MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG

Th.S Nguyễn Khắc Quốc IT-Department

Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng

1. Nhắc lại khái niệm công thức 2. Khái niệm hàm 3. Nhập công thức và hàm 4. Một số hàm thông dụng 5. Bài tập thực hành số 2

2 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

1. Công thức (nhắc lại)

 Công thức

 Bắt đầu bởi dấu “=“  Gồm:

 Địa chỉ, hằng, miền,…  Toán tử  Hàm

 VD:

 = A1+A2-B2  = SIN(A1) + COS(B2)  = LN(A5)

3 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

2. Khái niệm hàm

 Các công thức tính toán được xây dựng trước.  Phục vụ các tính toán thông dụng.  Cú pháp:

Tên hàm (danh sách đối số)

 Đối số được phân cách bởi dấu phảy

 Ví dụ: =rank(x,range,order)

 Đối số có thể là giá trị, địa chỉ, hằng,…

4 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

Các loại hàm

 Toán học và lượng

 Thời gian (Date and

Time)

giác (Math and Trigonometry)

 Thống kê (Statistical)  Tài chính (Financial)  Tra cứu và tham

 Lo-gic (Logical)  Cơ sở dữ liệu (Database)  Thông tin

(Information)

 Kỹ thuật

chiếu (Lookup and Reference)  Văn bản (Text)

(Engineering)

5 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

Ví dụ

 Toán học và lượng giác  ABS(X): trị tuyệt đối  SIN(X), COS(X)  LN(X)  Thống kê

 AVERAGE(miền): tính trung bình

 Thời gian

 NOW(): thời điểm hiện tại  DATE(y,m,d)

6 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

3. Nhập công thức và hàm

 Nhập trực tiếp vào ô  Sử dụng thanh công thức  Kích chuột vào biểu tượng fx để mở hộp thoại chọn hàm.

 Select a category: loại

hàm.

 Select a function: chọn

hàm.

7 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4. Một số hàm thông dụng

 Một số hàm toán học và lượng giác  Một số hàm thống kê  Một số hàm xử lý văn bản  Một số hàm xử lý thời gian  Một số hàm tra cứu và tham chiếu  Một số hàm Logic

8 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {1}

 ABS(X)

 CEILING (X,N)

 Giá trị tuyệt đối của

 Trả về số nhỏ nhất ≥ X

và chia hết cho N

 N ở đây có thể coi là sai

X  ABS(4) = ABS(-4) = 4  ABS(-4.5) = 4.5

 INT(X)

số  CEILING (4.27, 0.1) = 4.3

 FLOOR (X,N)

 Trả về số lớn nhất ≤ X

và chia hết cho N  FLOOR (4.27, 0.1) = 4.2

 Làm tròn “dưới” tới một số nguyên gần nhất  INT(-4.45) = -5  INT( 4.55) = 4

9 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {2}

 ROUND(X,N)  Làm tròn X  N - số chữ số sau dấu phảy “.”

 ROUND(4.27, 1) = 4.3  ROUND(-4.27, 0) = - 4  ROUND(16.27, -1) = 20

 TRUNC(X, [N])

 Phần nguyên của X  N - số chữ số sau dấu phảy “.”

 TRUNC(-4.45) = TRUNC(-4.45, 0) = - 4  TRUNC(11.276, 2) = 11.27  TRUNC(16.276, -1) = 10

10 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {3}

 LOG10(X)

 COS(X)

 Logarit cơ số 10 của X

 COSIN của X (radian)

 LN(X)

 ACOS(X)

 Logarit Neper của X

 ARCCOS của X

 PI()

 SIN(X)

 SIN của X

 3.14159…  RANDIANS (độ)

 Chuyển từ đơn vị độ sang đơn

 TAN(X)

vị Radian

 TANG của X

 DEGREES(radian)

 Chuyển từ Radian sang độ

11 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {4}

 QUOTIENT(X,Y)

 EXP(X)  eX

 SQRT(X)

 X/Y  Phải lựa chọn

 Căn bậc 2 của X

Analysis Toolpak trong Tools  Add-ins

 MOD(X,Y)  X mod Y

 RAND()

 Trả về số ngẫu nhiên trong khoảng (0,1)

12 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {5}

 SUM(X1,X2,…)

 Tổng dãy số X1,X2,…

 SUM(miền)

 Tổng các số trong miền  Ví dụ:

 SUM(A1:A9)  SUM(B2..B15)

13 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.1. Một số hàm toán học và lượng giác {6}

 SUMIF(miền kiểm tra, điều kiện, miền tổng)  Tính tổng các phần tử trong miền tổng với điều

kiện phần tử tương ứng trong miền kiểm tra thoả mãn điều kiện

 Miền kiểm tra điều kiện  Miền tính tổng

 Ví dụ:

 B6: Số lượng cam  Dùng công thức:

 SUMIF(A1:A5, “Cam”, B1:B5)

14 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.2. Một số hàm thống kê {1}

 COUNT(X1,X2,…) hay COUNT (miền)  Đếm số lượng giá trị số trong dãy, miền  COUNT(A1:A5): đếm số ô có dữ liệu là số  COUNTA (X1,X2,…) hay COUNTA(miền)

