THUẾ VÀ CHÍNH SÁCH NGOẠI THƯƠNG
Thu nh p kh u = Thu tiêu dùng + Tr c p s n xu t n i đ a
ợ ấ ả
ấ ộ ị
ế ậ
ế
ẩ
Nguy n H ng Th ng, UEH
ồ
ễ
ắ
N i dung
ộ
ộ ặ
• Đ c và M t trong ngo i th ấ
góc đ th ng ừ ấ
ượ d ng ư ườ
i c a
ợ ủ
ộ ế
ậ
• Su t b o h hi u d ng
ng t ươ ạ i s n xu t. i tiêu dùng và ng ườ ả • Phân tích tác đ ng kinh t và tác đ ng phúc l ế ộ chính sách thu nh p kh u ẩ – Tr ng h p n n kinh t nh ỏ ế ề ợ – Tr ng h p n n kinh t l n ế ớ ề ợ ộ ệ ụ (Effective Rate of Protection)
ườ ườ ấ ả
Ph n 1ầ
ng
ạ ươ
ượ t ừ
Đ c và M t trong ngo i th ấ góc đ th ng d ng i tiêu ư ườ ộ ặ i s n xu t dùng và ng ấ
ườ ả
i ch nghĩa tr ng th
ng
ủ
ọ
ươ
Nh c l ắ ạ (Mercantilism)
ọ
ủ
vàng. t vì vàng vào ậ ẩ ố
ườ
ủ
ẩ
ấ
• Ch nghĩa tr ng th c Th k 19) ng cũ (tr ế ỷ ướ ươ – Cho r ng phúc l i qu c gia tùy thu c vào vi c gi ữ ệ ộ ố ợ ằ – Nh p kh u là x u vì vàng ra; Xu t kh u thì t ấ ấ • Ch nghĩa tr ng th ươ ủ ọ • Ngo i th c xem nh ng đ ươ ượ ạ i xu t kh u là m t mát c a ng c a ng ẩ ấ ườ ủ (exporter’s gain is importer’s loss).
• Adam Smith & Wealth of countrys (1776) – Hàng nh p kh u r h n hàng thay th trong n ẩ ẻ ơ
ẩ ng hi n hành: “gold” = jobs! ệ ư zero-sum game fi L i ích ợ i nh p kh u ậ
ế ậ ướ fi c Hàng nh p ậ
ẩ ấ ể ả ậ
• Hume: More gold = higher prices, not more wealth.
kh u làm tăng tiêu dùng. – Xu t kh u t o ra thu nh p đ tr cho hàng nh p kh u ẩ ậ ẩ ạ – Trade is win-win situation!
Th ng d c a ng
i tiêu dùng
ư ủ
ặ
ườ
• Th ng d c a ng
i td (
CS)
ư ủ
ặ
ườ
fi CS!
a) ằ
– “Demand” = Marginal Benefit (MB) – (MB – Giá bán) = L i ích ròng ợ – T ng CS = Di n tích vùng gi a ữ ệ ổ ng c u và giá cân b ng (vùng đ ầ ườ • Giá thay đ iổ
p2 s giá gi m t ả ả ử
ng ntn đ n
– Gi – CS › : tiêu dùng nhi u đ n v hàng i m c giá th p h n. ơ ạ ừ p1 xu ng ố ị ơ ấ
• Giá cân b ng tăng lên thì sao? • Nh p kh u nh h ế
ưở
• Xu t kh u nh h
ẩ ả
ưở
ế
ng ntn đ n
ậ CS? ấ CS?
ề h n (ơ Q2 > Q1) t ứ – T ng ổ CS › = vùng b ằ ẩ ả
ư ủ
ặ ườ ả
Th ng d c a i s n ng xu tấ
ộ (gross benefit)
i sx (
ườ ặ
PS = Di n tích vùng d
i giá và trên đ
ng cung
ướ
ườ
• Giá bán = L i ích g p ợ • Đ ng cung = Chi phí biên • Th ng d ng ư ườ • T ng ổ ệ (t
i ạ p1, PS = vùng c)
sell less at a lower price fi
total PS falls!
• Nh p kh u, xu t kh u tác đ ng nh th nào đ n
• Giá thay đ iổ – price falls fi – price rises ~ PS? ấ ẩ
ư ế
ế PS?
