9/22/2011<br />
<br />
CHƯƠNG 9<br />
<br />
CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ<br />
<br />
“Chẳng có gì đáng giá trừ khi<br />
nó được khách hàng biết đến”<br />
Edgar Woolard – CEO Dupont<br />
<br />
“Hữu sạ tự nhiên hương”<br />
Tục ngữ Việt Nam<br />
<br />
2<br />
<br />
MỤC TIÊU CHƯƠNG<br />
<br />
NỘI DUNG CHƯƠNG<br />
<br />
1<br />
<br />
Hiểu các bước trong truyền thông chiêu thị Qtế<br />
<br />
1 Chiến lược chiêu thị quốc tế<br />
<br />
2<br />
<br />
ChiếnYour Text và kéo trong chiêu thị quốc tế<br />
Add lược đẩy<br />
<br />
2 Môi trường Qtế Ảhưởng đến chiêu thị<br />
<br />
3<br />
<br />
Môi trường Qtế ảnh hưởng đến chiêu thị quốc tế<br />
<br />
3 Chiến lược quảng cáo quốc tế<br />
<br />
4<br />
<br />
Đặc điểm Qcáo toàn cầu và Qcáo địa phương<br />
<br />
4 Chiến lược khuyến mại quốc tế<br />
<br />
5<br />
<br />
Add Your bản<br />
Qđịnh cơ Text & Đđiểm của Hđộng chiêu thị Qtế<br />
<br />
5 Hoạt động giao tế quốc tế<br />
6 Hoạt động bán hàng quốc tế<br />
<br />
Add Your Text<br />
3<br />
<br />
1<br />
<br />
CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ QUỐC TẾ<br />
Chiến lược chiêu thị Qtế là một trong những chiến<br />
lược hỗn hợp của Marketing Qtế, nhằm kích thích<br />
tiêu thụ trong một giai đoạn nhất định trên TTTG<br />
<br />
4<br />
<br />
CHIẾN LƯỢC CHIÊU THỊ QUỐC TẾ<br />
Chiến lược chiêu thị quốc tế dựa trên quá trình truyền<br />
thông quốc tế<br />
<br />
Chiến lược chiêu thị Qtế gồm các hoạt động: quảng<br />
cáo, khuyến mại, giao tế, chào hàng, marketing TT…<br />
<br />
Để thành công phải hiểu rõ quá trình truyền thông,<br />
các yếu tố của nó và tiếp ứng của khách hàng M tiêu<br />
Quá trình truyền thông có thể thất bại do thông điệp<br />
không đến được người nhận do chọn sai phương tiện,<br />
thông điệp không phù hợp…<br />
Cần xem xét các yếu tố không kiểm soát có thể gây<br />
bất lợi cho quá trình truyền thông quốc tế<br />
<br />
5<br />
<br />
6<br />
<br />
1<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Các yếu tố của quá trình truyền thông<br />
<br />
Quá trình truyền thông chiêu thị quốc tế<br />
<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
6.<br />
7.<br />
<br />
Nguồn thông tin (an information source)<br />
Mã hóa (encoding)<br />
Kênh truyền thông điệp (message channel)<br />
Giải mã (decoding)<br />
Người nhận (receiver)<br />
Phản hồi (feedback)<br />
Nhiễu (noise)<br />
<br />
7<br />
<br />
8<br />
<br />
Nguồn: Supplemental Aspects of Integrated Marketing Communication, 6e by Shimp, 2003<br />
<br />
Quá trình truyền thông quốc tế<br />
<br />
Quá trình truyền thông<br />
<br />
Kênh thông điệp<br />
Mã hóa<br />
Nhiễu<br />
<br />
Truyền thông marketing tích hợp<br />
Integrated marketing<br />
communications<br />
<br />
Thông điệp<br />
được mã<br />
hóa<br />
<br />
Truyền miệng<br />
Word of mouth<br />
<br />
