NGUYÊN LÝ PHÂN TÍCH NGUYÊN LÝ PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH CÔNG TÀI CHÍNH CÔNG

TÀI CHÍNH CÔNG PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH PGS.TS. SỬ ĐÌNH THÀNH

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

1

4/4/2010

Nội dNội dung

(cid:132) Lý thuyết

tối đa hóa thỏa dụng (Utility

maximization) maximization) (cid:132) Lý thuyết hiệu

quả

hội

(Social

Efficiency)

(cid:132) Hàm phúc lợi xã hội (cid:132) Hàm phúc lợi xã hội

(Social welfare (Social welfare

functions)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

2

4/4/2010

Dẫn nhập Các công cụ nghiên cứu của tài chính công

g ý

ụ g

(cid:132) Các công cụ lý thuyết (Theoretical tools): ế y , dựa vào khung lý thuyết, sử dụng đồ thị và mô hình toán học để lựa chọn đưa ra các quyết định kinh tế. quyết định kinh tế

(cid:132) Các công cụ thực nghiệm (Empirical tools): khảo sát, thống kê => kiểm tra lý thuyết ố ế bằng số liệu .

g

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

3

4/4/2010

ụ g Tối ưu hóa thỏa dụng trong điều kiện có giới hạn

(cid:132) Tài chính công đương đầu các khó khăn: nhu cầu vô hạn

(cid:132) Giới hạn nguồn lực (cid:132) Giới hạn nguồn lực <=> nhu cầu vô hạn =>

đánh đổi.

(cid:132) Cần dựa vào các công cụ lý thuyết làm nền (cid:132) Cần dựa vào các công cụ lý thuyết làm nền

tảng ra quyết định chính sách. ố(cid:132) Tối đa hóa thỏa dụng (cid:132) Đường bàng quan (sở thích) (cid:132) Đường giới hạn ngân sách.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

4

4/4/2010

Tối ưu hóa thỏa dụng trong điều kiện có giới hạn

hạn

(Constrained

(cid:132) Tối đa hóa thỏa dụng trong điều kiện có utility

q y

ố giới maximization): (cid:132) Tất cả các quyết định đưa ra để tối đa hóa nhu cầu/sở thích tùy thuộc vào nguồn lực sẵn có .

(cid:132) Tối đa hóa thỏa dụng (Utility maximization) liên quan đến sở thích và giới hạn ngân sách liên quan đến sở thích và giới hạn ngân sách (cid:132) Một trong giả thiết cơ bản về sở thích là sự

không thỏa mãn (non-satiation). không thỏa mãn (non-satiation)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

5

4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Sở thích và đường bàng quan

Chẳng hạnhạn,, xétxét haihai lựalựa chọnchọn cócó tínhtính cạnhcạnh (cid:132)(cid:132) Chẳng tranh dùng MoviesMovies vàvà dùng MoviesMovies vàvà tranh vớivới nhaunhau ((tiêutiêu dùng tranh tranh vớivới nhaunhau ((tiêutiêu dùng CDs/CDs/dựdự ánán đầuđầu tưtư……))

)

) (

C

(

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 11 minh họa về những sở thích về y (movies) (on the x-axis) and CDs (on the y- ( axis). (cid:132) Thỏa dụng của nhóm C > nhóm A và B => (cid:132) Thỏ d hó C > hó A à B > nhóm A, B không thỏa mãn đầy đủ (non- satiation. i

i

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

6

4/4/2010

QCD (quantity of CDs)

A C 2

B 1

0 1 2

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

7

Tập hợp các nhóm hàng hóa khác nhau Tậ hợ hó khá hó hà h á

Hình 1 4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Sở thích và đường bàng quan (cid:132) Hàm thỏa dụng (utility function) được biểu thị

g

f( 1,

2,

3,

) theo công toán học U = f(X1, X2, X3, …) (cid:132) Trong đó X1, X2, X3 …là tập hợp hàng hóa tiêu

dùng của cá nhân dùng của cá nhân

(cid:132) Và f(•) là hàm số của U. (cid:132) Giá trị của U bị ràng buộc bởi các biến X

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

8

4/4/2010

(p

p

Tối đa hóa thỏa dụng: Sở thích và đường bàng quan (cid:132) Giả sử, hàm thỏa dụng của các cá nhân về ề )) hai sản phẩm (phim ảnh vàvà CDs)CDs) là U(QM,QC) = QMQC, trong đó QM = số lượng số lượng đĩa CDs. của phim ảnh và QC = số lượng đĩa CDs của phim ảnh và QC (cid:132) Kết hợp {1, 2} (bundle A) và {2,1} (bundle

g (cid:132) Kết hợp {2, 2} (bundle C) ta có đường bàng

g

B) ta có đường bàng quan IC1 IC B) }

ó đ ờ { quan IC2

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 22 minh chứng điều này . (cid:132)(cid:132) HìnhHình 22 minh chứng điều này

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

9

4/4/2010

QCD ( (quantity of f tit CDs)

A C

2

B 1 IC2

IC1

0 1 2

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

10

Thỏa dụng từ những nhóm hàng hóa khác nhau Thỏ d hó khá hó hà từ hữ h

Hình 2 4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Sở thích và đường bàng quan (cid:132) Đường bàng quan được hình thành như thế ế

nào? (cid:132) Tập hợp các sở thích/mức thỏa dụng về các

loại hàng hóa QM, QC . loại hàng hóa Q Q

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

11

4/4/2010

g

Tối đa hóa thỏa dụng: Thỏa dụng biên (cid:132) Thỏa dụng biên (Marginal utility) là sự g tăng thêm mức thỏa dụng từ việc tiêu dùng ụ g thêm một đơn vị hàng hóa .