ẩ
ậ
ộ
(marginal cost) PS) = (Giá bán – Chi phí)
Cân b ng ngo i th
ng
ạ ươ
ằ
Qu c ố gia 1
• L
ng c u n i đ a > L
ầ
ộ ị
ượ
ng cung ượ n i đ a; ộ ị Ph n l ch = Import ầ ệ Demand (MD)
• L
ng cung n i đ a > L
ượ
Qu c ố gia 2
ng c u ượ ầ ộ ị n i đ a; ộ ị Ph n ầ l ch = Export Supply (XS) ệ
ạ
ng ượ
=
ươ (Trade L ng cung hàng xu t t i ấ ạ qu c gia 2 ố
• Cân b ng ngo i th ằ ng c u L ầ ượ Equilibrium): hàng nh p ậ i qu c gia ố ạ 1
t
P
ắ
ườ
SD
PX
b
a
i th ng, k Ng ẻ thua trong ngo i ạ th
ngươ
PA
c
d
• PA = Giá t
DD
ng
PM (autarky price) ươ (pre-trade price)
Q
Q2
Q1
c p t túc ự ấ ự = Giá ti n ngo i th ạ ề • Nh p: ậ PM = Giá nh pậ Q2 – Q1
ượ ng nh p = ậ
• Xu t: ấ PX = Giá xu tấ
– L – PS fl by area c; CS › by areas c + d – Net countryal gain area d, but losses to producers!
i th ng c vũ t
ng;
ườ
ươ
ổ
• Ng
ng xu t = ượ ấ Q2 – Q1
do ngo i th ộ ả
ạ ộ ậ
ắ ẻ
ủ
ị
– L – Changes in PS, CS? – Net gains? Who loses? ự K thua ng h b o h m u d ch.
“Free trade maximizes world output and benefits all countries.”
Tuy nhiên trên th c t ố ế ặ ạ
ự ế ch y hàng hóa trong th c. ả các qu c gia đ t ra nh ng h n ch lên dòng ữ ướ ươ ng m i gi a các n ữ ạ
ạ ế ằ ạ ố
ạ c g i là chính sách
th th ng ng m i hay ngo i ươ ọ (trade or commercial policies). Vì nh ng h n ch này nh m đ i phó v i th ớ ữ ng c a m t qu c gia, nên chúng đ ượ ố ộ ng m i hay ngo i th ạ ươ ượ ủ ạ ươ
ạ
Có v nh ng h n ch th ữ ố ợ t k h ế ế ướ ổ ượ ế ở c thi ườ
ng l i ích t ẻ phúc l nh ng nhóm đ c bi ữ ng m i th ế ươ ạ i qu c gia, nh ng trên th c t ư ự ế t th h ợ ụ ưở ệ ặ ng đ ượ ườ chúng th ữ ừ ng đ nh ng h n ch này. ạ ng đ n c c vũ b i ế
ứ ử ế ế ạ ộ
ng quan tr ng nh t. Ngày nay, có nhi u lo i rào c n th V m t l ch s thu nh p kh u là m t hình th c h n ch ngo i ạ ẩ ng ươ ậ ấ ạ ọ ề
ề ặ ị ươ ạ ư ạ ế ậ ả ẩ (import
ẩ ự ế ấ ệ (voluntary export restraints),
th m i khác (phi thu quan) nh : h n ng ch nh p kh u quotas), ki m ch xu t kh u t ề ch ng chuy n giá ạ nguy n (antidumping actions). ể ố
As tariffs were negotiated down during the postwar period, the importance of non-tariff trade barriers has greatly increased.
Average Tariff Rates (per cent)
1990 25.9 32.9 21.4 5.8 7.9
1995 16.7 20 14.4 5.7 6.3
2000 14.3 15.6 13.3 8 3.8
2001 13.7 14.6 12.9 7.6 3.3
2002 13.6 14.7 12.8 7.4 3.2
2003 Developing Countries (141) 13.5 Low Income Countries (63) 15 Middle Income Countries (78) 12.4 High Income Non-OECD Countries (14) 7.3 3 High Income OECD Countries (9) Note: All tariff rates are based on unweighted averages for all goods in ad valorem rates, applied rates, or MFN rates—whichever data are available for a longer period. Figures in parentheses indicate number of countries. Source: World Bank Website.
(OECD: Organisation for Economic Co-operation and Development MFN: Most Favoured country)
ế
Ph n 2ầ Phân tích tác đ ng kinh t và tác ộ i c a chính sách thu đ ng phúc l ế ợ ủ ộ nh p kh u ẩ ậ
- Tr - Tr
ng h p n n kinh t ng h p n n kinh t
ườ ườ
ợ ề ợ ề
nh ế ỏ l n ế ớ
Các lo i thu nh p kh u (Tariffs) ậ Các lo i thu nh p kh u (Tariffs) ậ
ế ế
ạ ạ
ẩ ẩ
a. Thu nh p kh u t l ậ ế ẩ ỉ ệ
(Ad valorem tariff): a fixed percentage of the value of traded commodity (e.g. a 10% ad valorem tariff on an imported commodity) cf. Proportional tax
ậ ẩ ế ệ ố
a. Thu nh p kh u tuy t đ i (Specific tariff): a fixed sum per physical unit of the traded commodity (e.g. a specific tariff of $10 on each unit of imported commodity) cf. Lump-sum tax
a. Thu nh p kh u h n h p (Compound tariff): a combicountry of an ad ế ẩ ậ ỗ ợ
valorem and a specific tariff
Tariffs have generally declined in industrial countrys since World War II and now average less than 5 percent on manufactured goods. However, trade in agricultural commodities is still subject to relatively high trade barriers.
