7/7/21
1
TRƯỜNG'ĐẠI'HỌC'TÀI'CHÍNH'MARKETING
KHOA'THẨM'ĐỊNH'GIÁ'KINH'DOANH'BẤT'ĐỘNG'SẢN
CHƯƠNG 4:
CÁC CÁCH TIẾP CẬN VÀ
PHƯƠNG PHÁP THẨM ĐỊNH GIÁ
TRƯỜNG'ĐẠI'HỌC'TÀI'CHÍNH'MARKETING
KHOA'THẨM'ĐỊNH'GIÁ'KINH'DOANH'BẤT'ĐỘNG'SẢN
PHƯƠNG PHÁP
VỐN HÓA THU NHẬP
Nội dung
1.#Một số khái niệm chung
2.#Công thức
3.#Các bước tiến hành 3.1$Ước tính TN$hoạt động thuần
3.2$Ước tính tỷ suất vốn hóa
4.#Trường hợp áp dụng
5.#Ưu#nhược điểm
1. Một số khái niệm
vPhương pháp vốn hóa thu nhập phương pháp
thẩm định giá dựa trên sở quy đổi dòng thu nhập
thuần ổn định hàng năm dự kiến được từ tài sản
về giá trị hiện tại thông qua việc sử dụng tỷ suất vốn
hóa phù hợp.
vTỷ suất vốn hóa tỷ suất phản ánh mối quan hệ
giữa thu nhập hoạt động thuần dự kiến được
trong một năm giá trị của tài sản.
7/7/21
2
2. Công thức
Trong đó:
V: Giá trị tài sản thẩm định giá
I: Thu nhập hoạt động thuần
R: Tỷ suất vốn hóa
V
=
I
R
3. Các bước tiến hành
ớc 1
Ước tính thu
nhập hoạt động
thuần do tài sản
mang lại (I)
Xác định tỷ
suất vốn hóa
(R)
Áp dụng công
thức vốn hóa
trực tiếp
(V=I/R)
ớc 2 ớc 3
3.1 Xác định thu nhập hoạt động thuần
Công thức
Thu
nhập
hoạt
động
thuần
=
Tổng
thu
nhập
tiềm
năng
-
Thất thu do
không sử
dụng hết
100% công
suất và do rủi
ro thanh toán
-
hoạt
động
3.1 Xác định thu nhập hoạt động thuần
Tổng thu nhập tiềm năng tổng số các khoản
thu nhập ổn định, hàng năm được từ việc khai
thác hết công suất tài sản.
a. Tổng thu nhập tiềm năng
7/7/21
3
3.1 Xác định thu nhập hoạt động thuần
Ví d:
vĐối với một tòa nhà văn phòng cho thuê, các
khoản thu nhập tiềm năng thể được từ
việc cho thuê văn phòng, kho bãi, các khoản
thu nhập tiềm năng khác.
vĐối với một thiết bị cụ thể, các khoản thu nhập
tiềm năng thể được từ việc cho nhà đầu
khác thuê, bán các sản phẩm được tạo ra từ
thiết bị đó hoặc các khoản thu nhập tiềm năng
khác.
a. Tổng thu nhập tiềm năng
3.1 Xác định thu nhập hoạt động thuần
b. Thất thu
Tổng thất thu không
sử dụng hết 100%
công suất và do rủi ro
thanh toán
=
Tỷ lệ
thất
thu
x
Tổng thu
nhập tiềm
năng
Tỷ lệ thất thu được ước tính từ việc thu thập
phân tích thông tin của các tài sản tương tự trên thị
trường.
3.1 Xác định thu nhập hoạt động thuần
c. Chi phí hoạt động
Chi phí hoạt động những CHI PHÍ HÀNG NĂM
cần thiết cho việc duy trì dòng thu nhập từ
tài sản.
Bao gồm các chi phí cố định,
chi phí biến đổi một số chi phí khác
Ví d 1
Ước tính thu nhập hoạt động thuần của một cửa hàng
thực phẩm với các thông tin<sau:
üDiện tích sàn xây dựng:24.200m2.2diện tích thể cho
thuê:285%2diện tích sàn xây dựng.
üGiá thuê:2550nghìn2đồng/m2/tháng(đã bao2gồm thuế
VAT).2
üTỷ lệ thất thu do2bỏ trống nợ y dưa 5%2Thu2nhập
tiềm năng
üChi2phí khấu hao,2lương,2bảo trì,2bảo dưỡng
2.000tr/năm.
üChi2phí quản :21.650tr/năm.
üThuế GTGT:210%
7/7/21
4
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
01
02
03
Phương pháp so+sánh
PP+Phân tích khả năng thanh
toán nợ
PP+Phân tích vốn vay-vốn đầu
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
Phương pháp so sánh xác định tỷ suất vốn hóa
áp dụng cho tài sản cần thẩm định giá bằng
cách so sánh, rút ra từ những tỷ suất vốn hóa
của các tài sản tương tự trên thị trường.
1Phương pháp so+sánh
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
1 Phương pháp so sánh
Xác định tỷ suất vốn hóa trên sở thu nhập hoạt
động thuần giá giao dịch của các tài sản so
sánh.
Tỷ
suất vốn hóa (R)
=
Thu nhập hoạt động thuần
Giá bán
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
1 Phương pháp so sánh
A B C
Giá bán (triu đồng) 38000 40000 42000
Thu nhphotđộng
thun7000 7500 7800
Xác định tsut vnhóa ca btđộng sn cnthmđịnh
giá,biết TĐVthu thptrên thtrường thông tin vgiá bán
thu nhphotđộng thun ca 3 BĐS tương tnhưsau:
7/7/21
5
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
Lời giải:
A B C
Giá bán (triệu đồng)38000 40000 42000
Thu nhập hoạt động thuần 7000 7500 7800
Tỷ suất vốn hóa
(Thu nhập thuần/Giá bán) 0,1842 0,1875 0,1857
Với các điều kiện giả thiết,tỷ suất vốn hóa áp
dụng cho tài sản thẩm định :
(0,1842 + 0,1875 + 0,1857) : 3 = 0,1858
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
1. Phương pháp so sánh
Để áp dụng phương pháp này, thẩm định viên cần:
§Khảo sát ít nhất 03 tài sản so sánh;
§Về các thông tin:giá giao dịch, mục đích sử dụng,
điều khoản tài chính, điều kiện thị trường, đặc điểm
của người mua, thu nhập-chi phí hoạt động, tỷ lệ
thất thu do không sử dụng hết 100%công suất, rủi
ro thanh toán các yếu tố liên quan khác.
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
2 Phương pháp phân tích vốn vay vốn sở hữu
Trong đó:
R: tỷ suất vốn hóa
M: tl% vốn vay tn tổng vốn đầu
(1-M): tl% vốn sở hữu tn tổng vốn đầu tư
Rm: hệ số vốn hóa tiền vay
Re: tỷ suất vốna vốn sở hữu
R
= M x Rm + (1-M) xRe
3.2 Xác định tỷ suất vốn hóa
2 Phương pháp phân tích vốn vay vốn sở hữu
Rm tỷ lệ khoản thanh toán nợ hàng năm (bao
gồm cả vốn lãi)trên vốn vay gốc.
Hệ số vốn hóa tiền vay được tính bằng cách
nhân khoản thanh toán mỗi kỳ (bao gồm cả gốc
lãi)với số kỳ phải thanh toán trong năm
chia cho số tổng số tiền vay gốc.