(cid:132) Thỏa (cid:132) Thỏa

dụng dụng

giảm dần (Diminishing giảm dần (Diminishing marginal utility) nghĩa là mỗi đơn vị tăng thêm nhưng không làm cho cá nhân tốt hơn so với đơn vị trước đó .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

12

4/4/2010

TTốối đa hóa th

i đa hóa thỏỏa da dụụng:ng: ThThỏỏa da dụụng biên ng biên (cid:132) Với hàm thỏa dụng cho trước, U = QMQC, thì

ụ g

thỏa dụng biên là :

MU

=

=

Q

Q C

M

U ∂ QM∂ Q ∂

y đạo

ừ g p

ỏ dụ g (cid:132) Lấy đạo hàm từng phần từ hàm thỏa dụng của QM để xác lập mức thỏa dụng biên của sản phẩm phim ảnh . sản phẩm phim ảnh

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

13

4/4/2010

p p

g

, QC

Tối đa hóa thỏa dụng: Thỏa dụng biên (cid:132) Giả sử giá trị của hàm thỏa dụng U có dạng (QMQC)1/2, QC = 2 cho phép chúng ta vẽ đồ (QMQC) thị phản ảnh mối quan hệ giữa thỏa dụng biên và số lượng phim ảnh tiêu dùng. biên và số lượng phim ảnh tiêu dùng

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 33 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

14

4/4/2010

Marginal utility of f tilit movies

1.41

0.59

0.45 MU MU (QCD=2)

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

15

Sự giảm đi mức thỏa dụng biên hàng hóa Movies Sự iả đi ứ thỏ d hó M i biê hà

Hình 3 4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Thỏa dụng biên (cid:132) Mức thỏa dụng biên giảm dần hiểu như thế ế

nào? (cid:132) => Hầu hết mọi người sắp xếp mức tiêu dùng hàng hóa với mức thỏa dụng tốt nhất ở dùng hàng hóa với mức thỏa dụng tốt nhất ở vị trí đầu tiên.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

16

4/4/2010

g

)

í d (CD hi

Tối đa hóa thỏa dụng: Tỷ lệ thay thế biên (cid:132) Tỷ suất biên thay thế (Marginal rate of ế g substitution) là độ dốc của đường bàng quan (MRS): phản ảnh tỷ lệ mà ở tại đó người tiêu dùng sẵn lòng đánh đổi giữa 2 hàng người tiêu dùng sẵn lòng đánh đổi giữa 2 hàng hóa. (cid:132) Trở lại ví dụ (CDs, phim ảnh ). ả h ) (cid:132) T ở l i y (cid:132)(cid:132) HìnhHình 44 minh chứng điều này.

g

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

17

4/4/2010

QCD ( (quantity of f tit CDs)

C A

2

B 1 IC2

IC1

0 1 2

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

18

Tỷ lệ thay thế biên Tỷ lệ th thế biê

Hình 4 4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Tỷ lệ thay thế biên (cid:132) MRS giảm dần khi chúng ta di chuyển song g q

g

ầ g song với đường bàng quan. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 55 minh chứng điều này .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

19

4/4/2010

QCD ( (quantity of f tit CDs)

A

2

B 1 D D

IC1

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

20

Tỷ lệ thay thế biên giảm dần Tỷ lệ th thế biê iả dầ

Hình 5 4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Tỷ lệ thay thế biên (cid:132) Mối quan hệ trực tiếp giữa MRS và thỏa ế

ố ụ g

dụng biên.

MRS

= −

MU M MU C MU

S c o

ư (cid:132) MRS cho thấy thỏa dụng biên biến đổi như

ỏ dụ g b ê b ế đổ

y thế nào qua đường bàng quan.

(cid:132) Hãy xem xét sự di chuyển nhóm A đến (cid:132) Hã di h

A đế

ét

nhóm B. HìnhHình 66 minh chứng điều này.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

21

4/4/2010

QCD ( (quantity of f i CDs)

A’

A

2

B 1

IC1

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

22

4/4/2010

hệ iữ thỏ d Mối biê Hình 6 Mối quan hệ giữa thỏa dụng biên và MRS à MRS

ngân â

(cid:132) Giới (cid:132) Giới

budget b d t

sách á h

ố hả ả h ối

hệ l

Tối đa hóa thỏa dụng: Giới hạn ngân sách (The (Th hạn h constraint): Hà (cid:132) Hàm số phản ảnh mối quan hệ lượng hàng hóa mà người tiêu dùng có đủ nguồn lực để mua với mức thu nhập nhất định . để mua với mức thu nhập nhất định (cid:132) Giả thiết không có tiết kiệm và vay nợ. (cid:132) Gọi : (cid:132) G i

(cid:132) Y = Mức thu nhập (cid:132) PM = Giá cả 1 bộ phim (cid:132) PC = Giá cả 1 CD

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

23

4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Giới hạn ngân sách

(cid:132) Tổng số tiền chi tiêu là :

