H i ch ng nhi m đc giáp
H I CH NG NHI M ĐC GIÁP
M c tiêu
1. Phân bi t đc 2 khái ni m Nhi m đc giáp và C ng giáp. ượ ườ
2. Mô t đc các nguyên nhân c a nhi m đc giáp và c ng giáp. ượ ườ
3. Mô t đc các tri u ch ng lâm sàng và c n lâm sàng c a nhi m đc giáp ượ ; các
xét nghi m giúp ch n đoán nguyên nhân c a h i ch ng.
I. ĐNH NGHĨA
1. Nhi m đc giáp
Nhi m đc giáp (thyrotoxicosis) là nh ng bi u hi n lâm sàng và c n lâm sàng
x y ra khi các t ch c c a c th ti p xúc và có đáp ng v i m t l ng l n ơ ế ượ
hormone giáp.
2. C ng giápườ
C ng giáp (hyperthyroidism) là tình tr ng tăng ho t tuy n giáp kéo dài d nườ ế
đn gia tăng n ng đ hormone giáp gây nhi m đc giáp.ế
II. NGUYÊN NHÂN
1. N ng đ TSH gi m
1.1. Đ t p trung I 131 t i giáp tăng
- B nh Basedow : th ng g p nh t.ườ
- U tuy n đc tuy n giáp.ế ế
- B u giáp đc đa nhân.ướ
- Thai tr ng.
1.2. Đ t p trung I 131 t i giáp gi m hay bình th ng ườ
- Viêm tuy n giáp bán c p (viêm tuy n giáp Quervain): do virus.ế ế
- Viêm tuy n giáp m n v i nhi m đc giáp thoáng qua (viêm tuy n giáp không đau,ế ế
viêm tuy n giáp yên l ng): nguyên nhân không rõ.ế
- Viêm tuy n giáp Hashimoto th b nh t mi n, có tính ch t gia đình. ế
- Viêm tuy n giáp sau sinh.ế
- Nhi m đc giáp gi .
- U quái bu ng tr ng.
- K bi u mô nang tuy n giáp di căn. ế
2. N ng đ TSH tăng
H i ch ng nhi m đc giáp
- U tuy n yên ti t TSH.ế ế
- Đ kháng tuy n yên v i hormon giáp. ế
III. LÂM SÀNG
1. Tri u ch ng nhi m đc giáp
Bi u hi n lâm sàng c a nhi m đc giáp r t đa d ng và h u h t các c ế ơ
quan.
Đ tr m tr ng c a tri u ch ng ph thu c vào th i gian m c b nh, n ng đ
hormone giáp và tu i b nh nhân. Các tri u ch ng đi n hình th ng g p b nh ườ
nhân tr .
1.1. T ng quát
- G y m c dù ăn nhi u.
- R i lo n đi u nhi t: khó ch u nóng, d ch u l nh.
- Tăng ti t m hôi, lòng bàn tay nóng m.ế
- Y u, m i m t (h u qu c a nh ng thay đi h th n kinh-c và h hô h p-timế ơ
m ch).
1.2. Hô h p-tim m ch
- H i h p, m ch nhanh > 100l/phút c khi ng , có khi lo n nh p. Rõ khi g ng s c,
có khi làm h n ch ho t đng th l c. ế
- Khó th (do y u c hô h p, y u c vân, do gi m kh năng co h i c a c tim, ế ơ ế ơ ơ
gi m đ chun giãn c a ph i và do suy tim trái cung l ng tim cao). ượ
Khó th kèm ti ng rít thanh qu n, khàn gi ng, đ m t khi có chèn ép khí qu n. ế
- Suy tim trái hay toàn b do tăng cung l ng tim. ượ
- Đau ng c t ng t c n đau th t ng c (do co th t m ch vành, do tăng tiêu th ôxy ươ ơ
c tim).ơ
1.3. Th n kinh
- Kích thích, b t an; d xúc đng, nóng tính, a nói nhi u; v n đng nhi u nh ng ư ư
mau m t.
- Trí nh gi m, không t p trung đc t t ng; m t ng . ượ ư ưở
- Run tay: run đu ngón, biên đ nh , t n s cao, tăng lên khi ho t đng, xúc đng
hay lo l ng.