Nguồn<br />
thông tin<br />
<br />
Người gửi<br />
thông tin<br />
<br />
Phương<br />
tiện QC và<br />
lực lượng<br />
bán hàng<br />
cá nhân<br />
<br />
Hoạt động cạnh<br />
tranh, người<br />
bán, hỗn độn…<br />
Phản hồi<br />
Đánh giá quá<br />
trình truyền T<br />
và đo lường<br />
hành động<br />
người nhận<br />
<br />
Nhận<br />
<br />
Giải mã<br />
thông<br />
điệp được<br />
giải mã<br />
<br />
Hành<br />
động đáp<br />
ứng với<br />
thông điệp<br />
được giải<br />
mã<br />
<br />
Phản hồi<br />
Feedback<br />
<br />
Nền văn hóa B<br />
<br />
Nền văn hóa A<br />
Adapted from Fig 16.2 p 613 Kotler, Brown, Adam, Burton, Armstrong: Marketing 7e © 2007 Pearson Education Australia<br />
9<br />
<br />
Chiến lược kéo và đẩy trong chiêu thị Qtế<br />
<br />
Chiến lược chiêu thị quốc tế<br />
Chiến lược<br />
thúc đẩy<br />
<br />
Các chiến lược<br />
chiêu thị QT<br />
<br />
10<br />
<br />
Chiến lược<br />
kéo<br />
<br />
TC Marketing<br />
<br />
Phối thức chiêu thị quốc tế<br />
<br />
Khuyến<br />
mại<br />
<br />
Markt<br />
trực tiếp<br />
<br />
Giao tế<br />
<br />
Trung gian<br />
<br />
Nhu cầu<br />
<br />
Người tiêu dùng<br />
<br />
Hoạt động marketing<br />
<br />
TC Marketing<br />
<br />
Quảng<br />
cáo<br />
<br />
Nhu cầu<br />
<br />
Nhu cầu<br />
<br />
Trung gian<br />
<br />
Nhu cầu<br />
<br />
Người tiêu dùng<br />
<br />
Chào<br />
hàng<br />
Hoạt động marketing<br />
11<br />
<br />
12<br />
<br />
2<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ ẢNH<br />
HƯỞNG ĐẾN CHIÊU THỊ<br />
Môi trường kinh tế: sức mua, phương tiện truyền<br />
thông, hệ thống giao thông vận tải, hệ thống PP…<br />
Môi trường nhân khẩu: thu nhập, tuổi tác, dân trí,<br />
qui mô gia đình, tỷ lệ có việc làm…<br />
Môi trường văn hóa: ngôn ngữ, tập quán, sở thích,<br />
thái độ, cách sống, quan điểm giá trị…<br />
<br />
13<br />
<br />
Truyền thông Marketing tích hợp (IMC)<br />
<br />
MÔI TRƯỜNG QUỐC TẾ ẢNH<br />
HƯỞNG ĐẾN CHIÊU THỊ<br />
<br />
2<br />
<br />
14<br />
<br />
Advertising<br />
<br />
Môi trường pháp luật:<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Selling<br />
promotions<br />
<br />
Loại sản phẩm được phép hoặc cấm quảng cáo<br />
Phương tiện quảng cáo được phép sử dụng<br />
Hạn chế thời lượng sử dụng các phương tiện<br />
Sử dụng ngoại ngữ trong quảng cáo<br />
Sử dụng hình ảnh, âm thanh từ nước ngoài<br />
Kiểm duyệt nội dung quảng cáo<br />
Sử dụng các công ty QC địa phương hay Qtế<br />
Các hình thức khuyến mãi được phép áp dụng<br />
<br />
Personal<br />
Selling<br />
Sponsorships<br />
<br />
Tradeshows<br />
Direct mktg<br />
<br />
IMC<br />
<br />
Endorsements<br />
Telemktg<br />
<br />
Collateral<br />
<br />
Points of<br />
purchase<br />
<br />
Public<br />
relations<br />
Branding<br />
15<br />
<br />
Mục tiêu của chiến dịch IMC<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