ế ế
ẩ ẩ
Tác đ ng c a thu nh p kh u lên tiêu dùng, ậ ủ Tác đ ng c a thu nh p kh u lên tiêu dùng, ủ ậ s n xu t và thu ngân sách. ả s n xu t và thu ngân sách. ả
ộ ộ ấ ấ
P
PA
Pw + T
I
Pw
a b l w
Tr c nh p kh u là n n kinh t ườ ng h p n ợ ướ
ậ
ề ẩ ế nhỏ.
The Stolper-Samuelson Theorem
Sự gia tăng giá tương đối của một mặt hàng (kết quả của thuế nhập khẩu) sẽ làm tăng lợi nhuận của nhân tố được dùng nhiều trong ngành sản xuất mặt hàng đó. Vì thế, tỷ suất lợi nhuận thực tính trên nhân tố sản xuất khan hiếm của đất nước sẽ tăng cùng việc đánh thuế nhập khẩu. (An increase in the relative price of a commodity (e.g., as a result of a tariff) raises the return or earnings of the factor used intensively in the production of the commodity. Thus, the real return to the country’s scarce factor of production will rise with the imposition of a tariff.)
While the small country as a whole is harmed by the tariff, its scarce factor benefits at the expense of its abundant factor (labor unions in industrialized countrys favor import tariff)
Tác đ ng c a thu nh p kh u trong
ế ậ
ẩ
ộ
ủ n n kinh t
ề
ế ớ
l n -- Đ ng cung ườ
dS
P X
P X
P X
S d
S w
S d + w
+
=
X
0
X
0
X
0
(c) T ng cung
(a) Cung n i đ aộ ị
ổ
(b) Cung b i ở Rest of World
Tác đ ng c a thu nh p kh u trong
ộ
ẩ
l n
ủ n n kinh t ề
ế ậ ế ớ
Px
Sd
E
S d + w
pw
Th ng d ư i sx ng
ặ ườ
Dd
G
0
X
q1
qw
Th ng d ư ặ i td ng ườ
Tác đ ng c a thu nh p kh u trong
ộ
ẩ
l n
ủ n n kinh t ề
ế ậ ế ớ
P X
S d
E
S d + w + T
H
I
T
S d + w
pd pw
C
F
p0
Dd
w
G
0
X
qd
q1
q3
q2
qw
Tác đ ng c a thu nh p kh u trong
ộ
ẩ
l n
ủ n n kinh t ề
ế ậ ế ớ
P Y
S d
E
S d + w + T
Th ng d ư ặ i td ng ườ
H
I
T
S d + w
pd pw
Th ng d ư ng
i sx
ặ ườ
C
F
Dd
G
0
X
q1
q3
q2
qw
Tác đ ng c a thu nh p kh u trong
ộ
ẩ
l n
ủ n n kinh t ề
ế ậ ế ớ
P X
S d
E
S d + w + T
H
T
S d + w
a
c
C
F
e
I b M L
d K J
pd pw p’w
Dd
G
QT
0
X
q1
q3
q2
qw
Tác đ ng c a thu nh p kh u
ẩ
ộ
ế
ủ trong n n kinh t ề
ậ l n ế ớ
• Tác đ ng kinh t ộ – Giá trong n
L
ướ › & c
ng cung trong n QT .
ng nh p kh u còn
ầ
i xk xu t kh u ít đi
› fi ượ giá xk gi m t
L ượ – Ng
ế ướ ồ ng c u trong n ườ
(Economic Impact): c g m thu nk ế ướ fl fi L c ẩ
ượ ậ ả
ấ
ẩ ừ pW v ề p’W .
