CHƯƠNG 3. PHẦN MỀM

CHUYỂN ĐỔI SỐ TRONG

DOANH NGHIỆP

81

Nội dung chương 3

3.1. Chuyển đổi số trong doanh nghiệp

3.1.1.Khái niệm chuyển đổi số

3.1.2.Vai trò của chuyển đổi số trong DN

3.1.3.Công nghệ chuyển đổi số

3.1.4.Tiến trình chuyển đổi số

3.1.5.Quy trình chuyển đổi số

3.1.6.Các giai đoạn chuyển đổi số

3.1.7.Rào cản chuyển đổi số

3.2. Phần mềm chuyển đổi số trong doanh nghiệp

3.2.1.Phần mềm hỗ trợ từng giai đoạn CĐS

3.2.2.Phần mềm hỗ trợ nhóm giải pháp

3.2.3.Tiêu chí chọn phần mềm CĐS

82

3.1. Chuyển đổi số trong doanh nghiệp

 Khái niệm: Chuyển đổi số (Digital Transformation) là quá trình chuyển đổi kỹ thuật số toàn diện áp dụng công nghệ thông tin: Từ việc áp dụng lưu trữ thông tin trên cloud, họp và làm việc trực tuyến cho đến áp dụng công nghệ thông tin để tạo ra những mô hình kinh doanh mới (Gartner).

 Là sự tích hợp các công nghệ kỹ thuật số vào tất cả các lĩnh vực của một doanh nghiệp, tận dụng công nghệ để thay đổi căn bản cách thức vận hành, mô hình kinh doanh và cung cấp các giá trị mới cho khách hàng của doanh nghiệp đó cũng như tăng tốc các hoạt động kinh doanh.

83

3.1.1.Khái niệm chuyển đổi số

 Chuyển đổi số là việc tích hợp, áp dụng công nghệ số để nâng cao hiệu quả kinh doanh, hiệu quả quản lý, nâng cao năng lực, sức cạnh tranh của doanh nghiệp và tạo ra các giá trị mới.

 Các hoạt động chuyển đổi số bao gồm từ việc số hóa dữ liệu quản lý, kinh doanh của doanh nghiệp, áp dụng công nghệ số để tự động hóa, tối ưu hóa các quy trình nghiệp vụ, quy trình quản lý, sản xuất kinh doanh, quy trình báo cáo, phối hợp công việc trong doanh nghiệp cho đến việc chuyển đổi toàn bộ mô hình kinh doanh, tạo thêm giá trị mới cho doanh nghiệp.

84

3.1.2. Vai trò của chuyển đổi số

Chuẩn hóa dữ liệu Mô hình kinh doanh đổi mới Nâng cao khả năng quản lý Vận hành xuất sắc Tối ưu hóa nguồn nhân lực Tối ưu hóa bán hàng Tăng trải nghiệm khách hàng

85

3.1.2. Vai trò của chuyển đổi số

 Phát triển mô hình kinh doanh và sáng tạo ra các sản phẩm, dịch vụ mới

đáp ứng nhu cầu thị trường.

 Phát triển kênh bán hàng, mở rộng tập khách hàng và phân phối đến các

thị trường tiềm năng.

 Gia tăng trải nghiệm khách hàng, thiết kế, sáng tạo ra các sản phẩm mới

phù hợp với nhu cầu thị hiếu khách hàng.

 Nâng cao hiệu quả quản trị, sử dụng tài nguyên và khả năng ra quyết

định

 Tối ưu chi phí vận hành, đặc biệt là chi phí nhân sự  Tăng hiệu suất kinh doanh và sản xuất của doanh nghiệp, từ đó tăng

năng lực cạnh tranh và tỷ suất lợi nhuận

 Đưa ra các phân tích chính xác và kịp thời nhằm rút ngắn thời gian đưa

ra các quyết định kinh doanh.

86

3.1.3.Công nghệ chuyển đổi số

 Phân tích dữ liệu lớn.

 Các công cụ, ứng dụng di động

 Các nền tảng có sẵn như điện toán đám mây

 Các trang mạng xã hội, ứng dụng truyền thông, công cụ

marketing online.

 Internet kết nối vạn vật.

 Công nghệ in 3D.