ố ề

P Q

+

M M

P Q C C

(cid:132) Bằng với thu nhập, bởi vì không có tiết (cid:132) Bằng với thu nhập bởi vì không có tiết

kiệm và vay nợ: P Q Y =

+

M M

P Q C C

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

24

4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Giới hạn ngân sách (cid:132)Đường giới hạn ngân sách được

minh chứng ở HìnhHình 77 . minh chứng ở HìnhHình 77

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

25

4/4/2010

QCD (quantity of (quantity of CDs)

3

2

1

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

26

Giới hạn Ngân sách Giới h N â á h

Hình 7 4/4/2010

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

27

4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Giới hạn ngân sách (cid:132)Độ dốc của đường giới hạn ngân sách

là:là:

PM PC

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

28

4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Lựa chọn có giới hạn (cid:132) Với sự giới hạn ngân sách, đường bàng ạ quan cao nhất mà một cá nhân có thể đạt ộ q được là gì? .

(cid:132) Cần lưu ý rằng, những sở thích nói lên cái (cid:132) Cần lưu ý rằng những sở thích nói lên cái gì mà tiêu dùng muốn và giới hạn ngân sách nói lên cái gì mà người tiêu dùng thực tế ế mua được.

(cid:132) Điều này dẫn đến tối đa hóa thỏa dụng.

Hãy xem HìnhHình 88. Hãy xem HìnhHình 88

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

29

4/4/2010

QCD (quantity of (quantity of CDs)

3

2

1

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

30

Tối đa hóa thỏa dụng Tối đ hó thỏ d

Hình 8 4/4/2010

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

31

4/4/2010

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

32

4/4/2010

ụ g

y

g

Tối đa hóa thỏa dụng: Lựa chọn có giới hạn (cid:132) Trong hình vẽ này, sự lựa chọn tối đa hóa ố g q thỏa dụng xảy ra ở đó đường bàng quan là tiếp tuyến (tangent) đường giới hạn ngân sáchsách .

g

(cid:132) Điều này hàm ý: độ dốc của đường bàng quan bằng với độ dốc của đường giới hạn ố ngân sách .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

33

4/4/2010

Tối đa hóa thỏa dụng: Lựa chọn có giới hạn (cid:132) Như vậy, tỷ suất thay thế biên bằng với tỷ lệ l

hế bi

ấ h

bằ

ới

h giá cả:

MRS

= −

= −

MU M U C MU C

P M P C C

ới tỷ lệ iá ả

đó khô

(cid:132) Điều kiện tỷ lệ tối ưu: tỷ lệ thỏa dụng biên bằng với tỷ lệ giá cả; nhưng đó không phải hải bằ là điều kiện duy nhất để tối đa hóa thỏa ddụng.

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 99 minh chứng điều này

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

34

4/4/2010

QCD (quantity of (quantity of CDs)

3

2

1

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

35

4/4/2010

ới tỷ iá ả là khô MRS bằ Hình 9 MRS bằng với tỷ giá cả là không đầy đủ đầ đủ

Tối đa hóa thỏa dụng: Lựa chọn có giới hạn (cid:132) Điều kiện thứ hai: tất số thu nhập của người ấ ố

+

=

tiêu dùng được chi tiêu hết ợ g Q P Q Y M M M M

Q P Q C C C C

g (cid:132) Hai điều kiện trên được sử dụng để ràng

ê được sử dụ g để

đ ều

ệ buộc tối đa hóa thỏa dụng

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

36

4/4/2010

Ảnh hưởng của thay đổi giá cả : Ảnh hưởng thay thế và thu nhập

h

(cid:132) Hãy xem xét trường hợp thay đổi giá cả. ổ (cid:132) Sự gia tăng giá cả phim ảnh PM (cid:132) Sự gia tăng giá cả phim ảnh PM. (cid:132) Điều này làm cho đường giới hạn ngân sách xoay hướng vào bên trong theo trục hoành. h à h à bê c ứ g đ ều

y. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1010 minh chứng điều này.

h ớ 00

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

37

4/4/2010

QCD (quantity of (quantity of CDs)

3

2

1

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

38

Sự gia tăng giá cả Movies Sự i iá ả M i tă

Hình 10 4/4/2010

(I

ff

h

)

Ảnh hưởng của thay đổi giá cả : Ảnh hưởng thay thế và thu nhập (cid:132) Một sự thay đổi giá cả gây ra 2 ảnh hưởng : (cid:132) Ảnh hưởng thay thế (Substitution effect) (cid:132) Ảnh hưởng thay thế (Substitution effect) – thay đổi tiêu dùng do bởi thay đổi giả cả có liên quan, duy trì mức thỏa dụng không đổi liên quan duy trì mức thỏa dụng không đổi (holding utility constant). (cid:132) Ảnh hưởng thu nhập (Income effect) – hậ Ả h h ở thay đổi tiêu dùng do bởi cảm thấy nghèo hơn sau khi giá cả tăng. HìnhHình 1111 minh chứng điều này. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1111 minh chứng điều này.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

39

4/4/2010

QCD (quantity of (quantity of CDs)

3

2

1

0 1 2 3

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

40

Mi h hứ thế à th hậ th Hình 11 Minh chứng ảnh hưởng thay thế và thu nhập ả h hưở

ì 4/4/2010

TANF và cung lao động trong số bà mẹ đơn thân

ợ ạ

g

)

(cid:132) TANF (Temporary Assistance for Needy Families): chương trình hỗ trợ tạm thời cho những gia đình nghèo). Có thể hỗ trợ bằng tiềntiền.