•
i (Distributional/Welfare Impact):
ộ
ợ
a ; chính ph thu đ
c b ng vùng (
c+e); CS fl
Tác đ ng phân ph i/phúc l ố – PS › b ng vùng ằ
ủ
ượ ằ
a+b+c+d) ng
ợ
ườ ả
i s n xu t trong ấ
ể ừ ườ c và chính ph trong n
c
b ng vùng ( ằ – Phúc l n ướ
i chuy n t ủ
i tiêu dùng sang ng ướ – Net Welfare = (+ e – b – d) – e is terms of trade gain for importer;
fi
Tác đ ng c a thu nh p kh u
ẩ
ộ
ế
ủ trong n n kinh t ề
ậ l n ế ớ
i tiêu dùng trong n
c tr tăng lên, giá mà ng
i s n xu t
ả
ườ ả
ấ
• Giá do ng n ướ
ả
c gi m xu ng. ng
i tiêu dùng trong n
c sang ng
i
ướ ườ c ngoài nh n đ ố ậ ượ • Vùng a là ph n giá tr chuy n t ầ
ể ừ ườ
ướ
ườ
s n xu t trong n ấ ả
ự ả
ệ
ấ i tiêu dùng trong n
c sang chính
ng
• Vùng b và d là m t tr ng, ph n ánh s s n xu t và tiêu dùng kém hi u qu . ả ả • Vùng c là ph n giá tr chuy n t ầ
ể ừ ườ
ướ
ị c. ướ ấ ắ ị
ph .ủ
i s n xu t n
• Vùng e là ph n giá tr chuy n t ầ
ng ể ừ ườ ả
ấ ướ
ị
c ngoài cho chính ph ủ
trong n ố
– M t ph n thu nh p kh u chuy n v đ ng tr
c vào ng
i tiêu dùng trong
c.ướ • Phân ph i gánh n ng thu nh p kh u ẩ ặ ế
ậ
ề ằ
ể
ậ
ướ
ườ
ầ
n
i c a thu nh p kh u chuy n ng
c đ ng sau vào ng
i s n xu t
ạ ủ
ế
ể
ậ
ẩ
ượ ằ
ườ ả
ấ
n
ộ c.ướ – Ph n còn l ầ c ngoài. ướ
ế ẩ
•
performance in another nation.
“Beggar-Thy-Neighbor” Policy – A policy action that benefits one nation’s economy but worsens economic
i u
Thu nh p kh u t ậ
ẩ ố ư (The Optimum Tariff The Optimum Tariff )
ế
The previous example demonstrates that it is possible for the imposition of a tariff in a large country to improve societal welfare. An optimal tariff is the tariff rate that maximizes the benefit resulting from the imposition of a tariff. The gain comes from the improvement in the terms of trade.
For a small country: A zero tariff rate For a large country that can affect the terms of trade:
Maximize the difference between the gain (e) and the losses (b+d) from a tariff
retaliation reduce the volume of trade
retaliation……; (2) World welfare?; (3) Optimum tariff for
By itself, the existence of an optimum tariff appears to be a strong argument for interfering with free trade. But, (1) Trading partners? (cid:222) further (cid:222) a small country?; (4) Prohibitive tariff?
Tác đ ng c a thu nh p kh u
ẩ
ộ
ế
ủ trong n n kinh t ề
ậ l n ế ớ
L i ích và chi phí c a thu nh p kh u ủ L i ích và chi phí c a thu nh p kh u ủ
ợ ợ
ế ế
ẩ ẩ
ậ ậ
ng pháp tính th ng d tiêu dùng, th ng d s n xu t ư ặ ặ ấ
c s d ng đ tính l i ích và chi phí c a thu nh p kh u. Khái ni m và ph ệ có th đ ể ượ ươ ử ụ ể ợ ủ ế ậ ư ả ẩ
i tiêu dùng trong n ẩ ườ ậ ừ
nhân t ặ c ướ d i ố ồ
ế i s n xu t trong n ấ ấ ướ
ả ủ ng ố c m t hàng đó và thu nh p t ậ ừ ướ c. khan hi m c a đ t n c sang nhân t ấ ướ ủ ố deadweight loss, c a thu ế ệ deadweight loss
ậ ậ ớ ấ ủ ả
c chuy n t ẩ ả ể ừ ồ ự
ả ượ ả ơ ộ ị ệ ả ấ
ể ệ ả ậ ẩ ấ
ủ ả ầ
ộ ươ ố ủ ế ẩ ậ
ấ
ng đ i c a hàng X (PX) so ầ ư ế ố ượ ế ể
Thu nh p kh u tái phân ph i thu nh p t ậ ế sang ng ườ ả dào c a đ t n ủ Đi u này gây ra tính không hi u qu , hay ề nh p kh u. ẩ V i thu nh p kh u, thành ph n s n xu t c a chi phí b o h , ầ ộ ế deadweight loss, n y sinh vì m t s ngu n l c n i đ a đ ộ ố ngành s n xu t hàng có th xu t kh u Y đang hi u qu h n sang ngành ẩ ấ ể s n xu t hàng có th nh p kh u X v n kém hi u qu . ố ả Thành ph n tiêu dùng c a chi phí b o h , or deadweight loss, n y sinh ả vì thu nh p kh u làm tăng nhân t o giá t ạ v i giá hàng Y (PY) và làm bi n d ng m t ph n tiêu dùng. ộ ạ ế ớ B ng cách chia t ng m t mát trong th ng d tiêu dùng trên s công ặ ằ ổ t ki m đ vi c “ti c chi c” trong ngành b đánh thu , ta có th tính đ ệ ị ượ ệ c. phí c a m t vi c làm ti ượ ệ ộ ủ t ki m đ ệ ế
Tariffs, concl.