87

3.1.4. Tiến trình chuyển đổi số

Tin học hóa – Computerization

Số hóa thông tin – Digitization

Số hóa quy trình – Digitalization

Số hóa toàn diện – Digital Transformation

88

3.1.4. Tiến trình chuyển đổi số

89

3.1.5. Quy trình chuyển đổi số

Đánh giá, phân tích mức độ sẵn sang CĐS của doanh nghiệp

Xây dựng lộ trình triển khai CĐS

Chuẩn bị nhân sự và công nghệ, hạ tầng, văn hóa

Xác định công nghệ và nền tảng

Xác định các tiêu chí, chỉ tiêu chuyển đổi số

Chuyển đổi theo lộ trình, thực hiện

Đánh giá kết quả, rút kinh nghiệm

90

3.1.6.Các giai đoạn chuyển đổi số

91

3.1.6.Các giai đoạn chuyển đổi số

 3 cấp độ của chuyển đổi số trong doanh nghiệp tương ứng với 3 giai đoạn CĐS gồm: chiến lược, mô hình kinh doanh, và quản trị.

92

3.1.7.Rào cản chuyển đổi số

1. Rào cản về chi phí đầu tư, ứng dụng công nghệ: chi phí đầu tư vào các giải pháp công nghệ số và chi phí triển khai, duy trì công nghệ tương đối cao so với các chi phí khác mà doanh nghiệp đang phải chịu, trong khi hiệu quả của việc ứng dụng công nghệ vào hoạt động sản xuất kinh doanh không thể hiện rõ trong thời gian ngắn hạn.

2. Khó khăn trong thay đổi thói quen, tập quán kinh doanh: CĐS cần thay đổi thói quen, tập quán kinh doanh trong khi yếu tố này được coi là lâu dài, khó khăn khi thực hiện thay đổi, phụ thuộc nhiều vào người đứng đầu doanh nghiệp.

93

3.1.7.Rào cản chuyển đổi số

3. Thiếu nhân lực nội bộ để ứng dụng công nghệ số: Thiếu chuyên gia, nhân lực nội bộ am hiểu về công nghệ số khiến việc CĐS chưa hiệu quả. 4. Thiếu cơ sở hạ tầng công nghệ số: Hạ tầng công nghệ số là một trong những yếu tố quan trọng hàng đầu khi doanh nghiệp thực hiện chuyển đổi số. Nếu chi phí đầu tư cao có thể dẫn đến việc thiếu hụt cơ sở hạ tầng cần thiết để doanh nghiệp thực hiện chuyển đổi số một cách hiệu quả và toàn diện.

94

3.1.7.Rào cản chuyển đổi số

5. Thiếu thông tin về công nghệ số: Các giải pháp và công nghệ số rất đa dạng, phong phú và liên tục được cập nhật theo nhu cầu của thị trường. Việc không nắm được thông tin về các giải pháp và công nghệ hiện có và mức độ phù hợp với doanh nghiệp có thể khiến họ gặp khó khăn khi bước đầu áp dụng công nghệ vào hoạt động sản xuất kinh doanh. 6. Khó khăn trong tích hợp các giải pháp công nghệ số: Việc sử dụng các phần mềm quản lý, phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh một cách rời rạc và không có quy hoạch khiến doanh nghiệp gặp nhiều khó khăn trong việc tích hợp các giải pháp công nghệ thành một hệ thống xuyên suốt, gây khó khăn cho doanh nghiệp khi thực hiện chuyển đổi số.

95

3.1.7.Rào cản chuyển đổi số

7. Thiếu cam kết, của nhà quản lý: cần phải có sự cam kết của lãnh đạo từ cấp giám đốc điều hành cho đến cán bộ quản lý cấp trung. Đây là một trong các yếu tố quan trọng để tránh việc chuyển đổi số được triển khai dang dở hoặc chưa được đầu tư đúng mức . 8. Thiếu cam kết, hiểu biết của nhân lực cđs: Để dẫn dắt và triển khai CĐS thành công, NSD cần phải được đào tạo đầy đủ nhận thức về tầm quan trọng của chuyển đổi số. Việc NSD không chấp nhận rủi ro, ngại thay đổi có thể khiến việc triển khai chuyển đổi số trở nên gian nan hơn.

96

3.1.7.Rào cản chuyển đổi số

9. Sợ rò rỉ dữ liệu cá nhân/ doanh nghiệp: e ngại về vấn đề bảo mật thông tin khi sử dụng các giải pháp công nghệ khiến các doanh nghiệp chưa dám bước ra khỏi giới hạn an toàn để thay đổi.

