1
B GIÁO DC ĐÀO TO
ĐẠI HC ĐÀ NNG
ĐẠI HC BÁCH KHOA
KHOA A
B MÔN CÔNG NGH SINH HC
*******
Bài ging
NM ĂN VÀ VI NM
&
CBGD: Th.s LÊ LÝ THÙY TM
Thành ph Đà Nng
Tháng 8 năm 2007
2
MC LC
Chương 1 : ĐẠI CƯƠNG V GII NM
I. Gii thiu v gii Nm Phân loi
II. Tm quan trng ca Nm đối vi con người
Chương 2: CÁC ĐẶC ĐIM SINH HC CA NM
I. Đặc đim cu to tế bào
1. Si nm và h si nm
2. Các bào quan trong tế bào
II. Đặc đim dinh dưỡng
III. Đặc đim sinh sn và chu trình sng.
1. Các kiu sinh sn
2. Chu trình sng
Chương 3: NM TRNG
I. Khái nim
II. Gii thiu khái quát v ngh trng nm.
1. Các ưu đim ca ngh trng nm nói chung
2. Các nhược dim và khó khăn
3. Các loi nm trng ph biến trên thế gii
III. Các đặc đim ca nm trng
IV. Mt s nguyên tc trong trng nm.
1. Các bước chính khi thiết lp mt qui trình trng nm
2. Ging nm
3. Nguyên liu và k thut chế biến nguyên liu trng nm
4. K thut chăm sóc nm
V. Thu hái và chế biến sn phm
Chương 4: K THUT TRNG MT S LOÀI NM QUEN THUC
I. K thut trng nm rơm
II. K thut trng nm mèo
III. K thut trng nm bào ngư
3
IV. K thut trng nm linh chi
Chương 3: VI NM
I. Khái nim
II. Đặc đim.
1. Nm men
a. Hình thái và kích thước
b. Cu to tế bào
c. Sinh sn
d. Ý nghĩa thc tế ca nm men.
2. Nm mc
a. Hình thái và kích thước
b. Cu to tế bào
c. Sinh sn
d. Ý nghĩa thc tế ca nm mc.
III. MT S NG DNG CA VI NM TRONG CÔNG NGHIP
4
Chương 1: ĐẠI CƯƠNG V GII NM
I. GII THIU V GII NM
Nm hc: Mycology = mykes (theo tiếng Hy Lp cây nm) + logos (ngành
hc), theo nguyên gc ngành hc nghiên cu v các loài nm
Tht vy, ngành hc này nghiên cu v lch s phát trin ca gii nm trong s
đó nm ăn là đối tượng đầu tiên được c nhà t nhiên hc quan tâm nhiu nht trước
khi kính hin vi ra đời. Vi phát minh ra kính hin vi ca van Leeuwenhoek vào thế k
th 17, các nghiên cu h thng v nm đã đuc tiến hành và người được xem có
công đầu khai p ngành khoa hc nghiên cu v nm n thc vt hc người Ý,
Pier’ Antonio Micheli, vào năm 1972 đã xut bn cunNova Plantarum Genera vi
các công trình nghiên cu v nm.
Vy Nm gì?
Theo h thng phân loi được chp nhn nht hin nay ca Whittaker (1969), thế gii
sinh vt được chia thành 5 gii sau đây:
- Gii khi sinh (Monera): bao gm vi khun (Bacteria) và to lam (Cyanophyta)
- Gii nguyên sinh (Protista): bao gm mt s loài đơn bào (Euglenophyta,
Chrysophyta, Pyrrophyta) mt s nm đơn bào roi (Hyphochytridiomycota,
Plasmodiophoromycota) và các nhóm động vt nguyên sinh (Sporozoa,
Cnidosporodia, Zoomastigina, Sarcodina, Ciliophora)
- Gii thc vt (Plantae)
- Gii nm (Fungi)
- Gii động vt (Animalia)
S dĩ nm được xếp vào gii riêng mà kng được xếp vào gii Thc vt vì nm
nhiu đim khác thc vt như:
- Không lc lp, kng sc t quang hp nên kng th t tng hp c
cht hu cơ cho cơ th t H2O và CO2 nh ánh sáng mt tri. Chúng sng bng
cách ly các cht t c cơ th khác như thc vt, động vt.
- Không s phân hóa cơ quan thành thân, , r, hoa
5
- Phn ln kng cha cellulose trong vách tế bào, mà ch yếu bng chitin
và glucan. Chitin cht gp nhiu động vt hơn thc vt, ch yếu nhóm
giáp xác và côn trùng, to thành lp v hoc cánh cng cho các loài này.
- Nm d tr đường dưới dng glycogen thay vì tinh bt như thc vt
- Nm cũng kng mt chu trình phát trin chung như các loài thc vt
Mc vy, nm cũng không th động vt vì:
- Nm sinh sn ch yếu bng bào t (hu tính hay vô tính) ging ht phn ca
thc vt
- S dinh dưỡng ca nm liên quan đến h si nm. Nm ly các cht dinh dưỡng
thông qua màng tế bào ca si nm (tương t như cơ chế r thc vt)
vy, người ta cho rng cn tách nm ra khi gii Thc vt và thành lp mt gii
riêng, gi gii Nm (Fungi)
Nm mt gii riêng bit rt ln vi khong 1,5 triu loài (ch đứng sau n
trùng: 10 triu loài v s lượng loài), trong đó đã mô t được 69.000 loài (theo
Hawksworth,1991), sng khp nơi trên Trái đất t hc tường đến thc vt, động vt,
con người; bao gm nm men, nm mc và các loài nm ln. Đó các sinh vt
nhân thc (được xếp vào nhóm Eukaryote), to bào t, không có cht dip lc phi
hp thu cht dinh dưỡng t các ngun khác nhau, sinh sn hu tính hoc vô tính,
vách tế bào bao bc bên ngoài và b máy dinh dưỡng thường dng si cu
trúc phân nhánh gi si nm.
Khoá phân loi nm hin đại bao gm các ngành và ngành ph như sau:
- Ngành nm nhy hay niêm khun (Myxomycotina)
Đặc đim ca nhóm nm này va mang tính cht thc vt và động vt
Chúng kiu sinh sn bng bào t như thc vt nhưng tế bào li khi sinh cht
kng vách bao bc, di chuyn bng c động biến hình và nut thc ăn như động
vt.
Các niêm khun thường xut hin nhng nơi quá m, nhà trng nm tưới quá
m d b nhim niêm khun và chúng lây lan rt nhanh.
- Ngành nm tht hay chân khun (Eumycotina) chiếm s lượng đông đảo bao
gm các tế bào vi nhân tương đối hoàn chnh. Tế bào vách bao bc như tế
bào thc vt nhưng đa s cu to bi chitin, tương t như cht to v cng
các loài n trùng. Ngoài ra nhiu tế bào nm còn tích tr đường dng