• Thu nh p kh u làm tăng giá n i đ a c a c hàng trong n
c
ộ ị ủ ả
ướ
ẩ c ngoài
ế ậ l n hàng n ẫ
ướ
i xu t kh u gi m th p giá
ườ
ẩ
ẩ
ả
ấ
• Terms-of-trade gain: thúc đ y ng ộ
ấ ế (force exporter to lower tariff-exclusive price of
ẩ
nh p kh u đã g p thu ậ import). – Qu c gia nh ch có đ ố
co giãn ỏ ỉ ướ ườ
c mình hoàn toàn nên không có kh năng c i thi n terms-of-trade. ng cung hàng xu t vào n ả ấ ệ ả
ả ạ ấ ng ngo i c ngoài (Foreign retaliation) bu c b n ph i h th p giá ậ ướ ạ ỏ ả ượ ạ
• Deadweight Loss: inefficiently high domestic production,
inefficiently small consumption.
• Overall loss to country imposing tariff likely (b+d > e) • Nominal tariff rates may misstate effective rate of protection.
ộ ạ xu t kh u, lo i b terms-of-trade gain, th m chí c l th ẩ ng. – S tr đũa n ự ả ấ ươ
Quotas
• Quota is a set maximum on imports in volume or value
terms.
• Similarities to tariff that results in same level of imports:
• Quotas do not generate any tariff revenue!
– increase domestic sale price and production; reduce consumption. – transfer from consumer to producer.
– Instead, areas c + e are quota rent fi domestic sale price in excess
• Quotas likely welfare inferior to tariff due to lost quota rent.
of cost of imports. Quota rent is pure profit.
– wasted in costly lobbying for quota licenses. – given to foreign governments.
Quotas – additional considerations
• Suppose domestic demand increases:
• Quotas reduce price competition.
– tariff: imports increase, no change in price. – quota: domestic price increases, no change in imports
– foreign firms cannot increase sales by lowering price, so don’t domestic firms end up with more
compete on basis of price fi market power.
• Voluntary Export Restraints (VERs) – often at request of importing country – rents definitely go to foreigners – more politically expedient than formal barriers to trade
• Quotas and/or VERs common in textiles, iron/steel, autos,
agriculture
– reduced economies of scale
Export Subsidies • per-unit payment to exporter • Economic impact – increase exports – increase domestic price (PW to
• Distributional Impact
PS); lower foreign sale price (PW to PS*)
– PS › ; CS fl ; government expenditure! – gain to producer > loss to consumer, but by less than cost of
subsidy! • Overall Impact
• EU CAP – price supports and subsidized exports lower
world prices, increase European prices
– deadweight loss = b + d – terms of trade deterioration/loss = e + f + g
Other Barriers to Trade
• Anti-Dumping and Countervailing Duties
– in response to foreign firms “unfairly” selling goods in the U.S. at
“less than fair value.”
– Countervailing duty meant to offset foreign subsidies. – Dumping: 1) selling in U.S. at price lower than in home market, or
• system biased in favor of finding of unfair pricing
• Restrictions on Services
2) at price below cost.
• Domestic Content Provisions
– aircraft landing rights; sea transport restrictions; insurance
– particularly important in Preferential Trade Areas, e.g., NAFTA
Other Barriers to Trade, cont.
• Government Procurement Policies • Administrative Classification • Health and Safety Standards • European Border Taxes and U.S. Offshore Sales
Corporations • Social Policies • Performance Requirements (typically applying to
foreign direct investment)
Ph n 3ầ
ấ ả ộ ệ ụ
Su t b o h hi u d ng (Effective Rate of Protection--ERP)
ấ ả ộ
ấ ả ộ ệ
Su t b o h danh nghĩa và su t b o h hi u d ngụ (Nominal Rate of Protection & Effective Rate of Protection)
ế ậ
ế ấ
ẩ
ộ
ộ ị ộ
ấ ả
ủ
ị
• Đánh thu nh p kh u hàm ý b o h sx n i đ a. Thu su t theo ả bi u do chính ph quy đ nh g i là Su t b o h danh nghĩa -- ọ ể NRP.