97

3.2.Phần mềm chuyển đổi số

3.2.1.Phần mềm hỗ trợ từng giai đoạn CĐS 3.2.2. Phần mềm CĐS đa giải pháp 3.2.3. Phần mềm CĐS từng hoạt động

nghiệp vụ

3.2.4.Tiêu chí chọn phần mềm CĐS

98

3.2.1.Phần mềm hỗ trợ từng giai đoạn CĐS

 Giai đoạn chuẩn bị: xây dựng chiến lược chuyển đổi số

 Thu thập, phân tích và đánh giá về hiện trạng môi trường,

điều kiện của doanh nghiệp.

 Phân tích, xác định cơ hội, thách thức khi chuyển đổi số, áp dụng các công nghệ, số hóa các đối tượng và các quy trình, các điểm mạnh/yếu điểm yếu để thực hiện. thể

lập mục

 Thiết

trình

tiêu,

về

cụ

tập lộ khách hàng, doanh số, doanh thu, sản phẩm, dịch vụ, kênh bán hàng và chuẩn bị các nguồn lực, mức độ số hóa và quy trình vận hành.

99

1) Phần mềm hỗ trợ chuyển đổi mô hình kinh doanh Mục tiêu: chuyển đổi mô hình kinh doanh, nâng cao trải nghiệm khách hàng, mở rộng thị trường, tập khách hàng, tăng trưởng doanh thu.

 Phần mềm: TMĐT, Quản trị QHKH (CRM), tiếp thị

trực tuyến.

Đồng thời triển khai giải pháp cơ bản, đáp ứng các hoạt động quản trị hoặc theo yêu cầu của nhà nước với các nghiệp vụ đơn giản như phần mềm kế toán, khai báo bảo hiểm, khai báo thuế trực tuyến, hóa đơn điện tử.

100

2) Phần mềm hỗ trợ chuyển đổi mô hình quản trị  Mục tiêu: xây dựng mô hình quản trị, nhân sự. Chuyển đổi mô hình vận hành và môi trường làm việc, tối ưu, nâng cao năng lực quản trị.

lực

định

hoạch

nguồn

 Phần mềm:

doanh nghiệp ERP (gồm cả việc kết nối chuỗi cung ứng), phần mềm quản lý nhân sự (HRM/HCM), chấm công, tính lương, quản trị kế hoạch, quản trị công việc, báo cáo.  Đồng thời triển khai một số nghiệp vụ về bán hàng, tiếp thị, đặc biệt tối ưu tìm kiếm và các hệ thống báo cáo quản trị cho hoạt động bán hàng.

101

3) Phần mềm hỗ trợ mô hình quản trị kết nối kinh doanh  Mục tiêu: Tập trung vào việc kết nối các hệ thống kinh doanh và vận hành, tập trung dữ liệu, triển khai các hoạt động phân tích, nâng cấp phần mềm đã triển khai chuyển đổi mô hình kinh doanh và quản trị; và tối ưu hoạt động kinh doanh, vận hành nội bộ;

 Phần mềm: CRM nâng cấp chức năng tự động hóa, marketing, Website TMĐT, triển khai mô hình kinh doanh kết hợp trực tuyến và các kênh vật lý (O2O- “online to /trung tâm liên lạc khách offline”), hệ thống tổng đài hàng.

102

3) Phần mềm hỗ trợ mô hình quản trị kết nối kinh doanh

Đồng thời, đầu tư,

triển khai hệ thống CNTT chuyên sâu giúp nâng cao trải nghiệm khách hàng, an toàn, an ninh bảo mật và văn hóa doanh nghiệp như các PM Loyalty (quản lý khách hàng thân thiết),

Phần mềm chuyên sâu ứng dụng công nghệ cao như IoT, chuỗi khối, thực tế ảo, thực tế ảo tăng cường, hệ thống mạng xã hội nội bộ, ứng dụng di động cho nhân viên.

103

3.2.2.Phần mềm hỗ trợ nhóm giải pháp

 Phần mềm chuyển đổi số đa giải pháp Phần mềm chuyển đổi số từng hoạt động

nghiệp vụ

104

a.Phần mềm CĐS đa giải pháp

Liên kết đồng bộ và hỗ trợ mọi quy trình hoạt động

trong doanh nghiệp

Có đầy đủ các tác vụ từ quản lý thị trường, cung ứng sản xuất, phân phối sản phẩm, cho đến thanh toán, trải nghiệm khách hàng, quản lý nhân sự, vận hành nội bộ.

