Chương 6
THUẾ ĐÁNH VÀO CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU THUẾ ĐÁNH VÀO CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÓ TÍNH RỦI RO VÀ THUẾ TÀI SẢN
PGS.TS Sử Đình Thành
1
Dẫn nhập Dẫn nhập
(cid:132) Đánh thuế vào “sự giàu có” - của cải/tài sản
ế
là chủ đề có tính chính trị .ị
(cid:132) Liệu có sự ủng hộ chính sách đánh thuế vào
tài sản hay không? tài sản hay không?
2
Dẫn nhập Dẫn nhập
q
g
ệ
(cid:132) Bài học này khám phá ảnh hưởng của đánh thuế liên quan đến tiết kiệm: ảnh hưởng đến chấp nhận rủi ro và ảnh hưởng đến sự giàu cócó.
(cid:132) Thuế đánh vào thu nhập kinh doanh chứng
khoán ở Việt nam?
3
ĐÁNH THUẾ VÀ CHẤP NHẬN RỦI RO Mô hình đầu tư tài sản cơ bản
(cid:132) Domar and Musgrave (1944) phát triển mô
g
ể hình đơn giản về rủi ro đầu tư tài chính:. (cid:132) Một tài sản an toàn tạo ra lời thực (e.g, nó gia tăng theo tỷ lệ lạm phát với mức chắc chắn cao) . tăng theo tỷ lệ lạm phát với mức chắc chắn cao) (cid:132) Một tài sản có rủi ro tạo ra tỷ sinh lời r với mức
không chắc chắn ) . không chắc chắn )
ố
ầ
(cid:132) Tiền lời kỳ vọng là tiền lời đối với thời gian đầu tư thành công + tiền lời đối với thời gian ề g g đầu tư không thành công .
4
ĐÁNH THUẾ VÀ CHẤP NHẬN RỦI RO Mô hình đầu tư tài sản cơ bản
ế
g
(cid:132) Domar and Musgrave chỉ ra thuế đánh vào g tiền lời từ tài sản có rủi ro sẽ làm gia tăng chấp nhận rủi ro . (cid:132) Điều này giả sử tiền lời thì bị đánh thuế (cid:132) Điều này giả sử tiền lời thì bị đánh thuế
nhưng lỗ được giảm trừ. (cid:132) Ba dòng đầu của Table ầ
Table 11 minh chứng tình
trạng này đối nhà đầu tư Sam.
ạ g
y
5
Table 1
Investment
Taxation and Risk-Taking Tax Rate If Win If Win
Payoff if Lose if Lose Payoff if Win if Win After-Tax Winnings Winnings
Tax Deduction Deduction if Lose After- Tax Tax Loss
$100 $20 -$20 0 0 -$20 $20
$100 $20 -$20 50% 50% -$10 $10
$200 $40 50% 50% -$20 $20
$200 $200 50% 50% 0 0 -$40 $40 $20 $20
$200 $40 50% -$20 $15
-$40 Row 1 shows the case where there is no taxation. there is no taxation $40 -$40 $40 $40 Row 2 shows the case where there is taxation, with full loss 50–75% -$40 Row 3 replicates the initial offset. The mean and variance investment in Row 1 with a are reduced. d d proportional tax.
ĐÁNH THUẾ VÀ CHẤP NHẬN RỦI RO Mô hình đầu tư tài sản cơ bản
ỗ
ắ
(cid:132) Sự bù đắp khoản lỗ của thuế (Tax loss offset): ở chừng ế mực nhất định người nộp thuế có thể được giảm trừ khoản lỗ thuần trong đầu tư từ thu nhập chịu thuế của họ . lỗ thuần trong đầu tư từ thu nhập chịu thuế của họ (cid:132) Với sự bù đắp khoản lỗ hoàn toàn, tiền lời kỳ vọng thể hiện
ở dòng thứ hai.
g
(cid:132) Sam đơn giản có thể đầu tư tiền nhiều hơn vào tài sản rủi ro để lập lại rủi ro /cơ cấu phần thưởng mà ông ta mong đợi ban đầu . Điều này được thực hiện trong dòng 3.
ề
ầ
hí h hủ thể
à khô
ồ th
tă
ố
(cid:132) Hàm ý cho chính sách thuế là: gia tăng thuế đánh vào thu hậ nhập vốn, chính phủ thể gia tăng nguồn thu mà không i giảm “tình trạng” của cá nhân.