ầ
ộ
ộ ấ ộ ị
ừ
ệ
ệ
ấ
ấ ả ộ ả ộ ệ ụ ộ ệ ụ
• Bên c nh su t b o h danh nghĩa, c n xem xét tác đ ng th c ự ạ c a s b o h s n xu t n i đ a. T đó xu t hi n khái ni m ủ ự ả Su t b o h hi u d ng. ấ ả ấ ả
ị ị
ế ậ ị
ế ậ
ở ả
ả ớ ộ ị c xác đ nh theo công th c sau:
• ERP đ
• Su t b o h hi u d ng là % tăng, gi m giá tr gia tăng trong c gây ra b i thu nh p kh u so v i giá tr gia tăng th gi n i. ế ớ ẩ ướ Nó % tăng, gi m giá tr gia tăng n i đ a khi có thu nh p kh u. ẩ ứ
ượ
ị
Thay đ i giá tr gia tăng do thu nh p kh u gây ra ổ ế ậ ẩ ị
ERP =
Giá tr gia tăng ban đ u ầ ị
Tính toán ERP
• Giá Tr Gia Tăng ban đ u có th đ
ể ượ
ầ
c xác đ nh theo ị
ị hai lo i giá: ạ – Giá th gi ế ớ – Giá trong n
c (inclusive of tariff)
i (without tariff) ướ
ạ
• Theo đó, có hai lo i ERP: – ERP at world prices (ERPW) – ERP at domestic prices (ERPD)
Tính toán ERP -- Hai cách hi uể
Value added with tariff – Value added without tariff
ERPW =
Value added at world prices (without tariff)
ERPW = (VAD – VAW)/VAW
Value added with tariff – Value added without tariff
ERPD =
Value added at domestic prices (with tariff)
D ph n ánh không trung th c su t b o h th c
ERPD = (VAD – VAW)/VAD
ộ ự ấ ả ự ả
L u ý, ERP ư s .ự
i
Ví d tính ERP
ụ
ng đ i VN đ ạ
ắ ng 80 USD. M t hàng này t ặ ẩ ọ
ươ ậ ệ ậ ệ ộ ị ươ
ư
ế ớ ủ
ẩ
ẩ
80 (không có thu nh p kh u) ẩ 40 (không có thu nh p kh u) ẩ
ế ậ ế ậ
5
t
ố ệ ầ – Giá th gi i c a thành ph m: – Đ u vào nh p kh u: ậ ầ – Đ u vào n i đ a: ộ ị ầ Thu nh p kh u trên thành ph m: ẩ ế ậ
ẩ
•
•
Thu nh p kh u trên trên đ u vào nh p kh u:
t
ế ậ
ẩ
ẩ
ầ
ậ
• Gi
s m t thành ph m đ
c t o ra t
m t đ u vào nh p
ả ử ộ
ẩ
ượ ạ
ừ ộ ầ
ậ
kh u và m t đ u vào n i đ a.
ộ ầ
ộ ị
ẩ
g
Gi s có m t m t hàng nào đó (kính đeo m t) có giá bình quân trên ặ ộ ả ử th tr c t ng qu c t ượ ố ế ươ ị ườ t o ra t hai lo i v t li u. V t li u nh p kh u (g ng kính) có giá th ạ ậ ệ ế ậ ừ ạ ng 40 USD. V t li u n i đ a (tròng kính) có giá là 5 ng đ i t gi ớ ươ USD. • S li u ban đ u nh sau:
Ví d tính ERP -- tr
ụ
ườ
ng h p 1 ợ
•
tg= 0%; ti = 0%
• The mentioned data is calculated:
– World price = domestic price: 80 – Import input: 40 – Domestic input: 5
ERPW = 0
• VAD: 80 – 45 = 35 • VAW : 80 – 45 = 35
D VA = VAD – VAW = 0
"
Ví d tính ERP -- tr
ụ
ườ
ng h p 2 ợ
tg= 30%; ti = 0% The mentioned data is calculated:
80 World price: 104 Domestic price: 40 Import input: Domestic input: 5
ERPW: 68,6%
VAW: 80 – 45 = 35 VAD : 104 – 45 = 59 D VA= VAD – VAW = 24
Ví d tính ERP -- tr
ụ
ườ
ng h p 3a ợ
tg= 30%; ti = 30% The mentioned data is calculated:
80 World price: 104 Domestic price: Import input: 52 Domestic input: 5
ERPW: 34,3%
VAW: 80 – 45 = 35 VAD : 104 – 57 = 47 D VA: VAD – VAW = 12
Ví d tính ERP -- tr
ụ
ườ
ng h p 3b ợ
tg= 30%; ti = 10% The mentioned data is calculated:
80
World price: Domestic price: 104 Import input: 44 Domestic input: 5
ERPW: 57,1%
VAW: 80 – 45 = 35 VAD : 104 – 49 = 55 D VA = VAD – VAW = 20
Ví d tính ERP -- tr
ụ
ườ
ng h p 4 ợ
tg= 0%; ti = 30% The mentioned data is calculated:
80; World price: 80 Domestic price: Import input: 52 Domestic input: 5
ERPW: 34,3%
VAW: 80 – 45 = 35 VAD : 80 – 57 = 23 D VA = VAD – VAW = –12
Bài t pậ
ử ế
ộ ề ồ ơ ợ ẩ ả ậ ẩ ổ ộ