ề ố

g

g

(cid:132) Giả sử có 2 hàng hóa: lao động (thu nhập,) và thời gian nhàn rỗi. Xem xét vấn đề tối ưu ấ y hóa tiêu dùng 2 loại hàng hóa này.

(cid:132) Bất cứ khi nào không có tiêu dùng thời gian nhàn rỗi thì dành cho đi làm và kiếm tiền. nhàn rỗi thì dành cho đi làm và kiếm tiền

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

41

4/4/2010

Xác định đường giới hạn ngân sách Xác định đường giới hạn ngân sách

(cid:132) Vậy, đường giới hạn ngân sách xác định

như thế nào?

(cid:132) Giả sử cá nhân làm việc đến 2000 giờ/năm, mức tiền lương 10 đôla/ giờ; trong điều kiện mức tiền lương 10 đôla/ giờ; trong điều kiện chưa xem xét TANF

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

42

4/4/2010

Xác định đường giới hạn ngân sách Xác định đường giới hạn ngân sách

(cid:132) Giá cả một giờ nhàn rỗi là mức tiền lương

g

tính theo giờ . (cid:132) Giả sử có sự đánh đổi trực tiếp giữa nhàn rỗi và lương thực: mỗi một giờ làm việc đem lại và lương thực: mỗi một giờ làm việc đem lại cho cá nhân đó 10 đôla . (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1212 minh chứng điều này. ề

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

43

4/4/2010

Labours/income

20,000

15,000

10,000

5,000

0 500 1000 1500 2000

Leisure (hours)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

44

4/4/2010

Giờ hà ỗi à l độ Hình 12 Giờ nhàn rỗi và lao động

Ảnh hưởng của TANF đến giới hạn ngân sách

,

(cid:132) Bây giờ, chúng ta hãy đưa chính sách TANF p vào trong khuôn khổ phân tích, có 2 đặc điểm g cần chú ý : (cid:132) Mức đảm bảo thu nhập (Benefit guarantee) G (cid:132) Mức đảm bảo thu nhập (Benefit guarantee) G – số lượng mà người nhận trợ cấp khi không có thu nhập. th

hậ

(cid:132) Tỷ lệ giảm trừ thu nhập (Benefit reduction rate), J – tỷ lệ mà ở đó mức đảm bảo thu nhập giảm xuống khi thu nhập kiếm được gia tăng. giảm xuống khi thu nhập kiếm được gia tăng.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

45

4/4/2010

Ảnh hưởng của TANF đến giới hạn ngân sách

(cid:132) Giả sử mức đảm bảo thu nhập, G, là $5,000

1 năm .

(cid:132) Giả sử tỷ lệ giảm trừ thu nhập, J, là 50%. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1313 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

46

4/4/2010

Labours/income

20,000

15,000

10,000

5,000

0 500 1,000 1,500 2,000

Leisure (hours)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

47

Chương trình hỗ trợ của TANF Chươ t ì h hỗ t ợ ủ TANF

Hình 13 4/4/2010

Ảnh hưởng của những thay đổi về chính sách đảm bảo lợi ích

(cid:132) Giả sử giảm thấp hơn nữa mức giảm trừ thu

ập nhập G.

(cid:132) Điều gì xảy ra khi G giảm từ $5,000 đến $3,000, trong khi các điều kiện khác không $3 000 trong khi các điều kiện khác không đổi?

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 1414 minh chứng điều này.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

48

4/4/2010

Income

20,000

15,000

10,000

6,000 6,000

5,000

3,000

1,400 1,500 0 500 1,000 2,000

Leisure (hours)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

49

4/4/2010

Hình 14 Hạ thấp đảm bảo lợi ích H thấ đả bả lợi í h

ới

h

đ

l

g

(

Cung lao động phản ứng với mức độ nào ? (cid:132) Cung lao động kỳ vọng phản ứng với sự kỳ thay đổi chính sách đó như thế nào? (cid:132) Tùy thuộc vào đường giới hạn ngân sách ban đầu của cá nhân/gia đình (đối tượng g nhận trợ cấp).

Giả sử ban đầu cá nhân đi làm để kiếm thu (cid:132) Giả sử ban đầu cá nhân đi làm để kiếm thu nhập, thì sự thay đổi chính sách có thể ảnh hưởng đến thu nhập, mà không gây ảnh hưởng đến thu nhập, mà không gây ảnh hưởng thay thế.

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 1515 minh chứng điều đó . (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1515 minh chứng điều đó

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

50

4/4/2010

income

20,000

15,000

10,000

6,000 6,000

5,000

3,000

1,000 0 500 1,400 2,000

Leisure (hours)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

51

Thay đổi chính sách chỉ làm ảnh hưởng đến thu nhập Th đổi hí h á h hỉ là ả h hưở đế th hậ

Hình 15 4/4/2010

ế ,

y

,

Cung lao động phản ứng với mức độ nào ? (cid:132) Nếu như cá nhân kiếm được thu nhập ở giữa ế , $6,000 và $10,000/năm, thì sự thay đổi chính sách liên quan đến cả hai sự ảnh hưởng thu nhập và sự ảnh hưởng thay thế. hưởng thu nhập và sự ảnh hưởng thay thế (cid:132) Sự ảnh hưởng thu nhập và sự ảnh hưởng

ế

thay thế dịch chuyển cùng chiều. ề HìnhHình 1616 minh chứng điều này. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 1616 minh chứng điều này.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

52

4/4/2010

income

20,000

15,000

10,000

6,000 6,000

5,000

3,000

0 500 1,000 1,400 2,000

Leisure (hours)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

53

Thay đổi chính sách ảnh hưởng đến thu nhập và thay thế Thay đổi chính sách ảnh hưởng đến thu nhập và thay thế

Hình 16 ì h 4/4/2010

Cung lao động phản ứng với mức độ nào ?