Hệ sinh thái công nghệ hay còn gọi là Ecosystem

như Grap, VinID, Tiki.

105

b.Phần mềm CĐS theo hoạt động nghiệp vụ

Phần mềm quản trị doanh nghiệp

Phần mềm quản lý bán hàng

Phần mềm quản lý nhân sự

Phần mềm kế toán

Phần mềm thương mại điện tử

106

3.2.3.Phần mềm thương mại điện tử

3.2.3.1.Mô hình hệ thống thương mại điện tử

3.2.3.2. Phần mềm thương mại điện tử

107

3.2.3.1. Mô hình thương mại điện tử

 Khái niệm

 Theo Tổ chức Thương mại thế giới (WTO), "Thương mại điện tử bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình, cả các sản phẩm giao nhận cũng như những thông tin số hoá thông qua mạng Internet".

 Theo Ủy ban Thương mại điện tử của Tổ chức Hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC) định nghĩa: "Thương mại điện tử liên quan đến các giao dịch thương mại trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa các nhóm (cá nhân) mang tính điện tử chủ yếu thông qua các hệ thống có nền tảng dựa trên Internet." Các kỹ thuật thông tin liên lạc có thể là email, EDI, Internet và Extranet có thể được dùng để hỗ trợ thương mại điện tử.

 Theo Ủy ban châu Âu: "Thương mại điện tử có thể định nghĩa chung là sự mua bán, trao đổi hàng hóa hay dịch vụ giữa các doanh nghiệp, gia đình, cá nhân, tổ chức tư nhân bằng các giao dịch điện tử thông qua mạng Internet hay các mạng máy tính trung gian (thông tin liên lạc trực tuyến). Thật ngữ bao gồm việc đặt hàng thông qua mạng máy tính, nhưng thanh toán và quá trình vận chuyển hàng hay dịch vụ cuối cùng có thể thực hiện trực tuyến hoặc bằng phương pháp thủ công."

108

3.2.3.1. Mô hình thương mại điện tử

 Những dịch vụ sau đây có thể triển khai thành công trên

trường, Tìm kiếm lao động, Thông tin và

mạng:  Kế toán, Quảng cáo, Giáo dục đào tạo mang tính thương mại  Các phần mềm và dịch vụ máy tính, Môi giới hải quan  Các dịch vụ tài chính, y tế, chăm sóc sức khoẻ từ xa, Bảo hiểm  Nghiên cứu thị truyền thông

 Các dịch vụ lữ hành, Dịch thuật, Thiết kế và bảo trì trang web  Tư vấn quản lý, Giáo dục, Dịch vụ in ấn và đồ hoạ  Các dịch vụ đấu giá, Các dịch vụ viết thuê

109

3.2.3.1. Mô hình thương mại điện tử

Doanh nghiệp (B)

Người tiêu dùng (C) Chính phủ (G)

Doanh nghiệp (B)

B2C Bán lẻ qua mạng, Amazon.com

B2G Mua sắm công cộng trực tuyến Dell.com

B2B Xuất nhập khẩu mua bán nguyên liệu Alibaba.com

Người tiêu dùng (C)

C2G Chính phủ điện tử

C2C Đấu giá trên Ebay.com

C2B Đặt hàng theo nhóm Priceline.com

Chính phủ (G)

G2C Thuế thu nhập cá nhân

đăng

G2G Giao dịch giữa các cơ quan, chính phủ điện tử, hải quan điện tử

110

G2B Cung cấp dịch vụ công trực tuyến: Hải quan điện tử, kinh doanh

Lợi ích của Thương mại điện tử

Lợi ích với

tổ chức  Mở rộng thị trường  Giảm chi phí sản xuất  Giảm chi phí thông tin liên lạc  Giảm chi phí mua sắm  Thông tin cập nhật

111

Lợi ích của Thương mại điện tử

 Lợi ích với người tiêu dùng

được

 Không giới hạn về không gian và thời gian  Nhiều lựa chọn về sản phẩm và dịch vụ  Giá thấp hơn  Nhận hàng nhanh hơn với các sản phẩm số hóa

