intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Ngôn ngữ hình thức và ôtômát: Chương 1 - Nguyễn Thị Minh Huyền

Chia sẻ: Đinh Y | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:122

63
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Ngôn ngữ hình thức và ôtômát - Chương 1: Ngôn ngữ và văn phạm hình thức" cung cấp cho người học các kiến thức: Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ, các phép toán trên từ, các phép toán trên ngôn ngữ, văn phạm hình thức, hai bài toán cơ bản về văn phạm. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Ngôn ngữ hình thức và ôtômát: Chương 1 - Nguyễn Thị Minh Huyền

  1. Ngôn ngữ hình thức và ôtômát Chương 1. Ngôn ngữ và văn phạm hình thức Nguyễn Thị Minh Huyền Khoa Toán - Cơ - Tin học Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội
  2. Nội dung 1. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ 2. Các phép toán trên từ 3. Các phép toán trên ngôn ngữ 4. Văn phạm hình thức 5. Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán tổng hợp Ch1. NN&VP hình thức 1 / 30
  3. Nội dung 1. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ 2. Các phép toán trên từ 3. Các phép toán trên ngôn ngữ 4. Văn phạm hình thức 5. Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán tổng hợp Ch1. NN&VP hình thức 1 / 30
  4. Nội dung 1. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ 2. Các phép toán trên từ 3. Các phép toán trên ngôn ngữ 4. Văn phạm hình thức 5. Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán tổng hợp Ch1. NN&VP hình thức 1 / 30
  5. Nội dung 1. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ 2. Các phép toán trên từ 3. Các phép toán trên ngôn ngữ 4. Văn phạm hình thức 5. Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán tổng hợp Ch1. NN&VP hình thức 1 / 30
  6. Nội dung 1. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ 2. Các phép toán trên từ 3. Các phép toán trên ngôn ngữ 4. Văn phạm hình thức 5. Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán tổng hợp Ch1. NN&VP hình thức 1 / 30
  7. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Nội dung 1. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ 2. Các phép toán trên từ 3. Các phép toán trên ngôn ngữ 4. Văn phạm hình thức 5. Hai bài toán cơ bản về văn phạm Bài toán phân tích Bài toán tổng hợp Ch1. NN&VP hình thức 2 / 30
  8. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Bảng chữ cái Định nghĩa: tập hữu hạn các phần tử, mỗi phần tử gọi là một kí hiệu hay một chữ cái Kí hiệu Σ Ví dụ: Σ1 = {0, 1} Σ2 = {a, b, c, ..., z} Σ3 = {0, 1, ..., 9, +, −, ∗, /, (, )} Σ4 = {a, am, I, student, teacher } Ch1. NN&VP hình thức 3 / 30
  9. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Bảng chữ cái Định nghĩa: tập hữu hạn các phần tử, mỗi phần tử gọi là một kí hiệu hay một chữ cái Kí hiệu Σ Ví dụ: Σ1 = {0, 1} Σ2 = {a, b, c, ..., z} Σ3 = {0, 1, ..., 9, +, −, ∗, /, (, )} Σ4 = {a, am, I, student, teacher } Ch1. NN&VP hình thức 3 / 30
  10. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Từ trên bảng chữ cái Σ Từ w: chuỗi hữu hạn các chữ cái w1 , w2 , · · · , wn trên bảng chữ cái Σ, kí hiệu w = w1 w2 · · · wn . n được gọi là độ dài của từ w, kí hiệu |w|. |w|a là số chữ cái a xuất hiện trong từ w. Từ có độ dài bằng 0 gọi là từ rỗng, kí hiệu . Σ∗ = Tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ, kể cả từ rỗng Σ+ = Σ∗ \{} Ví dụ w1 = 010, w2 = student, w3 = 4 + 5, w4 = I am a student Σ∗1 = {, 0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Σ+1 = {0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Ch1. NN&VP hình thức 4 / 30
  11. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Từ trên bảng chữ cái Σ Từ w: chuỗi hữu hạn các chữ cái w1 , w2 , · · · , wn trên bảng chữ cái Σ, kí hiệu w = w1 w2 · · · wn . n được gọi là độ dài của từ w, kí hiệu |w|. |w|a là số chữ cái a xuất hiện trong từ w. Từ có độ dài bằng 0 gọi là từ rỗng, kí hiệu . Σ∗ = Tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ, kể cả từ rỗng Σ+ = Σ∗ \{} Ví dụ w1 = 010, w2 = student, w3 = 4 + 5, w4 = I am a student Σ∗1 = {, 0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Σ+1 = {0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Ch1. NN&VP hình thức 4 / 30
