iɺ2 = 50 Ω ɺ U 2 = Z 21Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 14
  15. Bộ thông số Z (9), cách tính VD1 a b c R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? R1 R3 R2 Cách 1 d Iɺ1 Iɺ2 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 không nguồn không nguồn  30 −20   30 20  Z=  Ω Z=  Ω  20 −50   20 50  https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 15
  16. Bộ thông số Z (10), cách tính VD1 Iɺ1 R R3 Iɺ2 R1 = 10 Ω; R2 = 20 Ω; R3 = 30 Ω; Tìm Z? ɺ 1 Uɺ 2 U1 R2 Cách 2 Uɺ1 = Uɺ R1 + Uɺ R 2 = R1 Iɺ1 + R2 ( Iɺ1 + Iɺ2 ) = ( R1 + R2 ) Iɺ1 + R2 Iɺ2 Uɺ 2 = Uɺ R 3 + Uɺ R 2 = R3 Iɺ2 + R2 ( Iɺ1 + Iɺ2 ) = R2 Iɺ1 + ( R2 + R3 ) Iɺ2 Uɺ 1 = ( R1 + R2 ) Iɺ1 + R2 Iɺ2  Z 11 = R1 + R2 = 30Ω →  Z = R = 20Ω Uɺ 2 = R2 Iɺ1 + ( R2 + R3 ) Iɺ2  12 2 → Uɺ 1 = Z11 Iɺ1 + Z12 Iɺ2  Z 21 = R2 = 20Ω ɺ  Z 22 = R2 + R3 = 50Ω U 2 = Z 21 Iɺ1 + Z 22 Iɺ2 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 16
  17. Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa 1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B 2. Quan hệ giữa các bộ thông số 3. Phân tích mạch có mạng hai cửa 4. Kết nối các mạng hai cửa 5. Mạng T & П 6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm 7. Tương hỗ 8. Tổng trở vào & hòa hợp tải 9. Hàm truyền đạt VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 17
  18. Bộ thông số Y (1) Iɺ1 Iɺ2 • Gọi là bộ số tổng dẫn. Uɺ1 Mạng hai cửa Uɺ 2 không nguồn  Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2  Iɺ1  Y11 Y12  Uɺ1  Uɺ1  ɺ ↔ =   ɺ  = [Y ]  ɺ   I 2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2 ɺI  2  Y21 Y22  U 2  U 2  https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 18
  19. Bộ thông số Y (2) Iɺ1 Iɺ2  Iɺ1 = Y11Uɺ1 + Y12Uɺ 2 Mạng hai cửa ɺ Uɺ1 Uɺ 2 không nguồn  I 2 = Y21Uɺ1 + Y22Uɺ 2 Iɺ1 Iɺ2 Mạng hai cửa Uɺ = 0 Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 không nguồn 2 → Y11 = ɺ , Y21 = ɺ U 1 Uɺ 2 =0 U1 Uɺ 2 =0 Iɺ1 Iɺ2 Mạng hai cửa Uɺ Iɺ1 Iɺ2 Uɺ1 = 0 2 → Y12 = ɺ , Y22 = ɺ không nguồn U2 U2 Uɺ = 0 1 Uɺ 1 = 0 https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 19
  20. Lý thuyết mạch I I. Thông số mạch II. Phần tử mạch III. Mạch một chiều IV. Mạch xoay chiều V. Mạng hai cửa 1. Các bộ thông số Z, Y, H, G, A, B 2. Quan hệ giữa các bộ thông số 3. Phân tích mạch có mạng hai cửa 4. Kết nối các mạng hai cửa 5. Mạng T & П 6. Mạng hai cửa tương đương của mạch điện có hỗ cảm 7. Tương hỗ 8. Tổng trở vào & hòa hợp tải 9. Hàm truyền đạt VI. Mạch ba pha VII. Khuếch đại thuật toán https ://sites.google.com/site/ncpdhbkhn/home 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2