ế

ế ập

g

g

g

(cid:132) Lý thuyết kinh tế học cho thấy một sự giảm đi thu nhập như thế sẽ làm gia tăng cung lao động, nhưng không nói lên mức độ phản ứngứng .

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 1717 minh chứng điều này .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

54

4/4/2010

Income

20,000

15,000

10,000

6,000 6,000

5,000

3,000

0 500 1,000 1,400 2,000

Leisure (hours)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

55

Thay đổi chính không làm ảnh hưởng đến cung lao động Th đổi hí h khô ả h hưở độ đế là l

Hình 17 4/4/2010

Cung lao động phản ứng với mức độ nào ?

ế

g

(cid:132) Mức độ phản ứng thực tế của cung lao động ợ tùy thuộc vào sở thích của người nhận trợ y cấp .

(cid:132) Vì thế, một mình lý thuyết không thể nói (cid:132) Vì thế một mình lý thuyết không thể nói lên: Liệu thay đổi chính sách có làm gia tăng cung lao động hay không hoặc có là bao nhiêu? . (cid:132) Cần phải có điều tra thực nghiệm .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

56

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Cân bằng và phúc lợi xã hội

ế

q y

g

(cid:132) Kinh tế học phúc lợi (Welfare economics) g y nghiên cứu những yếu tố quyết định đến phúc lợi xã hội.

(cid:132) Nó tùy thuộc : (cid:132) Nó tùy thuộc :

g y

q y

ệ q

(cid:132) Những yếu tố quyết định về hiệu quả xã hội hoặc quy mô chiếc bánh kinh tế (size of the economic pie. ) (size of the economic “pie ”)

(cid:132) Tái phân phối thu nhập.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

57

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cầu

g

ố ợ g

g

(cid:132) Đường cầu miêu tả mối quan hệ giữa giá cả hàng hóa và số lượng cầu hàng hóa . (cid:132) Đường cầu liên quan đến vấn đề tối đa hóa thỏa dụng, như được miêu tả trong hình thỏa dụng như được miêu tả trong hình HìnhHình 18.18.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

58

4/4/2010

QCD (quantity of (quantity of CDs)

QM,3 QM,2 QM,1

QM (quantity of movies)

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

59

4/4/2010

th P i f M i I Figure 18 Increase in the Price of Movies i

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cầu

g

,

(cid:132) Xét tập hợp (PM,QM): giá cả và số lượng p phim ảnh, ta có đường cầu như miêu tả trong HìnhHình 1919..

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

60

4/4/2010

PM

PM,3

PM,2

PM,1

Demand curve for movies movies

QM,3 QM,2 QM,1 QM

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

61

4/4/2010

ầ M i Đườ Hình 19 Đường cầu Movies

Cân bằng và phúc lợi xã hội Co giãn đường cầu

ể g

(

(cid:132) Một đặc điểm quan của phân tích đường cầu f là độ co giảm của cầu (the elasticity of y demand). Nó được định nghĩa như sau:

QΔ Q Δ

D

Q

D

=

εD

P P Δ Δ

P

h % th

đổi ề l

hi

(cid:132) Đó là % th (cid:132) Đó là % thay đổi về lượng chia cho % thay đổi về giá.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

62

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Co giãn đường cầu

(cid:132) Ví dụ, một sự gia tăng giá phim ảnh từ $8

g

g

g

đến $12: gia tăng 50% giá cả .

(cid:132) Nếu như số lượng phim ảnh được mua giảm xuống từ 6 đến 4, tức là giảm 33% số lượng xuống từ 6 đến 4 tức là giảm 33% số lượng nhu cầu. (cid:132) Độ co giãn của cầu là -0.67. (cid:132) Độ co giãn cầu có đặc điểm: (cid:132) Độ co giãn cầu có đặc điểm:

(cid:132) Số âm. (cid:132) Không là hằng số cố định . ằ

ố ố

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

63

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Co giãn đường cầu

(cid:132) Khi đường cầu thẳng đứng (vertical demand curve) (cid:132) Độ co giãn bằng zero— số lượng không thay đổi khi

thăng hay giảm.

(cid:132) Không co giãn hoàn toàn (Perfectly inelastic)

(cid:132) Khi đường cầu nằm ngang

số (cid:132) Độ co giãn cầu là âm vô cực (negative infinity) —số (cid:132) Độ co giãn cầu là âm vô cực (negative infinity)

lượng tiến đến vô cực cho dù một sự thay đổi nhỏ của g giá cả .