  12. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Từ trên bảng chữ cái Σ Từ w: chuỗi hữu hạn các chữ cái w1 , w2 , · · · , wn trên bảng chữ cái Σ, kí hiệu w = w1 w2 · · · wn . n được gọi là độ dài của từ w, kí hiệu |w|. |w|a là số chữ cái a xuất hiện trong từ w. Từ có độ dài bằng 0 gọi là từ rỗng, kí hiệu . Σ∗ = Tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ, kể cả từ rỗng Σ+ = Σ∗ \{} Ví dụ w1 = 010, w2 = student, w3 = 4 + 5, w4 = I am a student Σ∗1 = {, 0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Σ+1 = {0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Ch1. NN&VP hình thức 4 / 30
  13. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Từ trên bảng chữ cái Σ Từ w: chuỗi hữu hạn các chữ cái w1 , w2 , · · · , wn trên bảng chữ cái Σ, kí hiệu w = w1 w2 · · · wn . n được gọi là độ dài của từ w, kí hiệu |w|. |w|a là số chữ cái a xuất hiện trong từ w. Từ có độ dài bằng 0 gọi là từ rỗng, kí hiệu . Σ∗ = Tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ, kể cả từ rỗng Σ+ = Σ∗ \{} Ví dụ w1 = 010, w2 = student, w3 = 4 + 5, w4 = I am a student Σ∗1 = {, 0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Σ+1 = {0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Ch1. NN&VP hình thức 4 / 30
  14. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Từ trên bảng chữ cái Σ Từ w: chuỗi hữu hạn các chữ cái w1 , w2 , · · · , wn trên bảng chữ cái Σ, kí hiệu w = w1 w2 · · · wn . n được gọi là độ dài của từ w, kí hiệu |w|. |w|a là số chữ cái a xuất hiện trong từ w. Từ có độ dài bằng 0 gọi là từ rỗng, kí hiệu . Σ∗ = Tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ, kể cả từ rỗng Σ+ = Σ∗ \{} Ví dụ w1 = 010, w2 = student, w3 = 4 + 5, w4 = I am a student Σ∗1 = {, 0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Σ+1 = {0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Ch1. NN&VP hình thức 4 / 30
  15. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Từ trên bảng chữ cái Σ Từ w: chuỗi hữu hạn các chữ cái w1 , w2 , · · · , wn trên bảng chữ cái Σ, kí hiệu w = w1 w2 · · · wn . n được gọi là độ dài của từ w, kí hiệu |w|. |w|a là số chữ cái a xuất hiện trong từ w. Từ có độ dài bằng 0 gọi là từ rỗng, kí hiệu . Σ∗ = Tập tất cả các từ trên bảng chữ cái Σ, kể cả từ rỗng Σ+ = Σ∗ \{} Ví dụ w1 = 010, w2 = student, w3 = 4 + 5, w4 = I am a student Σ∗1 = {, 0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Σ+1 = {0, 1, 00, 01, 10, 11, 000, 001, · · · } Ch1. NN&VP hình thức 4 / 30
  16. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Ngôn ngữ trên bảng chữ cái Σ Tập con bất kì của Σ∗ Ngôn ngữ rỗng: tập rỗng ∅ ⇒ phân biệt với {} Ví dụ L1 = {w ∈ Σ∗1 ||w| = 2} L2 = {w ∈ Σ∗2 ||w| ≤ 80} L3 = {w ∈ Σ∗3 |w biểu diễn biểu thức số học } L4 = {w ∈ Σ∗4 |w = I am a student hoặc w = I am a teacher } Ch1. NN&VP hình thức 5 / 30
  17. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Ngôn ngữ trên bảng chữ cái Σ Tập con bất kì của Σ∗ Ngôn ngữ rỗng: tập rỗng ∅ ⇒ phân biệt với {} Ví dụ L1 = {w ∈ Σ∗1 ||w| = 2} L2 = {w ∈ Σ∗2 ||w| ≤ 80} L3 = {w ∈ Σ∗3 |w biểu diễn biểu thức số học } L4 = {w ∈ Σ∗4 |w = I am a student hoặc w = I am a teacher } Ch1. NN&VP hình thức 5 / 30
  18. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Ngôn ngữ trên bảng chữ cái Σ Tập con bất kì của Σ∗ Ngôn ngữ rỗng: tập rỗng ∅ ⇒ phân biệt với {} Ví dụ L1 = {w ∈ Σ∗1 ||w| = 2} L2 = {w ∈ Σ∗2 ||w| ≤ 80} L3 = {w ∈ Σ∗3 |w biểu diễn biểu thức số học } L4 = {w ∈ Σ∗4 |w = I am a student hoặc w = I am a teacher } Ch1. NN&VP hình thức 5 / 30
  19. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Ngôn ngữ trên bảng chữ cái Σ Tập con bất kì của Σ∗ Ngôn ngữ rỗng: tập rỗng ∅ ⇒ phân biệt với {} Ví dụ L1 = {w ∈ Σ∗1 ||w| = 2} L2 = {w ∈ Σ∗2 ||w| ≤ 80} L3 = {w ∈ Σ∗3 |w biểu diễn biểu thức số học } L4 = {w ∈ Σ∗4 |w = I am a student hoặc w = I am a teacher } Ch1. NN&VP hình thức 5 / 30
  20. Bảng chữ cái – Từ – Ngôn ngữ Ngôn ngữ trên bảng chữ cái Σ Tập con bất kì của Σ∗ Ngôn ngữ rỗng: tập rỗng ∅ ⇒ phân biệt với {} Ví dụ L1 = {w ∈ Σ∗1 ||w| = 2} L2 = {w ∈ Σ∗2 ||w| ≤ 80} L3 = {w ∈ Σ∗3 |w biểu diễn biểu thức số học } L4 = {w ∈ Σ∗4 |w = I am a student hoặc w = I am a teacher } Ch1. NN&VP hình thức 5 / 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2