7
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Sự phức tạp trong thế giới hiện thực
ế g
(cid:132) Có hai phức tạp trong thế giới hiện thực đối ố với mô hình đơn giản của Domar- Musgrave: (cid:132) Vấn đề bù đắp toàn bộ các khoản lỗ của thuế (cid:132) Vấn đề bù đắp toàn bộ các khoản lỗ của thuế (cid:132) Đánh thuế để tái phân phối (Redistributive
taxation)
8
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Sự phức tạp trong thế giới hiện thực
á
á h
hứ hấ
h đ
hé
ế
(cid:132) Thứ nhất, ở Mỹ, các cá nhân chỉ được phép được giảm trừ $3,000 khoản lỗ đầu tư trong bất kỳ năm thuế từ thu nhập chịu thuế . ấ ế p (cid:132) Có khoản lỗ cao hơn/ở trên và thấp hơn/ở
dưới tiền lời đầu tư . Khoản lỗ có thể được mang sang carried (cid:132) Khoản lỗ có thể được mang sang “carried- forward” đối với năm thuế trong tương lai.
(cid:132) Trở lại Table (cid:132) Trở lại Table
Table 11, cột thứ tư cho thấy xử lý Table 11 cột thứ tư cho thấy xử lý
khoản lỗ và tiền lời không cân xứng.
9
Table 1
Investment
Taxation and Risk-Taking Tax Rate If Win If Win
Payoff if Lose if Lose Payoff if Win if Win After-Tax Winnings Winnings
Tax Deduction Deduction if Lose After- Tax Tax Loss
$100 $20 -$20 0 0 $20 -$20
$100 $20 -$20 50% 50% $10 -$10
$200 $40 -$40 50% 50% $20 -$20
$200 $200 $40 $40 -$40 $40 50% 50% 0 0 $20 $20 -$40 $40
Row 4 shows less-than-full tax Row 4 shows less than full tax loss offset. In this case, there is no tax deduction for a loss. The expected return changes. The expected return changes
$200 $40 -$40 50–75% 50% $15 -$20
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Sự phức tạp trong thế giới hiện thực
ệ
ậ
g
ể p
ấ
(cid:132) Sam đơn giản không thể tránh được chính sách thuế bằng việc chấp nhận rủi ro nhiều hơn – hơn là tiền lời kỳ vọng giảm xuống . (cid:132) Không có thể tiên liệu chắc chắn: vấn đề (cid:132) Không có thể tiên liệu chắc chắn: vấn đề ảnh hưởng giới hạn đến bù đắp rủi ro sẽ ảnh hưởng đến chấp nhận rủi. ạ (cid:132) => Đặc điểm này giới hạn áp dụng mô hình
p ụ g
ế ặ
y g
này .
11
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Sự phức tạp trong thế giới hiện thực
ế
ể
ố
,
y
(cid:132) Thứ hai, trong hiện thực, hệ thống thuế điển hình là lũy tiến, đánh thuế suất cao khi thu nhập gia tăng. (cid:132) Thắng một ván lớn có thể bị đánh thuế suất (cid:132) Thắng một ván lớn có thể bị đánh thuế suất cao, trong khi thua một ván lớn thì thuế suất thấthấp . y
g (cid:132) Hãy xem xét hàng cuối cùng Table
Table 11.
g
12
Table 1
Investment
Taxation and Risk-Taking Tax Rate If Win If Win
Payoff if Lose if Lose Payoff if Win if Win After-Tax Winnings Winnings
Tax Deduction Deduction if Lose After- Tax Tax Loss
$100 $20 -$20 0 0 $20 -$20
$100 $20 -$20 50% 50% $10 -$10
$200 $40 -$40 50% 50% $20 -$20
$200 $200 $40 $40 -$40 $40 50% 50% 0 0 $20 $20 -$40 $40
Row 5 shows a progressive tax system on gains. Again, the expected return falls.
$200 $40 -$40 50–75% 50% $15 -$20
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Sự phức tạp trong thế giới hiện thực
ề
ắ
ế g ợp
(cid:132) Trong trường hợp này, nếu Sam thắng tiền g thu ít hơn so với trường hợp ông ta thua => hạ thấp tỷ suất sinh lời kỳ vọng .
(cid:132) Một lần nữa, tiền lời và khoản lỗ được xử lý (cid:132) Một lần nữa tiền lời và khoản lỗ được xử lý
không cân xứng .
