intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 4.5

Chia sẻ: Doc Tai | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:18

224
lượt xem
78
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xữ lí và gia cố nền 4.5 Giếng cát, bấc thấm – tăng nhanh cố kết 4.5.1 Giếng cát Bán kính thấm ngang tương đương Phương trình cố kết thấm hai chiều Cố kết thấm ngang Barron (1948)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng môn Địa cơ nền móng (TS Nguyễn Minh Tâm) - Chương 4.5

  1. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia 4.5 Giếng cát, bấc thấm – tăng nhanh cố kết TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 86
  2. 4 Xữ lí và gia cố nền lí gia 4.5.1 Giếng cát Bán kính thấm ngang tương đương kí  Tam giác rw re  0.525a  Hình vuông re2  a 2 re  0.564 a TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 87
  3. 4 Xữ lí và gia cố nền lí gia Phương trì Phương trình cố kết thấm hai chiều  Độ cố kết trung bình (Carrilo, 1942) U  1  (1  U v )(1  U r ) Cố kết thấm ngang Barron (1948) ngang de kh ch t n ch  Tr  d e2 dw mv w TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 88
  4. 4 Xữ lí và gia cố nền lí gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 89
  5. 4 Xữ lí và gia cố nền lí gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 90
  6. 4 Xữ lí và gia cố nền lí gia Chiều dày lớp đệm cát dà đệ cá hđệm = S + (30  50) cm, chọn hđệm  0,5 m S: độ lún ổn định của nền đất yếu Đường kính và khoảng cách của các giếng cát ng kính và ng cách củ cá ng cá - Thường chọn đường kính giếng cát d = 40 cm - Khoảng cách các giếng cát L = 2  5 m, chọn L = 2 m Chiều sâu của giếng cát sâu củ ng cá - Chiều sâu giếng cát lg  Hnén (phạm vi chịu nén) - lg  2/3 Hđy - Thường chọn lg = chiều sâu vùng đất yếu TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 91
  7. 4 Xữ lí và gia cố nền lí gia Độ cố kết của nền đất dưới nền đường theo thời gian Công trình đường QL1, đoạn Trung Lương-Mỹ Thuận TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 92
  8. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia 4.5.2 Bấc thấm TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 93
  9. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 94
  10. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 95
  11. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 96
  12. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia Lời giải Hansbo (1979) cho bấc thấm  8 Tr  kh ch t U r 1  exp    ch  Tr  2  F 4re mv w F = F(n) + Fs + Fr Hiệu quả do khoảng cách các bấc thấm iệu  De  3 F (n)  Ln    d  4  w ( a  b) 2( a  b) dw  dw  hay  2 a: bề rộng, b: bề dày của bấc thấm TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 97
  13. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia Ảnh hưởng xáo trộn của đất xung quanh bấc thấm  k h    ds  Fs     1 Ln    d   k s    w   ds : đường kính vùng bị xáo trộn kết cấu đất xung quanh bấc thấm ks : Hệ số thấm của đất trong vùng bị xáo trộn  Jamiolkowski et al. (1981) 5  6d m ds  2  Hansbo (1987) và Bergado et al. (1991) d s  2d m dm : đường kính tương đương với diện tích của lõi bảo vệ bấc thấm TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 98
  14. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 99
  15. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia Ảnh hưởng của sự giới hạn thoát nước của bấc thấm ng gi hạ thoá củ kh Fr   Z ( L  Z ) qw L : chiều dày lớp đất yếu Z : khoảng cách từ mặt đất đến chổ kết thúc thoát nước qw : khả năng thoát nước khi gradient thủy lực bằng 1  Giá trị tiêu biểu của qw/kh = 400 – 500 m2 kh/kv  Bergado et al. (1992) kh/kv = 4 - 10 TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 100
  16. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia 4.6 Bơm hút chân không TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 101
  17. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 102
  18. 4 Xữ líí và gia cố nền l gia TS Nguyễn Minh Tâm BM Địa Cơ Nền Móng Mó 103
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2