(cid:132) Co giãn hoàn toàn (Perfectly elastic)

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 2020 minh chứng . (cid:132)(cid:132) HìnhHình 2020 minh chứng

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

64

4/4/2010

PMM

Inelastic demand curve for movies

PM,3

PM,2

Elastic demand curve for movies curve for movies PM,1

QM,3 QM,2 QM,1

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

65

4/4/2010

QM Cầu co giãn hoàn toàn và không co giãn hoàn toàn Hình 20

Cân bằng và phúc lợi xã hội Co giãn đường cầu

y

(cid:132) Nói chung, độ co giãn = thay đổi % trong p ụ biến số phụ thuộc chia cho thay đổi % biến số độc lập:

ΔY

Y

ε=

X

Δ

X X

ụ,

g, (cid:132) Ví dụ, Y thường là số lượng cầu hay cung,

ợ g

g

y trong khi X có thể giá cả hay thu nhập

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

66

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung

(cid:132) Đường cung biểu thị mối quan hệ giữa giá g

ợ g

g

p

cả và số lượng hàng hóa cung cấp . (cid:132) Đường cung liên quan đến tối đa hóa lợi

nhuận. nhuận

ế

(cid:132) Hàm sản xuất (production function) đo lường sự ảnh hưởng của các yếu tố đầu ố ầ vào đến mức độ đầu ra của doanh nghiệp . g ệp

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

67

4/4/2010

độ

à

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung (cid:132) Giả sử có 2 yếu tố đầu vào, lao động (L) và (L) à (cid:132) Giả ử ó 2 ế tố đầ l vốn (K). Nói chung hàm sảm xuất của phim ảnh là:

Q

=

) )

M

M ố

ế

ợ g

ộ g

( ( , f L K M (cid:132) Đó là số lượng phim ảnh được sản xuất liến g q quan đến số lượng lao động và vốn dùng cho sản xuất.

(cid:132) Tương tự, có hàm sản xuất CDs. (cid:132) Tương tự có hàm sản xuất CDs

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

68

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung

(cid:132) Một dạng đặc biệt của hàm sản xuất là:

=

QM Q M

L K M M

M M

(cid:132) Từ hàm sản xuất trên, chúng ta có thể suy (cid:132) Từ hàm sản xuất trên chúng ta có thể suy luận hiệu suất biên của một yếu tố đầu vào bằng cách lấy đạo hàm. bằ á h lấ đ

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

69

4/4/2010

i xã hộội i

ng và phúc lợợi xã h Cân bằằng và phúc l Cân b ĐĐườường cung ng cung

(cid:132)Ví dụ, hiệu suất biên của lao động là:

M

M

0

=

>

1 2 2

K L L

Q ∂ ∂L L ∂

M

M

(cid:132)Đó là đạo hàm từng phần của Q đối với

L. Sản phẩm biên là dương . L Sản phẩm biên là dương

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

70

4/4/2010

i xã hộội i

ng và phúc lợợi xã h Cân bằằng và phúc l Cân b ĐĐườường cung ng cung

(cid:132) Lấy đạo hàm lần 2 :

0

= −

<

M 2

1 1 4

2 ∂2 Q Q ∂ L ∂

K K M 3 L M M

M M

(cid:132) Đạo hàm lần 2 là âm, nghĩa là hàm sản xuất (cid:132) Đạo hàm lần 2 là âm nghĩa là hàm sản xuất có đặc điểm: hiệu suất biên giảm dần (diminishing marginal productivity.) (di ) l i

i i hi

ti it

d

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

71

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung

g y

, g

y

(cid:132) Hiệu suất biên giảm dần: nghĩa là giữ nguyên tất cả các yếu tố khác cố định, gia tăng mức độ một yếu tố đầu vào (như lao động) nhưng mức độ gia tăng đầu ra càng động) nhưng mức độ gia tăng đầu ra càng ít .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

72

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung ấ

(cid:132)Tổng chi phí sản xuất :

TC rK wL+ TC rK wL

+

=

(cid:132)Trong trường hợp này, r và w lần lượt

là giá cả vốn và lao động. là giá cả vốn và lao động

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

73

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung (cid:132) Giả sử vốn cố định trong ngắn hạn , thì hàm ố ắ

ố chi phí trở thành:

p TC rK wL = hỉ ó l h

đổi

độ

+ (cid:132) Như vậy, chỉ có lao động thay đổi trong Nh ngắn hạn. Chi phí biên là chi phí tăng thêm để sản xuất tăng thêm một đơn vị sản phẩm Q, hoặc kết quả tỷ lệ tiền lương và số lượng Q, hoặc kết quả tỷ lệ tiền lương và số lượng lao động được sử dụng để sản xuất sản phẩm đó. phẩm đó

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

74

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung (cid:132) Hiệu suất biên giảm dần hàm ý sự gia tăng

chi phí biên.

p

(cid:132) Khi tăng thêm 1 đơn vị sản phẩm, Q cần gia tăng nhiều lao động kéo theo chi phí sản tăng nhiều lao động kéo theo chi phí sản xuất gia tăng.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

75

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung

(cid:132)Tối ố

đa hóa

lợi nhuận (Profit maximization) nghĩa tối đa chênh lệch maximization) nghĩa tối đa chênh lệch giữa tổng thu nhập và tổng chi phí.

(cid:132)Điều này xảy ra ở mức sản lượng: chi

phí biên bằng thu nhập biên . phí biên bằng thu nhập biên

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

76

4/4/2010

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung (cid:132)Trong một thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thu nhập biên là giá cả thị trường. hảo thu nhập biên là giá cả thị trường Vì thế công ty sản xuất cho đến khi : (cid:132) P = MC.