14
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Ứng dụng vào đầu tư lao động
(cid:132) Minh chứng thực nghiệm về thuế đánh vào ề h ế đá h à hi
i h hứ
h
vốn và chấp nhận rủi ro là phân tán .
ị
ợ
g ụ g
(cid:132) Phần giống nhau của khuôn khổ này có thể được ứng dụng vào quyết định đầu tư ở lĩnh q y vực khác – đầu tư vào vốn con người thông qu g o dục . qua giáo dục . (cid:132) Đầu tư vốn con người yêu cầu trả trước một khoản tiền rất lớn với kỳ vọng thu được tỷ khoản tiền rất lớn với kỳ vọng thu được tỷ suất sinh lời cao trong tương lai.
(cid:132) Ví dụ, dự báo thu nhập gia tăng 7% cho mỗi (cid:132) Ví dụ dự báo thu nhập gia tăng 7% cho mỗi
15
năm đào tạo .
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Ứng dụng vào đầu tư lao động (cid:132) Thuế thu nhập ảnh hưởng đến quyết định tích lũy (cid:132) Th ế th ết đị h tí h lũ
hậ ả h h ở
đế
vốn con người như thế nào?
(cid:132) Sử dụng khuôn khổ Domar and Musgrave, sinh lời (cid:132) Sử dụng khuôn khổ Domar and Musgrave sinh lời
thuần so với đầu tư vốn con người là: (cid:132) r = W – E – OC (cid:132) Trong đó, W = tiền lương, E = chi phí giáo dục trực tiếp, và OC = chi phí cơ hội của thời gian học ở t ờtrường.
(cid:132) Chi phí tài chính giảm trừ hoàn toàn đối với chi phí giáo dục, đánh thuế cao > gia tăng đầu tư vốn phí giáo dục đánh thuế cao => gia tăng đầu tư vốn con người để duy trì mức sinh lợi đầu tư kỳ vọng như đã hoạch định .
16
Đánh thuế và chấp nhận rủi ro Ứng dụng vào đầu tư lao động
(cid:132) Tuy nhiên, trong thế giới hiện thực làm ế
ạp
p phức tạp thêm bức tranh : (cid:132) Giáo dục cao cấp chỉ được giảm trừ một
phần đánh thuế . phần đánh thuế
(cid:132) Giáo dục phổ thông không được giảm trừ . (cid:132) Hệ thống thuế mang tính lũy tiến .
17
ĐÁNH THUẾ VÀO TIỂN LỜI VỐN ĐÁNH THUẾ VÀO TIỂN LỜI VỐN
(cid:132) Các nhà đầu tư không chỉ kiếm lời từ đầu tư
ầ
ế
ầ
tài sản mà còn từ khoản lời vốn .
(cid:132) Một khoản lời vốn là chênh lệch giữa giá
mua và giá bán tài sản. mua và giá bán tài sản (cid:132) Đây là nguồn gốc cơ bản của tiền lời của chính sách đầu tư, như là chủ sở hữu nhà và ầ p doanh nghiệp.
g
18
ề
ế
ố
p
g
)
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ (cid:132) Thuế xử lý tiền lời vốn khác nhau từ thu nhập tiền ề lãi, tùy thuộc vào thời gian phát sinh tiền lời vốn. (cid:132) Đánh thuế trên số tiền dồn tích: (Taxation on accrual) là thuế phải nộp tính theo thời gian số p tiền lời kiếm được của tài sản đó (cid:132) Bao gồm thu nhập tiền lãi hoặc cổ tức .
ập
g
ặ
(cid:132) Đánh thuế trên số tiền bán được (Taxation on realization) là số thuế phải nộp trên tiền lời khi tài realization) là số thuế phải nộp trên tiền lời khi tài sản bán được/phát sinh .
19
ế
ấ
1 1
π π
−
−
=
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ (cid:132) Để minh chứng trợ cấp thuế từ trì hoãn nộp thuế ể ế trên tài sản, lưu ý $1 được đầu tư hôm nay dẫn đến một khoản sinh lời B: r T )( ( ) )( ( ) r 1 1 1 1 + τ + τ (cid:132) Trong đó J là thuế suất, r là tỷ suất sinh lời, T (cid:132) Trong đó J là thuế suất r là tỷ suất sinh lời T
khoản thời gian đầu tư và . à
(cid:132) Sự đầu tư này chỉ bị đánh thuế khi tiền lời vốn (cid:132) S đầ t
hỉ bị đá h th ế khi tiề
lời ố
được thực hiện tại thời gian T.
