ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HỒ CHÍ MINH KHOA CO KHÍ KHOA CO KHÍ
NGUYÊN LÝ MÁY NGUYÊN LÝ MÁY
CÂN BẰNG MÁY CHƯƠNG 5. CÂN BẰNG MÁY CHƯƠNG 5.
§1. Đại cương §1. Đại cương I. M c đích cân b ng máy
ụ ằ
- Khi c c u và máy làm vi c, luôn xu t hi n l c quán tính ệ ự ơ ấ ệ ấ
ự ụ ổ
- L c quán tính thay đ i theo chu kỳ làm vi c c a máy và ph thu c v trí c a c ủ ơ c u ấ áp l c trên các kh p ph thu c vào l c quán tính và thay đ i có chu kỳ ệ ủ ự ộ ị ổ ự ụ ộ ớ
c g i là ph n l c đ ng ph (phân bi t v i áp l c không đ i do ả ự ộ ụ ệ ớ ự ổ
ượ ọ i tr ng tĩnh gây nên) - Áp l c này đ ự t ả ọ
ế ủ ế ự ệ
ng rung đ ng trên máy và móng máy ộ
Ph i kh l c quán tính, l ai tr ngu n g c gây nên rung đ ng
ả
ừ
ồ
ộ
ố Đây là m c đích c a vi c cân b ng máy
ử ự ụ
ọ ệ
ủ
ằ
ng đ n các máy xung quanh, n u c ng h ng có th phá h y máy - Vì bi n thiên có chu kỳ nên l c quán tính là nguyên nhân ch y u gây ra hi n làm gi m đ chính xác c a máy và t ượ nh h ể ả ả ưở ế ộ ủ ủ ộ ế ưở
§1. Đại cương §1. Đại cương
II. N i dung cân b ng máy ộ ằ
đ kh l c quán tính ằ ậ ố ượ ng v t quay ậ ể ử ự
- Cân b ng v t quay i ố ạ kh i l ly tâm và moment quán tính c a cac v t quay ậ – phân ph i l ủ
ằ ố ạ kh i l i ố ượ ơ ấ ể
trong c c u đ khi c ơ t tiêu và không t o ng các khâu ộ ơ ấ ệ ạ
ơ ấ – phân ph i l - Cân b ng c c u c u làm vi c, t ng các l c quán tính trên tòan b c c u tri ự ệ ổ ấ nên áp l c đ ng trên n n ự ộ ề
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay I. Các tr ng thái cân b ng c a v t quay ằ
ủ ậ ạ
Ba tr ng thái m t cân b ng c a v t quay ủ ậ
ạ ằ - M t cân b ng tĩnh - M t cân b ng đ ng thu n túy ầ ộ - M t cân b ng đ ng h n h p (m t cân b ng đ ng) ỗ ợ ộ ấ ằ ằ ằ ấ ấ ấ ấ ằ ộ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay I. Các tr ng thái cân b ng c a v t quay ằ
ủ ậ ạ
1. M t cân b ng tĩnh ấ ằ
ộ ố ượ ụ
ặ
ữ ọ ụ
ng dĩa - Xét m t dĩa tròn kh i l ng có tr c quay đi qua tr ng tâm dĩa và vuông góc ọ trên dĩa gây ra nh ng l c v i m t dĩa. Khi cho dĩa quay quanh tr c, các ph n t ầ ử ự ụ ớ quán tính hòan tòan cân b ng nhau, không có l c tác d ng lên tr c ng ai tr ừ ụ ự ằ Ta nói dĩa đ b n than tr ng l ả ượ ọ
c cân b ng tĩnh ằ
ượ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay I. Các tr ng thái cân b ng c a v t quay ằ
ủ ậ ạ
1. M t cân b ng tĩnh ấ ằ
- G n vào dĩa m t kh i l ộ ọ ạ ắ ố ượ ủ ệ
R
0
r
ng m t = „