c và sau khi đánh thu nh p kh u: l n A đánh thu nh p kh u 27000 đ n Giả s chính ph c a m t n n kinh t ậ ế ớ ủ ủ v ti n (đvt) lên m t h p g m 6 lon bia nh p kh u. Sau đây là b ng t ng h p ị ề ộ tr ướ ế ẩ ậ
Thu 27000 đvt Không thuế ế
Giá n i đ a 54000 đvt 72000 đvt ộ ị
Giá th gi 54000 đvt … đvt i ế ớ
L ng c u n i đ a hàng năm ượ ộ ị ầ 3200 tri u h p ộ ệ 2800 tri u h p ộ ệ
L ượ ng cung n i đ a hàng năm ộ ị tri u ệ 2500 tri u h p ộ ệ
2000 h pộ
L ậ ẩ … tri u h p ộ ệ
ượ ẽ ồ ị ể ng hàng nh p kh u hàng năm ủ ễ ế
i n n kinh t A ạ ề ế ấ ố
ế ậ
ấ ả
A. ố ớ ệ ề ế
… tri u h p ộ ệ a. V đ th bi u di n tác đ ng c a thu nh p kh u. ậ ẩ ộ b. Tính l i ích (m t mát) qu c gia ròng t ợ vi c đánh thu nh p kh u. t ẩ ừ ệ c. Tính su t b o h hi u d ng (effective rate of ộ ệ ụ protection) đ i v i ngành công nghi p bia trong n n kinh t [ 18000/54000) = 30%]
Bài gi
iả
P X
S d
E
S d + w + T
H
T
S d + w
72000
I b
a
d
c
C
e
F
54000 45000
pd pw p’w
Dd
G
300
0
X
q3 q1 2000 2500
q2 2800
qw 3200
Cách ti p c n khác (1) v ERP
ế ậ
ề
• Gi s ả ử
$12,000
– giá bán n i đ a ban đ u: 10000
ộ ị
ầ
đ;
Gain
ẩ
$10,000
– nguyên li u nh p kh u: 5000 đ; ậ ệ – giá tr gia tăng: 5000 đ.
ị
$8,000
ậ
Value Added
Value Added
ẩ 10% khi n ế 10000 đ đ n • Đánh thu nh p kh u ế ẽ ừ ế
giá bán s tăng t 11000 đ.
$6,000
• T c là giá tr gia tăng s tăng t ứ ừ ẽ ị
ứ
$4,000
5000 đ lên 6000 đ, t c là 1000 đ, hay 20%.
ị
Input Cost
Input Cost
$2,000
• 1000 đ là giá tr gia tăng tăng thêm do thu ; 5000 đ là giá tr gia ị ế tăng ban đ u.ầ
$0
TM t
doự
ế
Thu 10% lên hàng nh pậ
• ERP = 1000 đ / 5000 đ = 20%
Cách ti p c n khác (1) v ERP (tt)
ế ậ
ề
• Gi ẩ ế ả ử
$12,000
ậ
$10,000
ẩ ệ ậ ẩ
$8,000
ề ầ
Value Added
Value Added
5000 đ s thu nh p kh u 0% ậ không đánh lên thành ph m ẩ nh p kh u mà đánh vào nguyên li u nh p kh u. • Đi u này khi n chi phí đ u ế ẩ ừ ậ
$6,000
Loss
• Giá tr gia tăng gi m t 5000 đ vào nh p kh u tăng t lên 6000 đ. ị ừ ả
$4,000
Input Cost
Input Cost
$2,000
ộ ệ ả ị
còn 4000 đ, hay – 20%. Su t ấ b o h hi u d ng b âm. ụ • ERP = - 1000 đ/ 5000 đ
$0
= - 20%
Free Trade
20% Input Tariff
ế ậ
ề
Cách ti p c n khác (1) v ERP (tt)
ờ
$12,000
Gain
$10,000
ế ậ ẩ
Value Added
$8,000
ẩ ậ ệ ổ
Value Added
$6,000
Loss
i: c giá bán n i đ a ộ ị ả
$4,000
• N u đánh đ ng th i thu ế ồ nh p kh u 10% lên thành ph m nh p kh u và 20% lên ẩ nguyên li u nh p kh u, thì ậ ẩ tác đ ng t ng h p nh th ư ế ợ ộ nào? • Tr l ả ờ ủ ẫ
Input Cost
ệ ề ậ ẩ
Input Cost
$2,000
c a thành ph m l n chí phí ẩ nguyên li u nh p kh u đ u tăng 1000 đ,
• ERP = 0%
$0
Free Trade
10% & 20% Tariff
ế ậ
Cách ti p c n khác (2) v ề ERP n – ab
ERP =
1 – a
ậ
n : thu su t danh nghĩa trên thành ph m nh p kh u a : t
ẩ gi a giá tr đ u vào nh p kh u v i giá tr ị
ẩ ẩ
ị ầ
ậ
ớ
thành ph m nh p kh u ẩ
ậ
b : thu su t danh nghĩa trên đ u vào nh p kh u
ầ
ẩ
ậ
ế ấ l ỷ ệ ữ ẩ ế ấ
Bài t p 1ậ
• The production of heating devices requires the use of copper wire. Suppose that 10 percent of the total value of a heating device is comprised of the value of copper wire. German firms that are producing heating devices import the copper wire that is used in production. If the German tariff on imported heating devices is 12 percent and the German tariff on imported copper wire is 10 percent, what is the effect rate of protection for the German heating device industry?