 Đếm số ô có chứa dữ liệu trong miền

 COUNTA(A1:A5): số ô chứa dữ liệu trong A1:A5

 COUNTIF (X1,X2,…, điều_kiện) hay COUNTIF(miền,

điều_kiện)  Đếm số lượng giá trị thoả mãn điều kiện

 COUNTIF(C3:C11,">=5"): Số ô có giá trị ≥5 trong C3:C11  COUNTIF(C3..C11,”5”): Số ô có giá trị = 5 trong C3..C11

15 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.2. Một số hàm thống kê {2}

 AVERAGE(X1,X2,…)

 Trung bình cộng của X1,X2,…  Có thể thay X1,X2,… bởi địa chỉ hay tên miền

 AVERAGE(A1:A5)

 MAX(X1,X2,…)  Giá trị lớn nhất  MIN(X1,X2,…)  Giá trị nhỏ nhất

 RANK(X,miền,thứ_tự)

 Cho thứ hạng của X trong miền  thứ_tự = 0 hoặc khuyết thì sắp xếp theo chiều giảm dần,

khác 0 thì sắp xếp tăng dần.

16 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

Ví dụ thống kê: tổng kết điểm

17 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.3. Một số hàm xử lý văn bản

 VALUE(s)

 LEFT(s,n)

 Chuyển xâu s thành số.

 n ký tự trái của s.

 TEXT(value, định_dạng):

 RIGHT(s,n)

 Chuyển thành xâu theo

định dạng.

 n ký tự phải của s.

 Ví dụ:

 MID(s,m,n)

 TEXT(“01/01/2004”,

”mmm”) = “Jan”

 n ký tự, từ vị trí m.

 TRIM(s)

 LOWER(s): Đổi xâu s thành

chữ thường.

 Bỏ dấu cách thừa.

 UPPER(s): Đổi xâu s thành

 LEN(s)

chữ hoa.

 Độ dài xâu s.

 TEXT(1/3,"0.00") = 0.33.

18 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.4. Một số hàm thời gian

 NOW()

 MONTH(xâu ngày tháng)

 Thời điểm hiện tại

 TODAY()

 Lấy giá trị tháng  MONTH("5/10/2004") = 5  YEAR(xâu ngày tháng)

 Ngày hôm nay  DATE(năm, tháng,

 Lấy giá trị năm

ngày)  Năm = 1900-9999  DATE(99,1,1)=01/01/1999  DATE(2004,1,1)=01/01/2004

 DATEVALUE(xâu ngày)  Chuyển xâu sang dữ liệu số biểu diễn ngày tháng  DATEVALUE("01/01/1900") = 1

 DAY(xâu ngày tháng)

 Lấy giá trị ngày  DAY(“4-Jan”) = 4

19 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {1}

 VLOOKUP(trị_tra_cứu, bảng_tra_cứu,

cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu)  Tra cứu giá trị của ô thuộc cột thứ cột_lấy_dữ_liệu mà giá

trị của ô thuộc cột đầu tiên có giá trị bằng trị tra cứu.

 Kiểu tra cứu quy định cách thức tra cứu:

 0 (false):  So khớp  Vùng tra cứu không cần sắp xếp

 1 (true):

 So gần khớp (tìm giá trị “gần nhất”)  Vùng tra cứu phải được sắp xếp sẵn

 Nói chung, vùng tra cứu nên được sắp xếp trước khi

sử dụng vlookup để tra cứu.

20 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

Ví dụ sử dụng VLOOKUP

 VT xác định bởi mã

VT.

 Vật tư nhập

 Miền A16:B24  Cột thứ 2 (cột B)

 Báo cáo vật tư

 Mỗi dòng ứng với một

vật tư.

 Cột “NHẬP”: số lượng

vật tư nhập

 Cần phải tra cứu từ A16:B24, sử dụng công thức: =VLOOKUP(B9,$D$17 :$E$25,2,1)

21 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.5. Một số hàm tra cứu và tham chiếu {2}

 HLOOKUP(trị_tra_cứu,

bảng_tra_cứu, hàng_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu)  Giống hàm VLOOKUP nhưng dữ

liệu được xử lý theo hàng

 INDEX (miền,hàng,cột)

 Tham chiếu tới ô có số thứ tự hàng và cột trong miền được truyền vào

 Ví dụ:

 INDEX(A2:D9,5,2) sẽ tham chiếu đến hàng thứ 5, cột thứ 2 trong miền A2:D9

22 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

4.6. Một số hàm Logic

 NOT(X)  AND(X1,X2,…)  OR(X1,X2,…)  IF(điều_kiện,giá_trị_1,giá_trị_2)  Nếu điều kiện đúng, trả về giá trị 1  Nếu điều kiện sai, trả về giá trị 2  Giá trị 2 có thể là một hàm IF khác  Ví dụ:

 IF(B2>5, “Đạt yêu cầu”, “Không đạt”)  IF(B2>=8, “Giỏi”, IF(B2<5,”Trượt”, “Đạt yêu cầu”))

23 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014

5. Bài tập thực hành 2

 Bài tập thực

hành 2 (tr.11, GT Tin học Excel ứng dụng)

 Lập bảng điểm

 AVERAGE: tính

TB.

 SUM: Tính tổng.  COUNTIF: Đếm.  IF: Xếp loại.  VLOOKUP: Tra cứu số trình.  RANK: Xếp thứ.

24 Ch5c. Công thức và một số hàm thông dụng trong Excel 7/12/2014