2
2
ớ ậ ố ậ
(
)
0
, sinh ra l c quán tính ly tâm = „ ự + w M m R
ộ ọ i bán kính r, tr ng tâm c a dĩa l ch m t đ an m + M m w - Khi v t quay v i v n t c góc = w qtP mr Ta nói dĩa m t cân b ng tĩnh ấ ằ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay I. Các tr ng thái cân b ng c a v t quay ằ
ủ ậ ạ
ầ
nh ng v t quay có chi u dày l n, ngay khi tr ng tâm c a v t n m trên tr c ủ ậ ằ ụ ậ ớ
2. M t cân đ ng thu n túy ộ ấ - ọ ề Ở ữ quay v n có th còn l c quán tính không cân b ng ẫ ự ể ằ
- Xét v t đã cân b ng tĩnh ằ ậ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay I. Các tr ng thái cân b ng c a v t quay ằ
ủ ậ ạ
ấ ầ
1, m2 n m ằ ở
1, r2 th a ỏ
hai bên tr c quay và có bán kính ụ
=
=
0
uur r G
2. M t cân đ ng thu n túy ộ - G n hai kh i n ng có kh i l ố ượ ố ặ ắ ur = - t ng ng là r ươ ứ m r 1 1 ng m ur m r 2 2
ur 1 1 +
2
1
=
- Tr ng tâm c a dĩa không thay đ i ổ ủ ọ (cid:236) (cid:239)
w - Khi v t quay v i v n t c góc
2
(cid:237) ớ ậ ố ậ
=
ur 1 P qt ur 2 P qt
ur w m r 1 1 ur w m r 2 2
=
0
(cid:239) (cid:238) „ ự ẫ ộ
tr ng thái tĩnh mà ụ ằ ở ạ
tr ng thái đ ng - Hai l c này t o nên m t ng u ạ gây nên ph n l c đ ng ph trên tr c ả ự ộ không cân b ng ở ạ ằ
ur + m r m r 2 2 + m m M 2 , sinh ra l c quán tính ly tâm ự = 1 2 P a P a M qt qt qt ụ v t ch cân b ng ậ ỉ ộ ấ
ộ v t m t cân b ng đ ng thu n túy ầ ậ ằ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay I. Các tr ng thái cân b ng c a v t quay ằ
ủ ậ ạ
3. M t cân b ng đ ng h n h p (m t cân b ng đ ng) ỗ ợ ộ ộ ấ ằ ấ ằ
i l c quán tính ấ ậ
0
ằ ur P qt
ậ ấ ầ ồ ạ i moment l c quán tính ự
0
„ - Khi v t quay m t cân b ng tĩnh, t n t ồ ạ ự uur M„ = 0, qt ộ uur M= 0, qt - Khi v t quay m t cân b ng đ ng thu n túy, t n t ằ ur P qt
- Th c t , v t quay t n t ự ế ậ ự
0
uur M„ 0, qt ta g i chung là m t cân b ng đ ng h n h p hay m t cân b ng đ ng ộ ằ
„ i c l c quán tính và moment l c quán tính ồ ạ ả ự ur P qt
ỗ ợ ấ ấ ằ ộ ọ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay II. Cân b ng v t quay có chi u dày nh
ề ằ ậ ỏ
ướ ề ỏ
ể ả ng ụ ươ ng c a ủ
ề ố ượ 1. Nguyên t c cân b ng ắ ằ : v t đ - Đ nh nghĩa c g i là có chi u dày nh khi kích th ậ ượ ọ ị ng kính sao cho có th gi c h đ i nh so v i kích th ớ ướ ướ ỏ ố c phân b ch trên m t m t ph ng vuông góc v i tr c quay v t quay đ ẳ ố ỉ ượ ậ c chi u tr c t thuy t kh i l ế ớ ụ ặ ộ