V th c ch t, ERP là gì? ấ
ề ự
ờ
ậ
ặ
ả c cho ặ
• Gi
• ERP ph n ánh s nâng đ c a chính ph m t đ t ỡ ủ ự ủ ộ ấ ấ c a đ t n nhà s n xu t n c đó, đ ng th i ủ ấ ướ ả ướ ồ ngăn ch n nh p kh u m t hàng t ng t ươ ẩ
do hóa ngo i th
. ự ệ ạ
ươ
ấ
ẩ ả ả ử ạ c đã th c hi n t m t đ t n ự ộ ấ ướ t c là thu nh p kh u c a đ t n ứ ẩ ủ ấ ướ ạ ậ ế B n nghĩ gì khi th y m t đ t n ộ ấ ướ ạ kh u 40% vào hàng hóa c a b n bán vào n ủ ạ ẩ • Cho bi ẩ
t: (ế i) giá th gi
ẩ ụ ệ
ả ả ụ ệ ả
s , b n là nhà s n su t s n ph m d t, may c a ủ ấ ả ng, ệ ự c b n b ng 0%. ằ c đánh thu nh p ậ ế c đó? ướ i c a m t s n ph m d t, ế ớ ủ ệ ộ ả may là 8 USD; (ii) m t s n ph m c n hai y u t ế ố ầ ộ ả đ u vào c b n là v i và ph li u; v i ph i nh p t ậ ừ ả ầ c ngoài v i giá 4 USD, còn ph li u s n xu t n ấ ướ trong n
c v i giá 0,5USD.
ơ ả ớ ướ ớ
Bài t p 2ậ
• The World Bank calculates that the
effective rate of protection for Pakistani clothing producers is - 40 percent. You are asked to advise the Pakistani government on their trade policy towards the clothing industry. Interpret the meaning of the - 40% effective rate of protection and suggest the tariff changes that would most benefit the Pakistani clothing industry.
Rising Tariff Rates with the Degree of Domestic Rising Tariff Rates with the Degree of Domestic Processing Processing
What Does ERP Mean?
• A high ERP implies that selling goods in
domestic market is more profitable than selling goods abroad.
• ERP reflects the allocation of resources in the
industries in which the country lacks a comparative advantage such as sugar, steel, paper, fertilizer,….
• Encourage the import-competing firms • Unprotect the export-oriented firms.
Ex: ERP in US
– On clothing: U.S. has 27.8% nominal tariff and
50.6 % ERP
– On textiles: U.S. has 14.4 % nominal tariff , but a
28.3 % ERP
Protecting Domestic Industry
The average tax rate in Vietnam (%)
1996 1997 1998 1999 2000 2001
12.3
13.4
13.6
16.3 16.2
15.7
The average tax rate
Source: 19962000:IE/NCSSH/IDRC “An Overview of Vietnam’s Trade Policy in the 1990s: The Changes and Impacts,” Draft, April 2001, p.16; For the year 2001: P. Athukorala, “Trade Policy Reform, Export Strategies and Incentive Structure in Vietnam,” Draft, March 2002.
Nominal and Effective Rate by Sector in Vietnam: 1997 and 2002
1997
2002
Nominal Rate
Effective Rate
Nominal Rate
Effective Rate
8.1
9.1
6.2
12.6
Agriculture
9.4
5.7
17.8
13
Mining
26.9
111.1
21.1
77.8
Manufacturing
17.4
59.7
15.9
54.2
Overall Average
Source: P. Athukorala, “Trade Policy Reform, Export Strategies and Incentive Structure in Vietnam,” Draft, March 2002.
ERP in Manufacturing: Selected Southeast Asian Countries
• Vietnam: 77.8 percent • Thailand: 73.7 percent • Indonesia: 24.6 percent • Malaysia: 14.1 percent • Philippines: 11.0 percent
Source: P. Athukorala, “Trade Policy Reform, Export Strategies and Incentive Structure in Vietnam,” Draft, March 2002.
ERP bình quân các ngành
ế
ả
• Đ n năm 2006: 30% • Cam k t v i WTO: 15% ế ớ (Gi m 50%, rate) ệ
• Thu h p chênh l ch b o h hi u d ng gi a các ả
ộ ệ ụ
ữ
ẹ ngành.
Nguồn: THANHNIÊN, Thứ Ba 28.11.2006, trang 3