20
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ (cid:132) Nói cách khác, đầu tư $1 hiện tại dẫn đến sinh lời
ế
ầ
ẫ
B:
T
1
π
=
−
( 1 + −
) r τ
( 1
)
(cid:132) Khi tiền lời đầu tư bị đánh thuế mỗi năm. Đánh thuế tiền lời đầu tư nghĩa là có ít tiền dùng để tái thuế tiền lời đầu tư nghĩa là có ít tiền dùng để tái đầu tư theo thời gian .
21
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ Chí h á h th ế hiệ hà h ủ Mỹ
h
í d
h $
hì h d
(cid:132) Ví dụ, hãy hình dung mua một bức tranh $100:
g
ầ
ề
ự
,
bứ gia tăng 10% mỗi năm trong 7 năm . (cid:132) Nếu như thuế chỉ phải nộp cho đến khi bán, đầu tư có trị giá $195 sau 7 năm và đánh thuế 20% thì chỉ nộp $95 tiền lời, tiền lời thuần còn lại $76. ề g (cid:132) Nếu như đánh thuế tồn tích, tiền lời thực tế không phải là 10%, mà là chỉ có 8%. Đầu tư đánh giá $171 sau 7 năm, tiền lời thuần $71.
,
22
(cid:132) =>Đây là sự trợ cấp thuế ngầm định đối với tiết kiệm trong hình thức tài sản tạo ra khoản lời vốn kiệm trong hình thức tài sản tạo ra khoản lời vốn .
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ Chí h á h th ế hiệ hà h ủ Mỹ
ấ
ế
,
(cid:132) Trợ cấp được hiện thân trong thuế đánh vào khoản lời vốn, khó mà bốc tách ra khỏi hàng hóa “vốn” bởi vì: (cid:132) Không có khả năng để đo lường sự tồn tích (cid:132) Không có khả năng để đo lường sự tồn tích
đối với nhiều tài sản, như là nhà ở .
23
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ Chí h á h th ế hiệ hà h ủ Mỹ (cid:132) Điểm xuất phát là giá mua tài sản quyết định tiền (cid:132) Điểm xuất phát là giá mua tài sản quyết định tiền
lời vốn.
y
ợ
g ế
g ế
ầ
ế
$ ,
ợ
(cid:132) Đối với những tài sản được chuyển sang cho người thừa kế, điểm cơ bản này được tiến gần ể đến giá thị trường cho đến khi qua đời. Ví d (cid:132) Ví dụ, nếu như Betty mua một bức tranh $100, h $100 ột bứ t h B tt nắm giữ 55 năm và bán nó trước khi cô ta qua đời $10,000 thì cô ta nợ thuế trên tiền lời là $9,900.
h à thì khô
(cid:132) Nếu như cô ta để bức tranh cho con cô ta và hú chúng bán bức tranh này thì không có nộp thuế ó ộ th ế bá bứ t trên tiền lời vốn.
24
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ Chí h á h th ế hiệ hà h ủ Mỹ
(cid:132) Luật thuế truyền thống đề cao loại trừ thuế đánh (cid:132) L ật th ế t i t ừ th ế đá h
ề thố
đề
l
ề
vào tiền lời vốn đối với nhà. (cid:132) Nhiều năm, sự loại trừ này cho phép các cá nhân không phải nộp thuế nếu như họ đưa tiền lời đó vào mua một nhà mới. à hà ới ộ
ố
ổ
(cid:132) Thêm vào đó, có sự giảm trừ đối với khoản tiền lời $125,000 đối với những người có độ tuổi trên 55.
(p
p
)
(cid:132) Từ 1997 trở đi, tiền lời vốn lên đến $500,000 từ bán nhà ở ban đầu (principal residence) là được miễn trừ thuế. ế
25
Đánh thuế tiền lời vốn Chính sách thuế hiện hành của Mỹ Chí h á h th ế hiệ hà h ủ Mỹ
(cid:132) Tiền lời vốn theo truyền thống gánh chịu thuế thấp so với các (cid:132) Tiền lời vốn theo truyền thống gánh chịu thuế thấp so với các hình thức thu nhập khác. Điều này cho thấy thông qua các năm: (cid:132) Từ năm 1978 đến 1986, các cá nhân chỉ đánh thuế 40% của
tiền lời vốn của họ trên tài sản nắm giữ hơn 6 tháng. tiền lời vốn của họ trên tài sản nắm giữ hơn 6 tháng
y
g
(cid:132) Đạo Luật Cải cách thuế (TRA) năm 1986 chấm dứt trợ cấp này và xử lý tiền lời vốn như là những hình thức thu nhập p khác với thuế xuất tối thiểu 28%.