t máy nh bánh răng, pulley… đ c xem là thu c l ai này ộ ọ
ủ ề ằ ọ
ượ ỏ ấ ệ
ự ấ ủ ằ ằ
ậ ớ ụ ấ ậ ố ượ ệ ớ ọ
- Các chi ti ư ế ằ : v t có chi u dày nh m t cân b ng là do tr ng tâm c a - Nguyên t c cân b ng ắ chúng không trùng v i tr c quay. Khi làm vi c, phát sinh l c quán tính ly tâm tác d ng lên tr c làm v t m t cân b ng tĩnh. Do đó th c ch t c a vi c cân b ng là ụ ự ụ phân b l ng sao cho tr ng tâm c a v t v trùng v i tâm quay i kh i l ủ ậ ề ố ạ đ kh l c quán tính sinh ra khi làm vi c ệ ể ử ự
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay II. Cân b ng v t quay có chi u dày nh
ề ằ ậ ỏ
ằ
i (i=1,2…) có tr ng tâm n m ọ
w
ứ ố ượ ậ ồ ằ ở
2
ng m ớ ậ ố
i
1. Nguyên t c cân b ng ắ : Xét v t quay g m các đ i t - Ch ng minh nút các vector bán kính ri. Khi tr c quay v i v n t c góc ng này s gây ra nh ng l c quán tính ly tâm các kh i l ố ượ ụ ữ ự ẽ
=
0
r ur P m r w = i i r r m r i i r G m i ng m t
(cid:229) „ - Tr ng tâm c a v t quay ủ ậ ọ (cid:229)
i bán ộ ằ ể ố ượ
2
ự
2
+
- Đ cân b ng thêm vào m t kh i l ạ kính r sao cho l c quán tính ly tâm do nó gây ra, r ur P mrw =
ur P
0
i
, cân b ng v i l c quán tính ly tâm do ằ các kh i l ố ượ r ur = w P mr (cid:229) (cid:229)
0
Hay ớ ự ng m i gây nên r = w 2 m r i i r m r i t ư ế
= ự ượ
+ (cid:229)r + mr ả ằ ượ ị
i i b ng đa giác l c nh đã bi ng cân b ng thêm c v trí và l ằ r .m r
- Pt này đ c gi ượ xác đ nh đ ị vào
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay II. Cân b ng v t quay có chi u dày nh
ề ằ ậ ỏ
1. Nguyên t c cân b ng ắ ằ
i và kh i ố
+
ươ ố ặ ủ ỏ ọ
r mr
i
=
=
ớ (cid:229)
0
+
m
- Khi ph ng trình trên th a, tr ng tâm chung c a các kh i n ng m r n ng m thêm vào s v trùng v i tâm quay ẽ ề ặ r G
r m r i m i
(cid:229)
r m r i
i
(cid:229) ng m t cân b ng c a v t quay g i là l ọ ượ ủ ậ ấ ằ - T ng ổ
ng m thêm vào g i là đ i tr ng ọ
ố ượ ể ọ ở
A v trí B, xuyên ng m ế ệ ộ ố ọ ố ở ị ố ượ
ố
ộ ng m’ ụ
' i
r 'ir
ọ ề = (cid:229)r mr - Kh i l - Có th thay th vi c thêm vào đ i tr ng m b ng cách l y đi m t kh i l ấ ằ tâm đ i v i A ố ớ - Có th dung nhi u đ i tr ng thay cho m t đ i ố ề ể tr ng. Ví d có th dùng nhi u kh i l I đ t ặ ể ọ ố ượ r ' m r sao cho i các nút vector bán kính t ạ i
ườ ng h p v t quay có chi u dày nh (cân b ng tĩnh), ta ch c n ít nh t ỏ ợ ậ ề ấ
- Tr ỉ ầ m t đ i tr ng và ch c n ti n hành trên m t m t ph ng duy nh t ấ ằ ặ ỉ ầ ộ ế ẳ