 Thông tin phong phú, thuận tiện, chất lượng  Đấu giá  Miễn giảm thuế

112

Lợi ích của Thương mại điện tử

 Lợi ích với xã hội

lại, ô

nhiễm,…

 Hoạt động trực tuyến  giảm thiểu việc đi

 Tăng mua sắm  nâng cao mức sống

 Nâng cao mức sống: Nhiều nhà cung cấp  Giảm giá

 Lợi ích cho các nước nghèo: Tiếp cận với sản phẩm, dịch vụ mới. Học tập, tiếp thu công nghệ mới từ các nước phát triển

 Dịch vụ công được cung cấp thuận tiện hơn

113

Hạn chế của TMĐT

 Hạn chế về kỹ thuật

 Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy  Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu của

người dùng, nhất là trong Thương mại điện tử

 Các công cụ xây dựng phần mềm vẫn trong giai đoạn đang phát

triển

 Khó khăn khi kết hợp các phần mềm TMĐT với các phần mềm ứng

dụng và các cơ sở dữ liệu truyền thống

 Cần có các máy chủ thương mại điện tử đặc biệt (công suất, an

toàn) đòi hỏi thêm chi phí đầu tư

 Chi phí truy cập Internet vẫn còn cao  Thực hiện các đơn đặt hàng trong thương mại điện tử B2C đòi hỏi

hệ thống kho hàng tự động lớn

114

Hạn chế của TMĐT

Hạn chế về thương mại

 An ninh và riêng tư là hai cản trở về tâm lý đối với người tham gia TMĐT  Thiếu lòng tin giữa KH và người bán hàng trong TMĐT do không được

gặp trực tiếp

 Nhiều vấn đề về luật, chính sách, thuế chưa được làm rõ  Một số chính sách chưa thực sự hỗ trợ tạo điều kiện để TMĐT phát triển  Các phương pháp đánh giá hiệu quả của TMĐT còn chưa đầy đủ, hoàn

thiện

 Chuyển đổi thói quen tiêu dùng từ thực đến ảo cần thời gian  Sự tin cậy đối với môi trường kinh doanh không giấy tờ, không tiếp xúc

trực tiếp, giao dịch điện tử cần thời gian

 Số lượng người tham gia chưa đủ lớn để đạt lợi thế về quy mô (hoà vốn

và có lãi)

 Số lượng gian lận ngày càng tăng  Thu hút vốn đầu tư khó khăn

115

3.2.3.3. Phần mềm thương mại điện tử

Khái niệm

 Phần mềm TMĐT được thiết kế để tạo ra các cửa hàng trực tuyến hoạt động một cách nhanh chóng và hiệu quả nhất. Các ứng dụng này sẽ cung cấp bộ công cụ cần thiết để thiết lập doanh nghiệp và mọi khía cạnh hoạt động để thực hiện một cửa hàng trực tuyến thành công.

116

Chức năng phần mềm TMĐT

 Một giải pháp thương mại điện tử ít nhất phải có các chức năng

sau:  Catalog trưng bày sản phẩm  Giỏ mua hàng  Xử lý giao dịch đặt hàng, hợp đồng, thanh toán...

 Các trang web thương mại điện tử lớn, phức tạp hơn cũng sử dụng những phần mềm có các chức năng trên và có thêm những công cụ bổ trợ thương mại điện tử khác:  Phần mềm trung gian (middleware) nối kết hệ thống thương mại điện tử với các hệ thống thông tin của công ty (quản lý hàng tồn kho, xử lý đơn hàng, kế toán)

 Tích hợp phần mềm ERP  Phần mềm SCM  Phần mềm CRM  Phần mềm quản trị nội dung  Phần mềm quản trị tri thức

117

Một số phần mềm TMĐT

Một số phần mềm thương mại điện tử

miễn phí và mã nguồn mở

Chi tiết

118

Phần mềm TMĐT cho doanh nghiệp

 Phần mềm thương mại điện tử dành cho doanh nghiệp lớn cung cấp các công cụ liên kết và hỗ trợ cho các hoạt động mua sắm, sản xuất và bán hàng của doanh nghiệp. Phần lớn các công ty thương mại B2B đặt hàng tại các đối tác cung cấp với các quy trình đã được thống nhất giữa các bên.

 Để bán sản phẩm, phần mềm thương mại điện tử cung cấp các chuẩn cho giao dịch thương mại điện tử như xử lý và hoàn thiện giao dịch đảm bảo an toàn, chính xác hơn.