ấ ố
ý ế
ể
(cid:132) TRA 1986 gia tăng thuế đánh vào thu nhập khác, nhưng vẫn
giữ mức thuế suất trần đánh vào tiền lời vốn 28%. giữ mức thuế suất trần đánh vào tiền lời vốn 28%
(cid:132) TRA năm 1997 giảm thuế suất trần đánh vào tiền lời vốn dài
(cid:132) Đạo luật 2003 của Jobs và Growth giảm thuế suất trần xuống
h iả
h ế
à G
ố
ấ
ầ
hạn xuống còn ở mức 20%. Đ l ậ 2003 ủ J b còn 15%. sác
uế về
u
ều ước (cid:132) Chính sách thuế về thu nhập vốn có khác nhau ở nhiều nước
ập vố có
au ở
ác
C TableTable 22 minh chứng điều này.
26
Table 2
Capital Income Taxation in Selected OECD Countries (2000) Japan
Germany
Canada
France
Italy
Spain
United States
United Kingdom
Highest tax rates on capital income
p
46.8
48.6
25.0
53.8
27.0
20.0
48.0
40.0
Interest from bank deposits
Dividends
46.8
48.6
61.2
53.8
12.5
50.0
48.0
40.0
Capital gains
20.0
48.6
26.0
0
12.5
26.0
20.0
40.0
Capital gains have typically been taxed lower than other investment returns, such as investment returns such as interest or dividends.
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
ề
ề
ố
g
(cid:132) Tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn thường ấ g
Tí h hiệ
dị h ố
i
ập tập trung vào vấn đề gì? (cid:132) Bảo trợ chống lại lạm phát . (cid:132) Tính hiệu quả của giao dịch vốn. ả ủ (cid:132) Vấn đề khuyến khích hoạt động của các chủ
doanh nghiệp.
28
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
(cid:132) Do lạm phát, chính sách thuế hiện hành (cid:132) D l hà h
hí h á h th ế hiệ
hát
iề lời d h
(cid:132) Thuế phải nộp tính trên tiền lời danh nghĩa,
hĩ
“cường điệu hóa” mức độ tiền lời vốn . Th ế hải ộ í h ê chứ không phải tiền lời vốn thực . (cid:132) Mức sinh lợi danh nghĩa 10%, lạm pháp há
hĩ 10% l
ột á hâ
h
i h l i d h Mứ 10% thì sinh lời thực là 0% . (cid:132) Nếu như một cá nhân nợ thuế tính trên tiền Nế th ế tí h t ê tiề lời vốn 10%, nghĩa là thực tế anh ta trở nên bị thiệt đi . bị thiệt đi
(cid:132) Về vấn đề lạm phát => ảnh hưởng đến các
hoạt động đầu tư khác . hoạt động đầu tư khác
29
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
(cid:132) Vấn đề thứ hai là tính hiệu quả của thị
ề
ấ
g trường vốn.
ố
ề
(cid:132) Hiệu ứng khóa trong (lock-in effect) xảy ra khi các cá nhân trì hoãn bán tài sản vốn để khi các cá nhân trì hoãn bán tài sản vốn để tối thiểu hiện giá về thanh toán thuế đánh vào tiền lời vốn. Hiệu ứng khóa trong nghĩa là các nhà đầu (cid:132) Hiệu ứng khóa trong nghĩa là các nhà đầu tư không triển khai tài sản của họ.
30
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
ề
ố
ự g
ợ
(cid:132) Cuối cùng, nhiều chủ doanh nghiệp mới bắt ắ g đầu kinh doanh có được sự giàu có không phải bắt nguồn từ thu nhập được tích trước khi tiến hành kinh doanh. khi tiến hành kinh doanh
(cid:132) Thuế suất đánh trên tiền lời vốn càng cao
hơn thì làm nãn lòng chủ doanh nghiệp.