ộ ố ọ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay II. Cân b ng v t quay có chi u dày nh
ề ằ ậ ỏ
2. Thí nghi m cân b ng tĩnh ằ
a. Ph ệ ng pháp dò tr c ti p ươ ự ế
u đi m: thi t b đ n gi n, r ti n, d th c hi n ệ ẻ ề ễ ự
ế ị ơ ấ ả ờ ế ể ồ ạ i ma sát gi a tr c và ữ ụ
Ư ể Khuy t đi m: dò m t th i gian, thi u chính xác do t n t ế dao cân b ngằ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay II. Cân b ng v t quay có chi u dày nh
ề ằ ậ ỏ
ằ
b. Ph 2. Thí nghi m cân b ng tĩnh ệ ng pháp hi u s môment ệ ố ươ
ằ ầ
ề ằ ố ể ộ t máy theo m t chi u nào đó, sao cho t ề t ấ ế
ố ề ượ ư ề ị
ậ ặ ậ ị ớ ị ặ ậ
c đ a v v trí n m ngang i t ạ c ghi l ng m ượ ằ i mút vector bán kính r sao cho v t ạ ộ ố ượ i đ ng m
i và thành đ th ồ ị - Chia v t quay làm nhi u ph n b ng nhau và đánh s đi m chia - Đ t v t lên dao cân b ng và quay ti c các v trí đánh s đ u đ ả - ng v i v trí i, ta đ t m t đ i t Ứ b t đ u lăn trên dao. Kh i l ố ượ ắ ầ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay II. Cân b ng v t quay có chi u dày nh
ề ằ ậ ỏ
ằ
b. Ph 2. Thí nghi m cân b ng tĩnh ệ ng pháp hi u s môment ệ ố ươ
c ị ượ
ố
max và mmin
ị ng m - T đ th ta xác đ nh đ ừ ồ ị giá tr và v trí các kh i ị l ượ
+
- T hình v ẽ
0
ax
m
= Mgr m gr +
0
ms Mgr m gr M min
G
= ms
- (cid:236) ừ M (cid:237) - - (cid:238)
- Suy ra l ng m t cân b ng ằ ấ
m
Mr G
m m
ax
r ) min 2 ng v t quay ậ ọ
- ượ ( =
M : kh i l ố ượ rG : bán kính tr ng tâm
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay II. Cân b ng v t quay có chi u dày l n
ớ ề ậ ằ
ị ụ ươ ề
ớ ề ng kính mà kh i l ố ượ ng ng không th phân b trên m t ộ c chi u tr c t ướ ể ố
1. Nguyên t c cân b ng ắ ằ - Đ nh nghĩa c g i là có chi u dày l n khi kích th : v t đ ậ ượ ọ đ i so v i kích th c h ố ướ ướ ớ m t ph ng vuông góc v i tr c quay ặ ớ ụ ẳ
i ằ : v t quay hòan tòan đ ậ ố ạ
ằ ớ ụ ố ượ ặ ẳ c cân b ng khi phân ph i l ượ - Nguyên t c cân b ng ắ ng trên hai m t ph ng tùy ý vuông góc v i tr c quay kh i l
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay III. Cân b ng v t quay có chi u dày l n
ớ ề ằ ậ
ự ứ
i n m ằ
ả ử ậ ồ
II
)
1. Nguyên t c cân b ng ằ ắ - Ch ng minh: (ph ươ + Gi ề vuông góc v i tr c quay và đ ớ ụ ng pháp chia l c) s v t quay g m nhi u m t ph ng (i), i =1,2… có các tr ng tâm m ặ ẳ c đ t ượ ặ ở ọ ri mút các vector bán kính
+
=
ur P i
ur ( ) I P i
ur ( P i
(cid:236) (cid:239)
II
)
=
