BÀI GI NG
LÝ THUY T TH NG
KÊ
(Dành cho các l p ngoài chuyên
ngành Th ng kê)
Ch ng I:ươ
Đ I T NG C A TH NG KÊ ƯỢ
H C
Th ng kê là gì?
Đ i t ng nghiên c u c a th ng ượ
M t s khái ni m dùng trong
th ng kê
Th ng kê là gì?
Khái ni m: Th ng h th ng c ph ng ươ
pháp dùng đ thu th p, x phân tích các
con s (m t l ng) c a nh ng hi n t ng s ượ ượ
l n đ tìm hi u b n ch t và tính quy lu t v n có
c a chúng (m t ch t) trong đi u ki n th i gian
và không gian c th .
Th ng kê bao g m:
Th ng t : thu th p s li u, t
trình bày s li u, tính toán các đ c tr ng đo ư
l ngườ
Th ng suy di n: c l ng, ki m đ nh, phân ướ ượ
tích m i liên h , d đoán trên c s các thông tin ơ
thu đ c t m u.ượ
Đ i t ng nghiên c u c a th ng ượ
Nghiên c u m t l ng trong m i liên ượ
h v i m t ch t
Nh ng hi n t ng kinh t - xã h i ượ ế
s l n
Trong đi u ki n th i gian và đ a
đi m c th
Các hi n t ng th ng kê nghiên c u ượ
Các hi n t ng v ngu n tài nguyên, môi ượ
tr ng, c a c i tích lu c a m t đ a ườ
ph ng, vùng, qu c gia.ươ
Các hi n t ng v s n xu t, phân ph i, ượ
l u thông, tiêu dùng s n ph m.ư
Các hi n t ng v dân s , ngu n lao ượ
đ ng.
Các hi n t ng v đ i s ng v t ch t, văn ượ
hoá c a dân c . ư
Các hi n t ng v sinh ho t chính tr ượ
h i.