<br />
Mục tiêu của chiến dịch IMC<br />
<br />
Xây dựng mong muốn về SP<br />
Tạo sự nhận biết thương hiệu<br />
Tăng cường các thái độ / ý định<br />
Tạo điều kiện cho việc mua bán<br />
Education<br />
<br />
Sự mua sắm<br />
Ý định mua<br />
Motivations<br />
<br />
Thái độ<br />
Age<br />
<br />
Tin/kiến thức<br />
<br />
Family<br />
Social Class<br />
<br />
16<br />
<br />
Sự nhận biết<br />
Beliefs and<br />
attitudes<br />
<br />
K nhận biết<br />
<br />
Personality<br />
17<br />
<br />
18<br />
<br />
3<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Knorr IMC<br />
<br />
5 bước thiết lập chiến lược truyền thông markt<br />
1.<br />
2.<br />
3.<br />
4.<br />
5.<br />
<br />
Tiếp cận cơ hội truyền thông marketing<br />
Phân tích nguồn lực truyền thông marketing<br />
Xác định mục tiêu truyền thông marketing<br />
Phát triển/đánh giá các chiến lược khác nhau<br />
Phân công các nhiệm vụ marketing cụ thể<br />
<br />
Nguồn: Framework adapted from Wayne DeLozier, The marketing communication process (New York: <br />
McGraw‐hill, 1976 <br />
<br />
3<br />
<br />
19<br />
<br />
CHIẾN LƯỢC QUẢNG CÁO<br />
<br />
20<br />
<br />
BỨC TRANH QUẢNG CÁO Ở VN<br />
<br />
“Quảng cáo có thể được định nghĩa là ngành khoa<br />
học làm tạm ngưng trí thông minh của con người<br />
trong một khoảng thời gian đủ dài để khai thác kiếm<br />
tiền” Stephen Leacock<br />
<br />
Doanh thu ngành quảng cáo năm 2010: 2 tỷ USD<br />
<br />
•<br />
•<br />
<br />
Quảng cáo ngoài trời: 200 triệu USD<br />
Quảng cáo truyền hình, báo…: 800 triệu USD<br />
<br />
Số doanh nghiệp dịch vụ quảng cáo: 5000<br />
<br />
•<br />
•<br />
<br />
Doanh nghiệp tại TP. HCM: 2.500<br />
Doanh nghiệp ở các địa phương khác: 2.500<br />
<br />
Giá dịch vụ của DN quảng cáo<br />
<br />
•<br />
•<br />
<br />
Doanh nghiệp tiêu chuẩn quốc tế: 17% giá trị HĐ<br />
Doanh nghiệp vừa và nhỏ: thậm chí 3%<br />
<br />
Dự báo tương lai: Doanh thu có thể đạt 2-3 tỷ USD<br />
21<br />
<br />
Quảng cáo quốc tế<br />
<br />
•<br />
<br />
22<br />
<br />
Quảng cáo quốc tế<br />
<br />
Quảng cáo (advertising): Nhằm thông tin với người<br />
tiêu dùng nước ngoài về sự hiện diện của một sản<br />
phẩm/dịch vụ, làm tăng sự nhận biết, yêu thích, ham<br />
muốn có được sản phẩm/dịch vụ này và bỏ tiền ra mua<br />
23<br />
<br />
Chiến lược quảng<br />
cáo quốc tế: là một<br />
quá trình xác định<br />
các chủ đề quảng<br />
cáo phù hợp với văn<br />
hóa, ngôn ngữ & vận<br />
dụng phương tiện<br />
truyền thông thích<br />
hợp để truyền đạt<br />
thông điệp đến KH<br />
mục tiêu<br />
24<br />
<br />
4<br />
<br />
9/22/2011<br />
<br />
Chi phí quảng cáo toàn cầu<br />
2007<br />
<br />
2008<br />
<br />
2009<br />
<br />
2010<br />
<br />
Tổ chức quảng cáo quốc tế<br />
•<br />
<br />
Western Europe<br />
<br />
104,919 107,332 103,966 107,442 114,450<br />