(cid:237)
( ) I ( ) I P a i i
( II ) ( P a i i
2
w
(cid:239) (cid:238)
ụ
r ur P m r w = i i i ằ
ur iP
ớ ậ ố ẳ
ử ẳ
s sinh ra l c quán tính + Khi tr c quay v i v n t c ự ẽ + Ch n hai m t ph ng (I) và (II) làm hai m t ph ng x lý (cân b ng) ặ ặ ọ + Chia l c ự thành hai thành ph n đ t trên hai m t ph ng (I) và (II) ầ Bài tóan x lý l ấ ượ ặ ng m t cân b ng trên t ng m t ph ng (I) và (II) ừ ẳ ặ ằ ử ẳ ặ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay III. Cân b ng v t quay có chi u dày l n
ớ ề ằ ậ
2. S l c v máy cân b ng đ ng ơ ượ ề ằ ộ
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay IV. T cân b ng
ự
ữ ụ ặ ậ
ằ ta g p nh ng l ai máy có kh i l ố ượ ọ ị ổ ủ ậ ư ấ ằ ị
- Trong th c t ng v t quay thay đ i lien t c ự ế nh máy gi t, máy ly tâm… làm cho giá tr và v trí m t cân b ng c a v t quay ặ thay đ i liên t c ụ ổ
ể ườ ườ ắ
ụ ố ệ ọ
- Đ cân b ng v t quay trong tr ng h p này, ng i ta g n vào tr c c a v t ụ ủ ậ ợ ậ quay m t b ph n trong đó có nh ng con lăn làm nhi m v đ i tr ng cân ữ ậ cân b ng b ng. Bi n pháp nh v y g i là t ằ ằ ộ ộ ệ ư ậ ọ ự ằ
ự
w
ng pháp này d a trên c s ơ ở ự
fi ¥
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay IV. T cân b ng ằ - Nguyên t c c a ph ắ ủ ươ ạ ố ộ ấ ớ ( Khi v t quay đ t t c đ r t l n
ậ ọ ớ ủ ậ
) , tr ng tâm c a v t trùng v i tâm quay ố ượ
+ G iọ m: kh i l
ụ ố
=
ố
2 r
ộ ỏ ộ ứ ầ ố ủ ậ ụ w : t n s riêng c a v t quay, r
ur w= P m
2
ng v t quay ậ y: đ võng c a tr c quay ụ ủ e: kh ang l ch tâm gi a tr c quay và kh i tâm ữ ệ k: đ c ng ch ng u n c a tr c quay ố ủ k w m s gây nên l c ly tâm ẽ ự ậ
(
ur r ) + y e
0
0
w + Khi v t quay v i v n t c góc ớ ậ ố r ur ) ( + 2 e y ur ur ụ R k y= + L c h i ph c + Theo đ nh lu t Newton ậ
w m r e
ur (cid:222) = y
w
+ = r
- hay ự ồ ị
ur r y e
0,
0
ur ur P R+ = r w 2 m e = w 2 k m
= 1
1
2
ur = k y r e 2 r 2
w w
k w m
fi ¥ (cid:222) fi - + Khi - -
w w tâm quay trùng v i tr ng tâm
ớ ọ
ự
ng pháp này d a trên c s
§2. Cân bằng vật quay §2. Cân bằng vật quay IV. T cân b ng ằ - Nguyên t c c a ph ắ ủ
w
ươ ơ ở ự
0
w 2 r
2 r 2
w w
‡ fi , ta có th xem ể - Trên th c t , khi ự ế
- D a vào nguyên t c trên th c hi n cân b ng theo s đ nguyên lý sau ự ắ ơ ồ ự ệ ằ
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) I. Ph
ng pháp kh i tâm ươ ố
ằ
1. Nguyên t c cân b ng ắ ỉ ơ ấ ể ộ
ộ ơ ấ ề ố ố ự ủ ọ
ế c m t vector chính P và m t moment chính M ượ ộ
