LY THUYET TAI CHINH TIEN TE HK2 2017-2018
PHAM THI MY CHAU
1
CHƯƠNG 10
CUNG CẦU TIỀN TỆ
2
10.1. CẦU TIỀN TỆ
10.2. CUNG TIỀN TỆ
10.3. QUAN HỆ CUNG CẦU TIỀN TỆ
CHƯƠNG 10 - CUNG CẦU TIỀN TỆ
3
10.1. CẦU TIỀN TỆ
1. KHÁI NIỆM MỨC CẦU TIỀN TỆ
2. CÁC HỌC THUYẾT VỀ CẦU TIỀN TỆ
3. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CẦU TIỀN TỆ
4
1. KHÁI NIỆM MỨC CẦU TIỀN TỆ
Mức cầu tiền tệ là số lượng tiền cần thiết
phục vụ cho lưu thông hàng hóa, dịch vụ và cất giữ
tài sản trong nền kinh tế trong một thời kỳ.
5
2. CÁC HỌC THUYẾT VỀ CẦU TIỀN TỆ
a. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA K.MARX
b. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA FISHER
c. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA CAMBRIDGE
d. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA KEYNES
e. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA FRIEDMAN
6
a. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA K.MARX
“Khối lượng tiền cần thiết cho lưu thông phụ thuộc
vào tổng giá cả hàng hóa, dịch vụ đang lưu
thông và số vòng quay bình quân của tiền t
trong lưu thông trong một thời kỳ nhất định.
LY THUYET TAI CHINH TIEN TE HK2 2017-2018
PHAM THI MY CHAU
7
MỨC CẦU TIỀN TỆ TỔNG QUÁT
V
H
V
YP
Md .
§ Md: Mức cầu tiền tệ
§ P: Giá cả hàng hoá – dịch vụ
§ Y: Tổng sản phẩm hàng hoá – dịch vụ
§ H: Tổng giá trị hàng hoá – dịch vụ đang lưu thông (P.Y)
§ V: Vòng quay bình quân của tiền
a. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA K.MARX
8
§H: Tổng giá trị hàng hoá – dịch vụ đang lưu thông (P.Y)
§BT: Khoản thanh toán bù trừ
§BC: Khoản bán chịu chưa đến hạn thanh toán
§DH: Khoản mua bán chịu kỳ trước đã đến hạn thanh toán
trong kỳ này
V
DHBCBTH
Md
a. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA K.MARX
MỨC CẦU TIỀN TỆ ĐY ĐỦ
9
b. HOÏC THUYEÁT CAÀU TIEÀN TEÄ CUÛA FISHER
Giữa số lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông với tổng
thu nhập danh nghĩa của nền kinh tế có một mối quan
hệ thông qua tốc độ chu chuyển của tiền tệ hay là
vòng quay trung bình của tiền trong một năm.
V
PxY
Md
10
b. HOÏC THUYEÁT CAÀU TIEÀN TEÄ CUÛA FISHER
o V là một hằng số
o Md được quyết định bởi thu nhập danh nghĩa (P.Y)
o Md không bị ảnh hưởng bởi lãi suất
QUAN ÑIEÅM
11
c. HOÏC THUYEÁT CAÀU TIEÀN TEÄ CUÛA CAMBRIDGE
Tốc độ lưu thông tiền tệ không phải là một hằng số.
Cầu tiền tệ là một hàm số của thu nhập và lãi suất
V
PxY
Md
12
PHAÂN BIEÄT: CAMBRIDGE & FISHER
GIOÁNG NHAU
KHAÙC NHAU
Ñeàu cho raèng V laø haèng soá
•Fisher cho raèng Md khoâng bò aûnh höôûng bôûi laõi suaát
•Cambridge cho raèng Md bò aûnh höôûng bôûi laõi suaát
LY THUYET TAI CHINH TIEN TE HK2 2017-2018
PHAM THI MY CHAU
13
d. HOÏC THUYEÁT CAÀU TIEÀN TEÄ CUÛA KEYNESS
Tốc độ lưu thông tiền tệ không phải là một hằng số.
Cầu tiền tệ là một hàm số của thu nhập và lãi suất
14
d. HOÏC THUYEÁT CAÀU TIEÀN TEÄ CUÛA KEYNESS
),( Yif
p
Md
V khoâng phaûi laø haèng soá
Möùc caàu tieàn teä phuï thuoäc (+) vôùi PxY
Möùc caàu tieàn teä phuï thuoäc (-) vôùi laõi suaát
- +
QUAN ÑIEÅM
V
PxY
Md
15
e. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA FRIEDMAN
Tốc độ lưu thông tiền tệ không phải là một hằng số.
Cầu tiền tệ là một hàm số của thu nhập và lợi tức dự
tính của các tài sản khác so với lợi tức dự tính của tiền
16
V không phải là một hằng số
Mức cầu tiền tệ phụ thuộc (+) với P.Y
Mức cầu tiền tệ phụ thuộc (-) với lợi tức
dự tính của các tài sản so với tiền
V
YP
Md .