31
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
(cid:132) Có 3 tranh luận đối lập với nhau về vấn đề không
ề ấ
ề
ố khuyến khích các chủ doanh nghiệp: (cid:132) Lý thuyết còn mơ hồ: liệu thuế suất cao khuyến khích hay không khuyến khích chấp nhận rủi ro. (cid:132) Chỉ có phần nhỏ tiền lời vốn đi vào chủ doanh
nghiệp.
(cid:132) Hạ thấp thuế suất đánh vào tiền lời vốn có ảnh hưởng cận biên (đối với doanh nghiệp đã thành lập) so với ảnh hưởng biên (đối với doanh nghiệp mới). ố
32
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
i
ắ
hấ
h ế
ấ đề à
ự g
(cid:132) Vấn đề này nhấn mạnh: cắt giảm thuế suất ấ h đánh vào tiền lời vốn => khuyến khích các doanh nghiệp phát triển kinh doanh. ể (cid:132) Sự giảm thuế đánh vào tiền lời vốn tương g lai => áp dụng trong trường hợp đầu tư y ở đ . được thực hiện từ hôm nay trở đi . ệ ừ ô được ực (cid:132) Không áp dụng ưu đãi thuế đối với doanh nghiệp đã được thành lập. > đối nghịch với nghiệp đã được thành lập => đối nghịch với nền tảng công bằng chiều ngang .
33
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
ấ
(cid:132)Minh chứng thực nghiêm cho thấy: (cid:132)Hạ thấp thuế suất dẫn đến: (cid:132)Hạ thấp thuế suất dẫn đến:
y
g ệp (cid:132) Khuyến khích các chủ doanh nghiệp. (cid:132) Khoản tiền lời quá khứ được giải
phóng (unlock) l k) (
hó
34
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
ế
p
y
(cid:132) Nếu như có sự ảnh hưởng “unlocking”, hạ thấp thuế suất đánh vào tiền lới vốn khuyến khích người ta bán tài sản ngây bây giờ hơn là không bán chúng, như thế một sự giảm là không bán chúng như thế một sự giảm thuế suất có thể gia tăng nguồn thu thuế (cid:132) Thuế suất càng nhỏ dẫn đến cơ sở tiền lời lời iề
h dẫ đế
ấ
h ế
à vốn càng lớn .
(cid:132)(cid:132) Figure
Figure 11 cho thấy sự bán tài sản tương ứng với thuế suất . với thuế suất
35
Figure 1
Realizations spiked upward before the anticipated increase before the anticipated increase in tax rates in 1987.
Thuế đánh vào tiền lời vốn: Những tranh luận về trợ cấp tiền lời vốn ?
(cid:132) Hình vẽ cho thấy đỉnh của bán tài sản tương
ứng với gia tăng thuế suất .
g
g
ấ g
(cid:132) Hiện tại, có ít sự gia tăng dài hạn về tỷ lệ
bán tài sản khi thuế suất hạ thấp . bán tài sản khi thuế suất hạ thấp
(cid:132) Burman an Randolph (1994) phát hiện đô co dãn dài hạn của tiền lời vốn liên quan với 0.18. thuế suất là - 0.18. thuế suất là
37
ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO
ể
ế
ế
(cid:132)Thuế chuyển giao là loại thuế được đánh vào sự chuyển giao tài sản từ đánh vào sự chuyển giao tài sản từ người đến người khác.
(cid:132)Thuế chuyển giao có hai hình thức cơ
bản:bản: (cid:132) Thuế quà tặng (Gift taxes) (cid:132) Thuế thừa kế (Estate taxes).
38
ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO
ế
g
(cid:132) Thuế quà tặng là thuế đánh vào những tài ế ộ sản mà một cá nhân cho người khác dưới hình thức quà tặng . (cid:132) Ở Mỹ, quà tặng vượt $11,000 phải nộp thuế và (cid:132) Ở Mỹ quà tặng vượt $11 000 phải nộp thuế và thấp hơn mức miễn trừ đối với thuế đánh vào bất động sản . bất động sản
39
ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO
ế
ế
(
g
q
ẹ)
ợ
ạ
(cid:132) Thuế thừa kế là thuế đánh vào tài sản của ế người qua đời (Bố mẹ) được để lại cho người khác (con cái). (cid:132) Mức giảm trừ hiện tại $1.5 triệu . (cid:132) Mức giảm trừ hiện tại $1 5 triệu (cid:132) Thuế suất từ 18% đến 48%.