ằ
ấ ỉ
= -
ứ ạ ch xét cân b ng l c quán tính chính P ằ ố ượ ự ng c ơ
- Ch xét c c u ph ng ẳ ơ ấ - C c u là m t h ch t đi m có kh i tâm luôn di đ ng trong quá trình chuy n ể ộ ệ ấ đ ng c a c c u. N u thu g n các l c quán tính c a tòan b c c u v kh i ủ ơ ấ ộ tâm c a nó, ta đ ộ - C c u hòan tòan cân b ng khi P = 0 và M = 0 - Cân b ng M r t ph c t p r ma
: gia t c kh i tâm c a c c u ủ ơ ấ ố ố m : kh i l c uấ Sa
s r = a s
0
= (cid:219) 0
ủ ơ ấ ằ ur P ur P
ng các khâu sao cho kh i ố ố ượ ố
Cân b ng c c u b ng cách b trí kh i l ằ ằ tâm luôn luôn c đ nh ơ ấ ố ị
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) I. Ph
ng pháp kh i tâm ươ ố
2. Ví d :ụ
a. Cân b ng c c u tay quay – con tr ơ ấ ằ t ượ
1, m2, m3
- Kh i l ng các khâu m ố ượ
r r r i r r r , 1 2 3
,
1, S2, S3 đ t t
=
ặ ạ - Tr ng tâm S
r s 1 r r = + s l 1 2 r r = + + l l 1 2
r s 3
r m s 1 1
1
2
=
=
+
r r s
r + 2 +
+ +
ọ r r 1 r r 2 r r 3
r m s 3 3 + +
+
+
( + +
r r m r m r m r 3 1 2 3 m m m 2 3
1
3
2
1
1
1
ố r ) + m m l 1 + ơ ấ - Kh i tâm c c u r r + m s m l 2 2 + 3 m m m m m m 3
=
(
m
0
2
3
=
r r Đ kh i tâm c đ nh, s
c onst
+
=
(cid:236) (cid:239) (cid:222) (cid:237) ố ị
m
0
m
2 3 m m m 2 3 ur + s 1 1 uur s 2 2
2 r ) 1 + m m l ur l 3 2
(cid:239) (cid:238) ể ố
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) I. Ph
ng pháp kh i tâm ươ ố
2. Ví d :ụ
a. Cân b ng c c u tay quay – con tr ơ ấ ằ t ượ
2
= -
r s 1
r l 1
(cid:236)
+
=
(
0
3
=
(cid:239) (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:222) (cid:237) (cid:237)
0
s
= -
r s 2
+ m m 3 m 1 r l 2
(cid:239) (cid:239) (cid:238)
r r ) + m m l m s 1 1 1 2 r r + m s m l 23 2
m 3 m 2
(cid:239) (cid:238)
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) I. Ph
ng pháp kh i tâm ươ ố
2. Ví d :ụ
,
b. Cân b ng c c u 4 khâu b n l ơ ấ ả ề ằ
1
,
,
- Kh i l ng các khâu ố ượ
m m m , 2 3 r r r r r r , i 1 2 3
,
=
S S S 1 2 r s 1 r r = + s l 1 1 r r = + + l l 1 2
r r 1 r r 2 r r 3
r s 3
r m s 1 1
2
=
+
- Tr ng tâm ọ ặ ạ đ t t 3
r r s
r = r s
r + h 1
r + h 2
r h 3
(cid:222)
( + +
r ) + m m l 1 +
+
1
1
1
2 3 m m m 1 4 44 2 4 4 43 2 3 r h 1
r r + m s m l 2 2 + 3 + m m m m m m 1 44 2 4 43 1 44 2 4 43 3 2 3 2 r r h h 2 3
- Kh i tâm c c u ố ơ ấ r m s 3 3 + +
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) I. Ph
ng pháp kh i tâm ươ ố
2. Ví d :ụ
b. Cân b ng c c u 4 khâu b n l ơ ấ ả ề ằ