 Ví dụ, phần mềm có thể tương tác với hệ thống quản lý hàng tồn kho của công ty và tiến hành những điều chỉnh phù hợp, tạo đơn mua hàng với những mặt hàng có lượng tồn kho giảm xuống mức thấp và nhập dữ liệu kế toán trong hệ thống ERP hoặc hệ thống lưu trữ.

119

Phần mềm TMĐT cho doanh nghiệp

 Trong trường hợp giao dịch B2C, khách hàng sử dụng trình

duyệt web của mình để tìm kiếm catalog sản phẩm.

 Các công ty lưu trữ dữ liệu về khách hàng, quá trình khách hàng truy cập web sẽ được lưu vào cơ sở dữ liệu lớn, sử dụng những công cụ chuyên dụng để phân tích những dữ liệu này nhằm cải thiện mối quan hệ với khách hàng

 Để quản lý tốt tất cả các hoạt động này, các website thương mại điện tử lớn sử dụng module phần mềm quản lý quan hệ khách hàng (CRM).

 Bên cạnh đó, các công ty cũng sử dụng công cụ để tích hợp hệ thống sản xuất của mình với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, khi đó website thương mại điện tử có thêm module phần mềm quản trị dây chuyền cung ứng (SCM).

120

Phần mềm TMĐT cho doanh nghiệp

Một số sản phẩm dành cho doanh nghiệp lớn với cường độ giao dịch cao, quy mô lớn như IBM WebSphere Commerce Business Edition, Oracle E-Business Suite và Broadvision One- To-One Commerce

121

3.2.4.Tiêu chí chọn phần mềm CĐS

 Mục đích sử dụng cho phòng ban chức năng nào.

 Tính năng của phần mềm hỗ trợ hoạt động nghiệp vụ,

giải quyết vấn đề nào của doanh nghiệp

 Chi phí triển khai

 Khả năng tương thích với các phần mềm khác trong

doanh nghiệp

 Chính sách hỗ trợ của nhà cung cấp

122

3.2.4.Tiêu chí chọn phần mềm CĐS

 Doanh nghiệp cần có chiến lược về công nghệ, kiến trúc tổng thể và tầm nhìn để tránh việc đầu tư không hiệu quả, mất chi phí tài chính và cơ hội.

 Không có giải pháp phù hợp cho mọi tình huống kinh doanh; giải pháp tốt nhất có thể không phải là giải pháp phù hợp nhất. Việc triển khai có hiệu quả quan trọng hơn là chọn lựa những giải pháp tốt, hiện đại nhất trên thị trường.

 Giải pháp đơn giản có thể phát huy được hiệu quả cao nếu biết cách khai thác. Vì vậy nên vận dụng linh hoạt và khai thác tối đa các chức năng của những công cụ đơn giản trước khi đầu tư các hệ thống phức tạp, đồ sộ.

 Tham khảo các chuyên gia tư vấn để có được lộ trình và giải

pháp phù hợp nhất, tiết kiệm thời gian và chi phí đầu tư.

123

Câu hỏi ôn tập chương 3 1. Trình bày khái niệm, vai trò CĐS trong doanh nghiệp. Những công nghệ nào được ứng dụng trong quá trình chuyển đổi số của doanh nghiệp?

2. Trình bày khái niệm, tiến trình CĐS. Phân tích vai trò của phần mềm CĐS được triển khai trong mỗi tiến trình CĐS của doanh nghiệp.

3. Trình bày khái niệm các giai đoạn CĐS. Phân tích vai trò của phần mềm CĐS được triển khai trong từng giai đoạn CĐS của doanh nghiệp.

4. Liệt kê những phần mềm hỗ trợ từng giai đoạn chuyển đổi số

trong doanh nghiệp

5. Liệt kê những phần mềm hỗ trợ nhóm giải pháp trong doanh

nghiệp

6. Phân tích những tiêu chí chọn phần mềm chuyển đổi số.

124

Bài tập chương 3

1. Khách hàng (Doanh nghiệp) có nhu cầu triển khai phần mềm chuyển đổi số, anh chị hãy phân tích những hoạt động, giai đoạn cần chuyển đổi số trong doanh nghiệp và so sánh những phần mềm CĐS phù hợp với đặc điểm của doanh nghiệp.

2. Với tư cách là Nhà cung cấp (tư vấn triển khai) phần mềm chuyển đổi số, anh chị hãy giới thiệu giải pháp nghiệp vụ cho các phân hệ triển khai trong phần mềm.

125