(cid:132)Vì thế đường cong MC là đường cung . (cid:132)Vì thế đường cong MC là đường cung

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

77

4/4/2010

g

g

định tổng cầu và tổng cung .

Cân bằng và phúc lợi xã hội Đường cung (cid:132) Tại điểm cân bằng, chúng ta chúng ta xác g (cid:132) Cân bằng cạnh tranh nói lên điểm tại đó cả người tiêu dùng và người cung ứng đều thỏa người tiêu dùng và người cung ứng đều thỏa mãn mức giá và sản lượng. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 2121 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

78

4/4/2010

PM

Supply pp y curve of movies

PM,3

PM,2

PM,1

Demand curve for movies movies

QM,3 QM,2 QM,1 QM

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

79

Cân bằng cung cầu xã hội Câ bằ ã hội ầ

Hình 21 4/4/2010

q y

g

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Hiệu quả xã hội (cid:132) Đo lường hiệu quả xã hội (social efficiency ) ) là tính toán quy mô tiềm năng của chiếc bánh kinh tế.

(cid:132) => Phản ảnh mức lợi thuần phát sinh từ việc (cid:132) => Phản ảnh mức lợi thuần phát sinh từ việc thương mại giữa người tiêu dùng và người sản xuất.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

80

4/4/2010

g

g

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Hiệu quả xã hội (cid:132) Thặng dư tiêu dùng (Consumer surplus) là ợ lợi ích mà người tiêu dùng nhận được từ việc tiêu dùng hàng hóa, vượt quá số tiền mà họ thanh toán. mà họ thanh toán

g

g

(cid:132) Mỗi một điểm trên đường cầu thể hiện tính sẵn lòng chi trả của người tiêu dùng để có ẵ được một lượng hàng hóa nhất định.

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 2222 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

81

4/4/2010

PM

Supply pp y curve of movies

P*

Demand curve for movies movies

0 1 2 Q* QM

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

82

Thặng dư người tiêu dùng Thặ ười tiê dù dư

Hình 22 4/4/2010

ế

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Hiệu quả xã hội (cid:132)Thặng dư tiêu dùng được quyết định bởi giá thị trường và độ do giãn cầu : bởi giá thị trường và độ do giãn cầu : (cid:132) Nếu cầu không co giãn, đường cầu

ẳthẳng đứng thì thặng dư cao hơn . (cid:132) Nếu cầu co giãn, thặng dư thấp hơn . (cid:132) Nếu cầu co giãn thặng dư thấp hơn

g

(cid:132)(cid:132)HìnhHình 2323 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

83

4/4/2010

PM

Supply pp y curve of movies

P*

Demand curve for movies movies

0 1 2 Q* QM

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

84

Thặng dư tiêu dùng và cầu không co giãn Thặ dư tiê dù à ầ khô iã

Hình 23 4/4/2010

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Hiệu quả xã hội sản xuất ấ ợ

(cid:132) Thặng dư người ậ )

p

(Producer ệ surplus) là lợi nhuận thu được từ việc bán sản phẩm vượt quá so với chi phí .

(cid:132) Mỗi một điểm trên đường cung phản ảnh (cid:132) Mỗi một điểm trên đường cung phản ảnh

chi phí biên sản xuất sản phẩm .

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 2424 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

85

4/4/2010

PM

Supply pp y curve of movies

P*

Demand curve for movies movies

0 1 2 Q* QM

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

86

Thặng dư người sản xuất Thặ ất ười ả dư

Hình 24 4/4/2010

ợ q y

g

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Hiệu quả xã hội (cid:132) Tương tự như thặng dư tiêu dùng, thặng dư g sản xuất được quyết định bởi giá thị trường ị và co giãn cung . (cid:132) Cung không co giãn, đường cung càng (cid:132) Cung không co giãn đường cung càng thẳng đứng thì thặng dư người sản xuất càng cao .

(cid:132) Cung co giãn, thì thặng dư người sản xuất

thấp .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

87

4/4/2010

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Hiệu quả xã hội (cid:132)Tổng thặng dư xã hội hay gọi là hiệu quả xã hội là tổng thặng dư người sản quả xã hội là tổng thặng dư người sản xuất và người tiêu dùng .

(cid:132)(cid:132)HìnhHình 2525 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

88

4/4/2010

PM

Supply pp y curve of movies

P*

Demand curve for movies movies

0 1 Q* QM

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

89

Thặng dư xã hội Thặ dư ã hội

Hình 25 4/4/2010

bả

ủ ki h ế h

ó

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Cạnh tranh làm tối đa hóa phúc lợi xã hội (cid:132) Định lý cơ bản thứ nhất của kinh tế học hứ hấ Đị h lý phúc lợi cho rằng trong điều kiện cân bằng cạnh tranh, ở đó cung cầu bằng nhau thì tối ộ . đa hóa hiệu quả xã hội . ệu qu đ (cid:132) Bất kỳ số lượng nào khác Q* đều làm giảm hiệu quả xã hội hoặc quy mô chiếc bánh hiệu quả xã hội hoặc quy mô chiếc bánh kinh tế .