,
. Đi u này có th th c hi n đ ể ự ệ ượ ế ể ố ể ộ
r c= sr onst - Đ kh i tâm không chuy n đ ng, r r r và đa giác vector t o b i các vector h h h , ạ 3 1 2
r ề sr
c n u ng song song các khâu và có ph ở ươ
)
)
s 2
s 3
=
= (cid:222) k
r l 2
r = - m s 1 1
r r = - l m s , 2 1 2
h 2 l
( m l 2 2 l
( m l 3 3 l
- -
2
h 3 l 3
2
3
su t t l theo ấ ỉ ệ r h = = s 1 l l 1 0
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) II. Ph
ng pháp cân b ng t ng ph n ằ ươ ừ ầ
Xét cân b ng c c u tay quay con tr ơ ấ ằ t ượ
ậ
Cmvà
Bm
- Phân ph i kh i l ố trung t kh i l ng khâu 2 t p ố ượ i hai đi m B và C. G i các ọ ể ng đó là ạ ố ượ
l
s
2
2
=
m B
m 2
- (cid:236)
=
l
B
2
)
+ m m m 2 C ( = m s m l
s
2
B
2
C
2
2
=
m C
m 2
(cid:239) (cid:236) (cid:239) (cid:239) (cid:222) (cid:237) (cid:237) - (cid:239) (cid:238) (cid:239)
s l
2
(cid:239) (cid:238)
ố ượ ố ượ ng quay ng t nh ti n ị ế mB : kh i l mC : kh i l
ể ằ ằ ầ
Tùy yêu c u, có th cân b ng thành ph n quay hay cân b ng thành ầ ph n t nh ti n ầ ị ế
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) II. Ph
ng pháp cân b ng t ng ph n ằ ươ ừ ầ
1. Cân b ng thành ph n quay ầ ằ
Bài tóan tr v bài tóan cân b ng v t quay đã xét ở ề ậ ằ
l
s
2
2
+
=
+
=
(cid:230) (cid:246) -
m s m s m l m s m 2
n n
1 1
1 1
B
1
l 1
+ m s m s m l 1 1 1
= n n
2
l
s l 2 1 l
(cid:222) - (cid:231) ‚
2
2
Ł ł
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) II. Ph
ng pháp cân b ng t ng ph n ằ ươ ừ ầ
2. Cân b ng thành ph n t nh ti n ầ ị ế ằ
- L c quán tính sinh ra
)
(
ur P qt
r m m a C
+ C
3
r m a C t
ự = - ” -
= -
j os c
j os2 c
(cid:230) (cid:246)
a C
w 2 l 1 1
+ 1
1
l 1 l
(cid:231) ‚
2
Ł ł
=
+
ồ - L c quán tính g m
ur 1 P qt w
=
ur 2 P qt j os
1 P m l c qt t
2 1 1
1
=
w
j os2 c
2 P qt
m t
1
2 l 2 1 1 l
2
ự ur P qt
§3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) §3. Cân bằng cơ cấu (cân bằng máy trên móng) II. Ph
ng pháp cân b ng t ng ph n ằ ươ ừ ầ
2. Cân b ng thành ph n t nh ti n ầ ị ế ằ
ỏ - Đ i tr ng cân b ng th a ố ọ ằ
= w
2
j os
os
w 2 m r c 1 1
I
j 2 m l c 1 1
t
1
1
(cid:236)
2
= w
(
)
2
w 2
j os2
j c
os2
(cid:239) (cid:237)
m II
1
r c 2
m t
1
1
2 l 2 1 1 l
2
(cid:239) (cid:238)
=
=
(
)
(cid:236)
m r I I
+ m m C
B
(cid:239) (cid:239) (cid:222) (cid:237)
=
=
(
l 1 2 )
m r II II
+ m m C
B
(cid:239)
m l 1 t 2 2 m l 1 t l 8 2
2 l 1 l 8 2
(cid:239) (cid:238)