1.4. Tiêu hoá
- Ăn nhi u, đôi lúc chán ăn.
- Đi ch y do tăng nhu đng ru t.
- Khó nu t khi th c qu n b chèn ép.
H i ch ng nhi m đc giáp
1.5. Cơ
- Y u c , ch y u là c g n g c (d u gh đu).ế ơ ế ơ ế
- Teo c .ơ
1.6. Da, lông tóc móng
- Da nóng m, nhi u m hôi.
- R i lo n s c t da: b ch ban.
- Tóc d r ng.
- Phù niêm tr c x ng chày (trong b nh lý giáp nguyên nhân t mi n).ướ ươ
- Ngón tay và chân dùi tr ng(do s ng mô m m và do ph n ng quanh màng x ng). ư ươ
1.7. Sinh d c
N b nh h ng nhi u h n nam. ưở ơ
- N : r i lo n kinh nguy t (thi u kinh, vô kinh, không r ng tr ng). C ch : ch a rõ, ơ ế ư
có th do tác d ng tr c ti p c a hormon giáp lên t cung, có th qua thu tr c ế ướ
tuy n yên và vùng d i đi.ế ướ
- Nam: gi m tình d c, ch ng vú to nam, n t nh n.
2. Tri u ch ng h ng đn nguyên nhân. ướ ế
2.1. B u giápướ
Kích th c và tính ch t b u giáp thay đi tu nguyên nhân.ướ ướ
- L n, lan to , b u m ch, th i tâm thu t i b u trong b nh Basedow. ướ ướ
- Có m t hay nhi u hòn trong u tuy n đc tuy n giáp hay b u giáp đc đa nhân. ế ế ướ
- Đau trong viêm tuy n giáp bán c p.ế
2.2. Các d u ch ng m t
Tùy nguyên nhân m t có th l i ho c không, ho c ch co kéo mí trên làm m t
sáng ra g i là l i gi . M t l i th t s đc xác đnh b ng th c Hertel, ho c siêu ượ ướ
âm h c m t. Đ l i m t đo b ng th c Hertel khác nhau tu ch ng t c: đi v i ướ
ng i da đen > 20-22mm, ng i da tr ng 18-20mm, ng i da vàng 16-18mm. Cóườ ườ ườ
th phù niêm mí m t, sung huy t k t m c, loét giác m c, t n th ng các c v n ế ế ươ ơ
nhãn.
Khám m t: D u Stellwag: co kéo mí trên c a m t, khi b nh nhân nhìn bình
th ng. D u De Graefe: b t đng v n gi a v n đng c a nhãn c u và mí trên khiườ
nhìn xu ng. D u Moebius: sai l ch c a s xoay nhãn c u. D u Joffroy: b t đng
v n gi a trán và mí trên c a m t t c là m t n p nhăn trán khi đa m t nhìn lên. R i ế ư
lo n đi u ti t m t và nhìn đôi. Ngoài ra còn có các d u Dalrymple, Kokher. ế
IV. C N LÂM SÀNG
1.Xét nghi m đánh giá ch c năng tuy n giáp ế
H i ch ng nhi m đc giáp
1.1. Đnh l ng ượ T3, T4 t do (FT3, FT4)
- T3, T4 toàn ph n ít trung th c do b bi n đi b i các y u t ngo i lai nh h ng ế ế ưở
đn protein t i (TBG, albumin, prealbumin) nh : có thai, dùng estrogen, viêm ganế ư
nhi m trùng c p (làm tăng TBG); s d ng glucocorticoid, suy dinh d ng, h i ưỡ
ch ng th n h , x gan (làm gi m TBG). ư ơ
Giá tr bình th ng: ườ FT3FT4
ng/dl 1,5 0,28
pmol/l 19 4,3
Chuy n đi: T4: g/dl x 12,87 = mmol/l
T3 : g/dl x 15,38 = mmol/l
1.2. Đ t p trung I 131 t i tuy n giáp ế
- Đ t p trung iode phóng x thay đi tu theo tình hình cung c p iode: ĐTT I 131
th i đi m 24h thay đi t 25% nh ng vùng đ iode đn 40% nh ng vùng thi u ế ế
iode nh và v a. Tăng cao trong c ng giáp (b nh Basedow, u tuy n đc tuy n ườ ế ế
giáp, b u giáp đc đa nhân ...), đôi khi có d ng góc thoát nghĩa là đ t p trung caoướ
nh t vào 2h và 6h sau đó gi m d n. Bình th ng đ t p trung I ườ 131 sau 2h: 15%
sau 6h: 25%
sau 24h:40%
- Gi m trong tr ng h p viêm tuy n giáp bán c p, nhi m đc giáp gi , viêm tuy n ườ ế ế
giáp Hashimoto ...