QUAN ĐIỂM
e. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA FRIEDMAN
17
p
Md
-+
f (Y, rb – rm, re – rm, e – rm)
- -
• Y: Thu nhập thường xuyên (GDP)
• rb: Lợi tức dự tính của trái phiếu
• re: Lợi tức dự tính của cổ phiếu
• rm: Lợi tức dự tính của tiền
e : Tỷ lệ lạm phát dự tính
e. HỌC THUYẾT CẦU TIỀN TỆ CỦA FRIEDMAN
18
3. NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG MỨC CẦU TIỀN TỆ
§THU NHẬP
§CHI PHÍ CƠ HỘI CỦA VIỆC GIỮ TIỀN
§SỰ PHÁT TRIỂN CỦA HỆ THỐNG THANH TOÁN
§TÂM LÝ VÀ THÓI QUEN CỦA CÔNG CHÚNG
LY THUYET TAI CHINH TIEN TE HK2 2017-2018
PHAM THI MY CHAU
19
10.2. CUNG TIỀN TỆ
1. KHÁI NIỆM MỨC CUNG TIỀN TỆ
2. CÁC PHÉP ĐO MỨC CUNG TIỀN TỆ
3. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN TỆ
4. MÔ HÌNH LƯỢNG CUNG TIỀN
5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CUNG TIỀN TỆ
20
1. KHÁI NIỆM MỨC CUNG TIỀN TỆ
Mức cung tiền tệ là khối lượng tiền
thực tế được cung ứng vào trong lưu
thông trong một thời kỳ nhất định
21
2. CÁC PHÉP ĐO CUNG TIỀN TỆ
nM1: Phép đo tiền hẹp
nM2: Phép đo tiền rộng
nM3: Phép đo tiền mở rộng
nM4 (hoặc L): Phép đo tiền tài sản
22
M1: PHÉP ĐO TIỀN HẸP
§MO : Tiền mặt nằm ngoài hệ thống ngân hàng
§D : Tổng tiền gửi thanh toán, tiền gửi có thể phát
hành séc tại NH
M1 = MO + D
MS1 = MO + D
23
M2: PHÉP ĐO TIỀN RỘNG
T: Tiền gửi tiết kiệm, tiền gửi có kỳ hạn
M2 = M1 + T
MS2 = MO + D + T
24
M3: PHÉP ĐO TIỀN MỞ RỘNG
K: Tiền gửi có kỳ hạn số lượng lớn, hợp đồng
mua lại có kỳ hạn
M3 = M2 + K
MS3 = MO + D + T+ K
LY THUYET TAI CHINH TIEN TE HK2 2017-2018
PHAM THI MY CHAU
25
M4 (L): PHÉP ĐO TIỀN TÀI SẢN
S: Những chứng khoán ngắn hạn có tính lỏng cao
M4 = M3 + S
MS4 = MO + D + T + K+ S
26
3. QUÁ TRÌNH CUNG ỨNG TIỀN TỆ
Chủ thể
cung ứng tiền
NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
Cung ứng tiền mặt
(MB)
Tạo bút tệ
(D)
27
a. CUNG ỨNG TIỀN MẶT CỦA NGÂN HÀNG
TRUNG ƯƠNG (cung ứng MB)
Công thức 1:
MB = MO + R = MO + RR + ER
§MB: Cơ số tiền tệ, tiền trung ương, tiền cơ bản, tiền
mạnh, tiền cơ sở: số tiền mặt mà NHTW phát hành ra
nền kinh tế
§Mo: Tổng tiền mặt nằm ngoài hệ thống ngân hàng
§ R: Tiền dự trữ trong hệ thống ngân hàng
§ RR: Tiền dự trữ bắt buộc của các NHTM
§ ER: Tiền dự trữ thừa của các NHTM 28
MB = MBN + DL MBN: Cơ số tiền không vay
DL: Cơ số tiền vay
Cho vay đối với NHTM
Cho vay đối với Nhà nước
Thị trường mở
Thị trường ngoại hối
DL
MBN
NHTW
a. NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG (cung ứng MB)
Công thức 2:
29
b. TẠO BÚT TỆ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
(cung ứng D)
D
ER
Mo
D
RR
MB = Mo + R
MB = Mo + RR + ER
MB = D x + D x + D x
MB = D (c + r + e)
D = MB x
erc
1
c = : tỷ lệ tiền mặt trên tiền gửi
thanh toán
r = : tỷ lệ dự trữ bắt buộc/TGTT
e = : tỷ lệ dự trữ thừa/TGTT
D
Mo
D
RR
D
ER
30
MÔ HÌNH LƯỢNG CUNG TIỀN (THEO M1)
MS1 = Mo + D
MS1 = D.c + D
MS1 = D (1+c)
MS1 = MB x
erc
c
1
MS1 = MB x m1
m1: hệ số gia tăng tiền tệ, hệ số
nở tiền, số nhân tiền tệ theo
phép đo M1