THU VÀ CHÍNH SÁCH
NGOI THƯƠNG
Nguy n H ng Th ng, UEH
Thu nh p kh u = Thu tiêung + Tr c p s n xu t n i đ aế ế
N i dung
Đ c và M t trong ngo i th ng t góc đ th ng ượ ươ
d ng i tiêu dùng và ng i s n xu t. ư ườ ườ
Phân tích tác đ ng kinh t và tác đ ng phúc l i c a ế
chính sách thu nh p kh uế
Tr ng h p n n kinh t nhườ ế
Tr ng h p n n kinh t l nườ ế
Su t b o h hi u d ng (Effective Rate of Protection)
Đ c và M t trong ngo i th ng ượ ươ
t góc đ th ng d ng i tiêu ư ườ
dùng và ng i s n xu tườ
Ph n 1
Nh c l i ch nghĩa tr ng th ng ươ
(Mercantilism)
Ch nghĩa tr ng th ng(tr c Th k 19) ươ ướ ế
Cho r ng phúc l i qu c gia tùy thu c vào vi c gi vàng.
Nh p kh u là x u vì vàng ra; Xu t kh u thì t t vì vàng vào
Ch nghĩa tr ng th ng hi n hành: “gold” = jobs! ươ
Ngo i th ng đ c xem nh ươ ượ ư zero-sum game L i ích
c a ng i xu t kh u là m t mát c a ng i nh p kh u ườ ườ
(exporter’s gain is importer’s loss).
Adam Smith & Wealth of countrys (1776)
Hàng nh p kh u r h n hàng thay th trong n c ơ ế ướ Hàng nh p
kh u làm tăng tiêu dùng.
Xu t kh u t o ra thu nh p đ tr cho hàng nh p kh u
Trade is win-win situation!
Hume: More gold = higher prices, not more wealth.
Th ng d c a ng i tiêu ng ư ườ
Th ng d c a ng i td ( ư ườ CS)
“Demand” = Marginal Benefit (MB)
(MB – Giá bán) = L i ích ròng CS!
T ng CS = Di n tích vùng gi a
đ ng c u và giá cân b ng (vùng ườ a)
G thay đ i
Gi s giá gi m t p1 xu ng p2
CS : tiêu dùng nhi u đ n v hàng ơ
h n (ơQ2 > Q1) t i m c giá th p h n. ơ
T ng CS = vùng b
Gn b ng tăngn thì sao?
Nh p kh u nh h ng ntn đ n ư ế
CS?
Xu t kh u nh h ng ntn đ n ưở ế
CS?