2. Các xét nghi m h ng đn nguyên nhân ướ ế
2.1. TSH
- TSH siêu nh y th p < 0,1 U/ml (bình th ng 0,3 - 6,2 ườ U/ml) ngo i tr tr ng ườ
h p c ng giáp do u tuy n yên t o TSH. TSH gi m ít trong tr ng h p b nh nhân ườ ế ườ
dùng li u cao L thyroxine.
FT4 tăng và TSH siêu nh y th p (< 0,05 U/ml) g p trong 95% tr ng h p ườ
b nh nhân nhi m đc giáp, do đó 2 xét nghi m này th ng là đ đ ch n đoán ườ
h u h t b nh nhân. ế
FT3 tăng v i FT4 bình th ng g p trong 5% tr ng h p (g i là nhi m đcườ ườ
giáp do T3).
Tr ng h p c ng giáp c n lâm sàngườ ườ : FT4, FT3 bình th ng, TSH gi m.ườ
2.2. T kháng th kháng giáp
Kháng th kháng thyroglobulin (Tg Ab), kháng peroxidase (TPO Ab), kháng
th th TSH lo i kích thích (TSH R Ab[stim]) hay lo i ch n (TSH R Ab[block]).
H i ch ng nhi m đc giáp
3. Xét nghi m v hình nh
3.1. Ch p nh p nháy tuy n giáp (scintigraphy) b ng I ế 131, I123, Tc99m
I123 cho k t qu sau 4-24h và Tcế 99m cho k t qu nhanh h n nhi u, 15-30 phútế ơ
sau khi tiêm tĩnh m ch. Hai ch t trên có ho t tính phóng x th p h n nhi u so v i ơ
I131, ho t tính phóng x c a I 131 cao h n Iơ123 100 l n. Ngoài ra ch p nh p nháy tuy n ế
giáp b ng I131 cho k t qu mu n h n (sau 24h) và ch t l ng hình nh không t tế ơ ượ
b ng do năng l ng cao c a tia gamma ( ượ ). Ch p nh p nháy tuy n giáp cho bi t ế ế
hình thái, ch c năng tuy n giáp. Ho t tính phóng x phân b đu hay t p trung 1 ế
nodule, nhân nóng, nhân l nh...
3.2. Siêu âm giáp
Giúp ch n đoán b nh nguyên d a trên c u trúc và tính ch t c a tia siêu âm,
đc bi t siêu âm doppler năng l ng. ượ
3.3. CT (ch p c t l p vi tính), MRI (hình nh c ng h ng t ư )
Giúp xác đnh c u trúc tuy n giáp, kích th c, th tích. ế ướ
V. CH N ĐOÁN
1. Ch n đoán xác đnh
- Lâm sàng: tim m ch, th n kinh , toàn thân.
- C n lâm sàng: FT4 tăng.
2. Ch n đoán nguyên nhân
D a vào các xét nghi m m c IV.2.
3. Ch n đoán phân bi t
Tu theo bi u hi n lâm sàng và c n lâm sàng
3.1. B u giáp đn háo iodeướ ơ
Đ t p trung iode cao, FT 3, FT4 bình th ng, không có h i ch ng nhi m đcườ
giáp.
3.2. B u giáp đn kèm r i lo n th n kinh th c v t ướ ơ
Th ng tu i d y thì, FTườ 3, FT4 bình th ng, đ t p trung iode bình th ng,ườ ườ
m ch nhanh nh ng tr l i bình th ng khi nghĩ ng i, lúc ng hay khi dùng thu c an ư ườ ơ
th n.
3.3. U tu th ng th n ượ
Trong c n: vã m hôi, đau đu, tim đp m nh, h t ho ng, run tay, bu n nônơ
hay nôn m a, đau b ng kèm tăng huy t áp và không có b u giáp. ế ướ