40
ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO
G
G
=
PARENT
CHILD
(cid:132) Poterba (2001) minh chứng: xử lý thuế quà tặng và thừa (cid:132) Poterba (2001) minh chứng: xử lý thuế quà tặng và thừa kế có khác nhau, thậm chí thuế suất là giống nhau. Đối với thuế quà tặng: với thuế quà tặng: 1 ⎛ ⎞ ⎟ ⎜ ⎠ ⎠ +⎝ ⎝ 1 τ 1 τ +
(cid:132) Trong đó: GCHILD là giá trị các đứa trẻ thực tế nhận được, GPARENT là giá trị bố mẹ thực tế cho các đứa trẻ. là giá trị bố mẹ thực tế cho các đứa trẻ được G (cid:132) Bố mẹ phải nộp thuế quà tặng, chứ không phải các đứa
trẻtrẻ .
(cid:132) Ví dụ, nếu như bố mẹ cho các đứa trẻ $10,000 và thuế
quà tặng là 50%, thì bố mẹ phải nộp thuế $5,000. quà tặng là 50% thì bố mẹ phải nộp thuế $5 000
41
ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO
(cid:132) Nói khác đi, đối với thuế thừa kế, mối quan hệ (cid:132) Nói khác đi đối ới th ế thừa kế mối q an hệ
xảy ra như sau: G
G
= ×τ
CHILD
PARENT
(cid:132) Các đứa trẻ nộp thuế thừa kế, chưa không phải bố
mẹ . ẹ
(cid:132) Ví dụ, nếu như bố mẹ để lại cho đứa trẻ $15,000
và thuế suất 50%, các đứa trẻ phải nộp thuế và thuế suất 50% các đứa trẻ phải nộp thuế $7,500.
42
ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO
hải hỉ U S
Table 33 cho thấy không phải chỉ U.S. mới (cid:132)(cid:132) Table (cid:132)(cid:132) T blT bl 33 h thấ khô ới có thuế chuyển giao. (cid:132) 26 trong số 30 quốc gia OECD đánh thuế
c uyể g ao vào 00 . chuyển giao vào 2001.
43
Table 3
Most OECD countries have either a “gift tax” or “estate Transfer and wealth taxes (% of government revenues) tax.” The U.S. relies slightly Transfer taxes Wealth taxes Transfer and wealth taxes more on these taxes.
Australia 0.00% 0.00% 0.00%
Canada 0.00% 0.95% 0.95%
Finland Finland 0.61% 0 61% 0.20% 0 20% 0.82% 0 82%
France 1.23% 0.73% 1.96%
0.40% 0.04% 0.44% y Germany
Japan 1.22% 0.00% 1.22%
Norway 0.20% 1.16% 1.36%
Spain 0.60% 0.52% 1.12%
Switzerland 0.91% 4.56% 5.47%
United Kingdom U i d Ki d 0.65% 0 65% 0.00% 0 00% 0.65% 0 65%
United States 1.25% 0.00% 1.25%
OECD average OECD average 0.46% 0 46% 0.60% 0 60% 1.06% 1 06%
ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO ĐÁNH THUẾ CHUYỂN GIAO
(cid:132) Có chỉ trích về thuế thừa kế. ế ề
ế g (cid:132) Thuế đánh vào người chết là tàn nhẫn . (cid:132) Thuế thừa kế là trùng lắp . (cid:132) Tạo ra quản trị khó khăn. (cid:132) Tạo ra quản trị khó khăn (cid:132) Có vấn đề tuân thủ và công bằng .
45
Đánh thuế chuyển giao Đánh thuế người chế là tàn nhẫn
(cid:132)Một vài người cho rằng đánh thuế vào
ế
ằ người chết là tàn nhẫn . người chết là tàn nhẫn
(cid:132)Đây là vấn đề đánh giá đạo đức.
46
Đánh thuế chuyển giao Thuế thừa kế - đánh thuế trùng lắp
ế
ắ
ế
(cid:132)Thuế thừa kế tạo ra trùng lắp. (cid:132)Bạn bị đánh thuế khi có thu nhập rồi (cid:132)Bạn bị đánh thuế khi có thu nhập, rồi con của bạn bị đánh thuế lần nữa khi bạn qua đời . (cid:132) Điều này có thể bóp méo quyết định tiết (cid:132) Điều này có thể bóp méo quyết định tiết
kiệm .