<br />
Central & Eastern Europe<br />
<br />
31,296<br />
<br />
35,227<br />
<br />
27,862<br />
<br />
29,258<br />
<br />
32,071<br />
<br />
Latin America<br />
<br />
26,511<br />
<br />
30,404<br />
<br />
30,573<br />
<br />
32,533<br />
<br />
34,968<br />
<br />
Africa/M. East/ROW<br />
<br />
16,486<br />
<br />
20,181<br />
<br />
17,879<br />
<br />
20,483<br />
<br />
22,627<br />
<br />
World<br />
<br />
488,858 493,924 444,837 446,889 465,911<br />
<br />
Kết hợp tập trung và phân quyền: trụ sở chính kiểm<br />
soát chính sách QC, hướng dẫn QC ở tất cả các TT.<br />
Quản trị gia QC địa phương làm triển khai thực hiện<br />
<br />
122,888 121,016 107,450 106,341 109,736<br />
<br />
Asia Pacific<br />
<br />
Phân quyền quảng cáo: thực hiện ở những thị trường<br />
nhỏ, đồng nhất và QC cần thiết kế phù hợp với địa P<br />
<br />
•<br />
<br />
186,758 179,763 157,107 150,832 152,059<br />
<br />
Tập trung quảng cáo: do trụ sở chính điều hành<br />
Thị trường và phương tiện TT giống nhau ở các Qgia<br />
Cty có một hoặc một số ít đại lý Qtế đảm nhận Qcáo<br />
Khi công ty sử dụng chiến lược Qcáo tiêu chuẩn hóa<br />
<br />
•<br />
<br />
2011<br />
<br />
North America<br />
<br />
Major media (newspapers, magazines, television, radio, cinema, outdoor,<br />
internet) US$ million, current prices. Currency conversion at 2008 average rates.<br />
<br />
Source: ZenithOptimedia<br />
<br />
25<br />
<br />
26<br />
<br />
Quảng cáo quốc tế<br />
<br />
Chọn lựa đại lý quảng cáo Qtế<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
Khả năng bao phủ thị trường<br />
Tính chuyên nghiệp<br />
Các hoạt động dịch vụ của đại lý quảng cáo<br />
Trình độ truyền thông và kiểm soát<br />
Tầm hoạt động và qui mô kinh doanh quốc tế<br />
Khách hàng của họ<br />
<br />
27<br />
<br />
28<br />
<br />
Nghiên cứu quảng cáo<br />
•<br />
•<br />
•<br />
<br />
•<br />
<br />
Xác định thông điệp phù hợp với mỗi thi trường.<br />
Yếu tố quan trọng trong phát triển chiến lược sáng<br />
tạo là xác định quảng cáo toàn cầu hay địa phương<br />
<br />
•<br />
<br />
Nếu quảng cáo tiêu chuẩn hóa, phải phát triển ý<br />
tưởng quảng cáo vượt qua những trở ngại, rào cản<br />
từ môi trường văn hóa và truyền thông ở mỗi TT<br />
<br />
•<br />
<br />
Thông tin về đặc trưng nhân khẩu của thị trường<br />
<br />
•<br />
•<br />
<br />
Sáng tạo thông điệp quảng cáo<br />
<br />
Khi quảng cáo địa phương, cần xác định loại ý<br />
tưởng bán hàng, phương pháp thu hút sẽ thực hiện<br />
ở mỗi thị trường<br />
<br />
Nghiên cứu hiệu quả quảng cáo ở nước ngoài<br />
<br />
Thông tin về môi trường văn hóa như giá trị…<br />
Thông tin về cách sử dụng SP, thái độ đối với nhãn<br />
hiệu, sử dụng thông điệp và sở thích của người TD<br />
Thử nghiệm quảng cáo để xác định phản ứng của<br />
khách hàng<br />
<br />
29<br />
<br />
30<br />
<br />
5<br />
<br />