(cid:132) Hãy xem xét sự giới hạn giá cả hàng hóa (cid:132) Hã hó iới h

iá ả hà

ét

(cid:132)(cid:132) HìnhHình 2626 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

90

4/4/2010

PM

Supply pp y curve of movies

P*

P´ P´

Demand curve for movies movies

Q´ Q* QM

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

91

Tổn thất từ kiểm soát giá sàn Tổ thất từ kiể iá à át

Hình 26 4/4/2010

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Cạnh tranh làm tối đa hóa phúc lợi xã hội

(cid:132)Bất kỳ một chính sách kiểm soát giá đều tạo ra sự mất trắng/tổn thất, làm làm đều tạo ra sự mất trắng/tổn thất giảm hiệu quả xã hội do số lượng thấp hơn mức cân bằng cạnh tranh . h

â bằ

h

h

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

92

4/4/2010

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Vai trò công bằng

khô

hặ

d

â

(cid:132) Xã hội thường không chỉ quan tâm: thặng dư có ó hỉ Xã hội h ờ bao nhiêu mà còn quan tâm sự phân phối như thế nào trong công chúng . thế à t

ô

hối h

ồ l

h

d

à

(cid:132) Phúc lợi xã hội được quyết định bởi 2 chỉ tiêu . (cid:132) Định lý cơ bản thứ hai phát biểu: xã hội có thể ể đạt được bất kỳ kết quả hiệu quả nào bằng việc tái phân phối hợp lý nguồn lực và tự do thương ái hâ mại (cid:132) Thực tế, xã hội thường phải đương đầu với việc

h i h

h i đ

đầ

h

ế

i

i

đánh đổi giữa hiệu quả và công bằng .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

93

4/4/2010

q

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Vai trò công bằng (cid:132) Sự đánh đổi công bằng và hiệu quả được thể ể ằ ộ hiện qua mô hình hàm phúc lợi xã hội p (Social Welfare Function). (cid:132) Trong đó phản ảnh tất cả thỏa dụng cá nhân (cid:132) Trong đó phản ảnh tất cả thỏa dụng cá nhân vào trong tổng thể hàm thỏa dụng xã hội .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

94

4/4/2010

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Vai trò công bằng (cid:132) Hàm phúc lợi xã hội theo thuyết vị lợi (The hú l i ị l i ( h h i h

h

à

ế

utilitarian social welfare function) là:

SWF

U i

= ∑

i

(cid:132) Thỏa dụng của các cá nhân là những trọng

số như nhau . ố hư h

ế

(cid:132) Hàm ý là: chính phủ nên chuyển giao từ người 1 đến người thứ 2 với điều kiện phần ầ thỏa dụng thu được của người thứ 2 lớn hơn phần mất đi của người thứ nhất .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

95

4/4/2010

ế

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Vai trò công bằng (cid:132)Hàm phúc lợi xã hội theo thuyết vị lợi (SWF) nhấn mạnh đến mức thỏa dụng lợi (SWF) nhấn mạnh đến mức thỏa dụng, chứ không phải là dollars.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

96

4/4/2010

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Vai trò công bằng

(cid:132) Hàm phúc lợi xã hội

theo thuyết vị

ế

lợi tối đa hóa khi thỏa dụng biên của các cá

ụ g

(SWF) ( ) nhân bằng nhau :

MU MU =

= =...

1

2

MU i

ã hội ê

hối ái hâ

$ kế tiế

ời

h

(cid:132) Vì thế, xã hội nên tái phân phối tái phân phối từ hối ừ Vì hế ái hâ người giàu đến người nghèo nếu như thỏa dụng biê biên của đồng $ kế tiếp của người nghèo cao hơn ủ ủ đồ người giàu .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

97

4/4/2010

CÂN BẰNG VÀ PHÚC LỢI XÃ HỘI Vai trò công bằng

theo thuyết Raw

(cid:132) Hàm phúc lợi xã hội

SWF

2

ế ) (Rawlsian social welfare function) là: ( ) ( ,..., , U U = min U N 1 (cid:132) Phúc lợi xã hội được tối đa hóa bằng việc ối đ hó bằ Phú l i ã hội đ iệ tối đa hóa phúc lợi của người có mức sống thấp nhất trong xã hội .

(cid:132) Điều này gợi lên: tính tái phân phối hơn là (cid:132) Điều này gợi lên: tính tái phân phối hơn là

hàm phúc lợi xã hội theo thuyết vị lợi .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

98

4/4/2010

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

99

4/4/2010

TANF (tt) TANF (tt)

(cid:132) Xem xét tính hiệu quả và công bằng trong

chương trình TANF.

g

(cid:132) Trong khuôn khổ cung lao động/cầu lao trợ cấp làm dịch trợ cấp làm dịch động, những thay đổi động những thay đổi chuyển đường cung lao động đối với các cá nhân nhận trợ cấp. ấ HìnhHình 2727 minh chứng điều đó. (cid:132)(cid:132) HìnhHình 2727 minh chứng điều đó.

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

100

4/4/2010

Wage

Labor supply supply Labor supply

Labor supply

w3 w2

w1

Labor demand

H3 H2 H1

Hours worked

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

101

Cân bằng thị trường lao động Câ bằ thị t ườ độ l

Hình 27 4/4/2010

TANF (tt) TANF (tt)

ế

g

g

(cid:132) Những chính sách khác nhau liên quan đến diện tích tam giác mất trắng khác nhau và khác nhau mức độ tái phân phối thu nhập cho người nghèo . cho người nghèo

(cid:132) SWF giúp cho chính phủ ra quyết định

chính sách đúng hơn .

Hiệu quả và công bằng - công cụ phân tích

102

4/4/2010