47
Đánh thuế chuyển giao Thuế thừa kế - đánh thuế trùng lắp
(cid:132) Đánh thuế trùng lắp khá phổ biến trong hệ
ổ
ắ
ế
ế g thống thuế .
(cid:132) Cũng có thể thuế thừa kế không làm giảm tiết kiệm, bởi vì có cả ảnh hưởng thay thế tiết kiệm bởi vì có cả ảnh hưởng thay thế và ảnh hưởng thu nhập .
(cid:132) Không có thuế thừa kế, thu nhập tiền lời
vốn có thể tránh thuế. vốn có thể tránh thuế.
48
Đánh thuế chuyển giao Khó khăn trong quản lý
ố
(cid:132)Khó khăn trong quản lý giống như khó khăn nẩy sinh đánh thuế vào tiền lời khăn nẩy sinh đánh thuế vào tiền lời vốn tồn tích .
49
Đánh thuế Tuân thủ và công bằng
ề
ằ
(cid:132)Tranh luận về tuân thủ và công bằng. (cid:132)Về mặt tài chính những cá nhân có (cid:132)Về mặt tài chính, những cá nhân có hiểu biết thường thành lập tờ rớt hoặc thực hiện chia phần thành doanh nghiệp gia đình mới để tránh thuế . nghiệp gia đình mới để tránh thuế
50
ế
ĐÁNH THUẾ TÀI SẢN PROPERTY TAXATION (cid:132) Thuế tài sản là thuế được đánh vào người sở ế hữu nhà.
(cid:132) Các địa phương (bang) nỗ lực gắn giá trị tài sản vào giá trị thị trường, nhưng rất khó khi sản vào giá trị thị trường nhưng rất khó khi có loại tài sản không được bán.
(cid:132) Vì thế thuế tài sản thực tế khác nhau giữa
các địa phương. các địa phương.
51
Đánh thuế tài sản Ai gánh chịu thuế tài sản ?
ế (cid:132)Ai là người gánh chịu thuế tài sản . (cid:132)Thuế tài sản có thể xem là phí người ời là hí ó thể Th ế tài ả ụ g sử dụng trong mô hình Tiebout.
g
ú T
dã
(cid:132)Thuế đánh vào cả đất và các cấu trúc. Trong khi, đất không co dãn, khi đấ khô g cấu trúc đơn giản là đầu tư vốn .
52
Đánh thuế tài sản Ai gánh chịu thuế tài sản ?
ấ
ế
ế
(cid:132)Thuế tài sản nhất thiết không áp dụng như nhau đối với tất cả các loại tài sản. như nhau đối với tất cả các loại tài sản Có 2 sự phân biệt cần chú ý: (cid:132) Nhà ở dân cư so với kinh doanh (cid:132) Đất so với sự cấu trúc trên đất (cid:132) Đất so với sự cấu trúc trên đất
53
ThuThuếế tàitài ssảảnn ưưuu đãiđãi kinhkinh doanh ThuThuếế tàitài ssảảnn ưưuu đãiđãi kinhkinh doanh doanh doanh
ế
ằ
ể
ế
(cid:132) Một vài tranh luận rằng: để khuyến phát triển kinh tế, thuế ế ể tài sản đánh vào kinh doanh nên thấp hơn đánh vào thuế nhà ở. nhà ở
(cid:132) Một sự ưu đãi thuế như vậy có cung cấp đủ lợi ích cho các cộng đồng địa phương điều chỉnh sự tổn thất nguồn thu cộng đồng địa phương điều chỉnh sự tổn thất nguồn thu thuế hay không?
(cid:132) Greenstone and Moretti (2003) phát hiện:
) p
ệ
(
(cid:132) Thành phố thu hút những nhà máy lớn với ưu đãi thuế có sự
tăng trưởng cao hơn về tiền lương .
(cid:132) Giá trị tài sản trong thành phố tăng nhanh hơn. (cid:132) Vì thế sự thu hút thành công các nhà máy công nghiệp làm ời dâ đị
gia tăng phúc lợi của người dân địa phương .
hú l i ủ
tă
h
i
54
Các loại thuế tài sản Các loại thuế tài sản
(cid:132)Cho dù ưu đãi thuế tài sản có ích lợi ế cho địa phương, nhưng ở chừng mực cho địa phương nhưng ở chừng mực nhất định là không có lợi cho quốc gia.
55